Professional Documents
Culture Documents
Gây Mê Phẫu Thuật Tai Mũi Họng
Gây Mê Phẫu Thuật Tai Mũi Họng
MŨI HỌNG
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh
Nguyên tắc chung
Đường thở
◦ Bệnh lý TMH
◦ Chia sẻ với PTV
BS GMHS và PTV TMH phải hợp tác
chặt chẽ với nhau
Phải có kế hoạch B, bảo vệ an toàn
các dụng cụ đường thở, mắt BN
Điều kiện PT tốt
Nguyên tắc chung
Bệnh lý TMH gây ra
◦ Tắc đường thở trên
◦ Không thể tiếp cận đường thở
PTV làm việc vùng TMH
◦ Di lệch, tắc nghẽn hoặc làm hư hỏng
dụng cụ đường thở
◦ Che tầm nhìn của BS GMHS với BN
◦ Hạn chế đường tiếp cận BN của GMHS
◦ Chảy máu trong đường thở
Đặt NKQ khó trong TMH
10 đến 20 % (X10)
Xem hồ sơ TMH
◦ Loại tổn thương
◦ Soi thanh quản gián tiếp và nội soi hầu-thanh quản
◦ Bất thường giải phẫu (CT Scanner)
◦ Tổn thương sàn miệng Soi thanh quản
Điểm >11 : Độ nhạy và đặc hiệu 93 %, Giá trị tiên đoán âm (VPN) 99
%, Giá trị tiên đoán dương (VPP) 34 %
Và như vậy…thang điểm tốt để loại trừ đặt NKQ khó
Arne, BJA 1998
Dự đoán đặt NKQ khó trong TMH
Bảng 7. Giá trị tiên đoán của thang điểm giản lược khi điểm lớn hơn hoặc bằng 11 (điểm cắt dự đoán tốt nhất) trong
các nhóm phẫu thuật khác nhau: nghiên cứu ban đầu và nghiên cứu chuẩn hóa (validation) (95% độ lệch chuẩn trong
ngoặc đơn).
Dân số chung Phẫu thuật tổng quát PT TMH không ung thư PT TMH ung thư
NC ban đầu NC chuẩn NC ban đầu NC chuẩn NC ban đầu NC chuẩn NC ban đầu NC chuẩn
Tỷ suất đặt NKQ 4,2 3,8 2,0 2,5 3,5 3,4 12,3 15,7
khó (%)
Tỷ lệ phân nhóm 7 7 2 4 5 8 26 30
sai (%)
Khó khăn :
◦ Cấu trúc hình nón
◦ Hệ thống mạch máu
Thuốc co mạch: Xylo 5% + Naphazoline
Cấu trúc hình nón
Trục của hốc
mũi vuông góc
với vùng mặt
Xoay bàn tay (như cú trái
tay trong đánh bóng bàn)
Kềm Magill
Nâng lưỡi đèn về phía
trước với 1 góc 45o
Nạo hạch :
◦ Chức năng hoặc
◦ Toàn bộ (hy sinh cơ ức đòn chũm và khâu TM cảnh trong)
Phẫu thuật ung thư
Giảm đau :
◦ Paracétamol, néfopam, PCA morphine,
Viêm mô tế bào hàm – mặt
Viêm mô tế bào vùng hàm dưới có khuynh
hướng lan rộng rất mạnh
Thông thường, cứng hàm sẽ hết dưới gây mê
toàn diện
Chọn lựa kỹ thuật dựa trên hướng dẫn về
nguy cơ thông khí qua mặt nạ khó
Khó khăn lớn nhất = thâm nhiễm sàn miệng
Viêm mô tế bào hàm – mặt
Bảng. Nguy cơ thông khí qua mặt nạ khó và đặt NKQ khó theo vị trí
của viêm mô tế bào, độc lập với việc có các tiêu chuẩn dự báo thông
khí qua mặt nạ khó và đặt NKQ khó theo Hội nghị Chuyên gia, cũng là
một nguy cơ lớn
Đòi hỏi
◦ Gây mê sâu
◦ Ổn định huyết động
◦ Tính hồi phục
Những thách thức trong gây mê
Phương pháp
◦ Tự thở
Dự trù phương pháp cung cấp Oxy nếu ngưng
thở
◦ Thông khí kiểm soát
Ống nhỏ (N° 6)
Hệ thống thông khí Jet
Bộc lộ thanh quản
The picture can't be displayed.
