Professional Documents
Culture Documents
bản dự án hoàn chỉnh
bản dự án hoàn chỉnh
Tên Năm Chức vụ Thời gian nắm giữ Trình độ chuyên môn
sinh vị trí hiện tại
Bà Mai 1953 Tổng Từ tháng 12/1992 + Chứng chỉ Quản lý
Kiều Liên Giám Đốc đến nay Kinh tế, Đại học Kỹ sư
Kinh tế Leningrad, Nga.
+ Chứng chỉ Quản lý
Chính trị, Học viện Chính
trị Quốc gia, Việt Nam.
+ Kỹ sư công nghệ chế
biến sữa và các sản phẩm
từ sữa, Đại học Công
nghiệp chế biến thịt và
sữa, Moscow, Nga.
+ Chứng chỉ đào tạo về
Quản trị Công ty.
Ông Mai 1970 Giám đốc Từ tháng 12/2018 + Thạc sĩ Quản trị Kinh
Hoài Anh Điều hành đến nay doanh, Đại học Bolton,
Kinh Anh Quốc (năm 2012).
doanh + Cử nhân kinh tế, Đại
Quốc tế học Kinh tế Thành phố
Hồ Chí Minh.
Ông Trịnh 1962 Giám đốc Từ năm 2014 đến + Kỹ sư Năng lượng và tự
Quốc Dũng Điều hành nay động hóa, Đại học Bách
Phát triển khoa Odessa, Liên Xô cũ
vùng (năm 1985).
nguyên
liệu
Bà Nguyễn 1955 Giám đốc Từ năm 1999 đến + Kỹ sư chuyên nghành
Thị Thanh Điều hành nay (trải qua nhiều Công Nghệ Chế biến sữa
Hòa Chuỗi vị trí cấp cao: Phó (1978), Đại học Công
Cung ứng Tổng Giám đốc, nghệ chế biến Thịt và Sữa
Giám đốc Điều Moscow.
hành Sản xuất và
phát triển sản phẩm
và hiện nay là Giám
đốc Chuỗi Cung
ứng)
Bà Bùi Thị 1962 Giám đốc Từ năm 2015 đến + Cử nhân Nga văn,
Hương Điều hành nay chuyên ngành Phiên dịch,
Nhân sự - Đại học Ngoại Ngữ Quốc
Hành
chính và Gia Orion, Liên Xô cũ
Đối ngoại (năm 1985).
+ Cử nhân Kinh tế - Quản
trị kinh doanh và Công
đoàn, Đại học Công đoàn
(năm 2000).
Ông 1964 Giám đốc Từ năm 2015 đến + Kỹ sư, chuyên ngành
Nguyễn Điều hành nay Kỹ thuật Hóa học và
Quốc Nghiên Thực phẩm, Đại học
Khánh cứu và Bách khoa Thành phố Hồ
Phát triển Chí Minh (năm 1989).
+ Cử nhân chuyên ngành
Quản trị kinh doanh, Đại
học Kinh tế Thành phố
Hồ Chí Minh (năm 1997).
+ Cử nhaa, chuyên ngành
Ngữ văn Anh, Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân
văn Thành phố Hồ Chí
Minh (năm 2001).
Ông Lê 1973 Giám đốc Từ năm 2015 đến + Thạc sĩ Tài chính và
Thành Điều hành nay Thương mại Quốc tế, Đại
Liêm Tài chính, học Leeds Metropolitan
kiêm Kế (Anh Quốc) (năm 2012).
toán + Cử nhân kinh tế, Đại
trưởng học Tài chính Kế toán
TP.HCM (năm 1994).
Ông Phan 1970 Giám đốc Từ tháng 5/2014 + Cử nhân, Học viện
Minh Tiên Điều hành đến nay Quản lý Moscow, Nga.
Marketing
kiêm điều
hành Khối
Kinh
doanh nội
địa
Ông Trần 1960 Giám đốc Từ tháng 12/2015 + Thạc sĩ Quản trị Kinh
Minh Văn Điều hành đến nay doanh, Đại học Bách
Sản xuất khoa Hà Nội (năm 2004).
+ Cử nhân, chuyên ngành
Luật thương mại, Đại học
Luật Hà Nội. (năm 2001).
+ Cử nhân Quản trị Kinh
Doanh, Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh
(năm 1994).
+ Kỹ sư Cơ khí, Đại học
Bách khoa Thành phố Hồ
Chí Minh (năm 1981).
3. Số lượng, chất lượng sản phẩm chủ yếu, thị trường tiêu thụ
3.1 Số lượng: Gần 200 loại sản phẩm bao gồm
3.2 Chất lượng sản phẩm: Với hệ thống dây chuyền công nghệ tiên tiến cùng máy móc thiết bị
hiện đại nhập khẩu, quy trình sản xuất khép kín nghiêm ngặt, đảm bảo mang đến cho người
tiêu dùng những sản phẩm chất lượng, thơm ngon, sạch tự nhiên cùng giá trị dinh dưỡng cao.
3.3 Thị trường tiêu thụ: 85% phục vụ thị trường trong nước(nội địa) và 15% xuất khẩu đến hơn
40 quốc gia và vùng lãnh thổ trên Thế giới.
