Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu BH 2 Da
Tai Lieu BH 2 Da
01 02 03 04 05
30’ 160’ 45’ 15’ 70’
2
#1 GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
3
TẦM QUAN TRỌNG CỦA SỨC KHỎE
4
4
TUỔI THỌ VÀ RỦI RO BỆNH TẬT
Nguồn: Báo cáo chung tổng quan ngành Y tế năm 2016 (Bộ Y tế Việt Nam)
5
CHI PHÍ Y TẾ THAM KHẢO
Chi phí khám chữa tại BỆNH VIỆN CÔNG Chi phí khám chữa tại BỆNH VIỆN TƯ VINMEC
CƠ SỞ CƠ SỞ CHI PHÍ CHI TIẾT ĐƠN GIÁ
CƠ SỞ Y TẾ
THÔNG THƯỜNG CHẤT LƯỢNG CAO
Lưu viện phòng đơn (Tiêu chuẩn) 3,5 triệu đồng
Hà Nội, TPHCM 300 nghìn 600 nghìn Nội trú
đồng/lần khám đồng/lần khám Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt/VIP) 5,5 triệu đồng
Lưu viện phòng cách ly 3,9 triệu đồng
Hải Phòng, Đà 200 nghìn 400 nghìn
Nẵng, Cần Thơ đồng/lần khám đồng/lần khám Lưu viện Phòng chăm sóc tích cực (ICU) 7 triệu đồng
đặc biệt
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) 5 triệu đồng
CHI PHÍ PHÒNG VÀ GIƯỜNG
CHI PHÍ LƯU
PHÒNG THƯỜNG PHÒNG VIP
CƠ SỞ Y TẾ PHÒNG ĐẶC BIỆT PHÒNG 2 GIƯỜNG VIỆN NỘI TRÚ
Thu Cúc 0,85 - 2,4 triệu đồng/ngày 2,4 triệu đồng/ngày trở lên
Hà Nội
1,5 triệu đồng
3 triệu đồng/ngày Hồng Ngọc 1,25 triệu đồng/ngày 2,5 triệu đồng/ngày
TPHCM /người/giường
CHI PHÍ NỘI
Hải Phòng 1,8 triệu/ngày TIÊU CHUẨN VIP
TRÚ TẠI FV
Đà Nẵng 600 – 900 nghìn đồng/ngày Phòng đơn 3 triệu đồng/ngày 6 triệu đồng/ngày
Cần Thơ 450 nghìn đồng/ngày Phòng đôi 1,6 triệu đồng/ngày 3,2 triệu đồng/ngày
6
TỶ LỆ LẠM PHÁT Y TẾ
Tỷ lệ LẠM PHÁT Y TẾ thường cao hơn khoảng 2 - 3 lần so với TỶ LỆ LẠM PHÁT KINH TẾ (7 - 8 lần ở các nước châu Á).
2018 2019
KHU VỰC LẠM PHÁT KINH TẾ LẠM PHÁT Y TẾ LẠM PHÁT KINH TẾ LẠM PHÁT Y TẾ
Toàn cầu 3,1% 8,4% 2,9% 7,8%
Bắc Mỹ 2,4% 6,9% 2,4% 6,4%
Châu Á – Thái Bình Dương 3,0% 8,9% 2,8% 8,6%
Châu Âu 2,0% 5,8% 2,1% 5,1%
Việt Nam 5,0% 23,2% 4,0% 12,0%
Thái Lan 1,5% 8,5% 0,7% 9,0%
Singapore 1,8% 10,0% 1,0% 9,0%
Malaysia 2,9% 15,3% 2,4% 16,0%
Canada 2,1% 6,0% 2,2% 6,4%
Hoa Kỳ 2,4% 7,0% 2,4% 6,5%
• Có các QL cao cấp: bệnh trọng (ung thư), • Dịch vụ bảo lãnh viện phí tại bệnh viện liên kết
nha khoa
• Giảm thiểu loại trừ chi trả NÂNG • QL nội trú gồm chi phí phòng riêng
• Dịch vụ sau bán hàng chất lượng (quà
• QL khám sức khỏe hàng năm nếu năm
trước không yêu cầu bồi thường
CAO tặng, hỗ trợ khi cần, v.v…)
☺ • Bảo vệ toàn diện (nội trú, ngoại trú, thai sản) ☺ • Tư vấn viên có kiến thức tốt, hỗ trợ
nhiệt tình
