You are on page 1of 6

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Cơ Khí Faculty of Mechanical Engineering

Đề cương môn học

VẬT LIỆU HỌC VÀ XỬ LÝ
(Materials and Heat Treatment )
Số tín chỉ 3(2.2.5) MSMH ME2015
Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: 15 TN: 15 BTL/TL: x
Môn không xếp TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 10% TN: 20% KT: 20% BTL/TL: 10% Thi: 40%
­ Kiểm tra trên lớp: 1 lần kiểm tra tự luận, 30 phút
­ Thí nghiệm: 5 bài
Hình thức đánh giá ­ Kiểm tra: Tự luận – 45 phút
­ Bài tập lớn: Hoạt động nhóm, báo cáo
­ Thi: Tự luận – 75 phút
Môn tiên quyết
Môn học trước Vật lý 1 (007001); Vật lý 2 (007002)
Môn song hành
CTĐT ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ Điện Tử
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Năm 2
Ghi chú khác

1. Mục tiêu của môn học:
Môn học cung cấp các kiến thức về: các loại vật liệu ứng dụng trong ngành kỹ thuật, các phương pháp phân tích
nhằm lựa chọn vật liệu phù hợp trong thiết kế, các mối quan hệ hữu cơ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu, các
phương án gia công xử lí vật liệu nhằm thay đổi tính chất cơ lý tính.

Aims:
The aim of this course is to provide students some kinds of materials in engineering, some analyzing methods for
selecting  suitable  materials  in  mechanical  design,  some  organic  relations  between  material  structures  and
properties, some heat treatments for changing the mechanical – physical properties.

2. Nội dung tóm tắt môn học:
Môn học cung cấp các kiến thức về: 
­ Cấu trúc mạng tinh thể
­ Các dạng sai lệch mạng tinh thể
­ Bản chất pha và chuyển biến pha thông qua giãn đồ pha
­ Cơ lý tính
­ Khuyếch tán và cơ học quá trình phá hủy
­ Cơ sở khoa học trong việc xử lí kim loại và hợp kim để thu được tính chất theo yêu cầu. 

Course outline:
“Materials and heat treatment” provides some knowledges as follow:
­ Crytal structures
­ Bond and defects of crytal structures
­ Phase structures and phase changes through phase diagrams
­ Mechanical and physical properties
­ Diffusion and failure mechanicsm
­ Basic of sciences in material treatment to obtain required properties 

3. Tài liệu học tập:
Sách, giáo trình chính
1. Nghiêm Hùng, Cơ sở vật liệu học, NXB Khoa học kỹ thuật, 2002.
2. W. D. Callister, Jr John Wiley, Materials Science and Engineering: An Introduction, 2011.

Sách tham khảo
3. Lê Công Dưỡng, Vật liệu học, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 1996
4. Đặng Vũ Ngoạn, Vật liệu kỹ thuật, ĐHQG TP HCM, 2006
5. Đặng Vũ Ngoạn, Thí nghiệm vật liệu học và xử lý, ĐHQG TP HCM 2003
6. B. N. Arzamaxov, Vật liệu học, NXB Giáo dục, 2000.

4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:

