You are on page 1of 29

QUẢN LÝ CỬA HÀNG THUỐC

MÃ HĐ Ngày xuất TÊN THUỐC XUẤT XỨ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


Dox100TN 1/2/2018 Doxycyciline Trong nước 100
Clo30TN 1/3/2018 Clorpromazin Trong nước 30
Nim36FR 2/4/2018 Nimesuild Pháp 36
Clo30TN 1/5/2018 Clorpromazin Trong nước 30
Nim36FR 2/6/2018 Nimesuild Pháp 36
Dox2JA 1/7/2018 Doxycyciline Nhật 2
Dox89US 2/8/2018 Doxycyciline Mỹ 89
Nim287JA 2/12/2018 Nimesuild Nhật 287
Clo80US 1/10/2018 Clorpromazin Mỹ 80
Dox2TN 3/11/2018 Doxycyciline Trong nước 2
Nim324FR 3/20/2018 Nimesuild Pháp 324

BẢNG THUỐC THUẾ BẢNG ĐƠN GIÁ


MÃ THUỐC TÊN THUỐC Trong nước Ngoài nước Mỹ Pháp
Dox Doxycyciline 0.5% 5% 1500000 1200000
Nim Nimesuild 0.3% 4% 600000 500000
Clo Clorpromazin 0.2% 3% 1300000 1100000

Mã QG US FR JA TN
Tên QG Mỹ Pháp Nhật Trong nước

1 Định dạng bảng tính theo mẫu


2 Dựa vào Mã thuốc điền thông tin vào cột Tên thuốc
3 Dựa vào Mã QG (2 ký tự cuối của mã HĐ) để điền thông tin vào cột số lượng
4 Cắt các ký tự số trong Mã HĐ để điền thông tin vào cột số lượng
5 Dựa vào Mã thuốc và Xuất xứ để điền thông tin vào cột đơn giá và thuế
6 Thành tiền = Đơn giá * Số lượng * (1+ thuế)
7 Điền thông tin vào cột giảm biết giảm 20% thành tiền vượt trội cho đơn hàng xuất xứ trong
8 Lọc danh sách những đơn hàng Doxycyciline ngoại nhập.
9 Đếm số đơn hàng va tổng thành tiền của những đơn hàng thuốc nội (trong nước) có số lượn
10 Sử dụng Pivot Table thống kê số lượng đơn hàng và tổng tiền theo từng loại mặt hàng.

TÊN THUỐC XUẤT XỨ


Doxycyciline <>trong nước

MÃ HĐ Ngày xuất TÊN THUỐC XUẤT XỨ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


Dox2JA 1/7/2018 Doxycyciline Nhật 2
Dox89US 2/8/2018 Doxycyciline Mỹ 89
THUẾ THÀNH TIỀN GIẢM TỔNG TIỀN
0.5%
0.2%
4.0%
0.2%
4.0%
5.0%
5.0%
4.0%
3.0%
0.5%
4.0%

BẢNG ĐƠN GIÁ


Nhật Trong nước
800000 500000
700000 450000
650000 550000

n hàng xuất xứ trong nước có số lượng trên 100. Tổng tiền = Thành tiền - Giảm

ong nước) có số lượng trên 100 trong tháng 1.


g loại mặt hàng.

THUẾ THÀNH TIỀN GIẢM TỔNG TIỀN


5.0%
5.0%
Sum of Tổng VP Khoa
Loại BH Chấn thương Ngoại Nội Phụ sản Grand Total
Công an 2,498,980 179,080 2,678,060
Hành chính 3,099,880 181,270 1,467,370 4,748,520
Hộ GĐ 244,360 195,580 195,580 635,520
Hưu trí 290,460 342,300 632,760
Grand Total 3,634,700 2,680,250 374,660 2,005,250 8,694,860
BỆNH VIÊN ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH VIỆN PHÍ THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO
Mã Khoa Họ tên BN Ngày sinh Tuổi Giới Khoa
CT Lê Thị Thơ 3/7/1967 52 Nữ Chấn thương
CT Bùi Thị Thảo 2/17/1950 69 Nữ Chấn thương
CT Lê thanh Tùng 4/7/1988 31 Nam Chấn thương
NG Trần Anh Hà 11/4/1972 47 Nam Ngoại
NG Trần Hùng 12/7/1990 29 Nam Ngoại
NO Trần Mai Anh 3/7/1997 22 Nữ Nội
NO Lê Văn Nam 12/2/1989 30 Nam Nội
PS Nguyễn Hà Vi 3/5/1988 31 Nữ Phụ sản
PS Lê Cẩm Tú 3/9/1962 57 Nữ Phụ sản
PS Vũ Thùy Chi 4/5/1990 29 Nữ Phụ sản