☺ • Phí thấp, chi trả cao
☺ • Được chi trả khi khám chữa cả ở bệnh
☺ • Quy trình bồi thường rõ ràng, đơn giản,
nhanh chóng (trả sau tối đa 5-7 ngày) CƠ BẢN viện công và bệnh viện chất lượng cao
☺ Hài Lòng Hài Lòng Một Phần Nhu Cầu Chưa Được Đáp Ứng
Tên thương mại SỐNG KHỎE MỖI NGÀY
10
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
#2
HCR2019
11
QUYỀN LỢI HCR2019
QUYỀN LỢI
QUYỀN LỢI QUYỀN LỢI ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI
ĐIỀU TRỊ QUYỀN LỢI HOÀN PHÍ
QUYỀN LỢI QUYỀN LỢI TƯ VẤN HOÀN PHÍ
NGOẠI TRÚ ĐIỀU TRỊ TƯ VẤN khi
ĐIỀU TRỊ THAM KHẢO Y TẾ khi không
(tùy chọn) NHA KHOA ĐỜI SỐNG tham gia
NỘI TRÚ Ý KIẾN yêu cầu
(tùy chọn) CÁ NHÂN cho người
(mặc định) CHUYÊN GIA bồi thường
thân
THỨ HAI
12
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA
Chương trình
Quyền lợi bảo hiểm BẠC TITAN VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
bảo hiểm
QL Điều trị
NỘI TRÚ 125 triệu/năm 250 triệu/năm 500 triệu/năm 1 tỷ/năm 2 tỷ/năm
(mặc định)
QL Điều trị
NGOẠI TRÚ Không
12 triệu/năm 24 triệu/năm 48 triệu/năm 100 triệu/năm
áp dụng
(tùy chọn)
QL Điều trị
NHA KHOA Không
3 triệu/năm 6 triệu/năm 12 triệu/năm 25 triệu/năm
áp dụng
(tùy chọn)
13
PHẠM VI ĐỊA LÝ
Chương trình
bảo hiểm BẠCH KIM
Quyền lợi BẠC TITAN VÀNG
KIM CƯƠNG
bảo hiểm
QL Điều Trị Nội Trú Việt Nam Toàn cầu (trừ Hoa Kỳ)
14
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (mặc
. định)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Bạc Titan Vàng Bạch Kim Kim Cương
GIỚI HẠN TỐI ĐA/NĂM 125 tr 250 tr 500 tr 1 tỷ 2 tỷ
Phạm vi địa lý Việt Nam Toàn cầu trừ Hoa Kỳ Toàn cầu
d. CP vật lý trị liệu/đợt điều trị, tối đa 1 lần/đợt điều trị 1,5 tr 3 tr 5 tr 10 tr 20 tr
e. CP dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà/đợt điều trị, tối đa 1
lần/đợt điều trị, 2 lần/năm, trong 30 ngày sau khi xuất 1,5 tr 3 tr 5 tr 10 tr 20 tr
viện, không áp dụng cho thai sản
f. CP điều trị trước khi nhập viện, trong 30 ngày trước khi
nhập viện, không áp dụng cho thai sản
g. CP điều trị sau khi xuất viện, trong 60 ngày từ khi xuất Theo giới hạn tối đa (GHTĐ)
viện, không áp dụng cho thai sản
h. CP phẫu thuật
15
i. CP y tế nội trú khác
ĐỊNH NGHĨA Phòng & Giường
Là phòng và giường đơn (không phải phòng bao) của Cơ Sở Y Tế, bao gồm suất ăn theo tiêu chuẩn
của bệnh nhân trong trường hợp Cơ Sở Y Tế có cung cấp. Phòng bao là phòng có hai hoặc nhiều
giường được một bệnh nhân đăng ký sử dụng.