- Châu Á: 23 quốc gia.
- Châu Mỹ: 5 quốc gia.
- Châu Phi: 9 quốc gia.
- Châu Úc: 2 quốc gia.
- Châu Âu: 1 quốc gia.
Homogenization_Quá trình đồng hóa: Quá trình đồng hóa nhằm mục đích tách các chất béo, đường và
các chất hóa học dư thừa trong quá trình sản xuất ra khỏi sản phẩm, tránh tình trạng đóng váng hoặc cặn
thừa ở bề mặt hoặc đáy sản phẩm.
Chiết rót vô trùng khô và bao gói tiệt trùng: Sau khi được gia nhiệt và làm lạnh theo công nghệ UHT, sản
phẩm sẽ được chuyển đến chứa trong bồn tiệt trùng chờ chiết rót vô trùng. Sản phẩm chiết rót vô trùng có
chất lượng tốt nhất, cụ thể là các chất dinh dưỡng, chất hữu cơ được giữ lại ở mức cao nhất, thời hạn sử
dụng lâu. Toàn bộ chu trình khép kín: tự động hoàn chỉnh hộp sản phẩm, tiệt trùng, định dạng hộp, chiết
rót, chiết rót, niêm phong hộp.
Quy trình định hình hộp giấy: sử dụng vòi phun Hydrogen peroxide, bức xạ cực tím cường độ cao và khí
nóng vô trùng. Sau đó khi định hình hộp giấy xong, quá trình chiết rót trong buồng kín vô trùng và niêm
phong hộp giấy, cắt đoạn xếp góc. Quá trình chiết rót vô trùng đảm báo cho nguyên liệu bao bì và sản phẩm
đều được tiệt trùng tuyệt đối, giữ cho sản phẩm tươi lâu trong vòng 6 tháng.
2. Một số loại máy móc thiết bị sẽ được sử dụng:
Đặc điểm Đơn vị tính S
Tên ố
thiết bị lư
/ hệ ợ
thống ng
1 Bể Acid 200L 1
(CIP)
2 Bể Alkali 200L 1
(CIP)
7 Bể khuấy 500L 4
trộn lên
men
18 2-Way 3- ¢32 1
Pipe Van
khí nén
19 Van khí ¢32 1
nén
20 Van áp suất ¢32 4
22 Nhiệt kế 0-200℃50mm 2
lưỡng kim
nối
35 Van bướm ¢32 6
khí nén
36 Ống Gập ¢32 12
khúc 0
37 Liên kết kết ¢32 55
3
38 Ống thép ¢32 18
không gỉ 0
m
39 Tổ hợp ống ¢ 32, kẹp, pad đầu 60
thép không nhanh
gỉ
Tuyển thêm nguồn lao động chịu trách nhiệm về nguồn cung sản phẩm (thu mua từ các Trang trại được
ký kết hợp đồng):
- Điều phối vận chuyển: 8.000.000/người x 2
Tuyển thêm nguồn lao động chịu trách nhiệm kho lạnh bổ sung:
- Trông giữ kho lạnh: 5.000.000/người x 1 người
- Kế toán, kiểm toán: 8.000.000/người x 1 người
- Điều phối vận chuyển: 8.000.000/người
4. Xác định kết quả kinh doanh: Năm 1: Bắt đầu từ Tháng 1/2020
Xác định giá bán bình quân:
- Giá phân phối trong nước(đã bao gồm phí vận chuyển đến các địa điểm bán lẻ): Thùng 12 Hộp 1L: 350.000đ
– 400.000đ
- Giá bán bình quân: 35.000đ/hộp
Sản xuất dự kiến: 162000 thùng_1944000 sản phẩm
- Quý 1: Lô đầu tiên dự kiến sản xuất và tháng 1 năm 2020 với số lượng 20000 thùng phân phối các cửa
hàng/siêu thị lớn và các trang thương mại điện tử trên các thàn.
- h phố… để thử nghiệm. Quý 1 dự kiến sản xuất 3 lô với số lượng tương tự
- Quý 2 năm 2020 dự kiến cho ra 4 lô sản phẩm với cùng số lượng 15000 thùng
- Quý 3 và quý 4 năm 2020 dự kiến tăng số lượng sản phẩm lên 20000 thùng/lô với 4 lô sản xuất
Doanh số tiêu thụ trong năm 1: 52.272.000.000đ
Bắt đầu từ năm 2, sản phẩm sẽ được xuất khẩu đi các thị trường nước ngoài cùng với các sản phẩm nước
giải khát khác của VFRESH và các sản phẩm của VINAMILK.
Năm 2: 4 lô 1 quý với số lượng 25000 thùng/lô_2688000 sản phẩm
Năm 3: 4 lô 1 quý với số lượng 30000 thùng/lô_3072000 sản phẩm
Năm 4: 4 lô 1 quý với số lượng 35000 thùng/lô_3456000sản phẩm
Năm 5: 4 lô 1 quý với số lượng 40000 thùng/lô_3840000 sản phẩm
VII. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