You are on page 1of 15

TOEIC MR.TRU – 07.6677.

6575

111. The cost of building Juniper High Towers exceeded the contractor’s original ------- by
over £5,000.00.
(A) estimating (B) estimate (C) estimated (D) estimator
Giải thích: xxx‘s (original -----)
Chỗ trống sau adj-original cần điền một danh từ.
Dịch: Chi phí xây dựng tòa tháp cao tầng Juniper đã vượt quá ước tính ban đầu của nhà thầu
lên tới hơn 5.000.00 bảng.
112. At Links Fine Meats, we pride ------- on providing the highest-quality products on the
market.
(A) oneself (B) yourselves (C) itself (D) ourselves
Giải thích: Cần điền đại từ phản thân của we là ourselves.
Dịch: Tại Links Fine Meats, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm chất lượng cao nhất trên
thị trường.
113. ------- he is usually quiet around the office, Mr. Heineman is known for his witty and
engaging public speeches.
(A) Although (B) Otherwise (C) Despite (D) Instead
Giải thích: Cần điền một liên từ để liên kết 2 mệnh đề nên loại C&D là 2 giới từ, loại B.
Otherwise(adv) không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Mặc dù ông thường im lặng ở văn phòng, nhưng ông Heineman nổi tiếng với những
bài phát biểu dí dỏm và cuốn hút của ông.
114. Ancient Chitimacha baskets are ------- featured in the Louisiana Museum of Archeology.
(A) prominent (B) prominently (C) prominence (D) prominences
Giải thích: Sau BE “are” đã có adj-featured, câu đã đầy đủ rồi nên chỗ trống cần điền adv
Dịch: Những chiếc giỏ Chitimacha cổ đại được trưng bày một cách nổi bật trong Bảo tàng
Khảo cổ học Louisiana.
115. ------- tea and coffee are available in the lobby for all guests of the Farrison Hotel.
(A) Compliment (B) To compliment (C) Complimented (D) Complimentary
Giải thích: (------ tea and coffee) are xxx
VOCAB: ♦ compliment(n) lời khen; ♦ complimentary(adj) miễn phí.
Chỗ trống cần điền một adj bổ nghĩa cho danh từ “tea and coffee”
Dịch: Trà và cà phê miễn phí có tại sảnh chờ cho tất cả các khách của Garrison Hotel.
116. ------- representatives of Light Cloud Airlines, flights are rarely overbooked.
(A) As opposed to (B) In addition to (C) According to (D) Prior to
Giải thích: Cần chọn cụm giới từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Theo như những người đại diện của hãng hàng không Light Cloud, các chuyến bay
hiếm khi bị đăng ký quá tải.
A. As opposed to~ rather than; instead of: thay vì
B. In addition to~ bên cạnh, ngoài ra
C. According to~ theo như
D. Prior to~ trước
117. Mr. Krause will reorganize the supply room ------- the cabinets are delivered.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