16
ĐỊNH NGHĨA Khoa Chăm Sóc Đặc Biệt
Là một khoa hoặc một bộ phận của Cơ Sở Y Tế nhưng không phải là khoa/Phòng hậu phẫu hay
khoa/Phòng hồi sức cấp cứu và:
a) Được Cơ Sở Y Tế thành lập nhằm chăm sóc và điều trị tích cực 24/24 giờ; và
b) Chỉ dành riêng cho các bệnh nhân mắc bệnh nặng đòi hỏi sự theo dõi, quan sát liên tục do Bác
Sĩ chỉ định; và
b) Cung cấp tất cả các trang thiết bị, thuốc men và các phương tiện cấp cứu cần thiết để có thể
can thiệp kịp thời.
17
ĐỊNH NGHĨA Dịch Vụ Chăm Sóc Y Tế Tại Nhà
Là dịch vụ chăm sóc y tế tại nơi ở của NĐBH, được thực hiện bởi Y Tá/Điều Dưỡng hoặc Bác Sĩ ngay
sau khi xuất viện theo chỉ định của Bác Sĩ trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất viện. Chi phí cho dịch
vụ này phải có hóa đơn tài chính của CSYT. Quyền lợi này không áp dụng cho trường hợp xuất viện
sau sinh.
18
ĐỊNH NGHĨA Điều Trị Trước Khi Nhập Viện
Là các dịch vụ thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh liên quan trực tiếp đến bệnh hoặc Thương Tích
mà NĐBH phải nhập viện để điều trị theo chỉ định của Bác Sĩ và phải được thực hiện trong vòng 30 ngày
trước ngày nhập viện của Đợt Điều Trị đó. Điều Trị Trước Khi Nhập Viện không áp dụng cho quyền lợi thai
sản.
19
ĐỊNH NGHĨA Điều Trị Sau Khi Xuất Viện
Là điều trị y tế theo chỉ định của Bác Sĩ sau khi xuất viện bao gồm thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán,
Thuốc Kê Toa liên quan trực tiếp đến bệnh hoặc Thương Tích đã được Điều Trị Nội Trú trước đó. Điều Trị Sau
Khi Xuất Viện phải được thực hiện trong vòng 60 ngày kể từ ngày xuất viện của Đợt Điều Trị đó. Điều Trị Sau
Khi Xuất Viện chỉ được chi trả 01 lần cho một Đợt Điều Trị và không áp dụng cho trường hợp xuất viện sau khi
sinh.
20
Chi Phí Y Tế Nội Trú Khác,
ĐỊNH NGHĨA
Vật Tư Tiêu Hao
21
ĐỊNH NGHĨA Cơ Sở Y Tế
Là một cơ sở khám chữa bệnh hợp pháp và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước sở tại
cấp giấy phép hoạt động.
CSYT không phải là phòng mạch Bác Sĩ tư, nơi an dưỡng, dưỡng lão, spa, thẩm mỹ, massage, xông hơi, hay một cơ sở chữa
trị dành riêng cho người nghiện rượu, ma túy, chất kích thích, người bị bệnh tâm thần (ngoại trừ trường hợp Điều Trị Bệnh
Tâm Thần đối với quyền lợi Điều Trị Nội Trú của chương trình bảo hiểm KIM CƯƠNG) và bệnh phong.
Manulife có quyền không chi trả chi phí y tế khi NĐBH điều trị tại các CSYT nằm trong Danh sách CSYT bị loại trừ trong thời
gian áp dụng loại trừ. Danh sách và thời gian áp dụng việc loại trừ này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của
Manulife vào từng thời điểm. Vui lòng truy cập https://www.manulife.com.vn/ để tra cứu thông tin.
22
ĐỊNH NGHĨA Bác Sĩ
Là người có bằng cấp chuyên môn y khoa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép hoặc thừa
nhận được hành nghề y hợp pháp trong phạm vi giấy phép theo pháp luật quốc gia nơi NĐBH
tiến hành việc khám và điều trị. Bác Sĩ điều trị hoặc Bác Sĩ ký tên trên hồ sơ y tế không được
đồng thời là BMBH, NĐBH, Người Thụ Hưởng, thành viên trực hệ hoặc có quan hệ hôn nhân
trong gia đình của NĐBH hay BMBH, Người Thụ Hưởng hoặc ĐLBH của Hợp Đồng, trừ trường
hợp có sự phân công/văn bản của cấp có thẩm quyền.