STT Chuẩn đầu ra môn học
Có khả năng sử dụng kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở để phân tích mối quan hệ tương hổ
L.O.1
giữa tính chất và cấu trúc vật liệu.
Có khả năng phân tích cấu trúc tế vi và thô đại của tinh thể
L.O.2.1 ­ Xác định cấu tạo và liên kết của các nguyên tử.
L.O.2 L.O.2.2 ­ Phân biệt được các kiểu mạng tinh thể điển hình như lập phương diện tâm, lập phương thể tâm,
lục giác xếp chặc.
L.O.2.3 ­ Xác định được các loại sai lệch đường, điểm, mặt của tinh thể.
Có khả năng phân tích cơ chế biến đổi của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực hoặc nhiệt.
L.O.3.1 ­ Hiểu được ý nghĩa của giãn đồ kéo nén của vật liệu
L.O.3
L.O.3.2 ­ Phân biệt được các giai đoạn khác nhau của giãn đồ như biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo và
phá hủy
Có khả năng phân tích sự tồn tại của các pha trong vật liệu
L.O.4.1 ­ Phân biệt được các loại pha trong vật liệu
L.O.4
L.O.4.2 ­ Phân tích được đặc thù của giản đồ pha hệ 2 cấu tử
L.O.4.3 ­ Phân tích được các pha, các đặc tính của giản đồ pha Fe­C
Hiểu được quá trình chuyển biến pha và quá trình kết tinh
L.O.5.1 ­ Hiểu được quá trình nhiệt động học trong chuyển biến pha
L.O.5
L.O.5.2 ­ Nắm được quy luật của quá trình kết tinh
L.O.5.3 ­ Phân tích được các dạng chuyển biến trong hợp kim Fe­C
Phân biệt được các phương pháp xử lí nhiệt
L.O.6.1 ­ Hiểu rõ giãn đồ pha của vật liệu cần xử lí nhiệt
L.O.6
L.O.6.2 ­ Phân biệt được ủ và thường hóa
L.O.6.3 ­ Xác định được các quy trình trong tôi và ram
Xác định được các loại vật liệu thép và gang phù hợp cho thiết kế
L.O.7 L.O.7.1 ­ Phân biệt được các tính chất khác biệt của thép xây dựng, thép dụng cụ, thép chi tiết máy
L.O.7.2 ­ Phân biệt được điểm khác nhau cơ bản của thép và gang
Xác định được các loại hợp kim màu và composite phù hợp cho thiết kế
L.O.8 L.O.8.1 ­ Phân biệt được các loại hợp kim đồng, nhôm titan
L.O.8.2 ­ Phân biệt được các loại composite, polymer và ceramic
Cải thiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình
L.O.9.1 ­ Xác định tầm quan trọng của làm việc theo nhóm
L.O.9 L.O.9.2 ­ Xác định các quá trình từ lúc hình thành đến phát triển và kết thúc của một nhóm
L.O.9.3 ­ Nâng cao kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
L.O.9.4 ­ Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm
Tăng cường vốn thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Anh
L.O.10 L.O.10.1 ­ Trình bày tầm quan trọng của tiếng Anh trong đời sống và công việc
L.O.10.2 ­ Tăng cường vốn thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành

STT Course learning outcomes
L.O.1 Able to use basic science and engineering to analyze organic relation between properties and structures.
Abole to analyze microstructure of crystals
L.O.2.1 ­ Determine the structure and atom bonding
L.O.2 L.O.2.2 ­ Classify typical crystal structures such as body centered cubic, face centered cubic, hexagonal
cubic.
L.O.2.3 ­ Determine dislocation such as point, line and surface defects.
Able to analyze changing process of materials under extra forces or heat.
L.O.3 L.O.3.1 ­ Understand the stress – strain diagram
L.O.3.2 ­ Distinguish different processes in the stress – strain diagram such as elastic, plastic and failure.
Able to analyze the existence of different phases
L.O.4.1 ­ Classify different phases
L.O.4
L.O.4.2 ­ Analyze the properties of phase diagram of the two elements.
L.O.4.3 ­ Analyze phases, characteristics of Fe­C diagram.
Understand the transformation of phases and solidification process
L.O.5.1 ­ Understand the thermo­dynamic process in phase transmission
L.O.5
L.O.5.2 ­ Understand the way of crystallization
L.O.5.3 ­ Analyze the types of transmission in Fe­C alloys.
Classify heat treatment methods
L.O.6.1 ­ Understand the phase diagram of the specific materials
L.O.6
L.O.6.2 ­ Classify the temper
L.O.6.3 ­ Determine the processes in hardening and tempering
Determine the suitable steels or cast iron in design
L.O.7 L.O.7.1 ­ Distinguish the different properties of construction steels, tool steel, part steels
L.O.7.2 ­ Distinguish basic difference between steels and cast iron
Determine nonferrous alloys and composite for design
L.O.8 L.O.8.1 ­ Distinguish copper, aluminum and titanium alloys
L.O.8.2 ­ Distinguish some kinds of composite, polymer and ceramic
Improve teamwork, communication and presentation skills
L.O.9.1 ­ Identify the importance of teamwork
L.O.9 L.O.9.2 ­ Identify the growth stages of a team
L.O.9.3 ­ Improve communication and presentation skills
L.O.9.4 ­ Improve teamwork skills
Understand more terminology terms (in English) of thermodynamics.
L.O.10 L.O.10.1 ­ Identify the importane of English in engineering
L.O.10.2 ­ Expand English vocabulary and terminology terms of thermodynamics

