Professional Documents
Culture Documents
9 Chương IV. HỌC NGHỀ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
9.1 Điều 59. Học nghề và dạy nghề
9.2 Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng
nghề
9.3 Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
9.4 Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề
10 Chương V. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO
ĐỘNG TẬP THỂ
11 Mục 1. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
11.1 Điều 63. Mục đích, hình thức đối thoại tại nơi làm việc
11.2 Điều 64. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc
11.3 Điều 65. Tiến hành đối thoại tại nơi làm việc
12 Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
12.1 Điều 66. Mục đích của thương lượng tập thể
12.2 Điều 67. Nguyên tắc thương lượng tập thể
12.3 Điều 68. Quyền yêu cầu thương lượng tập thể
12.4 Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể
12.5 Điều 70. Nội dung thương lượng tập thể
12.6 Điều 71. Quy trình thương lượng tập thể
12.7 Điều 72. Trách nhiệm của tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện người sử dụng lao động và cơ quan quản
lý nhà nước về lao động trong thương lượng tập thể
13 Mục 3. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
13.1 Điều 73. Thỏa ước lao động tập thể
13.2 Điều 74. Ký kết thỏa ước lao động tập thể
13.3 Điều 75. Gửi thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước
13.4 Điều 76. Ngày có hiệu lực của thoả ước lao động tập thể
13.5 Điều 77. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
13.6 Điều 78. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu
13.7 Điều 79. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
13.8 Điều 80. Xử lý thoả ước lao động tập thể vô hiệu
13.9 Điều 81. Thoả ước lao động tập thể hết hạn
13.10 Điều 82. Chi phí thương lượng tập thể, ký kết thoả ước lao động tập thể
14 Mục 4. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP
14.1 Điều 83. Ký kết thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp
14.2 Điều 84. Thực hiện thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp
14.3 Điều 85. Thời hạn thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
14.4 Điều 86. Thực hiện thoả ước lao động tập thể trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý,
quyền sử dụng doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
15 Mục 5. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ NGÀNH
15.1 Điều 87. Ký kết thoả ước lao động tập thể ngành
15.2 Điều 88. Quan hệ giữa thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp với thoả ước lao động tập thể ngành
15.3 Điều 89. Thời hạn thoả ước lao động tập thể ngành
21.1 Điều 117. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
29 Chương XI. NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT
SỐ LOẠI LAO ĐỘNG KHÁC
30 Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
30.1 Điều 161. Lao động chưa thành niên
30.2 Điều 162. Sử dụng người lao động chưa thành niên
30.3 Điều 163. Nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên
30.4 Điều 164. Sử dụng lao động dưới 15 tuổi
30.5 Điều 165. Các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên
31 Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI
31.1 Điều 166. Người lao động cao tuổi
31.2 Điều 167. Sử dụng người lao động cao tuổi
32 Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
32.1 Điều 168. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
32.2 Điều 169. Điều kiện của lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
32.3 Điều 170. Điều kiện tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
32.4 Điều 171. Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
32.5 Điều 172. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động
32.6 Điều 173. Thời hạn của giấy phép lao động
32.7 Điều 174. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực
32.8 Điều 175. Cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lao động
33 Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
33.1 Điều 176. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật
33.2 Điều 177. Sử dụng lao động là người khuyết tật
33.3 Điều 178. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật
34 Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
34.1 Điều 179. Lao động là người giúp việc gia đình
34.2 Điều 180. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
34.3 Điều 181. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
34.4 Điều 182. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình
34.5 Điều 183. Những hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động
35 Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
35.1 Điều 184. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao
35.2 Điều 185. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà
45 Chương XVI. THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ PHẠT VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG
45.1 Điều 237. Nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động
45.2 Điều 238. Thanh tra lao động
45.3 Điều 239. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực lao động