Professional Documents
Culture Documents
De Bai Thuc Hanh Excel
De Bai Thuc Hanh Excel
Mã QG US FR JA TN
Tên QG Mỹ Pháp Nhật Trong nước
n hàng xuất xứ trong nước có số lượng trên 100. Tổng tiền = Thành tiền - Giảm
Mã khoa Khoa
CT Chấn thương
NO Nội
NG Ngoại
PS Phụ sản
Câu 1 Tính tuổi bệnh nhân = năm hiện tại - năm sinh của bệnh nhân
Câu 2 Dựa vào mã khoa điền thông tin vào cột Khoa
Câu 3 Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã bảo hiểm điền TT vào cột loại BH và chế độ
Câu 4 Tiền BHTT=Tổng VP* Chế độ; Tiền BNTT=Tổng Vp-Tiền BHTT
Câu 5 Lọc danh sách những bệnh nhân có chế độ hưởng trên 80%
Câu 6 Điền thông tin vào bảng thống kê sau
Khoa Số lượng Tổng VP
Chấn thương
Nội
Ngoại
Phụ sản
Câu 7 Tính độ tuổi trung bình của những bệnh nhân điều trị tại khoa nội và khoa ngoại
Câu 8 Sử dụng Pivot Table để thống kê số người điều trị theo từng khoa
Câu 9 Sử dụng Pivot Table để tính tổng Viện phí theo từng khoa và loại bảo hiểm
Câu 10 Sao chép cơ sở dữ liệu ra vùng mới và sắp xếp theo tổng viện phí giảm dần.
Í THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO HIỂM Y TẾ
Mã Bảo hiểm Loại BH Chế độ Tổng VP Tiền BH TT Tiền BNTT
HC4340007800007 Hành chính 80% 3099880 2479904 619976
HT2340100711930 Hưu trí 95% 290460 275937 14523
GD4340101200458 Hộ GĐ 80% 244360 195488 48872
CA59898170333234 Công an 100% 2498980 2498980 0
HC4340007800107 Hành chính 80% 181270 145016 36254
GD4340101103302 Hộ GĐ 80% 195580 156464 39116
CA5989817033382 Công an 100% 179080 179080 0
HC4340007800013 Hành chính 80% 1467370 1173896 293474
HT3340000717195 Hưu trí 95% 342300 325185 17115
GD4340101007463 Hộ GĐ 80% 195580 156464 39116
Mã bảo hiểm GD HT CA HC
Loại bảo hiểm Hộ GĐ Hưu trí Công an Hành chính
Chế độ 80% 95% 100% 80%
BỆNH VIÊN ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH VIỆN PHÍ THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO
Mã Khoa Họ tên BN Ngày sinh Tuổi Giới Khoa
CT Bùi Thị Thảo 2/17/1950 69 Nữ Chấn thương
CT Lê Thị Thơ 3/7/1967 52 Nữ Chấn thương
NO Lê Văn Nam 12/2/1989 30 Nam Nội
NG Trần Anh Hà 11/4/1972 47 Nam Ngoại
PS Vũ Thùy Chi 4/5/1990 29 Nữ Phụ sản
CT Lê thanh Tùng 4/7/1988 31 Nam Chấn thương
NO Trần Mai Anh 3/7/1997 22 Nữ Nội
PS Nguyễn Hà Vi 3/5/1988 31 Nữ Phụ sản
NG Trần Hùng 12/7/1990 29 Nam Ngoại
PS Lê Cẩm Tú 3/9/1962 57 Nữ Phụ sản
Mã khoa Khoa
CT Chấn thương
NO Nội
NG Ngoại
PS Phụ sản
Mã bảo hiểm GD HT CA HC
Loại bảo hiểm Hộ GĐ Hưu trí Công an Hành chính
Chế độ hưởng 80% 95% 100% 80%
Loại BH
Công an Hành chính Hộ GĐ Hưu trí Grand Total
3099880 244360 290460 3634700
2498980 181270 2680250
179080 195580 374660
1467370 195580 342300 2005250
2678060 4748520 635520 632760 8694860
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
STT Định Số trong
Họ Tên Mã hộ Số cũ Số mới
Điện kế mức ĐM
ĐK 01 Nguyễn Văn Thành NN-A 44 285
ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254
ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 202
ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202
ĐK 05 Hồ Thị Cần CB-A 50 231
ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300
ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283
ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291
ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291
ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249
ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279
ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212
1 Dựa vào Mã hộ và Bảng định mức điền TT vào cột Định mức
2 Số trong ĐM = Số SD nếu số SD < Định mức, ngược lại = định mức (biết Số SD=Số mới - Số cũ)
3 Nếu không vượt ĐM thì số vượt ĐM =0 ngược lại = Số SD - số Trong Định mức