5. Hướng dẫn cách học ­ chi tiết cách đánh giá môn học:
Cách học:
­ Áp dụng các phương pháp học tập tích cực, chủ động trên lớp: kết hợp truyền đạt kiến thức thông qua bài giảng,
xem video, mô phỏng, làm bài tập trên lớp, đặt câu hỏi để sinh viên trả lời, tạo các hoạt động thảo luận, thi đua
giữa các nhóm, khuyến khích sinh viên đặt câu hỏi và trình bày suy nghĩ cá nhân.
­ Đưa bài giảng, bài tập, đề cương môn học, các thông báo, yêu cầu về bài tập, đồ án, các tài liệu tham khảo, điểm
đánh giá, điểm thi... lên website E­learning để sinh viên có thể chủ động hơn trong việc học tập; tạo diễn đàn trao
đổi các vấn đề liên quan đến môn học.

Cách đánh giá: kết hợp đánh giá thông qua các hoạt động trên lớp, báo cáo thuyết trình, điểm đánh giá nội dung
thực hành/thí nghiệm và các bài kiểm tra, thi giữa kỳ và cuối kỳ.
+ Bài tập:
• Bài tập trên lớp (nhóm) : 10%
+ Thực hành:
• Thí nghiệm : 20%
+ Kiểm tra:
• Kiểm tra giữa kỳ : 20%
+ Quá trình:
• Bài tập lớn : 10%
+ Thi:
• Thi cuối kỳ : 40%

Điều kiện dự thi:

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
­ TS. Lưu Phương Minh
­ TS. Lương Hồng Đức
­ TS. Nguyễn Thanh Hải 
­ PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà
­ Th.S Trương Văn Trường 
­ Th.S Nguyễn Hải Đăng
­ Th.S Dụng Văn Thân
­ Th.S Phạm Quang Trung