(A) overall (B) due to (C) once (D) soon


Giải thích: Cần một liên từ để liên kết 2 mệnh đề, trong các đáp án chỉ có C. once là liên từ.
Dịch: Ông Krause sẽ sắp xếp lại lại nhà để đồ một khi những chiếc tủ được giao tới.
118. By completing employee-satisfaction surveys anonymously, workers can more -------
state their concerns about the workplace.
(A) wholly (B) openly (C) favorably (D) laboriously
Giải thích: Cần điền adv phù hợp để bổ nghĩa cho động từ “state”.
Dịch: Bằng việc hoàn thành các khảo sát về sự hài lòng của nhân viên một cách ẩn danh, các
nhân viên có thể nói cởi mở hơn về những lo ngại của họ về nơi làm việc.
A. wholly~ completely,totally: hoàn toàn
B. openly~ một cách cởi mở, thẳng thắn
C. favorably~ một cách lạc quan, tích cực
D. laboriously~ tốn nhiều công sức
119. The final blueprints must ------- by Ms. Ito after the final draft is produced.
(A) approve (B) be approved (C) approving (D) to approve
Giải thích: Cần điền động từ nguyên thể sau động từ khuyết thiếu must, có by là dấu hiệu
dạng bị động, nên ko chọn A mà chọn B.
Dịch: Các bản thiết kế cuối cùng phải được chấp thuận bởi Ms. Ito sau khi bản thảo cuối
cùng được tạo ra.
120. This sewing workshop is ideal for beginner tailors ------- professionals who would like
to refresh their knowledge.
(A) but (B) either (C) as well as (D) additionally
Giải thích: Chọn từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Hội thảo may này phù hợp cho thợ may mới bắt đầu cũng như các chuyên gia những
người mà muốn làm mới kiến thức của họ.
A. but~ nhưng
B. either A or B: hoặc A hoặc B
C. as well as~ cũng như
D. additionally(adv)~ thêm nữa, ngoài ra
121. All posters and flyers must be removed from the bulletin board ------- 48 hours after
theevent has occurred.
(A) within (B) among (C) unless (D) while
Giải thích: Cần điền giới từ phù hợp về nghĩa nên loại C và D (2 liên từ)
Dịch: Tất cả các áp phích và tờ rơi phải được gỡ bỏ khỏi bảng thông báo trong vòng 48 giờ
sau khi sự kiện diễn ra.
A. within~ trong vòng
B. among~ trong số, một trong
122. The ------- technology used in pots by Claypol Housewares keeps the handles from
getting too hot to touch.
(A) warm (B) frequent (C) unattached (D) innovative
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Giải thích: The ------- technology, cần điền tính từ phù hợp về nghĩa bổ nghĩa cho danh từ
technology. Dịch: Công nghệ tiến bộ được sử dụng trong các nồi nấu nhà sản xuất Claypol
Housewares giữ cho tay cầm không bị quá nóng khi chạm vào.
(A) warm~ ấm
(B) frequent~ thường xuyên
(C) unattached~ không được đính kèm
(D) innovative~ sáng tạo, tiến bộ
123. There are a number of free Web-based ------- that provide tips for locating information
in historical databases.
(A) tutorials (B) tutoring (C) tutored (D) tutor
Giải thích: a number of ~ several + N-nhiều nên chỉ có A là phù hợp
Dịch: Có một số hướng dẫn dựa trên web miễn phí cung cấp các mẹo cho việc xác định
thông tin trong cơ sở dữ liệu lịch sử.
124. The person hired must be able to adapt ------- to changes in work assignments and
schedules.
(A) readies (B) readily (C) readiness (D) ready
Giải thích: able to adapt to changes: = có thể thích ứng với các thay đổi
Câu đã đầy đủ, nên chỗ trống cần điền adv
Dịch: Những người được thuê phải có khả năng thích nghi nhanh chóng với các thay đổi
trong nhiệm vụ và lịch trình làm việc.
125. Organizational behavior specialist Ray Majory believes a good sense of humor in a
leader can increase the quality of ------- in the team.
(A) declaration (B) statement (C) message (D) communication
Giải thích: Cần điền danh từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Chuyên gia hành vi có tổ chức Ray Majory tin rằng khiếu hài hước tốt trong một nhà
lãnh đạo có thể làm tăng chất lượng ------ trong đội nhóm.
(A) declaration~ bản tuyên bố
(B) statement~ lời phát biểu, bản tuyên bố
(C) message~ tin nhắn
(D) communication~ sự giao tiếp
126. Portsmouth’s agricultural industry has always found ways to ------- itself by growing
different crops and finding new markets.
(A) reinvest (B) reuse (C) reassess (D) reinvent
Giải thích: Cần điền động từ hợp nghĩa.
Dịch: Ngành nông nghiệp của Portsmouth luôn tìm cách để tự ----- bằng cách trồng các mùa
vụ khác nhau và tìm kiếm các thị trường mới.
(A) reinvest~ tái đầu tư
(B) reuse~ tái sử dụng
(C) reassess~ nghĩ lại
(D) reinvent~ đổi mới
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