Mã khoa Khoa
CT Chấn thương
NO Nội
NG Ngoại
PS Phụ sản

Câu 1 Tính tuổi bệnh nhân = năm hiện tại - năm sinh của bệnh nhân
Câu 2 Dựa vào mã khoa điền thông tin vào cột Khoa
Câu 3 Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã bảo hiểm điền TT vào cột loại BH và chế độ
Câu 4 Tiền BHTT=Tổng VP* Chế độ; Tiền BNTT=Tổng Vp-Tiền BHTT
Câu 5 Lọc danh sách những bệnh nhân có chế độ hưởng trên 80%
Câu 6 Điền thông tin vào bảng thống kê sau
Khoa Số lượng Tổng VP
Chấn thương
Nội
Ngoại
Phụ sản
Câu 7 Tính độ tuổi trung bình của những bệnh nhân điều trị tại khoa nội và khoa ngoại
Câu 8 Sử dụng Pivot Table để thống kê số người điều trị theo từng khoa
Câu 9 Sử dụng Pivot Table để tính tổng Viện phí theo từng khoa và loại bảo hiểm
Câu 10 Sao chép cơ sở dữ liệu ra vùng mới và sắp xếp theo tổng viện phí giảm dần.
Í THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO HIỂM Y TẾ
Mã Bảo hiểm Loại BH Chế độ Tổng VP Tiền BH TT Tiền BNTT
HC4340007800007 Hành chính 80% 3099880 2479904 619976
HT2340100711930 Hưu trí 95% 290460 275937 14523
GD4340101200458 Hộ GĐ 80% 244360 195488 48872
CA59898170333234 Công an 100% 2498980 2498980 0
HC4340007800107 Hành chính 80% 181270 145016 36254
GD4340101103302 Hộ GĐ 80% 195580 156464 39116
CA5989817033382 Công an 100% 179080 179080 0
HC4340007800013 Hành chính 80% 1467370 1173896 293474
HT3340000717195 Hưu trí 95% 342300 325185 17115
GD4340101007463 Hộ GĐ 80% 195580 156464 39116

Mã bảo hiểm GD HT CA HC
Loại bảo hiểm Hộ GĐ Hưu trí Công an Hành chính
Chế độ 80% 95% 100% 80%
BỆNH VIÊN ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH VIỆN PHÍ THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO
Mã Khoa Họ tên BN Ngày sinh Tuổi Giới Khoa
CT Bùi Thị Thảo 2/17/1950 69 Nữ Chấn thương
CT Lê Thị Thơ 3/7/1967 52 Nữ Chấn thương
NO Lê Văn Nam 12/2/1989 30 Nam Nội
NG Trần Anh Hà 11/4/1972 47 Nam Ngoại
PS Vũ Thùy Chi 4/5/1990 29 Nữ Phụ sản
CT Lê thanh Tùng 4/7/1988 31 Nam Chấn thương
NO Trần Mai Anh 3/7/1997 22 Nữ Nội
PS Nguyễn Hà Vi 3/5/1988 31 Nữ Phụ sản
NG Trần Hùng 12/7/1990 29 Nam Ngoại
PS Lê Cẩm Tú 3/9/1962 57 Nữ Phụ sản

