You are on page 1of 20

BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TMĐT

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KINH DOANH


1/ Điều nào sau đây là định nghĩa tốt nhất về chi phí giao dịch
a giá các thương nhân phải trả để đưa hàng hóa của họ ra thị trường
b chi phí tìm kiếm sản phẩm phù hợp trên thị trường
c chi phí thay đổi giá ở quốc gia hoặc khu vực
d chi phí tham gia thị trường

2/ Các tính năng nào sau đây của công nghệ thương mại điện tử có liên quan đến khái niệm
ngoại mạng
(hiệu ứng mạng? -network externalities)
a sự phong phú
b chuẩn dùng chung (universal standards)
c tương tác
d mật độ thông tin

3/ Điều nào sau đây là một ví dụ về thương mại điện tử B2B


a Go2Paper
b Airbnb
c Groupon
d Facebook

4/ Lợi thế cạnh tranh không lành mạnh xảy ra khi


a một đối thủ cạnh tranh có lợi thế mà người khác không thể mua
b không có những người trung gian trong thị trường
c các công ty có thể kiếm được lợi nhuận từ độc quyền
d thông tin được phân phối như nhau và chi phí giao dịch thấp

5/ Điều nào sau đây có thể được coi là đồng nghĩa với thuật ngữ thương mại điện tử
a thương mại kỹ thuật số
b Web
c Internet
d kinh doanh điện tử (e-business)

6/ Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về một công ty dịch vụ theo yêu cầu
a Airbnb
b Facebook
c Tumblr
d YouTube

7/ Điều nào sau đây là ví dụ về kinh doanh điện tử (e-business)


a một ứng dụng di động (mobile app) Amazon
b Trang web Amazon.com
c Trang Pinterest của Amazon
d Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho của Amazon

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 1
8/ Điều nào sau đây đề cập đến việc nghiên cứu sản phẩm trực tuyến trước khi mua sản phẩm
tại cửa hàng thực
a showrooming
b grazing
c webrooming
d zooming

9/ Loại hình thương mại điện tử mà đối tượng tham gia là doanh nghiệp và người tiêu dùng là ?
a B2B
b P2P
c C2C
d B2C

10/ Website là ... ?


a Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng
b Một trang web
c Một nơi để doanh nghiệp bán hàng của mình trên mạng
d Một tập hợp một hoặc nhiều trang web liên kết với nhau với cùng tên miền nhất định

11/ Để thành công trong thương mại điện tử, quan trọng nhất là doanh nghiệp phải:
a Bán hàng thật rẻ
b Tạo được nét đặc trưng riêng, ý tưởng xây dựng tốt
c Xây dựng Website thật đẹp và lôi cuốn
d Cung cấp nhiều thông tin để lôi cuốn khách hàng

12/ Điều mà doanh nghiệp gặp phải khó khăn nhiều nhất khi triển khai thương mại điện tử ở Việt
Nam
a Hạ tầng CNTT còn kém
b Nhận thức, tin tưởng của con người
c Nguồn nhân lực còn mỏng và yếu
d Số người dùng Internet còn quá ít

13/ Bạn có một món hàng cũ, và đăng đấu giá qua mạng, giao dịch đó gọi là ?
a B2C
b C2B2C
c C2C
d B2B

14/ Yếu tố không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
a Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b Tăng cơ hội mua, bán
c Giao dịch an toàn hơn
d Dịch vụ khách hàng tốt hơn

15/ Một website có 1000 lượt ghé thăm trong ngày, giá trị này gọi là ?
a Cookies

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 2
b Impressions
c Hits
d Unique Visitors

16/ Các website thường làm gì để khắc phục hạn chế "khách hàng không thể thử sản phẩm trực
tiếp"
khi bán hàng qua mạng ?
a Quảng cáo để tăng số lượt xem sản phẩm
b Cho người dùng khác viết cảm nhận về sản phẩm
c Đăng tải nhiều hình ảnh hơn về sản phẩm
d Thiết kế website sinh động hơn

17/ Trên các sàn giao dịch thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay, doanh nghiệp không thể làm
gì ?
a Tìm kiếm khách hàng
b Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
c Ký kết hợp đồng
d Quảng cáo

18/ Cybersquatting là hành vi ?


a Tấn công cướp tên miền của tổ chức khác
b Bán tên miền cho tổ chức khác với giá cao
c Đăng ký tên miền với thương hiệu của một tổ chức khác
d cả 3 câu trên đều sai

19/ Chọn phát biểu SAI:


a Mục đích của các Adware là quảng cáo
b mis.ueh.edu.vn là tên miền cấp 3
c Mục tiêu của VPN là thiết lập kênh truyền an toàn
d E-Commerce và E-Business thực chất là một

20/ Router là thiết bị ?


a Định tuyến trong mạng (**)
b (*), (**) và (***) đều sai
c Chống tấn công kiểu DOS (***)
d Tăng tín hiệu trong mạng (*)

21/ Tổ chức quản lý tên miền quốc tế là


a Chính phủ các nước
b WWW
c ICANN
d VNNIC

22/ Quy trình chuyển tên miền thành địa chỉ IP được thực hiện ở ?
a Router
b Domain Server
c ISP

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 3
d DNS Server

23/ Một IP tương ứng với một tên miền ?


a Sai
b Đúng

24/ Khi thực hiện lệnh ping đến một tên miền, không nhận được đáp trả, vậy máy chủ của
website đó đang được tắt ?
a Đúng
b Sai