127. While some countries have made huge investments in the Caribbean lately, others have
reduced ------- .
(A) themselves (B) theirs (C) their (D) they
Giải thích: theirs = their investments
Dịch: Trong khi một số quốc gia đã đầu tư rất lớn vào vùng biển Caribbean gần đây, những
các quốc gia khác đã giảm việc đầu tư của họ.
128. The ethics committee cited the potential benefits of the research project while ----- its
high cost.
(A) acknowledging (B) to acknowledge (C) has acknowledged (D) acknowledge
Giải thích: Sau while/when/before/after điền V-ing nếu sau chỗ trống là danh từ.
Dịch: Ủy ban nguyên tắc ứng xử đã trích dẫn những lợi ích tiềm năng của dự án nghiên cứu
trong khi thừa nhận chi phí cao của nó.
Note: Câu đầy đủ trước khi rút gọn đồng chủ ngữ.
xxxx the research project while acknowledging its high cost = xxxx the research project
while the ethics committee acknowledges its high cost.
129. The report describes the environmental impact on lakes and rivers of using ------- energy
sources.
(A) together (B) hopeful (C) regulatory (D) renewable
Giải thích: Cần điền adj phù hợp bổ nghĩa cho danh từ “energy sources”.
Dịch: Bản báo cáo mô tả tác động môi trường lên các hồ và sông của việc sử dụng các nguồn
năng lượng -------.
(A) together~ có tổ chức
(B) hopeful~ đầy hi vọng
(C) regulatory~ quy định
(D) renewable~ có thể tái chế

130. Any decorations on the ceilings or walls must be fully removed, including any material
used to ----- them to the surfaces.
(A) adhere (B) attract (C) construct (D) sustain
Giải thích: Cần điền động từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Bất kỳ đồ trang trí nào trên trần hoặc tường đều phải được loại bỏ hoàn toàn, bao gồm
bất kỳ vật liệu nào được sử dụng để ---- chúng lên bề mặt.
(A) adhere to~ dán chặt
(B) attract~ thu hút
(C) construct~ xây dựng
(D) sustain~ duy trì, chống đỡ

Questions 131-134 refer to the following article.

Bakery Gets Technological


TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

MOMBASA (June 10) - lncredible Cravings, a nationwide bakery and pastry chain with
more than 28 store locations, ----(131)---- a new way to use technology to better serve its
customers. During the last quarter, the company began using an infrared-sensor system that
----(132)---- monitors products in the store as they are added and removed from shelves.
Personnel from each bakery can see ---(133)--- in real time as it is analyzed and updated by
the computer.
----(134)----. For example, when many customers purchase a certain type of bread,
employees who aremonitoring the screen can immediately restock the popular item.

131.(A) is to introduce (B) was introducing (C) has introduced (D) would haveintroduced
Giải thích: Việc giới thiệu này đã xảy ra rồi nên ta dùng thì hiện tại
hoàn thành để phù hợp.

Dịch: MOMBASA (10/6)- lncredible Cravings, một chuỗi cửa


hàng bánh ngọt và làm bánh trên toàn quốc với hơn 28 cửa hàng,
đã giới thiệu một phương pháp mới đối với việc sử dụng công
nghệ để phục vụ khách hàng của nó tốt hơn.

Đáp án: C

132. (A) precise (B) precisely (C) precision (D) preciseness


Giải thích: Câu đã đầy đủ rồi nên chỗ trống cần điền ADV

Dịch: Trong quý trước, công ty đã bắt đầu sử dụng hệ thống cảm
biến hồng ngoại cái mà giám sát một cách chính xác các sản phẩm
trong cửa hàng khi chúng được thêm vào và lấy ra khỏi các giá.

Đáp án: B

133. (A) inventory (B) scheduling (C) vendors (D) ingredients


Giải thích: Cần điền NOUN phù hợp về nghĩa.

Dịch: Nhân viên ở mỗi xưởng làm bánh có thể xem ------- với thời
gian thực bởi vì chúng được phân tích và cập nhật bởi máy tính.

(A) inventory~ bản kiểm kê hàng hóa

(B) scheduling~ việc lên lịch

(C) vendors~ nhà cung ứng

(D) ingredients~ nguyên liệu

Đáp án: A

134. (A) This system ensures that shoppers can always find what they want.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

(B) This computer sends data to store security staff.


(C) The Mombasa store is gaining more and more customers.
(D) The most popular item at Incredible Cravings is the chocolate croissant.
Giải thích: Chọn câu có mạch văn phù hợp với câu phía sau.

----134----.Ví dụ, khi nhiều khách hàng cùng mua một loại bánh
mỳ cụ thể, các nhân viên người mà đang giám sát màn hình có thể
ngay lập tức bổ sung các sản phẩm được ưa chuộng.

