You are on page 1of 7

ĐẤU THẦU HÀNG HOÁ

1. Khái niệm 入札募集


Đấu thầu hàng hoá là việc mua hàng 入札開催者
hoá thông qua mời thầu nhằm lựa
chọn thương nhân dự thầu đáp ứng
được các yêu cầu về giá cả, điều kiện
kinh tế, kỹ thuật do bên mời thầu đưa
ra. しょゆうしゃ
入札開催者資本金所有者、または
Bên mời thầu là chủ sở hữu vốn hoặc 物品購入に資本金使用権を委任さ
れた者である。
người được giao quyền sử dụng vốn
để mua hàng. 入札参加者はベトナム法規定に基
づく入札参加の条件を満たすベト
しょうじん
Bên dự thầu là thương nhân trong ナムの 商 人 、あるいは外国商人
nước hoặc thương nhân である。
nước ngoài có đủ điều kiện dự thầu らくさつしゃ
theo quy định của pháp luật 落札者は、入札開催者と契約を
ていけつ
Việt Nam. 締結し、実行するのに選定され者
Bên trúng thầu là bên được lựa chọn である。
để ký kết và thực hiện hợp đồng với
bên mời thầu.
2. Các hình thức đấu thầu 2.入札形態

Đấu thầu hàng hoá gồm đấu thầu rộng 入札は公開入札と限定入札が含ま


rãi và đấu thầu hạn chế. れている。
đấu thầu rộng rãi 公開入札
đấu thầu hạn chế 限定入札
a. 公開入札

a. Đấu thầu rộng rãi 公開入札とは開催者が入札参加者


Là hình thức đấu thầu mà bên mời 数を制限せずに、マスコミで入札
あんけん
thầu không hạn chế số lượng các bên 案件を公開的に通知することであ
dự thầu và thông báo công khai các る。
điều kiện dự thầu trên các phương tiện b.限定入札
thông tin đại chúng.
限定入札者は入札開催者が最適な
b. Đấu thầu hạn chế 条件を有する入札参加者の一部だ
けのみを参加させることである。
Là hình thức đấu thầu mà bên mời
thầu chỉ mời một số bên có điều kiện 招聘状=招へい状
tốt nhất tham gia dự thầu. 公開入札と限定入札のいずれかを
Việc chọn hình thức đấu thầu rộng rãi 選ぶことは入札開催者が決める。
hoặc đấu thầu hạn chế do bên mời 国家予算: vốn của Nhà nước
thầu quyết định. 国家予算により物品を入札する場
Trong trường hợp đấu thầu hàng hoá 合、権限ある国家機関の長は入札
形態を決める。
bằng nguồn vốn của Nhà nước, thì
Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quyết định hình thức đấu thầu.
3. Sơ tuyển các bên dự thầu 3.入札参加者の事前選定
Sơ tuyển các bên dự thầu là biện pháp
入札参加者の事前選定は開催者定
của bên mời thầu áp dụng đối với các めた・提起した条件を満たせる入
hợp đồng mua hàng có giá trị lớn và 札者を選択するために、複雑かつ
phức tạp nhằm lựa chọn các bên dự 価値の高い物品購入契約について
thầu có khả năng đáp ứng các điều 適用する・用いる方法である。
kiện mà bên mời thầu đưa ra. 開催者に決めた入札参加者の選定
Trình tự và thủ tục sơ tuyển do bên の手順及び手続は入札の条件に従
わなければならない・に合致す
mời thầu quy định phải đáp ứng các る。
điều kiện của việc đấu thầu.
4. Điều kiện dự thầu 4. 入札条件
Thương nhân dự thầu phải có những 参加者は以下の条件を満たさなけ
điều kiện sau đây: ればならない:

a. Có ngành nghề kinh doanh phù A. 入札商品の部門に合致した業種


hợp với ngành hàng đấu thầu; を持つ
b. Có đủ năng lực chuyên môn và B. 入札参加のための十分な専門的
điều kiện về tài chính để dự 能力と財務力を備える
thầu;
c. Hồ sơ dự thầu phải đúng quy C. 入札参加書類は入札開催者が提
đinh mà bên mời thầu đưa ra. 示した規定に従うものでなければ
ならない。
貸す
賃貸しする
貸出する
リースする
5. Quản lý hồ sơ dự thầu 6.入札書類の管理
Bên mời thầu có trách nhiệm quản lý
入札開催者は入札書類を管理する
hồ sơ dự thầu. 責任がある・を有する・を果た
す。
6. Bảo đảm bí mật thông tin 6. 入札情報の秘密を保持する
đấu thầu
入札開催者
Bên mời thầu tổ chức tiếp nhận, vào
sổ, niêm phong, quản lý và bảo đảm
giữ bí mật hồ sơ dự thầu.
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc tổ chức đấu thầu và xét chọn thầu
phải giữ bí mật thông tin liên quan
trong suốt quá trình đấu thầu.
7. Sửa đổi hồ sơ đấu thầu 7.入札書類を修正する
Các bên dự thầu không được sửa đổi
開札したからには、各入札者は入
hồ sơ dự thầu sau khi đã mở thầu. 札書類をしゅうせいしないこと。
入札書類を評価や比較する過程
で、入札勧誘者は入札書類に関す
る内容を要求することができる。
Trong quá trình đánh giá và so sánh 入札勧誘者の要求および入札者か
các hồ sơ dự thầu, bên mời thầu có らの意見や応答は書面にするこ
thể yêu cầu bên dự thầu làm rõ các と。
vấn đề có liên quan đến hồ sơ dự thầu.
入札勧誘者は入札勧誘書類の内容
Yêu cầu của bên mời thầu cũng như を修正する場合、入札者が入札書
類を完成できるように提出期限の
những ý kiến trả lời của bên dự thầu
せめて 10 日前に入札勧誘者は書
đều phải lập thành văn bản. 面で修正した内容を全部の入札者
に送るしなければいけない。
Trong trường hợp bên mời thầu sửa
đổi một số nội dung trong hồ sơ mời
thầu, bên mời thầu phải gửi nội dung
đã sửa đổi bằng văn bản tới tất cả các
bên dự thầu trước thời hạn cuối cùng
nộp hồ sơ dự thầu ít nhất là mười
ngày để các bên dự thầu có đủ điều
kiện hoàn chỉnh thêm hồ sơ dự thầu
của mình.
8. Tiền bỏ thầu 8.入札金額
Tiền bỏ thầu là Đồng Việt Nam hoặc
入札金額はベトナムドンまたは、
ngoại tệ chuyển đổi do bên mời thầu 入札勧誘書類にベトナム法の規定
quy định trong hồ sơ mời thầu theo に従って入札勧誘者が規定した外
quy định của pháp luật Việt Nam. 貨である。
為替レートは開札際にベトナム国
Tỷ giá quy đổi được tính theo tỷ giá 家銀行が公開するの為替レートに
chính thức do Ngân hàng nhà nước よって計算される。
Việt Nam công bố tại thời điểm mở
thầu.
9. Hồ sơ mời thầu 9.入札開催書類
Hồ sơ mời thầu bao gồm:
入札開催種類が次のものがある:
- Mẫu đơn dự thầu;
- Các yêu cầu về số lượng, chất  入札開催お知らせ
lượng, quy cách, công dụng  入札参加申し込みの書式
của hàng hoá;
- Điều kiện và tiến độ giao hàng  品物の数量、品質、現格、
- Các điều kiện về tài chính, 効能、効用についての要請
thương mại, thể thức thanh する
toán;  引き渡しの条件と進捗
- Mẫu hợp đồng đấu thầu;
- Mẫu ký quỹ dự thầu;  財政、取引と支払い方式に
- Mẫu ký quỹ bảo đảm thực hiện ついての条件
hợp đồng;
 入札契約の書式
- Những chỉ dẫn khác liên quan
đến việc đấu thầu.  入札参加保証金の書式
Chi phí về việc cung cấp hồ sơ cho
bên dự thầu do bên mời thầu quy  契約。。。保証金の書式
định.  他の入札関係の指。。。
 入札参加者に書類を供豪
10. Thông báo mời thầu 10.入札募集お知らせ
Thông báo mời thầu phải phù hợp với 入札募集お知らせは入札の形態に
hình thức đấu thầu. 合わらなければならない。

Thông báo mời thầu gồm các nội 入札募集お知らせは次の内容を記


載する:
dung chủ yếu sau đây:
 入札募集者の名称、住所
- Tên, địa chỉ của bên mời thầu ;
- Mô tả tóm tắt về số lượng,  品物の数量、品質、規格や
chất lượng, quy cách, công 効能についての概要に記述
dụng của hàng hoá đấu thầu; する
- Điều kiện dự thầu;
- Thời hạn, địa điểm và thủ tục 
nhận hồ sơ mời thầu;
- Thời hạn, địa điểm, thủ tục
nộp hồ sơ dự thầu;
- Những chỉ dẫn để tìm hiểu hồ
sơ mời thầu.
入札参加の条件
入札開催書を受け取る期限、場所
や手続き
入札参加書を提出する期限、

11. Chỉ dẫn cho bên dự thầu


Bên mời thầu có trách nhiệm chỉ dẫn
cho các bên dự thầu về các điều kiện
dự thầu, các thủ tục được áp dụng
trong quá trình đấu thầu và giải đấp
các câu hỏi của bên dự thầu.
12. Ký quỹ dự thầu
Bên dự thầu phải nộp tiền ký quỹ dự
thầu khi nộp hồ sơ.
Tỷ lệ tiền ký quỹ dự thầu do bên mời
thầu quy định, nhưng không quá 3%
tống giá trị ước tính của hàng hoá đấu
thầu.

Trong một số trường hợp, bên mời


thầu có thể quy định một số tiền ký
quỹ dự thầu thống nhất để bảo đảm bí
mật về mức giá dự thầu của các bên
dự thầu.
13. Mở thầu 13.開札
Mở thầu là việc mở hồ sơ dự thầu tại 開札とはあらかじめ定められた時
thời điểm đã được xác định. Những 点に入札参加書を開封することを
hồ sơ dự thầu nộp đúng hạn phải được いう。
bên mời thầu mở công khai. Các bên 入札募集は期限提出した入札参加
dự thầu có quyền tham dự mở thầu. 書を公開的に開封しなければなら
ない。
14. Biên bản mở thầu
入札参加
Khi mở thầu, bên mời thầu và các bên
dự thầu có mặt phải ký vào biên bản 14.開札記録書
mở thầu. 入札時点に、入札募集者と入札参
加者は開札記録書にサインしなけ
15. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu ればならない。
Căn cứ vào kết quả đánh giá các hồ 15.落札者のランキングと配列
sơ dự thầu, bên mời thầu xếp hạng 入札参加書類の評価結果を基づい
các bên dự thầu theo phương pháp đã て、入札募集者は決められた方法
により入札参加者をランキングす
được ấn định. る・配列しなければならない。

You might also like