Professional Documents
Culture Documents
Giải Test 2 và 25 câu Test 3
Giải Test 2 và 25 câu Test 3
6575
111. The cost of building Juniper High Towers exceeded the contractor’s original ------- by
over £5,000.00.
(A) estimating (B) estimate (C) estimated (D) estimator
Giải thích: xxx‘s (original -----)
Chỗ trống sau adj-original cần điền một danh từ.
Dịch: Chi phí xây dựng tòa tháp cao tầng Juniper đã vượt quá ước tính ban đầu của nhà thầu
lên tới hơn 5.000.00 bảng.
112. At Links Fine Meats, we pride ------- on providing the highest-quality products on the
market.
(A) oneself (B) yourselves (C) itself (D) ourselves
Giải thích: Cần điền đại từ phản thân của we là ourselves.
Dịch: Tại Links Fine Meats, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm chất lượng cao nhất trên
thị trường.
113. ------- he is usually quiet around the office, Mr. Heineman is known for his witty and
engaging public speeches.
(A) Although (B) Otherwise (C) Despite (D) Instead
Giải thích: Cần điền một liên từ để liên kết 2 mệnh đề nên loại C&D là 2 giới từ, loại B.
Otherwise(adv) không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Mặc dù ông thường im lặng ở văn phòng, nhưng ông Heineman nổi tiếng với những
bài phát biểu dí dỏm và cuốn hút của ông.
114. Ancient Chitimacha baskets are ------- featured in the Louisiana Museum of Archeology.
(A) prominent (B) prominently (C) prominence (D) prominences
Giải thích: Sau BE “are” đã có adj-featured, câu đã đầy đủ rồi nên chỗ trống cần điền adv
Dịch: Những chiếc giỏ Chitimacha cổ đại được trưng bày một cách nổi bật trong Bảo tàng
Khảo cổ học Louisiana.
115. ------- tea and coffee are available in the lobby for all guests of the Farrison Hotel.
(A) Compliment (B) To compliment (C) Complimented (D) Complimentary
Giải thích: (------ tea and coffee) are xxx
VOCAB: ♦ compliment(n) lời khen; ♦ complimentary(adj) miễn phí.
Chỗ trống cần điền một adj bổ nghĩa cho danh từ “tea and coffee”
Dịch: Trà và cà phê miễn phí có tại sảnh chờ cho tất cả các khách của Garrison Hotel.
116. ------- representatives of Light Cloud Airlines, flights are rarely overbooked.
(A) As opposed to (B) In addition to (C) According to (D) Prior to
Giải thích: Cần chọn cụm giới từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Theo như những người đại diện của hãng hàng không Light Cloud, các chuyến bay
hiếm khi bị đăng ký quá tải.
A. As opposed to~ rather than; instead of: thay vì
B. In addition to~ bên cạnh, ngoài ra
C. According to~ theo như
D. Prior to~ trước
117. Mr. Krause will reorganize the supply room ------- the cabinets are delivered.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
Giải thích: The ------- technology, cần điền tính từ phù hợp về nghĩa bổ nghĩa cho danh từ
technology. Dịch: Công nghệ tiến bộ được sử dụng trong các nồi nấu nhà sản xuất Claypol
Housewares giữ cho tay cầm không bị quá nóng khi chạm vào.
(A) warm~ ấm
(B) frequent~ thường xuyên
(C) unattached~ không được đính kèm
(D) innovative~ sáng tạo, tiến bộ
123. There are a number of free Web-based ------- that provide tips for locating information
in historical databases.
(A) tutorials (B) tutoring (C) tutored (D) tutor
Giải thích: a number of ~ several + N-nhiều nên chỉ có A là phù hợp
Dịch: Có một số hướng dẫn dựa trên web miễn phí cung cấp các mẹo cho việc xác định
thông tin trong cơ sở dữ liệu lịch sử.
124. The person hired must be able to adapt ------- to changes in work assignments and
schedules.
(A) readies (B) readily (C) readiness (D) ready
Giải thích: able to adapt to changes: = có thể thích ứng với các thay đổi
Câu đã đầy đủ, nên chỗ trống cần điền adv
Dịch: Những người được thuê phải có khả năng thích nghi nhanh chóng với các thay đổi
trong nhiệm vụ và lịch trình làm việc.
125. Organizational behavior specialist Ray Majory believes a good sense of humor in a
leader can increase the quality of ------- in the team.
(A) declaration (B) statement (C) message (D) communication
Giải thích: Cần điền danh từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Chuyên gia hành vi có tổ chức Ray Majory tin rằng khiếu hài hước tốt trong một nhà
lãnh đạo có thể làm tăng chất lượng ------ trong đội nhóm.