(A) Hệ thống này đảm bảo rằng người mua luôn luôn tìm thấy
những gì họ muốn.

(B) Cái máy tính này gửi dữ liệu để lưu trữ cho nhân viên an ninh.

(C) Cửa hàng Mombasa ngày càng thu hút được nhiều khách hàng.

(D) Món bánh phổ biến nhất ở Incredible Cravings là bánh sừng bò
Socola.

Đáp án: A

Questions 135-138 refer to the following information.

Mifflin Moving Services


Frequently Asked Questions (FAQs): When is the best time to move?
There are several factors to consider as you decide when to schedule your move. It may be
helpful to know that being flexible with your scheduling can often save you money. ---
(135)----, moving costs are higher during the summer months when the volume of shipments
being handled by your moving company tends to increase. Conversely, moving costs are
relatively low during the winter months. ---(136)----.
Moreover, regardless of the time of year that you move, being flexible about your loading
and delivery dates can also be ---(137)---. For example, by giving your moving company a
seven-day window to load your shipment, you ---(138)--- the chance that your goods will sit
in a truck for a long period of time.

135. (A) Equally (B) Rather (C) In general (D) As a result


Giải thích: Cần điền ADV phù hợp.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Dịch: Dịch vụ vận chuyển Mifflin

Các câu hỏi thường được hỏi (FAQs): Thời điểm tốt nhất
để chuyển đồ là khi nào?

Có vài nhân tố cần xem xét khi bạn quyết định lên lịch cho việc
chuyển đồ của bạn. Sẽ hữu ích khi biết rằng việc linh hoạt với thời
gian biểu của bạn thông thường có thể tiết kiệm tiền cho bạn. Nhìn
chung, phí di chuyển sẽ cao hơn trong những tháng mùa hè khi mà lượng
đơn hàng được xử lý bởi công ty vận chuyển có xu hướng tăng.

Đáp án: C

136. (A) This is true for both residential and commercial moves.
(B) Therefore, allow one to two weeks for your shipment to arrive.
(C) Most moving companies are based in large cities.
(D) Moving is stressful at any time of the year.
Giải thích: Điền câu phù hợp với mạch văn phía trước.

Ngược lại, chi phí di chuyển khá là thấp trong các tháng mùa đông,

----136----.

(A) Điều này đúng cho cả việc vận chuyển cho hộ gia đình và thương
mại.

(B) Do đó, cho phép một đến hai tuần để đơn hàng của bạn đến nơi.

(C) Phần lớn các công ty vận chuyển đặt trụ sở ở các thành phố lớn.

(D) Việc chuyển hàng rất căng ở tất cả các thời điểm trong năm.

Đáp án: A

137. (A) frustrating (B) similar (C) beneficial (D) unusual


Giải thích: Điền ADJ phù hợp về nghĩa.

Dịch: Hơn nữa, bất kể thời điểm trong năm mà bạn di chuyển,
việc linh hoạt về ngày xếp và giao hàng cũng có thể ----137----.

(A) frustrating~ gây bực bội

(B) similar~ tương tự

(C) beneficial~ đem đến lợi ích

(D) unusual~ bất thường

Đáp án: C

138. (A) reduced (B) reduces (C) reducing (D) reduce


TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ nên loại C, hành động giảm
này chưa diễn ra nên loại A, phương án B chia sai nên cũng loại.

Dịch: Ví dụ, bằng việc cho công ty vân chuyện mà bạn chọn bảy
ngày để chất hàng, bạn sẽ giảm được khả năng hàng hóa của bạn
nằm trên xe tải trong khoảng thời gian dài.

Đáp án: D

Questions 139-142 refer to the following advertisement.


The Durham Fitness and Health Expo (DFHE) is an international event that brings the fitness
and health industries together for three days in one place, ----(139)--- the perfect opportunity
for these industries to showcase their products and services. The award-winning DFHE is
now heading into its fifth year, and plans are in place to make it the largest and most diverse
exposition ----(140)---- with record numbers of consumers and industry professionals
expected to attend.
---(141)---. Both large and small booths in the vendor exhibition area are still available. Call
1 (800) 555-0156 for more information or to reserve your ---(142)---.
139. (A) provided (B) provides (C) will provide (D) providing
Giải thích: Trong câu đã có động từ tobe “is”, nên chỗ trống cần điền
động từ ở dạng RGMĐ. Nên có thể chọn A hoặc D, dịch nghĩa ta thấy
cần điền RGMĐ dạng chủ động nên chọn D.

