Professional Documents
Culture Documents
MC : Phúc Trịnh
1 3
4 7 2
5 6
A. Roentgen (R)
CÂU 1 : ĐƠN
B. Kilôelectronvôn (KeV) VỊ NĂNG
LƯỢNG CỦA
C. Radian (Rad) TIA X PHÁT
TÁN (EXPOSE)
D. Sievert (Sv) TRONG
KHÔNG KHÍ
LÀ:
E. Gray (Gy)
A. Độ dày lát cắt là 100mm. CÂU 2: SỐ 100 TRONG
CTDI100 CÓ Ý NGHĨA GÌ?
B. Chiều dài phantom là
100mm.
C. CTDIw = +
D. CTDIw = +
E. CTDIw = +
A. CTDIvol tỉ lệ nghịch với pitch.
Câu 5: PHÁT BIỂU
B. CTDIvol đánh giá trên cả 3 mặt
ĐÚNG VỀ CTDIvol :
phẳng x, y, z.
D. A & B.
E. A & B.
A. Trọng số mô càng cao thì mô
càng kém nhạy xạ. CÂU 7 : CHỌN PHÁT BIỂU
ĐÚNG
B. DLP được sử dụng để tính liều
hiệu dụng.