(A) declaration~ bản tuyên bố
(B) statement~ lời phát biểu, bản tuyên bố
(C) message~ tin nhắn
(D) communication~ sự giao tiếp
126. Portsmouth’s agricultural industry has always found ways to ------- itself by growing
different crops and finding new markets.
(A) reinvest (B) reuse (C) reassess (D) reinvent
Giải thích: Cần điền động từ hợp nghĩa.
Dịch: Ngành nông nghiệp của Portsmouth luôn tìm cách để tự ----- bằng cách trồng các mùa
vụ khác nhau và tìm kiếm các thị trường mới.
(A) reinvest~ tái đầu tư
(B) reuse~ tái sử dụng
(C) reassess~ nghĩ lại
(D) reinvent~ đổi mới
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
127. While some countries have made huge investments in the Caribbean lately, others have
reduced ------- .
(A) themselves (B) theirs (C) their (D) they
Giải thích: theirs = their investments
Dịch: Trong khi một số quốc gia đã đầu tư rất lớn vào vùng biển Caribbean gần đây, những
các quốc gia khác đã giảm việc đầu tư của họ.
128. The ethics committee cited the potential benefits of the research project while ----- its
high cost.
(A) acknowledging (B) to acknowledge (C) has acknowledged (D) acknowledge
Giải thích: Sau while/when/before/after điền V-ing nếu sau chỗ trống là danh từ.
Dịch: Ủy ban nguyên tắc ứng xử đã trích dẫn những lợi ích tiềm năng của dự án nghiên cứu
trong khi thừa nhận chi phí cao của nó.
Note: Câu đầy đủ trước khi rút gọn đồng chủ ngữ.
xxxx the research project while acknowledging its high cost = xxxx the research project
while the ethics committee acknowledges its high cost.
129. The report describes the environmental impact on lakes and rivers of using ------- energy
sources.
(A) together (B) hopeful (C) regulatory (D) renewable
Giải thích: Cần điền adj phù hợp bổ nghĩa cho danh từ “energy sources”.
Dịch: Bản báo cáo mô tả tác động môi trường lên các hồ và sông của việc sử dụng các nguồn
năng lượng -------.
(A) together~ có tổ chức
(B) hopeful~ đầy hi vọng
(C) regulatory~ quy định
(D) renewable~ có thể tái chế
130. Any decorations on the ceilings or walls must be fully removed, including any material
used to ----- them to the surfaces.
(A) adhere (B) attract (C) construct (D) sustain
Giải thích: Cần điền động từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Bất kỳ đồ trang trí nào trên trần hoặc tường đều phải được loại bỏ hoàn toàn, bao gồm
bất kỳ vật liệu nào được sử dụng để ---- chúng lên bề mặt.
(A) adhere to~ dán chặt
(B) attract~ thu hút
(C) construct~ xây dựng
(D) sustain~ duy trì, chống đỡ
MOMBASA (June 10) - lncredible Cravings, a nationwide bakery and pastry chain with
more than 28 store locations, ----(131)---- a new way to use technology to better serve its
customers. During the last quarter, the company began using an infrared-sensor system that
----(132)---- monitors products in the store as they are added and removed from shelves.
Personnel from each bakery can see ---(133)--- in real time as it is analyzed and updated by
the computer.
----(134)----. For example, when many customers purchase a certain type of bread,
employees who aremonitoring the screen can immediately restock the popular item.
131.(A) is to introduce (B) was introducing (C) has introduced (D) would haveintroduced
Giải thích: Việc giới thiệu này đã xảy ra rồi nên ta dùng thì hiện tại
hoàn thành để phù hợp.
Đáp án: C
Dịch: Trong quý trước, công ty đã bắt đầu sử dụng hệ thống cảm
biến hồng ngoại cái mà giám sát một cách chính xác các sản phẩm
trong cửa hàng khi chúng được thêm vào và lấy ra khỏi các giá.
Đáp án: B
Dịch: Nhân viên ở mỗi xưởng làm bánh có thể xem ------- với thời
gian thực bởi vì chúng được phân tích và cập nhật bởi máy tính.
Đáp án: A
134. (A) This system ensures that shoppers can always find what they want.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
----134----.Ví dụ, khi nhiều khách hàng cùng mua một loại bánh
mỳ cụ thể, các nhân viên người mà đang giám sát màn hình có thể
ngay lập tức bổ sung các sản phẩm được ưa chuộng.
(A) Hệ thống này đảm bảo rằng người mua luôn luôn tìm thấy
những gì họ muốn.
(B) Cái máy tính này gửi dữ liệu để lưu trữ cho nhân viên an ninh.
(C) Cửa hàng Mombasa ngày càng thu hút được nhiều khách hàng.
(D) Món bánh phổ biến nhất ở Incredible Cravings là bánh sừng bò
Socola.