Dịch: Hội chợ triển lãm sức khỏe và thể hình Durham (DFHE) là 1 sự
kiện quốc tế hợp ngành thể dục thể hình và sức khỏe với nhau trong
ba ngày tại một địa điểm, cái mà cung cấp cơ hội hoàn hảo cho
những người trong ngành này để trưng bày sản phẩm và dịch vụ của
họ.

Đáp án: D

140. (A) late (B) well (C) still (D) yet


Giải thích: “yet” dùng để nhấn mạnh trong so sánh nhất có nghĩa là
“chưa từng”

Vd: It was the highest building yet constructed.


Đây là tòa nhà cao nhất chưa từng được xây dựng

Dịch: Sự kiện DFHE đang đi tới năm thứ 5 của nó, và các bản kế
hoạch đã sẵn sàng để biến nó trở thành triển hội chợ đa dạng và lớn
nhất chưa từng có, với số lượng kỷ lục người tiêu dùng và các chuyên
gia trong nghành được ước tính tham dự.

141. (A) The event will take place August 6 to 8 at the Durham Convention Center.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

(B) Changes to the schedule will be announced in the coming weeks.


(C) Most reviews of the event have been positive.
(D) It is not necessary to provide a credit card number at this time.
Giải thích: Điền câu phù hợp với mạch văn phía trước.

(A) Sự kiện này sẽ được tổ chức từ ngày 6-8/8 tại trung tâm hội
nghị Durham.

(B) Những sự thay đổi về kế hoạch sẽ được thông báo trong những
tuần tới.

(C) Phần lớn các đánh giá về sự kiện đều tích cực.

(D) Đưa ra số thẻ tín dụng là không cần thiết vào lúc này.

Đáp án: A

142. (A) vehicle (B) space (C) upgrade (D) date


Giải thích: Chọn danh từ phù hợp với văn cảnh của cả đoạn.

Dịch: Cả gian hàng nhỏ và lớn ở khu vực trưng bày đều vẫn còn. Hãy
gọi 1 (800) 555-0156 để biết thêm thông tin hoặc đặt chỗ trước.

(A) vehicle~ phương tiện

(B) space~ chỗ, không gian

(C) upgrade~ việc nâng cấp

(D) date~ ngày

Đáp án: B

Questions 143-146 refer to the following letter


Dear Mr. Ferris,
This letter is to advise you that the water main in your area will be ---(143)--- between the
hours of 1:00 A.M. and 6:00A.M. on 29 and 30 October.
The system is ---(144)--- some urgent work to accommodate the increasing demand for water
use in Kenilworth. ---(145)---. The entire project will be completed within the next three
months.
We apologize for the inconvenience that the interruption in your water supply will cause.
These upgrades, however, are ---(146)---. We will make every effort to complete the work as
efficiently as possible.

143. (A) left out (B) put down (C) let go (D) shut off
Giải thích: Cần điền động từ hợp nghĩa.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Dịch: Lá thư này là để báo cho bạn rằng dòng nước chính ở khu
vực của bạn sẽ bị ngắt trong khung giờ từ 1 giờ sáng đến 6 giờ
sáng vào ngày 29 và 30 tháng 10.

(A) left out~ bỏ rơi

(B) put down~ đặt xuống

(C) let go~ buông

(D) shut off~ ngắt

Đáp án: D

144. (A) needed (B) in need of (C) a need for (D) necessary
Giải thích: be in need of = needing sth: cần đang cần gì

Vd: My car is in need of repair ~ Chiếc xe tôi đang cần sửa chữa

Dịch: Hệ thống đang cần một số sửa chữa khẩn cấp để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng về việc sử dụng nước ở Kenilworth.

Đáp án: B

145. (A) The total cost is still not known.


(B) The hours of operation are subject to change.
(C) Sales are expected to increase steadily.
(D) The work will be done in several stages.
Giải thích: Điền câu phù hợp mạch văn ở câu văn phía sau.

Dịch: ----145----. Toàn bộ dự án này sẽ được hoàn thành trong 3


tháng tới.