Bác sĩ có thể là Bên mua bảo Có. Bác sĩ có thể là Bên mua bảo hiểm hoặc Người
hiểm hoặc Người được bảo hiểm được bảo hiểm trong hợp đồng HCR2019, miễn là
trong hợp đồng HCR2019 không? người đó không phải là bác sĩ điều trị hoặc bác sĩ
ký tên trên hồ sơ y tế cho chính mình.
23
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (mặc
. định)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Bạc Titan Vàng Bạch Kim Kim Cương
5. Điều trị ngoại trú đặc biệt hoặc Điều trị trong
khoa cấp cứu
a. Điều trị trong ngày tại khoa cấp cứu/năm 3 tr 6 tr 10 tr GHTĐ
b. Điều trị ngoại trú do tai nạn/năm 3 tr 6 tr 10 tr GHTĐ
c. Lọc máu ngoài thận/năm Không áp dụng 10 tr 20 tr GHTĐ
d. Điều trị bệnh tâm thần/năm, tối đa 30 ngày/năm Không áp dụng 100 tr
24
ĐỊNH NGHĨA Cấy Ghép Nội Tạng
Là việc Phẫu Thuật cấy ghép tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, tủy xương cho NĐBH
được tiến hành tại Cơ Sở Y Tế. Manulife sẽ chi trả Chi Phí Y Tế Thực Tế liên quan
đến người nhận tạng (NĐBH) và chi phí Phẫu Thuật cho người hiến tạng (không
phải NĐBH).
25
ĐỊNH NGHĨA Điều Trị Ung Thư
Chi trả chi phí xạ trị, hóa trị và các phương pháp trị liệu khác theo chỉ định của Bác Sĩ.
26
ĐỊNH NGHĨA Chi Phí Xe Cứu Thương
Là chi phí vận chuyển cấp cứu bằng xe cứu thương và chăm sóc trong quá trình vận chuyển NĐBH đang
trong tình trạng nguy cấp tới Cơ Sở Y Tế. Manulife không chi trả chi phí này cho trường hợp Thai Sản
ngoại trừ cấp cứu Thai Sản do Tai Nạn.
27
ĐỊNH NGHĨA Điều Trị Nội Trú/Ngoại Trú/Trong Ngày
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Là việc NĐBH nhập viện và Là việc NĐBH nhập viện Là việc NĐBH được điều trị tại CSYT và không phải
được điều trị qua đêm tại và được điều trị tại CSYT là Điều Trị Nội Trú/Điều Trị Trong Ngày. Nếu có
Cơ Sở Y Tế. nhưng không nằm qua nhiều Lần Thăm Khám cho cùng một chẩn đoán
đêm. trong 01 ngày, Manulife chỉ xem xét chi trả quyền
lợi cho một Lần Thăm Khám có chi phí cao nhất.
CÂU HỎI 12
Trường hợp nào sau đây là Điều trị nội trú, Điều trị trong ngày và Điều trị
ngoại trú: TRẢ LỜI
a/ Anh A nhập viện 9h sáng; ra viện 5h chiều cùng ngày.
a/ Điều trị trong ngày
b/ Chị B nhập viện 9h sáng hôm trước; ra viện 5h chiều hôm sau.