7. Nội dung chi tiết:
Tuần/ Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học Hoạt động
Nội dung
Chương tiết Thầy/Cô Sinh viên đánh giá
­ Chiếu video clips
giới thiệu về một số
hoạt động nhóm
­ Tham gia các hoạt
trong lớp tại trường
động giáo viên đưa
ASU, Mỹ.
ra  ­ SVY#3: Đánh
­ Chiếu một số video
L.O.9.1 ­ Xác định ­ Thảo luận nhóm để giá qua ý kiến
clips vui về hoạt
tầm quan trọng của hiểu thêm về tầm SV thông qua
động nhóm, yêu cầu
làm việc theo nhóm quan trọng của hoạt “Khảo sát cuối
của nhà tuyển dụng
động nhóm trong môn học”
­ Chia lớp thành các
doanh nghiệp, xã
Giới thiệu môn học: nhóm và tổ chức lớp
hội…
­ Giới thiệu về CDIO, tham gia hoạt động
phương pháp học “Xem hình nhớ chi
tích cực… tiết”
­ Tổng quan về môn ­ AIL#1: Đánh
học: tầm quan trọng ­ Tham gia các hoạt giá dựa trên
của môn học, yêu động giáo viên đưa các phát biểu,
­ Chiếu video clips
cầu về chuẩn đầu L.O.10.1 ­ Trình bày ra  thảo luận của
giới thiệu về những
ra, phương pháp tầm quan trọng của ­ Thảo luận nhóm để cá nhân/nhóm
yêu cầu quan trọng
đánh giá, thang tiếng Anh trong đời hiểu thêm về tầm ­ SVY#3: Đánh
mà người tuyển dụng
điểm… sống và công việc quan trọng của tiếng giá qua ý kiến
1 cần có khi đi xin việc
­ Giới thiệu về vai trò Anh trong doanh SV thông qua
làm việc nhóm, kỹ nghiệp, xã hội… “Khảo sát cuối
năng giao tiếp và môn học”
trình bày… L.O.1
Nhập môn:
­ Khái niệm về vật ­ Giảng bài kết hợp
liệu trình chiếu các slide
­ Vai trò vật liệu cho bài giảng powerpoint
ngành cơ khí ­ Giới thiệu cho sinh ­ Trả lời câu hỏi GV
­ Các tiêu chuẩn vật viên các ví dụ, hình đưa ra ­ AIL#2: Đánh
liệu ảnh minh họa, ­ Đặt câu hỏi các vấn giá dựa trên
videos… về các ứng đề quan tâm phiếu liệt kê các
dụng của vật liêu ­ Tham gia hoạt động ứng dụng của
trong kỹ thuật nhóm: thảo luận, vật liệu trong kỹ
­ Đặt câu hỏi cho SV brainstorming, trình thuật
suy nghĩ và trả lời bày… 
­ Hoạt động nhóm:
yêu cầu liệt kê tất cả
các ứng dụng liên
quan đến vật liệu mà
nhóm biết
­ Giảng bài kết hợp ­ EIL#1: Đánh
Chương 1: Mạng trình chiếu các slide giá dựa trên
­ Làm bài tập
tinh thể L.O.2.1 ­ Xác định bài giảng powerpoint các ví dụ của
­ Thảo luận nhóm,
1.1 Cấu tạo và liên cấu tạo và liên kết ­ Trình bày một số sinh viên
phân tích kết quả,
kết nguyên tử của các nguyên tử. hình ảnh, vật liệu có ­ MCQ#1: 5 câu
vv….
1.2 Khái niệm mạng cấu tạo mạng tinh trả lời của sinh
tinh thể thể khác nhau viên
2
1.3 Các kiểu mạng L.O.2.2 ­ Phân biệt ­ Trình bày một số ­ MCQ#1: 5 câu
tinh thể điển hình được các kiểu mạng hình ảnh, vật liệu có trả lời của sinh
1.4 Sai lệch trong tinh thể điển hình cấu tạo mạng tinh ­ Làm bài tập
viên
mạng tinh thể như lập phương diện thể khác nhau ­ Thảo luận nhóm,
­ MEX: Dựa vào
1.5 Sự hình thành tổ tâm, lập phương thể ­ Yêu cầu SV đưa ra phân tích kết quả,
kết quả thi giữa
chức kim loại. tâm, lục giác xếp các ví dụ khác về vv….
kỳ
chặc. mạng tin thể
Nhắc lại nội dung
chính của bài giảng
­ Trình bày giãn đồ
trước
kéo nén của vật liệu
bằng hình ảnh và sơ
Chương 2: Biến ­ Tham gia các hoạt
đồ
dạng và cơ tính của động giáo viên đưa ­ AIL#3: Đánh
L.O.3.1 ­ Hiểu được ­ Phân biệt được các
