You are on page 1of 49

KỸ THUẬT CHỤP MRI NÃO

CN-TRẦN THANH SƠN


BVCR
Chỉ Định:
Bệnh nhân bị đau đầu,động kinh,xuất
huyết não,thiếu nhồi máu não,u não,bệnh lý
nhiễm trùng,rối loạn chuyển hóa,bệnh lý chất
trắng,bệnh lý mạch máu,tổn thương hệ thần
kinh trung ương...
Chống chỉ định:
-Đặt máy tạo nhịp(tương đối).
-Clip kẹp túi phình ở nội sọ.
-BN sợ hội chúng nhốt kín.
-BN có mảnh kim khí vùng khảo sát...
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN.
- Giải thích rõ cho bệnh nhân biết những công việc sẽ làm, để
có sự hợp tác tốt giữa bn và thầy thuốc .
- Đọc kỹ giấy yêu cầu chụp MRI của BS lâm sàng, chú ý
phần chẩn đoán lâm sàng, bộ phận được yêu cầu chụp,
từ đó chọn protocol thích hợp để tiến hành chụp.
- Đối với những trường hợp có tiêm thuốc tương phản
từ,chúng ta đặt đường truyền trước để khảo sát được thuận
tiện hơn.
- Cho Bệnh nhân thay đồ,tháo gở những vật dụng bằng kim
loại có thể gây xảo ảnh (răng giả, bông tai, kẹp tóc, nữ trang
trên người…) đặc biệt là ngay trong vùng khảo sát.
- Cho bn đi toilet trước khi chụp.
- Nếu bn không hợp tác hoặc trẻ em không nằm yên được thì
cần phải gây mê.
Đặt BN vào chụp

• Đặt bệnh nhân nằm ngữa trên bàn chụp


hình,đầu bn hướng vào trong.Đầu bệnh nhân
nằm trong cuộn thu tín hiệu sọ não (head coil).
• Kê chân và đắp ấm bn sao cho bệnh nhân thoải
mái và nằm yên trong suốt quá trình khảo sát.
• Kiểm tra jack cắm coil, đeo tai nghe chống
ồn,đèn laser chỉnh ngay trung tâm u trán giữa.
Các Chuỗi xung căn bản trong chụp
MRI sọ não
Các Chuỗi xung căn bản
• Localizer
• Axial(Transverse) T2 TSE
• Axial(Transverse) FLAIR FS
• Axial(Transverse)T1 SE( hoặc T1 sagittal 1mm MPR)
• Coronal T2W
• Axial(Transverse) GRE(Hemo hoặc SWI)
• Axial(Transverse) Diffusion ADC với giá trị b0,b500.b1000.
• Localizer sẽ tự động chụp và hiển thị hình
lên 3 giao diện màn hình ở phía trên với 3 mặt
cắt Sagittal,Coronal và Axial. 
• Dựa vào 3 mặt cắt của hình Localizer , chúng
ta bắt đầu đặt những chuỗi xung tiếp theo.
Để đặt đúng hướng chụp Axial ta phải
dựa vào hướng sagittal và coronal.

Trên hình sagittal chỉnh các Trên hình Coronal chỉnh các
Hình axial là hình cần
lát cắt // với đường thẳng nối vuông góc với đường giữa chụp .
liền bờ dưới gối thể chai và não. 
lồi thể chai.

Chú ý:các lát cắt từ bờ dưới tiểu não đến đỉnh đầu.
Để đặt đúng hướng chụp coronal ta
phải dựa vào hướng axial và sagittal.

Trên Axial T2 chỉnh • Trên Sagittal chỉnh


Hình Coronal là
các lát cắt song song sao cho song song
với đường thẳng nối hình cần chụp .
với bờ sau hành não
liền bờ sau 2 nhãn và cuống não và phủ
cầu và vuông góc đều từ thùy trán đến
với đường giữa não. hết thùy chẩm
Để đặt đúng hướng chụp sagittal ta
phải dựa vào hướng axial và coronal.