b/ Điều trị nội trú
c/ Chị C vào bệnh viện khám bệnh, được bác sỹ kê đơn thuốc, chị
mua thuốc về nhà chữa trị. c/ Điều trị ngoại trú
28
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (mặc
. định)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Bạc Titan Vàng Bạch Kim Kim Cương
6. Thai sản/lần mang thai (dành cho NĐBH 15-45
tuổi tại thời điểm điều trị)
Sinh thường 10 tr 20 tr 30 tr 50 tr
Sinh mổ hoặc biến chứng thai sản 20 tr 30 tr 50 tr 100 tr
Phạm vi địa lý Toàn cầu trừ Hoa Kỳ Toàn cầu
CÁC QUYỀN LỢI:
1,5 tr 2,5 tr 5 tr 10 tr
a. CP Phòng & Giường/ngày, tối đa 60 ngày/năm
b. CP Phòng & Giường khoa CSĐB, tối đa 60 Không
áp dụng Theo giới hạn tối đa
ngày/năm
c. Kiểm tra thai định kỳ/lần khám, tối đa 8
0,5 tr 1 tr 2 tr 3 tr
lần/năm
d. CP chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 7 ngày sau
3 tr 5 tr 10 tr 20 tr
sinh/năm (ngoại trừ Bệnh bẩm sinh, Dị tật bẩm sinh)
e. CP sinh thường, sinh mổ
f. CP cấp cứu thai sản do tai nạn Theo giới hạn tối đa
g. CP điều trị biến chứng thai sản
29
ĐỊNH NGHĨA Biến Chứng Thai Sản
VÍ DỤ
30
THAM KHẢO CHI PHÍ SINH CON
THÀNH PHỐ BỆNH VIỆN SINH THƯỜNG SINH MỔ
Phụ Sản Từ Dũ 4 – 5 triệu đồng 6,5 – 10 triệu đồng
Phụ Sản Quốc Tế Sài Gòn 3,5 – 10 triệu đồng 6,5 – 19 triệu đồng
Hồ Chí Minh Phụ Sản Mê Kông 10 triệu đồng 16 – 20 triệu đồng
Phụ Sản Hùng Vương 4,5 – 10 triệu đồng 8,1 – 15,5 triệu đồng
Phụ Sản Quốc Tế Hạnh Phúc 25 – 30 triệu đồng 50 triệu đồng
Phụ Sản TW (Viện C) 6 triệu đồng 12 triệu đồng
Phụ Sản Hà Nội 10 – 17 triệu đồng 17 triệu đồng
Hà Nội Vinmec 31 – 40 triệu đồng 41,5 – 70 triệu đồng
Việt Pháp 31,5 – 45 triệu đồng 54 – 64 triệu đồng
Hồng Ngọc 19,2 – 33 triệu đồng 33,2 – 52 triệu đồng
https://khoedepvn.net/sinh-con-o-benh-vien-tai-tp-ho-chi-minh/
https://gonhub.com/chi-phi-sinh-con-tai-benh-vien.html 31
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (tùy chọn)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Titan Vàng Bạch Kim Kim Cương
GIỚI HẠN TỐI ĐA/NĂM 12 tr 24 tr 48 tr 100 tr
Giới hạn/lần thăm khám 1 tr 2 tr 4 tr 10 tr
Phạm vi địa lý Việt Nam Toàn cầu
Thỏa thuận chi trả Trả 80% chi phí y tế thực tế (CPTT) Trả 100% CPTT
CÁC QUYỀN LỢI:
CP khám bệnh
CP thuốc kê toa của bác sỹ
Theo giới hạn tối đa
CP chẩn đoán, xét nghiệm tại CSYT do bác sỹ chỉ định
và cần thiết về mặt y khoa
CP điều trị trong ngày (trừ điều trị ung thư)
CP vật lý trị liệu/năm 1 tr 2 tr 4 tr 10 tr
CP y học thay thế/năm 1 tr 2 tr 4 tr 10 tr
32
ĐỊNH NGHĨA Thuốc Kê Toa
Là các loại thuốc điều trị hợp lý, cần thiết về mặt y tế và được kê toa bởi Bác Sĩ. Các loại thuốc phải
có trong danh mục đăng ký với Cục quản lý dược và không bao gồm thực phẩm chức năng, thuốc
cho mục đích làm đẹp, mỹ phẩm, vitamin/thuốc bổ, trừ các vitamin/thuốc bổ cần thiết và hỗ trợ
cho việc điều trị, được chỉ định bởi các Bác Sĩ và chi phí đó ít hơn so với các loại thuốc chính.