Mã khoa Khoa
CT Chấn thương
NO Nội
NG Ngoại
PS Phụ sản

Sum of Tổng viện phí


Khoa
Chấn thương
Ngoại
Nội
Phụ sản
Grand Total
HÍ THÁNG 9 NĂM 2018 - BẢO HIỂM Y TẾ
Mã Bảo hiểm Loại BH Chế độ h Tổng viện phí Tiền BH TT Tiền BNTT
HT2340100711930 Hưu trí 95% 290,460 275,937 14,523
HC4340007800007 Hành chính 80% 3,099,880 2,479,904 619,976
CA5989817033382 Công an 100% 179,080 179,080 -
CA59898170333234 Công an 100% 2,498,980 2,498,980 -
GD4340101007463 Hộ GĐ 80% 195,580 156,464 39,116
GD4340101200458 Hộ GĐ 80% 244,360 195,488 48,872
GD4340101103302 Hộ GĐ 80% 195,580 156,464 39,116
HC4340007800013 Hành chính 80% 1,467,370 1,173,896 293,474
HC4340007800107 Hành chính 80% 181,270 145,016 36,254
HT3340000717195 Hưu trí 95% 342,300 325,185 17,115

Mã bảo hiểm GD HT CA HC
Loại bảo hiểm Hộ GĐ Hưu trí Công an Hành chính
Chế độ hưởng 80% 95% 100% 80%

Loại BH
Công an Hành chính Hộ GĐ Hưu trí Grand Total
3099880 244360 290460 3634700
2498980 181270 2680250
179080 195580 374660
1467370 195580 342300 2005250
2678060 4748520 635520 632760 8694860
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
STT Định Số trong
Họ Tên Mã hộ Số cũ Số mới
Điện kế mức ĐM
ĐK 01 Nguyễn Văn Thành NN-A 44 285
ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254
ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 202
ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202
ĐK 05 Hồ Thị Cần CB-A 50 231
ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300
ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283
ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291
ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291
ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249
ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279
ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)


A B C D NN
NN 250 200 175 150 A 150
CB 350 300 275 250 B 160
ND 450 400 375 350 C 180
KD 650 600 575 550 D 200
SX 550 500 475 450
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký

1 Dựa vào Mã hộ và Bảng định mức điền TT vào cột Định mức
2 Số trong ĐM = Số SD nếu số SD < Định mức, ngược lại = định mức (biết Số SD=Số mới - Số cũ)
3 Nếu không vượt ĐM thì số vượt ĐM =0 ngược lại = Số SD - số Trong Định mức
4 Tiền trong ĐM= số trong ĐM * Đơn giá ( Đơn giá tra trong bảng đơn giá điện)
5 Tiền vượt ĐM=Số vượt ĐM * Đơn giá * 150%
6 Thành tiền = tiền trong ĐM + Tiền vượt ĐM
7 Sắp xếp bảng tính theo tên hộ, trùng tên sắp theo thành tiền giảm dần
8 Lọc danh sách các hộ là hộ kinh doanh tiêu thụ vượt định mức
9 Tính số vượt định mức trung bình của các hộ kinh doanh
10 Sử dụng Pivot Table thống kê số lượng và thành tiền theo mã hộ

Lập bảng thông kê sau


Mã hộ Loại hộ Số lượng Tổng thành tiền Mã số
NN Nhà nước A
CB Cán bộ B
ND Nhân dân C
KD Kinh doanh D
SX Sản xuất

11. Vẽ đồ thị dạng column minh họa 2 bảng thống kê trên.


12. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau:
a. Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
b. Những hộ là nhà nước ở khu vực A hoặc Cán bộ ở khu vực B.
Tiền trong Tiền ngoài Thành
Số ngoài ĐM
ĐM ĐM tiền

NH MỨC (Kwh)
CB ND KD SX
100 80 80 120
120 120 90 140
150 150 100 180
175 175 120 220

mới - Số cũ)
Loại hộ Số lượng Tổng thành tiền
Vùng sâu
Ngoại thành
Nội thành
Ưu tiên

từng trường hợp sau:


BẢNG LƯƠNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÁNG 8 NĂM 2018
Lương CB 1390000
Mã NV Họ đệm Tên Phòng Ban Hệ số Mã loại
GĐ1990A Bùi Văn Tính Ban Giám đốc 6.98 A
GĐ2000B Nguyễn Thanh Hùng Ban Giám đốc 4.40 B
KB1982C Trần Mai Trang Khoa khám bệnh 3.33 C
PS2010A Cao Nguyệt Quế Khoa Phụ Sản 2.67 A
KB2005C Dương Minh Châu Khoa khám bệnh 2.98 C
PS1991D Đào Cẩm Tú Khoa Phụ Sản 4.40 D
HC1970A Ngô Công Bằng Hành chính 6.67 A
KT1998B Lê Phương Nam Kế toán 3.99 B
Bảng mã phòng
Mã PB Tên Phòng ban Bảng phụ cấp thâm niên
GĐ Ban Giám đốc Mã loại 1-3 năm 4-10 năm
KB Khoa khám bệnh A 0.4 0.8
PS Khoa Phụ Sản B 0.3 0.6
HC Hành chính C 0.2 0.4
KT Kế toán D 0.1 0.2

Lương cao nhất của cơ quan ? 2 ký tự đầu của Mã NV là mã PB


Tổng lương của Ban giám đốc ? 4 ký tự số của Mã NV là năm được tuyển dụng
Tổng lương của các NV họ Bùi: ? 1 ký tự cuối cùng của Mã NV là Mã loại

Câu 1 Dựa vào mã PB điền thông tin vào cột Phòng ban
Câu 2 Cắt ký tự cuối của Mã NV điền vào cột Mã loại
Câu 3 Số năm công tác = năm hiện tại - năm được tuyển dụng
Câu 4 Dựa vào bảng phụ cấp thâm niên điền thông tin vào hệ số thâm niên
Câu 5 Lương = (hệ số + thâm niên) * Lương cơ bản
Câu 6 Tính lương cao nhất của cơ quan
Câu 7 Tính tổng lương của Ban Giám đốc
Câu 8 Tính tổng lương của nhân biên họ Bùi
Câu 9 Lập bảng thống kê số lượng nhân viên theo từng phòng ban
Câu 10 Vẽ biểu đồ hình tròn mô tả tỷ lệ nhân viên theo phòng ban

Tên phòng ban Số lượng Tổng lương

Ban giám đốc


Khoa khám bệnh

9. Tính tổng lương của những người làm việc tại Khoa khám bệnh công tác trên 15 năm
KHOA THÁNG 8 NĂM 2018

Số năm CT Thâm niên Lương


29 1.6 11,926,200
19 0.9 7,367,000
37 0.8 5,740,700
9 0.8 4,823,300
14 0.6 4,976,200
28 0.4 6,672,000
49 1.6 11,495,300
21 1.2 7,214,100
12,312,000,000
hụ cấp thâm niên
11-20năm >20 năm
1.2 1.6
0.9 1.2
0.6 0.8
0.3 0.4

ăm được tuyển dụng


NV là Mã loại
h công tác trên 15 năm
Ngày Mã thuốc Tên thuốc Số lượng Đơn giá
10/20/2018 Hap-A-150-N Hapacol 150 11,000
10/15/2018 Pam-B-700-X Pamin 700 50,000
10/1/2018 Hap-A-500-X Hapacol 500 11,000
10/7/2018 Par-B-212-N Paracetamol 212 15,000
9/5/2018 Hap-A-345-X Hapacol 345 11,000
9/8/2018 Pam-B-234-X Pamin 234 50,000
8/16/2018 Hap-B-300-N Hapacol 300 7,000
5/3/2018 Pam-A-500-X Pamin 500 24,000

BẢNG ĐƠN GIÁ


Đơn giá
Mã thuốc Tên thuốc Gói Viên nén
Par Paracetamol 12000 15000
Hap Hapacol 11000 7000
Pam Pamin 24000 50000

Trong đó: - 3 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn là Mã thuốc


- Ký tự thứ 5 của Mã hóa đơn là Mã đóng gói (A: Gói, B: Viên nén)
- Các ký tự số trong Mã hóa đơn là Số lượng thuốc
- Ký tự cuối của Mã hóa đơn là Mã loại HĐ (X: Hóa đơn xuất, N: Hóa đơn

