You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG BÀO CHẾ 1

1. hãy trình bày các yếu tố thuộc về dược chất ảnh hưởng đến sinh khả dụng ?
2. hãy trình bày các biện pháp tăng sinh khả dụng thuốc nhỏ mắt ?
3. hãy trình bày các chất phụ pha chế thuốc tiêm: chất làm tăng độ tan, chất điều
chỉnh độ pH, chất chống oxy hóa, cho ví dụ ?
4. hãy trình bày đặc tính hấp thu của dược chất ảnh hưởng đến sinh khả dụng ?
5. hãy trình bày dung môi phân cực dùng để pha chế thuốc tiêm ?
6. hãy trình bày các chất sát khuẩn dùng trong thuốc nhỏ mắt ?
7. Nước khử khoáng là gì, cấu tạo, cơ chế làm sạch của các ionit, kỹ thuật điều chế
nước khử khoáng ?
8. hãy trình bày định nghĩa sirô, các giai đoạn điều chế Sirô ?
9. hãy trình bày các bước kỹ thuật điều chế cồn thuốc bằng phương pháp ngấm kiệt ?
10. hãy trình bày định nghĩa, phân loại, ưu nhược điểm của dung dịch thuốc ?
11. hãy trình bày đặc tính hấp thu của dược chất ảnh hưởng đến sinh khả dụng?
12. hãy trình bày định nghĩa sirô, các giai đoạn điều chế Sirô ?
13. hãy trình bày các bước kỹ thuật điều chế cồn thuốc bằng phương pháp ngấm kiệt ?
14. hãy phân tích vai trò các thành phần và nêu kỹ thuật điều chế sirô theo công thức
sau:
Clorpheniramin 0,04g
Đường trắng 60g
Nipagin 0,09g
Nipasol 0,03g
Acid citric monohydrat 0,02g
Natri citrat dihydrat 0,05g
Chất thơm 0,04g
Nước tinh khiết vđ 100ml
15.hãy phân tích vai trò và nêu kỹ thuật điều chế thuốc tiêm theo công thức sau:
Gentamicin sulfat tương ứng gentamicin 4,00g
Natri bisulfit 0,32g
Dinatri edetat 0,01g
Methyl paraben 0,18g
Propyl paraben 0,02g
DD natri hydroxyd 1M
hoặc acid sulfuric 1M vđ pH 3,0 – 5,5
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
Đóng ống 2ml
16.hãy phân tích vai trò và nêu kỹ thuật bào chế thuốc nhỏ mắt theo công thức sau:
Cloramphenicol 0,4g
Acid boric 1,1g
Natri tetraborat 0,2g
Natri clorid 0,2g
Thủy ngân phenyl borat 0,002g
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
17.hãy phân tích vai trò và nêu kỹ thuật điều chế thuốc tiêm theo công thức sau:
Gentamicin sulfat tương ứng gentamicin 4,00g
Natri bisulfit 0,32g
Dinatri edetat 0,01g
Methyl paraben 0,18g
Propyl paraben 0,02g
DD natri hydroxyd 1M
hoặc acid sulfuric 1M vđ pH 3,0 – 5,5
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
Đóng ống 2ml

You might also like