33
ĐỊNH NGHĨA Y Học Thay Thế
Là các phương pháp chữa bệnh hoặc Thương Tích không phải là tây y, như phương pháp y học
dân tộc cổ truyền và những phương pháp tương tự được thực hiện tại CSYT.
34
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NHA KHOA (tùy chọn)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Titan Vàng Bạch Kim Kim Cương
GIỚI HẠN TỐI ĐA/NĂM 3 tr 6 tr 12 tr 25 tr
Giới hạn/lần thăm khám 1 tr 2 tr 4 tr 10 tr
Phạm vi địa lý Việt Nam Toàn cầu
Thỏa thuận chi trả Trả 80% chi phí y tế thực tế (CPTT) Trả 100% CPTT
CÁC QUYỀN LỢI:
Khám, chẩn đoán nha khoa
Điều trị nha chu, viêm nướu
Thuốc kê toa
Trám răng (amalgam, composite, fuji hoặc các
Theo giới hạn tối đa
chất liệu tương đương)
X-quang
Chữa tủy răng
Nhổ răng bệnh lý (không phẫu thuật)
CP cắt u mô cứng của răng, cắt cuống răng
CP mão răng, răng giả/năm (ngoại trừ cấy
0,5 tr 1 tr 2 tr 4 tr
ghép implant)
Cạo vôi răng/năm, tối đa 2 lần/năm 0,5 tr 1 tr 2 tr 4 tr
35
NGUYÊN TẮC CHI TRẢ
01 02 03 04
Chi trả Chi Phí Y Tế Chi phí y tế được Tổng các chi phí Nếu đã chi trả hết
Thực Tế Cần Thiết chi trả không được chi trả không Giới Hạn Tối Đa,
Về Mặt Y Khoa vượt quá giới hạn quá Giới Hạn Tối Đa HCR2019 tiếp tục
phát sinh khi của từng loại chi của Chương Trình có hiệu lực nhưng
HCR2019 phí và của từng Bảo Hiểm trong sẽ không chi trả
còn hiệu lực quyền lợi Năm Hợp Đồng tiếp ở năm HĐ đó
36
GIỚI HẠN PHẠM VI BẢO HIỂM HCR2019
Điều trị nha khoa hoặc phẫu thuật
Điều trị Bệnh có sẵn (*). Điều trị dị tật
miệng không do tai nạn đối với QL
bẩm sinh, bệnh bẩm sinh, bệnh di
Điều Trị Nội Trú, QL Điều Trị Ngoại
truyền.
Trú.
(*) Bệnh Có Sẵn: là tình trạng bệnh tật hoặc tổn thương của NĐBH đã được bác sĩ
kiểm tra, chẩn đoán hay điều trị trước: (i) ngày cấp HĐ, hoặc (ii) ngày hiệu lực của
Và các ĐIỀU KHOẢN
SPBT này (hoặc ngày hiệu lực của QLBH mới trong trường hợp tham gia thêm QLBH) GIỚI HẠN PHẠM VI
hoặc (iii) ngày khôi phục hiệu lực gần nhất của SPBT này, lấy ngày nào đến sau. Hồ BẢO HIỂM khác. Vui
sơ y tế, tình trạng tiền sử bệnh được lưu giữ tại các Cơ Sở Y Tế hoặc các thông tin do lòng đọc kỹ tại Điều
NĐBH tự kê khai được xem là bằng chứng đầy đủ và hợp pháp về Bệnh Có Sẵn. khoản Hợp đồng.
37
THỜI GIAN CHỜ
(tính từ ngày cấp HĐ hoặc
. ngày khôi phục HĐ gần nhất, lấy ngày nào đến sau)
Thời gian chờ áp dụng cho phần tăng thêm (nếu thay đổi CTBH) và quyền lợi bảo hiểm
mới (nếu tham gia thêm QLBH) được tính từ ngày việc thay đổi có hiệu lực.