Kỹ thuật vô cảm phụ thuộc phương pháp thông khí chọn lựa
Tự thở
Nguy cơ ngưng thở, thiếu O2 máu
Cân bằng « tinh tế » giữa tự thở
« hiệu quả » và bất động dây thanh
âm
Cần có kinh nghiệm
Tiêu chuẩn chọn lựa : thời gian tiềm phục của
thuốc
propofol Alfentanil
thiopental 40
Rémifentanil (40 tuổi)
60
Rémifentanil (80 tuổi)
Ce (% Cp max)
étomidate
Ce (% Cp max)
30 Fentanyl
40 Sufentanil
20
20
10
0 0
0 2 4 6 8 0 2 4 6 8
Thời gian (phút) Thời gian (phút)
Vô cảm ổn định: nhiều giải pháp!
EC95 / MAC thuốc mê
Tình huống lâm sàng Tự thở hay thông khí Tự thở + kích thích hoặc
kiểm soát + morphine thông khí kiểm soát +
liều cao morphine liều thấp
Nồng độ mong muốn (μ.mL-1) 3,5 5
Bolus ban đầu (mg.kg-1) 1,0 1,5
Liều duy trì (mg.kg-1.h-1) từ 0 10 15
đến 10 phút
Liều duy trì (mg.kg-1.h-1) từ 10 8 12
đến 20 phút
Liều duy trì (mg.kg-1.h-1) > 20 6 9
phút
Liều lượng thuốc phiện
Thuốc phiện Alfentanil Remifentanil Remifentanil
(40 tuổi) (80 tuổi)
Nồng độ đích tại vị trí tác 50 3 3
dụng (ng/ml)
Bolus ban đầu (μg/kg) 6 0,73 0,73
Liều duy trì (μg/kg/phút) từ 0 0,8 0,14 0,12
đến 10 phút
Liều duy trì (μg/kg/phút) từ 10 0,8 0,12 0,10
đến 20 phút
Liều duy trì (μg/kg/phút) > 20 0,4 0,12 0,10
phút
Phác đồ của Viện Gustave
Roussy
Propofol 4 µg / ml
Rémifentanil 0,5 µg/kg sau đó 0,3 µg/kg/phút
Mục đích : huyết áp tâm thu đo mỗi 2 phút,
quan sát vùng thanh quản tốt và cử động
Giảm nồng độ khi huyết áp tâm thu < 120
mm Hg
Nội soi TMH và đặt NKQ
Sonde vi phẫu thanh – khí quản (MLT) 4
đến 6 mm
Dự phòng tăng ứ khí động học
(hyperinflation dynamique) ở BN khí phế
thũng
◦ ê tần số thở, éTthở ra, êVt
Thường cho phép thực hiện thao tác
Có thể dùng thuốc mê halogen
Các đường vào của thông khí Jet
tần số cao (JVHF)
Đường liên sụn nhẫn – giáp
Thông khí
qua kênh bên
của đèn soi
thanh quản
Cathéter mũi
– khí quản
Sụn giáp
Dây thanh âm
Màng nhẫn – giáp
Sụn nhẫn
Trachée
Chọc qua màng nhẫn – giáp
Thông khí Jet
Thông khí qua màng nhẫn – giáp
◦ Đặt NKQ khó: đúng chỉ định
◦ Catheter ngắn : Cook 14G
◦ Catheter mạch máu dài với nòng (désilet) 14G:
Đặt 10 đến 13 cm (2 cm cách carène)
◦ canule Ravussin 13G
Cathéter
Thông khí xuyên khí quản
qua màng nhẫn – giáp
Máy bơm khí Jet - Acutronic MISTRAL