4 Tiền trong ĐM= số trong ĐM * Đơn giá ( Đơn giá tra trong bảng đơn giá điện)
5 Tiền vượt ĐM=Số vượt ĐM * Đơn giá * 150%
6 Thành tiền = tiền trong ĐM + Tiền vượt ĐM
7 Sắp xếp bảng tính theo tên hộ, trùng tên sắp theo thành tiền giảm dần
8 Lọc danh sách các hộ là hộ kinh doanh tiêu thụ vượt định mức
9 Tính số vượt định mức trung bình của các hộ kinh doanh
10 Sử dụng Pivot Table thống kê số lượng và thành tiền theo mã hộ
NH MỨC (Kwh)
CB ND KD SX
100 80 80 120
120 120 90 140
150 150 100 180
175 175 120 220
mới - Số cũ)
Loại hộ Số lượng Tổng thành tiền
Vùng sâu
Ngoại thành
Nội thành
Ưu tiên
Câu 1 Dựa vào mã PB điền thông tin vào cột Phòng ban
Câu 2 Cắt ký tự cuối của Mã NV điền vào cột Mã loại
Câu 3 Số năm công tác = năm hiện tại - năm được tuyển dụng
Câu 4 Dựa vào bảng phụ cấp thâm niên điền thông tin vào hệ số thâm niên
Câu 5 Lương = (hệ số + thâm niên) * Lương cơ bản
Câu 6 Tính lương cao nhất của cơ quan
Câu 7 Tính tổng lương của Ban Giám đốc
Câu 8 Tính tổng lương của nhân biên họ Bùi
Câu 9 Lập bảng thống kê số lượng nhân viên theo từng phòng ban
Câu 10 Vẽ biểu đồ hình tròn mô tả tỷ lệ nhân viên theo phòng ban
9. Tính tổng lương của những người làm việc tại Khoa khám bệnh công tác trên 15 năm
KHOA THÁNG 8 NĂM 2018
2 Cắt các ký tự số của mã hóa đơn để điền thông tin vào cột Số lượng (dữ liệu kiểu số
3 Dựa vào bảng đơn giá điền TT vào cột Đơn giá
4 Nếu hóa đơn là nhập thì Thành tiền = Đơn giá * số lượng, nếu là Xuất thì Thành tiền = Đơn giá * số lượng * 12
5 Giảm 4% thành tiền vượt trội cho hóa đơn xuất có số lượng trên 300
10 Tính tổng thành tiền của các hóa đơn xuất trong tháng 10
Thành tiền Giảm Tổng tiền Xuất/nhập
1,980,000 0 1,980,000 N
35,000,000 800,000 34,200,000 X
5,500,000 88,000 5,412,000 X
3,816,000 0 3,816,000 N
3,795,000 19,800 3,775,200 X
11,700,000 0 11,700,000 X
2,520,000 0 2,520,000 N
12,000,000 192,000 11,808,000 X
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng tiền
Tên hàng Xuất Nhập Xuất
Paracetamol 0 0 0
Hapacol 0 0 9,187,200
Pamin 0 0 57,708,000
3,816,000
39,612,000
Err:504
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 9 NĂM 2018
STT Họ Tên Chức vụ Lương căn bản Ngày công Phụ cấp CV
1 Bùi Văn Tính NV 100000 30 ?
2 Nguyễn Thanh Hùng NV 120000 27
3 Trần Mai Trang KT 130000 30
4 Bùi Thanh Tú TP 200000 30
5 Nguyễn Hống Vân NV 100000 28
6 Trịnh Kim Chi GĐ 500000 30
7 Chu Văn Cải PGĐ 450000 28
8 Lý Chiến Thắng TP 300000 29
9 Hà Thị Yến KT 200000 22
10 Trần Thị Hoa PGĐ 490000 30
11 Mã Hòa Châu NV 180000 26
12 Trần Thị Hoa KT 200000 30
STT Họ Tên Chức vụ Lương căn bản Ngày công Phụ cấp CV
11 Mã Hòa Châu NV 180000 26 200,000
ĂM 2018
Lương Tạm ứng Còn lại
6
3
14,900,000
31,700,000
Lương Lương
>3500000 <6500000
1 Trang trí bảng tính theo mẫu; Điền thông tin vào cột STT
2 Tính cột Điểm ĐTƯT biết Nếu ĐTƯT=01 thì Điểm ĐTƯT=1, ngược lại =0
3 Tính cột Điểm KVƯT biết Điểm KVƯT=0.75 nếu thí sinh thuộc khu vực 1; 0.5 nếu thuộc kh
4 Tổng điểm xét tuyển = Toán + Hóa + Sinh + Điểm ĐTƯT + Điểm KVƯT (làm tròn lấy 2 chữ
5 Kết quả xét tuyển sinh = Trúng tuyển nếu tổng điểm xét tuyển ≥ điểm chuẩn, ngược lại khô
6 Tính điểm thủ khoa, điểm trung bình, điểm thấp nhất trong danh sách đã cho
7 Đếm số thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên
8 Đếm tổng số thí sinh nữ trúng tuyển; tổng số thí sinh nam trúng tuyển; tổng số thí sinh trún
Nữ Nam Tổng số
Trúng tyển
9 Tính điểm trung bình của thí sinh nữ trúng tuyển
10 Tính tổng số điểm ưu tiên của thí sinh trúng tuyển
A
1; 0.5 nếu thuộc khu vực 2NT; 0.25 nếu thuộc khu vực 2 và 0 nếu thuộc Khu vực 3
(làm tròn lấy 2 chữ số thập phân)
huẩn, ngược lại không trúng tuyển