Professional Documents
Culture Documents
2
1
Đại cương về
nguyên tử và hạt nhân
3
Nội dung trình bày
4
Nội dung trình bày
5
◎ Các mẫu nguyên tử
◎ Các lực cơ bản trong nguyên tử
6
Mẫu nguyên tử Rutherford
◎ Năm 1911
◎ Ernest Rutherford
◎ Hạt nhân: điện tích dương
◎ Vỏ nguyên tử: điện tích âm
◎ Coulomb
◎ Mẫu hành tinh nguyên tử
7
Mẫu nguyên tử Bohr
◎ Năm 1913
◎ Planck
◎ Hai tiên đề
◉ Quỹ đạo dừng
◉ Hấp thụ và phát xạ
◎ Quang phổ vạch
8
Mẫu nguyên tử theo Cơ học lượng tử
◎ Coulomb
◎ Tương tác mạnh
◎ Tương tác yếu
◎ Hấp dẫn
10
Các mô hình nguyên tử
11
Nội dung trình bày
12
◎ Các mẫu hạt nhân
◎ Các tính chất cơ bản của hạt
nhân
◎ Năng lượng liên kết hạt nhân
◎ Phản ứng hạt nhân
13
Mẫu lớp
◎ Nguyên lý Pauli
◎ 4 hạt:
◉ 2 proton có spin ngược chiều
◉ 2 nơtron có spin ngược chiều
◎ Hạt nhân không bền: proton lẻ
hoặc nơtron lẻ
◎ Hiệu ứng ghép cặp
◎ Quang phổ vạch
◉ Phóng xạ 𝛾
◉ Biến hoán nội: Tia 𝑋 14
Mẫu giọt chất lỏng
16
Các tính chất cơ bản của hạt nhân
◎ Lý thuyết: 𝑍𝑚𝑝 + 𝐴 − 𝑍 𝑚𝑛
◎ Thực nghiệm: 𝑚ℎ𝑛
◎ Luôn có: 𝑚ℎ𝑛 < 𝑍𝑚𝑝 + 𝐴 − 𝑍 𝑚𝑛
◎ Độ hụt khối:
∆𝑚 = 𝑍𝑚𝑝 + 𝐴 − 𝑍 𝑚𝑛 − 𝑚ℎ𝑛 (2)
◎ Theo Einstein:
∆𝐸 = ∆𝑚. 𝑐 2 (3)
18
Năng lượng liên kết riêng
19
Năng lượng liên kết riêng
21
Rutherford
Năm 1919, phản ứng hạt nhân đầu tiên của nhân loại
14 4 17 1
7𝑁 + 2𝐻𝑒 → 8𝑂 + 1𝐻
22
Joliot – Curie
24
Nội dung trình bày
25
Hiện tượng phóng xạ
◎ Năm 1892
◎ Henri Becquerel
◎ Uranium
◉ Tia không nhìn thấy
◉ Tính đâm xuyên mạnh
◎ Sau này mới biết đó là tia 𝛼, 𝛽, 𝛾
◎ Marie Curie – Pierre Curie
◎ Phát ra từ hạt nhân
26
Hiện tượng phóng xạ
◎ Tự phát
◎ Giải phóng năng lượng dạng bức
xạ
◎ Tỉ số nơtron/proton: 𝑘
◉ Đồng vị bền: 1 ≤ 𝑘 ≤ 1,6
◉ Ít nơtron thì không bền: 𝑘 < 1
◉ Nhiều nơtron cũng không bền:
𝑘 > 1,6
27
Các dạng phân rã phóng xạ
◎ Phân rã 𝛾
◎ Phân rã 𝛽
◎ Phân rã 𝛼
◎ Hiện tượng bắt điện tử
◎ Phát xạ tia 𝑋
28
Phân rã 𝛾
29
Phân rã 𝛽 −
30
Phân rã 𝛽 +
◎ Số proton > Số nơtron
◎ Proton biến thành nơtron
◎ Phân rã 𝛽 +
1
1𝑝→ 10𝑛 + 01𝛽 +
◎ Phản hạt nơtrino: bảo toàn moment
xung lượng, không mang điện,
không khối lượng
◎ Phổ 𝛽 + là phổ liên tục
◎ Ít gặp, tồn tại ngắn (10−8 giây)
◎ Pozitron + Electron = 2 Photon
(0,51 𝑀𝑒𝑉)
◎ Thường phát ra phân rã 𝛾 31
Phân rã 𝛼
33
Hiện tượng bắt điện tử
34
Phát xạ tia 𝑋
37
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
39
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
◎ Rontgen: Kí hiệu 𝑅
◎ Liều lượng bức xạ tia 𝛾 hay tia Rơnghen
(tia 𝑋) cần thiết để có thể tạo ra
2,08. 109 𝑐ặ𝑝 𝑖𝑜𝑛 trong 1 𝑐𝑚3 không khí
khô.