• Trên hình Axial• Trên hình Coronal , Hình Sagittal là


T2 chỉnh các lát chỉnh các lát cắt // với hình cần chụp .
cắt song song đường giữa não. Phủ
với đường giữa đều từ phải sang trái.
não.
Thông số Axial(Transverse) T2 Ax tse

• FOV: 230 mm
• Slices: 19
• Slice thickness: 5mm
• Dist factor: 50 mm
• TR: 3500-4500ms
• TE: 110-120ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Axial(Transverse) Flair FS

• FOV: 230 mm 


• Slices: 19 
• Slices thickness: 5mm 
• Dist factor: 50 
• TR: 8500-9500ms 
• TE: 120-130ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Axial(Transverse) T1

• FOV: 230 mm 


• Slices: 19 
• Slices thickness: 5mm 
• Dist factor: 50 
• TR: 400-580ms 
• TE: 30-60ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Coronal T2
• FOV: 230 mm
• Slices: 19
• Slice thickness: 5mm
• Dist factor: 50
• TR: 3500-4500ms
• TE: 110-120ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Axial(Transverse) Diffusion ADC
 
• FOV: 230 mm 
• Slices: 19 
• Slice thickness: 5mm 
• Dist factor: 50 
• TR: 3400-3500ms 
• TE: 100-110ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Axial(Transverse) GRE(Hemo,SWI)
Thông số xung Hemo

• FOV: 230 mm 


• Slices: 19 
• Slice thickness: 5mm 
• Dist factor: 50 
• TR: 700-800ms 
• TE: 25-30ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Sag T2
• FOV: 230 240mm
• Slices: 19
• Slice thickness: 5mm
• Dist factor: 20
• TR: 3500-4500ms
• TE: 110-120ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Tiêm thuốc tương phản từ

• Nếu có chỉ định tiêm thuốc tương phản từ thì


chụp T1 Sag MPR hoặc T1 Axial MPR. (có
hoặc không có FS) tùy tình huống lâm sàng.

• Hoặc chụp từng hướng T1 Axial CM,T1


Coronal CM và T1 Sagittal CM (có hoặc
không có FS).
Với bệnh lý
ĐỘNG KINH (EPILEPSY)
• Sau khi chụp MRI sọ não thường qui xong,ta chụp thêm xung Flair coronal 3mm vuông góc với thùy
thái dương.
TOF 3D với chỉ định MRA não.

TOF 2D với chỉ định MRV não(bẻ góc 10-12 độ)


Với bn điếc tai,ù tai,chóng mặt,u
góc cầu tiểu não,liệt dây V,VII...Chụp
thêm xung CISS 3D.
Các chuỗi xung hốc mắt(ORBITS)
Các chuỗi xung hốc mắt(ORBITS)
• T2 FLAIR FS Axial(Transverse) toàn bộ não.
• Diffusion-ADC Axial(Transverse) toàn bộ não.
• T2 Axial(Transverse) TIRM vùng hốc mắt.
• T1 Axial(Transverse) vùng hốc mắt.
• T2 Coronal FS vùng hốc mắt.
• TIÊM THUỐC TƯƠNG PHẢN
• T1 Axial(Transverse) FS vùng hốc mắt.
• T1 Coronal FS vùng hốc mắt.
• T1 SAGITTAL OBL FS bên hốc mắt bị tổn
thương(viêm thị TK thì chụp 2 bên).
• T1 Axial(Transverse) toàn bộ não.
Dựa vào hình Localizer SAG,COR để điều
chỉnh hướng AXIAL

• Trên hình sagittal: điều • Trên hình coronal: Hình cần chụp.
chỉnh các lát cắt // với chỉnh các lát cắt //
dây thần kinh thị giác. với đường thẳng nối
liền bờ trên hoặc bờ
• Các lát cắt phải phủ dưới hai hốc mắt.
hết bờ trên và bờ dưới • Trung tâm trường
hốc mắt khảo sát nằm ngay
giao thoa thị giác.
Cách đặt hướng Coronal dựa vào SAG và AXIAL

Trên AXIAL chỉnh các Hình cần chụp.