Đáp án: A
Các câu hỏi thường được hỏi (FAQs): Thời điểm tốt nhất
để chuyển đồ là khi nào?
Có vài nhân tố cần xem xét khi bạn quyết định lên lịch cho việc
chuyển đồ của bạn. Sẽ hữu ích khi biết rằng việc linh hoạt với thời
gian biểu của bạn thông thường có thể tiết kiệm tiền cho bạn. Nhìn
chung, phí di chuyển sẽ cao hơn trong những tháng mùa hè khi mà lượng
đơn hàng được xử lý bởi công ty vận chuyển có xu hướng tăng.
Đáp án: C
136. (A) This is true for both residential and commercial moves.
(B) Therefore, allow one to two weeks for your shipment to arrive.
(C) Most moving companies are based in large cities.
(D) Moving is stressful at any time of the year.
Giải thích: Điền câu phù hợp với mạch văn phía trước.
Ngược lại, chi phí di chuyển khá là thấp trong các tháng mùa đông,
----136----.
(A) Điều này đúng cho cả việc vận chuyển cho hộ gia đình và thương
mại.
(B) Do đó, cho phép một đến hai tuần để đơn hàng của bạn đến nơi.
(C) Phần lớn các công ty vận chuyển đặt trụ sở ở các thành phố lớn.
(D) Việc chuyển hàng rất căng ở tất cả các thời điểm trong năm.
Đáp án: A
Dịch: Hơn nữa, bất kể thời điểm trong năm mà bạn di chuyển,
việc linh hoạt về ngày xếp và giao hàng cũng có thể ----137----.
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ nên loại C, hành động giảm
này chưa diễn ra nên loại A, phương án B chia sai nên cũng loại.
Dịch: Ví dụ, bằng việc cho công ty vân chuyện mà bạn chọn bảy
ngày để chất hàng, bạn sẽ giảm được khả năng hàng hóa của bạn
nằm trên xe tải trong khoảng thời gian dài.
Đáp án: D
Dịch: Hội chợ triển lãm sức khỏe và thể hình Durham (DFHE) là 1 sự
kiện quốc tế hợp ngành thể dục thể hình và sức khỏe với nhau trong
ba ngày tại một địa điểm, cái mà cung cấp cơ hội hoàn hảo cho
những người trong ngành này để trưng bày sản phẩm và dịch vụ của
họ.
Đáp án: D
Dịch: Sự kiện DFHE đang đi tới năm thứ 5 của nó, và các bản kế
hoạch đã sẵn sàng để biến nó trở thành triển hội chợ đa dạng và lớn
nhất chưa từng có, với số lượng kỷ lục người tiêu dùng và các chuyên
gia trong nghành được ước tính tham dự.
141. (A) The event will take place August 6 to 8 at the Durham Convention Center.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
(A) Sự kiện này sẽ được tổ chức từ ngày 6-8/8 tại trung tâm hội
nghị Durham.
(B) Những sự thay đổi về kế hoạch sẽ được thông báo trong những
tuần tới.
(C) Phần lớn các đánh giá về sự kiện đều tích cực.
(D) Đưa ra số thẻ tín dụng là không cần thiết vào lúc này.
Đáp án: A
Dịch: Cả gian hàng nhỏ và lớn ở khu vực trưng bày đều vẫn còn. Hãy
gọi 1 (800) 555-0156 để biết thêm thông tin hoặc đặt chỗ trước.
Đáp án: B
143. (A) left out (B) put down (C) let go (D) shut off
Giải thích: Cần điền động từ hợp nghĩa.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
Dịch: Lá thư này là để báo cho bạn rằng dòng nước chính ở khu
vực của bạn sẽ bị ngắt trong khung giờ từ 1 giờ sáng đến 6 giờ
sáng vào ngày 29 và 30 tháng 10.
Đáp án: D
144. (A) needed (B) in need of (C) a need for (D) necessary
Giải thích: be in need of = needing sth: cần đang cần gì
Vd: My car is in need of repair ~ Chiếc xe tôi đang cần sửa chữa
Dịch: Hệ thống đang cần một số sửa chữa khẩn cấp để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng về việc sử dụng nước ở Kenilworth.
Đáp án: B
(D) Công việc này sẽ được hoàn thành với vài giai đoạn.
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi xin lỗi cho sự bất tiện mà sự gián đoạn trong việc
cung cấp nước cho bạn sẽ gây ra. Tuy nghiên, những nâng cấp này
là ----146----. Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để hoàn thành công việc
này một cách hiệu quả nhất có thể.
Đáp án: A
TEST 3
Dịch: Khi ở ngân hàng Varner, bà Uehara đã có cơ hội làm việc với nhiều nhân vật có tầm
ảnh hưởng về tài chính.