MINH HỌA: (trường hợp thay đổi sang CTBH có quyền lợi CAO HƠN)
13 tháng 7 tháng
MINH HỌA: (trường hợp thay đổi sang CTBH có quyền lợi THẤP HƠN)
13 tháng 7 tháng
88%
Nhận được chẩn đoán mới
Hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ y tế
trong lần chẩn đoán thứ hai và
cần thay đổi phương pháp điều trị Gửi tài liệu cho Hội đồng y khoa (HĐYK)
Chuyển thông tin từ HĐYK tới
khách hàng
ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN UNG THƯ:
Thu xếp tư vấn qua điện thoại
30% chưa hài lòng, muốn thêm thông tin
Thu xếp lịch hẹn với HĐYK
68% hy vọng chẩn đoán ban đầu là sai
CHUYÊN GIA THỨ HAI: Các chuyên gia y tế
độc lập giàu kinh nghiệm từ các bệnh viện,
Theo Mayo Clinic cơ sở y tế chuyên khoa uy tín trong khu vực
và trên thế giới, gọi tắt là Hội đồng Y khoa.
42
TỔNG ĐÀI SỨC KHỎE 24/7
QUYỀN LỢI TƯ VẤN Y TẾ
028 3824 0590
Tư vấn y tế qua điện thoại
43
43
TỔNG ĐÀI SỨC KHỎE 24/7
QUYỀN LỢI TƯ VẤN
ĐỜI SỐNG CÁ NHÂN
028 3824 0590
Dịch vụ du lịch
Dịch vụ ẩm thực
44
KHI THAM GIA
ƯU ĐÃI HOÀN PHÍ
cho người thân trong gia đình
NGÀY KỶ NIỆM
hợp đồng
46
TỔNG KẾT VỀ QUYỀN LỢI HCR2019
QL ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(mặc định)
QL TƯ VẤN Y TẾ
47
Bảo lãnh
VIỆN PHÍ
48
DỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
49
LỢI ÍCH CỦA BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
mặt trước thẻ
50
ĐỐI TÁC CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
51
PHẠM VI BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
tại hệ thống đối tác của Manulife
52
QUY TRÌNH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
3. Xác nhận
KHÁCH HÀNG bảo lãnh
Hỏi Claim
MLV nếu quá
thẩm quyền
53
XEM THÔNG TIN BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
https://www.manulife.com.vn/vi/Dich-vu/Dich-vu-
bao-lanh-vien-phi.html
54
ĐIỀU KIỆN THAM GIA,
#3 ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM,
QUY ĐỊNH NGHIỆP VỤ
55
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Bằng thời hạn đóng phí của sản phẩm chính nhưng không quá:
(1) 20 năm; và:
THỜI HẠN BẢO HIỂM
(2) NĐBH bổ trợ đến 70 tuổi,
tùy trường hợp nào đến trước.
THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ Đóng phí định kỳ. Xem xét tái tục hàng năm.
PHÍ BẢO HIỂM Không thay đổi trong thời gian đóng phí.
LÙI NGÀY HIỆU LỰC HĐ Tối đa 6 tháng và theo sản phẩm chính
KHÔI PHỤC HIỆU LỰC HĐ Theo quy định tại hợp đồng sản phẩm chính
56
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
• BMBH, NĐBH chính, cha mẹ ruột / vợ /
chồng / con ruột của BMBH.
• Từ 01 tháng tuổi tới 65 tuổi.
• Với người có thu nhập: thuộc nhóm nghề
1, 2, 3.