• Trên hình SAG : lát cắt //với đường
chỉnh các lát cắt thẳng nối liền bờ sau
vuông góc với dây hai nhãn cầu và phủ
thần kinh thị giác.  đều từ nữa sau hai
nhãn cầu và qua hết
giao thoa thị giác.
Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal-Sagittal OBL T1 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 450-550ms
• • TE: 20-40ms
Chú ý sau tiêm thuốc phải fatsat.

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Cách đặt hướng SAGITTAL OBL

• Trên Axial chỉnh • Trên Coronal Hình cần chụp.


các lát cắt // với chỉnh các lát
dây thần kinh thị cắt //với đường
giác của mắt (P). giữa của não.
• Phủ đều hết bờ
ngoài và bờ trong
hốc mắt
Protocol SELLA ( hố yên)
Protocol SELLA ( hố yên)
• Localizer
• Axial FLAIR FS toàn bộ não.
• Axial Diffusion ADC.toàn bộ não.
• Sagittal T1 3mm tập trung tuyến yên.
• Coronal T2W FS tập trung tuyến yên.
• Coronal T1W FS tập trung tuyến yên.
• Coronal T1W dynamic 3mm tập trung tuyến yên.5
lần đo (trước tiêm,30”,60”,90”,120”)
• Sagittal T1 3mm tập trung tuyến yên sau tiêm thuốc.
• Coronal T1W FS tập trung tuyến yên sau tiêm thuốc.
• Axial T1 TSE toàn bộ não(T1 sagittal 1mm MPR fs).
Cách đặt hướng Sagittal dựa vào Coronal và Axial

• Trên hình Coronal • Trên hình Axial ta Hình cần chụp


chỉnh các lát cắt chỉnh các lát cắt
song song với song song với đường
đường giữa não giữa não, phủ đều
hết hố yên
• Trung tâm nằm
ngay hố yên.
Thông số Sag T1 3mm
• FOV: 200mm
• Slices: 11(số lát cắt phải lẻ để có 1 lát ngây giữa)
• Slices thickness: 3mm
• Dist factor: 10%
• TR:450-550 ms
• TE: 15ms
Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Thông số Axial-Coronal TIRM 3mm
• • FOV: 200mm
• • Slices: 9-15
• • Slices thickness: 3mm
• • Dist factor: 10%
• • TR: 3500-4500ms
• • TE: 60-70ms

Trên máy Avanto 1.5T-BVCR


Cách đặt hướng Coronal.

• Trên Sagittal chỉnh các• Hình cần chụp


Trên hình Axial
lát cắt vuông góc với chỉnh các lát cắt
hoành yên. Lấy từ vuông góc với
mấu giường trước đến đường giữa não,
hết mấu giường sau phủ hết hố yên
hố yên.
• Trung tâm nằm ngay
hố yên.
Thông số Cor T1 3mm
• FOV: 180mm
• Slices: 11
• Slices thickness: 3mm
• Disct factor: 10%
• TR: 450-550ms
• TE: 15ms
DYNAMIC TUYẾN YÊN:
• Đây là chuỗi xung có 5 slices trong vòng 30 giây, cứ
mỗi 5 slices lặp lại 1 lần trước tiêm thuốc (delay 15s để
bơm thuốc )và lặp lại 4 lần tương ứng 30,60,90 và
120giây.
• Chuỗi xung dynamic tiêm 10ml thuốc tương phản và
30 ml nước cất,tốc độ bơm 2ml/s.
T1 Coronal Dynamic
• Các thông số 
• FOV: 200mm
• Slices: 5
• Slices thickness: 3mm
• Disct factor: 10%
• TR: 350ms
• TE: 19ms
ÖU ÑIEÅM MRI :
-ñoä phaân giaûi, töông phaûn moâ meàm cao.
-ña maët caét.

BAÁT LÔÏI MRI :

-caùc choáng chæ ñònh.


-khoù khaûo saùt bn caáp cöùu.
-khaûo saùt xöông,ñoùng voâi khoâng baèng CT.
Tài liệu tham khảo

1-MRI MASTER.COM
2-Muhammed Elmaoğlu, Azim Çelik, MRI
Handbook: MR Physics, Patient Positioning,and
Protocols, Springer-Verlag New York, 2012.

You might also like