vật liệu ra  giá dựa trên kết
3 ý nghĩa của giãn đồ giai đoạn khác nhau
­ Thảo luận, đánh giá quả trả lời của
kéo nén của vật liệu của giãn đồ kéo nén
2.1.Biểu đồ kéo và các vấn đề mà giảng sinh viên
vật liệu. Đưa ra ví dụ
các giai đoạn biến viên đưa ra
về các phương pháp
dạng
gia công và chỉ rõ nó
2.2 Biến dạng đàn
thuộc giai đoạn nào
hồi
2.3 Biến dạng dẻo
­ Phân biệt được các
giai đoạn khác nhau
của giãn đồ kéo nén
2.4 Các thông số cơ L.O.3.2 ­ Phân biệt vật liệu. Đưa ra ví dụ ­ Tham gia các hoạt
tính thông dụng được các giai đoạn về các phương pháp động giáo viên đưa ­ AIL#3: Đánh
2.5 Nung kim loại đã khác nhau của giãn gia công và chỉ rõ nó ra  giá dựa trên kết
4
qua biến dạng dẻo đồ như biến dạng thuộc giai đoạn nào ­ Thảo luận, đánh giá quả trả lời của
2.6 Phá hủy và tuổi đàn hồi, biến dạng ­ Đưa ra các ví dụ về các vấn đề mà giảng sinh viên
thọ dẻo và phá hủy biến dạng và yêu cầu viên đưa ra
sinh viên phân biệt
giai đoạn biến dạng
đó
Nhắc lại nội dung
chính của bài giảng
trước ­ Giảng bài kết hợp ­ EIL#2: Đánh
­ Trả lời các câu hỏi
trình chiếu các slide giá dựa trên
trên lớp
Chương 3: Pha và L.O.3.1 ­ Hiểu được bài giảng powerpoint phân tích của
­ Thảo luận nhóm,
5 giãn đồ pha ý nghĩa của giãn đồ ­ Trình bày một số sinh viên trên
phân biệt các pha
3.1 Phân loại pha kéo nén của vật liệu giãn đồ pha của hệ lớp
của giãn đồ khác
3.2 Giãn đồ pha của hai cấu tử như Pb­Si, ­ MEX: Dựa thi
nhau
hệ 2 cấu tử Al­Mg, Fe­C giữa kỳ 
3.3 Giãn đồ pha Fe­
C
Nhắc lại nội dung
chính của bài giảng
­ Yêu cầu SV xác
trước ­ EIL#2: Đánh
định các pha tồn tại ­ Trả lời các câu hỏi
giá dựa trên
trên giãn đồ trên lớp
Chương 3: Pha và L.O.3.1 ­ Hiểu được phân tích của
­ Yêu cầu sinh viên ­ Thảo luận nhóm,
6 giãn đồ pha ý nghĩa của giãn đồ sinh viên trên
xác định và phân biệt phân biệt các pha
3.1 Phân loại pha kéo nén của vật liệu lớp
được thép, gang, các của giãn đồ khác
3.2 Giãn đồ pha của ­ MEX: Dựa thi
pha Austenite, nhau
hệ 2 cấu tử giữa kỳ 
Mactensite…
3.3 Giãn đồ pha Fe­
C
­ Giảng bài kết hợp
trình chiếu các slide ­ Trả lời các câu hỏi
­ EIL#7: Đánh
L.O.5.1 ­ Hiểu được bài giảng powerpoint của giáo viên
giá dựa trên
quá trình nhiệt động ­ Trình bày các ví dụ, ­ Làm bài tập trên lớp
các kết quả trên
học trong chuyển hình ảnh, giãn đồ liên ­ Thảo luận nhóm,
lớp của sinh
Nhắc lại nội dung biến pha quan đến quá trình phân tích và đánh giá
viên
chính của bài giảng nhiệt động trong kết quả giải bài tập
trước chuyển biến pha
­ Đưa ra các quy luật
Chương 4: Chuyển ­ Trả lời các câu hỏi
của quá trình kết tinh ­ EIL#7: Đánh
biến pha của giáo viên
7 L.O.5.2 ­ Nắm được thông qua các ví dụ giá dựa trên
4.1 Nhiệt động học ­ Làm bài tập trên lớp
quy luật của quá ­ Trình bày các các kết quả trên
chuyển biến pha ­ Thảo luận nhóm,
trình kết tinh chuyển biến pha diễn lớp của sinh
4.2 Sự kết tinh phân tích và đánh giá
ra trong hợp kim Fe­ viên
4.3 Các dạng kết quả giải bài tập
C
chuyển biến pha
­ Trả lời các câu hỏi
trong hợp kim Fe­C MCQ#3, MEX:
L.O.5.3 ­ Phân tích ­ Xác định được của giáo viên
được các dạng những pha quan ­ Làm bài tập trên lớp Đánh giá bài