(A) Tổng chi phí vẫn chưa xác định được.

(B) Thời gian thi công có thể thay đổi

(C) Doanh số bán hàng được dự đoán sẽ tăng đều đặn.

(D) Công việc này sẽ được hoàn thành với vài giai đoạn.

Đáp án: D

146. (A) essential (B) temporary (C) expensive (D) unexpected


Giải thích: Cần điền ADJ phù hợp về nghĩa.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Dịch: Chúng tôi xin lỗi cho sự bất tiện mà sự gián đoạn trong việc
cung cấp nước cho bạn sẽ gây ra. Tuy nghiên, những nâng cấp này
là ----146----. Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để hoàn thành công việc
này một cách hiệu quả nhất có thể.

(A) essential~ thiết yếu, cần thiết

(B) temporary~ tạm thời

(C) expensive~ đắt đỏ

(D) unexpected~ bất ngờ

Đáp án: A

TEST 3

1. Gelden Petrochemical exports products to customers ------- the world.


(A) all (B) many (C) around (D) except
Giải thích: Giữa 2 danh từ, cần điền giới từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Gelden Petrochemical xuất khẩu các sản phẩm cho khách hàng ------ thế giới.
(A) all + N(nhiều): tất cả
(B) many + N(nhiều): nhiều
(C) around (pre) khắp
(D) except for(pre): ngoại trừ
2. Mr. Daoud is expected to ------- at the conference center in Dubai at 11:00 a.m.
(A) get (B) arrive (C) come (D) travel
Giải thích: Đến địa điểm nào đó dùng cấu trúc: arrive in/on/at…
Dịch: Ông Daoud dự kiến sẽ đến trung tâm hội nghị ở Dubai lúc 11:00 sáng.
3. The software is easy to learn and -----increases employee productivity.
(A) great (B) greater (C) greatly (D) greatness
Giải thích: Câu đã đầy đủ cần điền adv bổ nghĩa cho động từ “increase”
Dịch: Phần mềm này rất dễ học và làm tăng rất nhiều năng suất của nhân viên.
4. The budget will be made ------- on June 9 after a final audit by the finance committee.
(A) positive (B) ultimate (C) official (D) responsible
Giải thích: Cần điền adj phù hợp về nghĩa.
Dịch: Ngân sách sẽ trở nên ------ vào ngày 9 tháng 6 sau cuộc kiểm toán cuối cùng bởi ủy
ban tài chính.
(A) positive~ tích cực
(B) ultimate~ cuối cùng, cực kỳ
(C) official~ chính thức
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

(D) responsible for: chịu trách nhiệm cho


5. Eun-Yi Roh ------- to assistant deputy attorney after last week's performance review.
(A) is promoting (B) was promoted (C) promotes (D) to promote
Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ dạng bị động để phù hợp về nghĩa.
Dịch: Eun-Yi Roh đã được thăng chức làm trợ lý luật sư sau đánh giá về năng lực làm việc
tuần trước.
6. Mr. Ling has ------ requested funding for the airport terminal improvements.
(A) ever (B) shortly (C) yet (D) already
Giải thích: Điền từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Ông Ling đã yêu cầu cấp vốn cho việc cải tạo nhà ga sân bay.
(A) ever: dùng trong câu phủ định, câu hỏi hoặc dùng để nhấn mạnh trong SS hơn hoặc so
sánh nhất
(B) shortly~ soon: sớm (dùng trong thì tương lai)
(C) yet~ have not yet: vẫn chưa
(D) already : đã, rồi
7. The ------- course on coaching is taught by Lee Wallis of the Peyton Soccer Club.
(A) introducer (B) introduce (C) introducing (D) introductory
Giải thích: “The ------- course”, chỗ trống cần điền adj bổ nghĩa cho danh từ “course”. Giữa
ADJ chủ động (V-ing) và adj-gốc thì ưu tiên chọn adj-gốc.
Dịch: Khóa học mở đầu về huấn luyện được giảng dạy bởi Lee Wallis của câu lạc bộ bóng đá
Peyton.
8. Most of the morning ------- will take place on the second floor, near the conference
registration desk.
(A) sessions (B) conditions (C) requests (D) speakers
Giải thích: Cần điền Noun phù hợp về nghĩa.
Dịch: Hầu hết các ------ buổi sáng sẽ diễn ra trên tầng hai, gần bàn đăng ký hội nghị.
(A) sessions~ phiên họp
(B) conditions~ điều kiện, tình trạng
(C) requests~ các yêu cầu
(D) speakers~ diễn giả, người phát biểu
9. Mr. Tanaka has decided to employ a payroll service because it is becoming too difficult to
manage the payroll accounts ------- .
(A) him (B) he (C) his (D) himself
Giải thích: (by) himself: một mình, tự mình
Dịch: Ông Tanaka đã quyết định thuê dịch vụ tính lương bởi vì nó trở nên quá khó để quản lý
các tài khoản lương một mình.
10. Filmmakers must obtain written consent ------- use a corporate logo.
(A) in contrast to (B) in order to (C) as a result (D) as well
Giải thích: Điền từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Các nhà làm phim phải có được sự đồng ý bằng văn bản để sử dụng biểu tượng của
một công ty.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