(A) throughout~ khắp, suốt
(B) where~ nơi nào
(C) with~ với
(D) despite~ mặc dù
17. Please print your airline ticket once ------- of your credit card payment has been received.
(A) confirmation (B) confirmed (C) confirms (D) confirm
Giải thích: Sau “once” là một mệnh đề, đã có động từ “has been received” chỗ trống cần điền
danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ.
Dịch: Vui lòng in vé máy bay của bạn ngay khi việc xác nhận khoản tiền thanh toán bằng thẻ
tín dụng của bạn được nhận.
18. The ------- warehouse on Front Avenue has been torn down to make room for new
construction.
(A) terminated (B) certain (C) destructive (D) abandoned
Giải thích: (The ----- warehouse), cần điền adj bổ nghĩa cho danh từ warehouse.
Dịch: Nhà kho bỏ hoang trên Đại lộ Front đã được phá rỡ để nhường chỗ cho công trình xây
dựng mới.
(A) terminated~ chấm dứt, kết thúc
(B) certain~ chắc chắn
(C) destructive~ phá hoại, phá hủy
(D) abandoned~ bỏ không, bỏ trống, bỏ hoang
19. Reviewing architectural plans -------- in advance is essential in order to maintain
reasonable construction costs.
(A) care (B) careful (C) carefully (D) most careful
Giải thích: Cần điền adv bổ nghĩa cho động từ “Reviewing”
Dịch: Việc xem xét lại trước các bản vẽ kiến trúc một cách cẩn thận là điều cần thiết để giữ
chi phí xây dựng ở mức hợp lý.
20. The cost of the final product nearly doubled ------- a rise in the price of the raw materials
used to make it.
(A) but (B) because of (C) whereas (D) only if
Giải thích: phía sau chỗ trống chỉ là danh từ nên cần điền một giới từ, chỉ có B là phù hợp,
các đáp án còn lại đều là liên từ cần đi với 1 mệnh đề.
Dịch: Chi phí của sản phẩm cuối cùng tăng gần gấp đôi do việc tăng giá nguyên liệu thô cái
mà được sử dụng để làm ra sản phẩm.
21. Most laptops are not powerful enough to run TYD’s advanced gaming software, but the
Inqwlri 820 is one of the ------ that can.
(A) little (B) small (C) any (D) few
Giải thích: Chỗ trống cần điền Danh từ, loại B (adj), loại C. any + N(nhiều hoặc ko đêm
được).
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
- Lý do ta loại A vì little + N số ít, nhưng trong bài thì có cấu trúc one of + the Ns nên ta phải
loại A.
- few trong trường hợp này đóng vai trò là đại từ có nghĩa là “few laptops” – số ít phần mềm.
Dịch: Hầu hết các máy tính xách tay không đủ mạnh để chạy phần mềm chơi game tiên tiến
của TYD, nhưng Inqwlri 820 là một trong số ít các máy tính mà có thể (chạy).
22. The new workstation dividers help prevent unnecessary ------- and ensure that bank
tellers stay focused.
(A) distractions (B) responsibilities (C) clarifications (D) deposits
Giải thích: prevent (unnecessary -----), chỗ trống cần điền NOUN hợp nghĩa.
Dịch: Các vách ngăn bàn làm việc mới giúp ngăn ngừa ----- không cần thiết và đảm bảo rằng
các giao dịch viên ngân hàng luôn tập trung.
(A) distractions~ các phiền nhiễu
(B) responsibilities~ các trách nhiệm
(C) clarifications~ việc làm sáng tỏ
(D) deposits~ tiền gửi
23. A student turnout of approximately 85 percent ------- at the upcoming winter concert.
(A) expects (B) is expected (C) will expect (D) are expecting
Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ dạng bị động để phù hợp về nghĩa.
Dịch: Số học sinh tham dự là 85 phần trăm được dự kiến tại buổi hòa nhạc mùa đông sắp tới.
24. We are proud to announce the opening of our newest restaurant, conveniently located on
Beverly Road, ------- Summerdale Park.
(A) opposite (B) between (C) onto (D) until
Giải thích: Cần điền giới từ chỉ địa điểm hợp nghĩa.
Dịch: Chúng tôi tự hào thông báo về việc khai trương nhà hàng mới nhất của chúng tôi, tọa
lạc trên đường Beverly Road, ----- công viên Summerdale.
(A) opposite~across from: đối diện
(B) between A and B~ giữa A và B
(C) onto~ vào trong
(D) until~ cho tới khi
25. For all expenditures over $1,000, ----- in writing will be required.
(A) justify (B) justification (C) justified (D) justifiably
Giải thích: Chỗ trống cần điền N đóng vai trò là chủ ngữ.
Dịch: Đối với tất cả các chi tiêu trên 1.000 đô, sự chứng thực bằng văn bản sẽ được yêu cầu.