1 Dựa vào mã thuốc điền TT vào cột Tên thuốc

2 Cắt các ký tự số của mã hóa đơn để điền thông tin vào cột Số lượng (dữ liệu kiểu số

3 Dựa vào bảng đơn giá điền TT vào cột Đơn giá

4 Nếu hóa đơn là nhập thì Thành tiền = Đơn giá * số lượng, nếu là Xuất thì Thành tiền = Đơn giá * số lượng * 12

5 Giảm 4% thành tiền vượt trội cho hóa đơn xuất có số lượng trên 300

6 Tổng tiền = Thành tiền - giảm

7 Điền thông tin vào bảng thống kê tổng tiền

8 Vẽ biểu đồ cột so sánh tỷ lệ xuất và nhập theo từng mặt hàng


9 Đếm số hóa đơn xuất hoặc nhập theo từng mặt hàng.

10 Tính tổng thành tiền của các hóa đơn xuất trong tháng 10
Thành tiền Giảm Tổng tiền Xuất/nhập
1,980,000 0 1,980,000 N
35,000,000 800,000 34,200,000 X
5,500,000 88,000 5,412,000 X
3,816,000 0 3,816,000 N
3,795,000 19,800 3,775,200 X
11,700,000 0 11,700,000 X
2,520,000 0 2,520,000 N
12,000,000 192,000 11,808,000 X

BẢNG THỐNG KÊ
Tổng tiền
Tên hàng Xuất Nhập Xuất
Paracetamol 0 0 0
Hapacol 0 0 9,187,200
Pamin 0 0 57,708,000

Tên thuốc Xuất/nhập


Paracetamol N

Tên thuốc Tên thuốc Tên thuốc


Paracetamol Hapacol Pamin

ành tiền = Đơn giá * số lượng * 120% Xuất/nhập dk


X 1
Xuât Nhập Tháng
0 1980000 10
34200000 0 10
5412000 0 10
0 3816000 10
3775200 0 9
11700000 0 9
0 2520000 8
11808000 0 5

Nhập Xuất Nhập


3,816,000 0
4,500,000 9187200
0 57708000

3,816,000

39,612,000

Err:504
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 9 NĂM 2018

STT Họ Tên Chức vụ Lương căn bản Ngày công Phụ cấp CV
1 Bùi Văn Tính NV 100000 30 ?
2 Nguyễn Thanh Hùng NV 120000 27
3 Trần Mai Trang KT 130000 30
4 Bùi Thanh Tú TP 200000 30
5 Nguyễn Hống Vân NV 100000 28
6 Trịnh Kim Chi GĐ 500000 30
7 Chu Văn Cải PGĐ 450000 28
8 Lý Chiến Thắng TP 300000 29
9 Hà Thị Yến KT 200000 22
10 Trần Thị Hoa PGĐ 490000 30
11 Mã Hòa Châu NV 180000 26
12 Trần Thị Hoa KT 200000 30

Tổng lương cơ quan


Lương trung bình cơ quan
Lương cao nhất
Lương thấp nhất
Lương Tạm ứng Còn lại
? ? ?
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 9 NĂM 2018
STT Họ Tên Chức vụ Lương căn bản Ngày công Phụ cấp CV

1 Bùi Văn Tính NV 100000 30 200,000


2 Nguyễn Thanh Hùng NV 120000 27 200,000
3 Trần Mai Trang KT 130000 30 200,000
4 Bùi Thanh Tú TP 200000 30 300,000
5 Nguyễn Hống Vân NV 100000 28 200,000
6 Trịnh Kim Chi GĐ 500000 30 1,000,000
7 Chu Văn Cải PGĐ 450000 28 1,000,000
8 Lý Chiến Thắng TP 300000 29 300,000
9 Hà Thị Yến KT 200000 22 200,000
10 Trần Thị Hoa PGĐ 490000 30 1,000,000
11 Mã Hòa Châu NV 180000 26 200,000
12 Trần Thị Hoa KT 200000 30 200,000