(A) in contrast to+ N : trái ngược với


(B) in order to+ V : để
(C) as a result : vì vậy
(D) as well :cũng vậy, cũng như
11. To satisfy different tastes, we strive to offer a ------- assortment of brands.
(A) broad (B) broadly (C) broaden (D) broadness
Giải thích: (a ----- assortment), chỗ trống cần điền adj. Bỏ -ly của adv trong phương án B
được A là adj
Dịch: Để đáp ứng các thị hiếu/sở thích khác nhau, chúng tôi cố gắng cung cấp nhiều loại
nhãn hiệu khác nhau.
12. To avoid unexpected ------- , ask the hotel desk clerk to explain which services are
complimentary.
(A) breaks (B) returns (C) charges (D) departures
Giải thích: Cần điền danh từ hợp nghĩa.
Dịch: Để tránh các phí không mong muốn, hãy yêu cầu nhân viên lễ tân của khách sạn giải
thích dịch vụ nào là miễn phí.
(A) breaks~ nghỉ giải lao
(B) returns~ việc trả lại, việc quay trở lại
(C) charges~ các phí
(D) departures~ khởi hành
13. For ------ residents who use street parking, permits are available at city hall.
(A) them (B) those (C) when (D) each
Giải thích: those + N-s
Dịch: Đối với những người dân người mà sử dụng bãi đậu xe đường phố, thì giấy phép có
sẵn tại tòa thị chính.
14. Although they usually leave at 6:00 p.m., the employees are ------- in the store preparing
for tomorrow’s big event.
(A) almost (B) less (C) still (D) easily
Giải thích: Cần điền từ phù hợp về nghĩa.
Dịch: Mặc dù mọi người thường rời đi lúc 6:00 chiều, các nhân viên vẫn còn ở cửa hàng để
chuẩn bị cho sự kiện lớn của ngày mai.
15. Renters are most excited about the -------- kitchens in the upgraded units.
(A) renovated (B) renovation (C) renovate (D) renovating
Giải thích: (the ------ kitchens), cần điền adj trước N-kitchens, có thể chọn A hoặc D, để phù
hợp về nghĩa chọn adj dạng bị động.
Dịch: Những người thuê nhà rất vui mừng về nhà bếp đã được tân trang trong các căn hộ
được nâng cấp.
16. While at Varner Bank, Ms. Uehara had the opportunity to work ------- many influential
figures in finance.
(A) throughout (B) where (C) with (D) despite
Giải thích: Cần điền từ phù hợp về nghĩa.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