chuyển biến trong trọng trong thép và ­ Thảo luận nhóm, kiểm tra trắc
hợp kim Fe­C gang phân tích và đánh giá nghiệm và thi
kết quả giải bài tập giữa kỳ
Nhắc lại nội dung
­ Giảng bài kết hợp ­ AIL#8: Đánh
chính của bài giảng ­ Trả lời các câu hỏi
trình chiếu các slide giá dựa trên
trước của giáo viên
bài giảng powerpoint các phát biểu,
L.O.6.2 ­ Phân biệt ­ Thảo luận nhóm,
­ Trình bày các ứng thảo luận của
8 Chương 5: Nhiệt được ủ và thường phân tích và liệt kê
dụng trong thực tế cá nhân/nhóm
luyện thép hóa một số sản phẩm cần
các phương pháp ủ, ­ MEX: Dựa vào
6.1 Khái niệm  các phương pháp
thường hóa, tôi và kết quả thi giữa
6.2 Ủ và thường hóa nhiệt luyện
ram.  kỳ.
6.3 Tôi 
­ Giảng bài kết hợp ­ AIL#8: Đánh
­ Trả lời các câu hỏi
trình chiếu các slide giá dựa trên
của giáo viên
6.4 Ram  bài giảng powerpoint các phát biểu,
L.O.6.2 ­ Phân biệt ­ Thảo luận nhóm,
6.5 Các dạng khuyết ­ Trình bày các ứng thảo luận của
9 được ủ và thường phân tích và liệt kê
tật dụng trong thực tế cá nhân/nhóm
hóa một số sản phẩm cần
6.6 Hóa bền bề mặt các phương pháp ủ, ­ MEX: Dựa vào
các phương pháp
thường hóa, tôi và kết quả thi giữa
nhiệt luyện
ram.  kỳ.
­ EIL#9: Đánh
giá dựa trên
các kết quả trên
lớp của sinh
viên
Nhắc lại nội dung ­ Giảng bài kết hợp
­ AIL#10: Đánh
chính của bài giảng trình chiếu các slide
giá dựa trên
trước bài giảng powerpoint
các phát biểu,
­ Trình bày các ví dụ,
­ Trả lời các câu hỏi thảo luận của
Chương 8: Thép và L.O.7.1 ­ Phân biệt hình ảnh minh họa,
của giáo viên cá nhân/nhóm
gang được các tính chất ứng dụng thực tế về
­ Làm bài tập trên lớp ­ SVY#2: Tiến
10 8.1 Khái niệm khác biệt của thép các loại thép khác
­ Thảo luận nhóm, hành thu thập ý
8.2 Thép xây dựng xây dựng, thép dụng nhau
phân tích và đánh giá kiến SV cuối
8.3 Thép chế tạo cụ, thép chi tiết máy ­ Giải thích ý nghĩa
kết quả giải bài tập giờ thông qua
máy của các mark thép.
hình thức “Nội
8.4 Thép dụng cụ  So sánh các mark
dung bạn
8.5 Thép đặc biệt thép của các nước
thích/không
8.6 Gang khác nhau.
thích nhất trong
buổi học”
­ MEX: Đánh
giá qua bài thi
giữa kỳ
­ Giảng bài kết hợp
­ EIL#12: Đánh
trình chiếu các slide
giá dựa trên
bài giảng powerpoint
Nhắc lại nội dung các kết quả trên
­ Trình bày các ví dụ,
chính của bài giảng lớp của sinh
hình ảnh, video, ứng
trước ­ Trả lời các câu hỏi viên
dụng thực tế liên
của giáo viên ­ AIL#12: Đánh
L.O.8.1 ­ Phân biệt quan đến việc sản
Chương 9: Hợp kim ­ Làm bài tập trên lớp giá dựa trên
11 được các loại hợp xuất hợp kim nhôm,
màu ­ Thảo luận nhóm, các phát biểu,
kim đồng, nhôm titan đồng, titan. Các sản
9.1 Hợp kim nhôm phân tích và đánh giá thảo luận của
phẩm sử dụng các
9.2 Hợp kim đồng kết quả giải bài tập cá nhân/nhóm
hợp kim đó.
9.3 Hợp kim titan ­ MCQ#4, MEX:
­ Đưa ra câu hỏi để
9.4 Hợp kim bột Đánh giá qua
sinh viên tìm hiểu
bài kiểm tra/thi
trên lớp theo cá
giữa kỳ
nhân/nhóm

8. Thông tin liên hệ:
Bộ môn/Khoa phụ trách Thiết bị & CNVL Cơ khí
Văn phòng 110B11
Điện thoại 0838647256 ­ 5892
Giảng viên phụ trách Nguyễn Thanh Hải
E­mail haint@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2016

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

You might also like