Manulife Manulife
Điểm Tựa Đầu Tư Hành Trình Hạnh Phúc
58
LỰA CHỌN QUYỀN LỢI NỘI TRÚ
DÀNH CHO BÊN MUA BH căn cứ vào APE của SP chính
APE
<10 triệu 10 triệu – dưới 20 triệu 20 triệu – dưới 30 triệu ≥ 30 triệu
của SP chính
QL Nội Trú Bạc/Titan Bạc/Titan/Vàng
Bạc Bạc/Titan/Vàng
của BMBH /Vàng/Bạch Kim /Bạch Kim/Kim Cương
DÀNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC căn cứ vào QL Nội Trú mà BMBH đã chọn
KHÔNG TG
QL Nội Trú của BMBH TITAN VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
HOẶC BẠC
QL Nội Trú của NPT ≤ 18 tuổi Bạc/Titan/ Bạc/Titan/
Bạc Bạc/Titan Bạc/Titan /Vàng
hoặc không thu nhập Vàng Vàng
Bạc/Titan
QL Nội Trú của NPT có thu nhập Bạc Bạc/Titan
Bạc/Titan Bạc/Titan/Vàng /Vàng/Bạch Kim
/Vàng/Bạch Kim
/Kim Cương
BMBH có thể tham gia HCR cho Người phụ thuộc tại Manulife ngay cả khi BMBH
tham gia HCR ở Công ty khác (BP Thẩm Định xem xét có thể tham gia CTBH nào) 59
LỰA CHỌN QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ VÀ NHA KHOA
Căn cứ vào lựa chọn Quyền lợi Điều trị Nội trú
QL NỘI TRÚ
BẠC TITAN VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
ĐÃ LỰA CHỌN
Titan/Vàng Titan/Vàng/
QL NGOẠI TRÚ Không Titan Titan/Vàng
/Bạch Kim Bạch Kim/Kim Cương
Titan/Vàng Titan/Vàng/
QL NHA KHOA Không Titan Titan/Vàng
/Bạch Kim Bạch Kim/Kim Cương
60
THAM GIA THÊM / THAY ĐỔI / HỦY HCR2019
Thêm/Thay đổi CTBH: Bất cứ lúc nào (*) trong thời gian
THỜI GIAN
HCR2019 trong thời gian cân nhắc hoặc từ năm hợp đồng thứ 2
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
2
• Chấp thuận: chi trả bằng chuyển khoản, Gửi hồ sơ
KHÁCH 3 Ủy nhiệm chi, Tiền mặt (khi chi trả
nhanh)
HÀNG • Từ chối: Thư thông báo từ chối
62
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
63
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
64
ĐỊNH HƯỚNG
#4 KHAI THÁC
SẢN PHẨM
65
HCR2019 vs NHU CẦU KHÁCH HÀNG
SẢN PHẨM DỊCH VỤ
☺ • QL y tế trọn gói
☺ • QL điều trị tại nước ngoài ☺ • Xuất trình thẻ KH/CMND khi thăm khám
☺ • Giới hạn chi trả vượt trội VIP ☺ • Dịch vụ y tế ưu tiên
☺ • QL cho người thân chăm nom
☺ • QL chăm sóc y tế tại nhà
☺ • QL cao cấp: bệnh trọng, nha khoa ☺ • Bảo lãnh viện phí
☺ • Giảm thiểu loại trừ chi trả NÂNG ☺ • QL nội trú gồm chi phí phòng riêng
☺ • Hoàn phí khi không yêu cầu bồi thường
☺ • Dịch vụ sau bán hàng chất lượng
(thay QL khám sức khỏe) CAO
☺ • Bảo vệ toàn diện (nội trú, ngoại trú, thai sản) ☺ • Tư vấn viên có kiến thức tốt, hỗ trợ
nhiệt tình
☺ • Phí thấp, chi trả cao
☺ • Được chi trả khi khám chữa cả ở
☺ • Quy trình bồi thường rõ ràng, đơn giản,
nhanh chóng CƠ BẢN bệnh viện công và bệnh viện chất
lượng cao
66
Ý tưởng Bạn đã có BHYT? Có HCR2019,
TƯ VẤN bạn sẽ hưởng quyền lợi đầy đủ nhất.
Bạn chưa có BHYT? HCR2019 là sự bù đắp tuyệt vời!
HCR2019 mang đến cho bạn dịch vụ bảo lãnh viện phí
– một dịch vụ tiện lợi và thực sự hữu ích!
Bạn muốn sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao?
HCR2019 sẽ giúp bạn thỏa mãn nhu cầu đó!
Với HCR2019, bạn sẽ chăm sóc sức khỏe bản thân tốt hơn!
BƯỚC 1: Truy cập BƯỚC 2: Truy cập bài BƯỚC 3: Xem hoặc tải
ManuLearn. Đăng học “Tài liệu học viên - về các tài liệu dành
nhập với tài khoản Sản phẩm “Sống Khỏe cho học viên
của bạn Mỗi Ngày” (Healthcare
2019)
68