◎ Điều này có nghĩa là khi chiếu liều lượng
1 𝑅ơ𝑛𝑔ℎ𝑒𝑛 thì 1 𝑔𝑟𝑎𝑚 không khí sẽ hấp
thụ một năng lượng là 84 𝑒𝑟𝑔 ሺ1 𝑒𝑟𝑔 =
40
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
◎ Có tính lịch sử
◎ Rất rắc rối
◎ Nước 93 𝑒𝑟𝑔 , mô mềm
97 𝑒𝑟𝑔 , xương 87 𝑒𝑟𝑔 đều
không là 84 𝑒𝑟𝑔
◎ Bản chất của chất hấp thụ
◎ Cần khắc phục khó khăn
41
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
42
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
◎ Gray: Kí hiệu 𝐺𝑦
◎ Đơn vị quốc tế mới hiện nay
𝑑𝐸
𝐷= (8)
𝑑𝑚
◎ Đó là năng lượng 𝑑𝐸 trung bình
mà bức xạ ion hóa truyền cho
khối vật chất có khối lượng 𝑑𝑚.
◎ Đơn vị: 𝐽. 𝑘𝑔−1 = 𝐺𝑟𝑎𝑦 = 𝐺𝑦
43
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
◎ 1 𝐺𝑦 = 100 𝑟𝑎𝑑
◎ Thay đổi khi môi trường vật chất
thay đổi
◎ 𝐺𝑟𝑎𝑦 được áp dụng cho bất kỳ
loại bức xạ nào trên các đối
tượng (𝑅𝑎𝑑 chỉ là một đơn vị đặc
biệt).
44
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
46
Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
48
Becquerel
51
Nội dung trình bày
52
Nội dung trình bày
53
Tương tác của photon 𝑋, 𝛾 với vật chất
54
Tán xạ Compton
56
Tán xạ Compton
58
Hiệu ứng quang điện
60
Sự tạo cặp
62
Tương tác của photon với vật chất
63
Tương tác của electron với vật chất
64
Tương tác electron - electron
65
Tương tác electron - electron
67
Truyền năng lượng tuyến tính
69
Truyền năng lượng tuyến tính
71
Tương tác của hạt nặng với vật chất
73
Nội dung trình bày
74
Các hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
75
Tóm tắt các giai đoạn
76
Tóm tắt các giai đoạn
79
Hiệu ứng nghịch lý năng lượng
81
Hiệu ứng Oxy
85
Hiệu ứng Oxy
87
Hiệu ứng bảo vệ phóng xạ
88
Hiệu ứng bảo vệ phóng xạ
90
Cơ chế tác dụng của bức xạ ion hóa
91
Nội dung trình bày
92
3
Dược chất phóng xạ
93
Nội dung trình bày
94
Nội dung trình bày
95
Dược chất phóng xạ trong chẩn đoán
◎ 𝛾, bắt điện tử
◎ 𝛼, 𝛽 không có lợi trong ghi hình vì
ion hoá mạnh làm cho các mô bị
tổn thương
◎ 𝛼 truyền năng lượng tuyến tính
(LET) cao, gây tổn thương tế bào
nhiều, không dùng trong chẩn
đoán
97
Năng lượng
99
Phản ứng hóa học
◎ 99mTc
◎ Liên kết với nhiều hợp chất trong
điều kiện sinh lý bình thường
◎ Pyrophosphate, Glucoheptonate,
Peptide, kháng thể, Colloide
không hoà tan, kháng sinh…
◎ Dùng phóng xạ để đánh dấu cũng
không đơn giản
100
Tỉ số đích – không đích
101
Tỉ số đích – không đích
102
Tỉ số đích – không đích
107
Thời gian bán thải hiệu lực
108
Thời gian bán thải hiệu lực
112
Dược chất phóng xạ trong điều trị
119
An toàn bức xạ
◎ Dễ sử dụng
◎ Ít độc hại
◎ Giá thành không cao
122
Đặc tính của dược chất phóng xạ dùng đường
tiêm
124
Đúng liều lượng
125
Dược chất phóng xạ dùng trong Y học hạt nhân
132
Pha chế dược chất phóng xạ
135
Các phương pháp chế tạo dược chất phóng xạ
137
Hệ thống sinh phóng xạ (Generator)
138
Hệ thống sinh phóng xạ (Generator)
139
Hệ thống sinh phóng xạ (Generator)
142
Chế tạo từ lò phản ứng hạt nhân
◎ Có 2 cách:
◉ Tinh chế từ sản phẩm do phân
hạch hạt nhân
◉ Điều chế bằng phương pháp
bắn phá hạt nhân bia
143
Tinh chế từ sản phẩm do phân hạch hạt nhân
147
Chế tạo từ máy gia tốc vòng
149
Nội dung trình bày
150
Ứng dụng đồng vị phóng xạ trong lâm sàng
151
Ứng dụng đồng vị phóng xạ trong lâm sàng
153
Cơ chế tập trung của dược chất phóng xạ
154
4
Các thiết bị thường dùng
trong Y học hạt nhân
155
Nội dung trình bày
156
Nội dung trình bày
157
Nội dung trình bày
158
Nội dung trình bày
159
Nội dung trình bày
160