Dịch: Khi ở ngân hàng Varner, bà Uehara đã có cơ hội làm việc với nhiều nhân vật có tầm
ảnh hưởng về tài chính.
(A) throughout~ khắp, suốt
(B) where~ nơi nào
(C) with~ với
(D) despite~ mặc dù
17. Please print your airline ticket once ------- of your credit card payment has been received.
(A) confirmation (B) confirmed (C) confirms (D) confirm
Giải thích: Sau “once” là một mệnh đề, đã có động từ “has been received” chỗ trống cần điền
danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ.
Dịch: Vui lòng in vé máy bay của bạn ngay khi việc xác nhận khoản tiền thanh toán bằng thẻ
tín dụng của bạn được nhận.
18. The ------- warehouse on Front Avenue has been torn down to make room for new
construction.
(A) terminated (B) certain (C) destructive (D) abandoned
Giải thích: (The ----- warehouse), cần điền adj bổ nghĩa cho danh từ warehouse.
Dịch: Nhà kho bỏ hoang trên Đại lộ Front đã được phá rỡ để nhường chỗ cho công trình xây
dựng mới.
(A) terminated~ chấm dứt, kết thúc
(B) certain~ chắc chắn
(C) destructive~ phá hoại, phá hủy
(D) abandoned~ bỏ không, bỏ trống, bỏ hoang
19. Reviewing architectural plans -------- in advance is essential in order to maintain
reasonable construction costs.
(A) care (B) careful (C) carefully (D) most careful
Giải thích: Cần điền adv bổ nghĩa cho động từ “Reviewing”
Dịch: Việc xem xét lại trước các bản vẽ kiến trúc một cách cẩn thận là điều cần thiết để giữ
chi phí xây dựng ở mức hợp lý.
20. The cost of the final product nearly doubled ------- a rise in the price of the raw materials
used to make it.
(A) but (B) because of (C) whereas (D) only if
Giải thích: phía sau chỗ trống chỉ là danh từ nên cần điền một giới từ, chỉ có B là phù hợp,
các đáp án còn lại đều là liên từ cần đi với 1 mệnh đề.
Dịch: Chi phí của sản phẩm cuối cùng tăng gần gấp đôi do việc tăng giá nguyên liệu thô cái
mà được sử dụng để làm ra sản phẩm.
21. Most laptops are not powerful enough to run TYD’s advanced gaming software, but the
Inqwlri 820 is one of the ------ that can.
(A) little (B) small (C) any (D) few
Giải thích: Chỗ trống cần điền Danh từ, loại B (adj), loại C. any + N(nhiều hoặc ko đêm
được).
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

- Lý do ta loại A vì little + N số ít, nhưng trong bài thì có cấu trúc one of + the Ns nên ta phải
loại A.
- few trong trường hợp này đóng vai trò là đại từ có nghĩa là “few laptops” – số ít phần mềm.
Dịch: Hầu hết các máy tính xách tay không đủ mạnh để chạy phần mềm chơi game tiên tiến
của TYD, nhưng Inqwlri 820 là một trong số ít các máy tính mà có thể (chạy).
22. The new workstation dividers help prevent unnecessary ------- and ensure that bank
tellers stay focused.
(A) distractions (B) responsibilities (C) clarifications (D) deposits
Giải thích: prevent (unnecessary -----), chỗ trống cần điền NOUN hợp nghĩa.
Dịch: Các vách ngăn bàn làm việc mới giúp ngăn ngừa ----- không cần thiết và đảm bảo rằng
các giao dịch viên ngân hàng luôn tập trung.
(A) distractions~ các phiền nhiễu
(B) responsibilities~ các trách nhiệm
(C) clarifications~ việc làm sáng tỏ
(D) deposits~ tiền gửi
23. A student turnout of approximately 85 percent ------- at the upcoming winter concert.
(A) expects (B) is expected (C) will expect (D) are expecting
Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ dạng bị động để phù hợp về nghĩa.
Dịch: Số học sinh tham dự là 85 phần trăm được dự kiến tại buổi hòa nhạc mùa đông sắp tới.
24. We are proud to announce the opening of our newest restaurant, conveniently located on
Beverly Road, ------- Summerdale Park.
(A) opposite (B) between (C) onto (D) until
Giải thích: Cần điền giới từ chỉ địa điểm hợp nghĩa.
Dịch: Chúng tôi tự hào thông báo về việc khai trương nhà hàng mới nhất của chúng tôi, tọa
lạc trên đường Beverly Road, ----- công viên Summerdale.
(A) opposite~across from: đối diện
(B) between A and B~ giữa A và B
(C) onto~ vào trong
(D) until~ cho tới khi
25. For all expenditures over $1,000, ----- in writing will be required.
(A) justify (B) justification (C) justified (D) justifiably
Giải thích: Chỗ trống cần điền N đóng vai trò là chủ ngữ.
Dịch: Đối với tất cả các chi tiêu trên 1.000 đô, sự chứng thực bằng văn bản sẽ được yêu cầu.

You might also like