Tổng lương cơ quan 90,020,000


Lương trung bình cơ quan 7,502,000 CÂU 7
Lương cao nhất 16,000,000 CÂU 8
Lương thấp nhất 3,000,000 CÂU 9
CÂU 10
7,502,000
Chức vụ Lương Chức vụ
NV >4500000 NV
KT >4500000

STT Họ Tên Chức vụ Lương căn bản Ngày công Phụ cấp CV
11 Mã Hòa Châu NV 180000 26 200,000
ĂM 2018
Lương Tạm ứng Còn lại

3,200,000 2,133,000 1,067,000


3,440,000 2,293,000 1,147,000
4,100,000 2,733,000 1,367,000
6,300,000 4,200,000 2,100,000
3,000,000 2,000,000 1,000,000
16,000,000 7,000,000 9,000,000
13,600,000 7,000,000 6,600,000
9,000,000 6,000,000 3,000,000
4,600,000 3,067,000 1,533,000
15,700,000 7,000,000 8,700,000
4,880,000 3,253,000 1,627,000
6,200,000 4,133,000 2,067,000

6
3
14,900,000
31,700,000

Lương Lương
>3500000 <6500000

Lương Tạm ứng Còn lại


4,880,000 3,253,000 1,627,000
KẾT QUẢ XÉT TUYỀN NGÀNH Y KHOA
NĂM 2018
Điểm chuẩn 22.70
Năm Giới Điểm
STT Họ Tên Toán Hóa Sinh ĐTƯT
sinh tính ĐTƯT
1 Bạch Thị Trang 2000 Nữ 8 9 6 ?
2 Bùi Anh Hùng 1998 Nam 9 5 7
Lê Văn Nam 2000 Nam 8 6 9
Bùi Dũng Hải 2000 Nam 7 8 6
Lê Thanh Mai 2000 Nữ 6 9 6 01
Trần Thái Sơn 2000 Nam 7 8 6
Lê Mai Anh 2000 Nữ 7 8 9
Ngô Thanh Thu 2000 Nữ 6 6 7 01
Hồ Nam 2000 Nam 8 6 8
Bùi Nhung 1999 Nữ 7 7 7

Điểm thủ khoa


Điểm trung bình
Điểm thấp nhất
Tổng số thí sinh ĐTƯT là 01
Tổng số thí sinh nữ khu vực 2NT trúng tuyển

1 Trang trí bảng tính theo mẫu; Điền thông tin vào cột STT
2 Tính cột Điểm ĐTƯT biết Nếu ĐTƯT=01 thì Điểm ĐTƯT=1, ngược lại =0
3 Tính cột Điểm KVƯT biết Điểm KVƯT=0.75 nếu thí sinh thuộc khu vực 1; 0.5 nếu thuộc kh
4 Tổng điểm xét tuyển = Toán + Hóa + Sinh + Điểm ĐTƯT + Điểm KVƯT (làm tròn lấy 2 chữ
5 Kết quả xét tuyển sinh = Trúng tuyển nếu tổng điểm xét tuyển ≥ điểm chuẩn, ngược lại khô
6 Tính điểm thủ khoa, điểm trung bình, điểm thấp nhất trong danh sách đã cho
7 Đếm số thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên
8 Đếm tổng số thí sinh nữ trúng tuyển; tổng số thí sinh nam trúng tuyển; tổng số thí sinh trún
Nữ Nam Tổng số
Trúng tyển
9 Tính điểm trung bình của thí sinh nữ trúng tuyển
10 Tính tổng số điểm ưu tiên của thí sinh trúng tuyển
A

Điểm Tổng điểm KQ xét


KVƯT
KVƯT xét tuyển tuyển sinh
2 ? ? ?
2NT
2NT
2
1
1
2NT
1
1
1

1; 0.5 nếu thuộc khu vực 2NT; 0.25 nếu thuộc khu vực 2 và 0 nếu thuộc Khu vực 3
(làm tròn lấy 2 chữ số thập phân)
huẩn, ngược lại không trúng tuyển

ổng số thí sinh trúng tuyển

You might also like