25/ Ta có một địa chỉ trang web là: http://www.tckt.ueh.edu.vn, tên miền cấp 2 trong địa chỉ trang
web này là ?
a www.ueh.edu.vn
b ueh.edu.vn
c www.mis.ueh.edu.vn
d mis.ueh.edu.vn

26/ Ta có một địa chỉ trang web là: http://www.com.vn, tên miền trong địa chỉ trang web này là ?
a com.vn
b www.www.com.vn
c Địa chỉ này sai
d www.com.vn

27/ Tại Việt Nam, tổ chức nào quản lý tên miền Việt Nam (.vn)
a Chính phủ
b FPT
c VNNIC
d VDC

28/ Loại nhà đầu tư nào thường trở nên quan tâm đến một công ty mới thành lập và đã bắt đầu
tạo doanh thu
a vườn ươm (incubators)
b nhà đầu tư mạo hiểm (venture capital investors)
c huy động vốn từ cộng đồng (crowdfunders)
d nhà đầu tư thiên thần (angel investors)

29/ Tất cả những công ty sau đây đều sử dụng chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội ngoại trừ
a Pinterest
b Amazon
c YouTube
d Twitter

30/ SupplyOn là một ví dụ về


a sàn giao dịch (exchanges).
b liên minh ngành (industry consortia)
c mạng công nghiệp riêng (private industrial network).

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 4
d Nhà phân phối điện tử (e-distributors)

31/ Các công nghệ ________ là các công nghệ cho phép cải thiện dần dần các sản phẩm và
dịch vụ
a Duy trì (sustaining)
b Khác biệt hoá (Differentiating)
c Đột phá (disruptive)
d Hàng hóa (Commodity)

32/ Yếu tố nào của mô hình kinh doanh (business model) đề cập đến những gì một công ty cung
cấp
trong khi các công ty khác không và không thể cung cấp được
a mô hình doanh thu (revenue model)
b chiến lược thị trường (market strategy)
c Tuyên bố về giá trị (Value proposition)
d lợi thế cạnh tranh (competitive advantage)

33/ Điều nào sau đây là các tuyên bố giá trị chính (value propositions) của Amazon
a cá nhân hóa và tùy chỉnh
b quản lý phân phối sản phẩm
c giảm chi phí tìm hiểu giá
d lựa chọn và tiện lợi

34/ Tính gắn kết (Stickiness) là một thuộc tính quan trọng đối với mô hình doanh thu nào sau đây
a mô hình doanh thu phí giao dịch (transaction fee revenue model)
b mô hình doanh thu quảng cáo (advertising revenue model)
c mô hình doanh thu bán hàng (sales revenue model)
d mô hình doanh thu thuê bao (subscription revenue model)

35/ Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đáng kể đến môi trường cạnh tranh của công ty
a cách đối thủ cạnh tranh định giá sản phẩm của họ
b thị phần của từng đối thủ cạnh tranh
c có bao nhiêu đối thủ cạnh tranh đang hoạt động
d sự sẵn có của các cấu trúc tổ chức hỗ trợ

36/ Tất cả những công ty sau đây có thể được coi là một đối thủ cạnh tranh trực tiếp hoặc gián
tiếp của Amazon ngoại trừ
a eBay
b Walmart
c Starbucks
d Apple's iTunes Store

37/ Các tổ chức cung cấp các dịch vụ cho các công ty mới thành lập kèm theo một khoản tài trợ
nhỏ thường được gọi là
a các nhà đầu tư mạo hiểm (venture capital investors)
b huy động vốn từ cộng đồng (crowdfunders)
c vườn ươm (incubators)

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 5
d các nhà đầu tư thiên thần (angel investors)

38/ Tránh việc dò mật khẩu trên website tự động ta sử dụng cách thức ?
a Mã hóa mật khẩu
b Tăng cường hệ thống Firewall
c Tăng năng lực xử lý của máy chủ
d Đặt mật khẩu phức tạp

39/ WATERMARKING là kỹ thuật dùng để ?


a Chứng thực thông tin
b Giãi mã
c Mã hóa
d Cách thức tấn công

40/ Hậu quả của việc bị tấn công bằng DoS ?


a Giao diện website bị hacker khống chế, thay bằng các thông tin không mong đợi
b Source code của website bị thay đổi
c Hao tổn tài nguyên server
d Cơ sở dữ liệu bị thay đổi

41/ Chọn phát biểu đúng:


a Cơ chế Web Caching thường tạo độ trễ của các thông tin hiển thị trên web
b Cơ chế Web Caching khiến cho một dịch nào đó có thể bị tắt đi nhưng hệ thống web vẫn
hoạt động
c (a) và (b) đều sai
d (a) và (b) đều đúng

42/ Giao thức bảo mật phổ biến cho thương mại điện tử SSL là viết tắt của ?
a Secure Socket Layer
b Secured Socket Layer
c System Secure Layer
d Secure Segment Layer

43/ Kỹ thuật CAPTCHA là kỹ thuật dùng để ?


a Chống lại cách tấn công bằng SQL Injection
b Nhận diện đúng người có quyền vào hệ thống
c Xác định đối tượng đang tương tác có phải là con người không
d Tất cả đều sai

44/ Trong giai đoạn phát triển nào của Internet thì hệ thống tên miền (DNS) được giới thiệu?
a Giai đoạn củng cố (Consolidation phase)
b Giai đoạn đổi mới (Innovation phase)
c Giai đoạn thể chế (Institutional phase)
d Giai đoạn thương mại hóa (Commercialization phase)

45/ Điều nào sau đây là giao thức truyền thông cốt lõi cho Internet?

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 6
a TLS
b FTP
c Telnet
d TCP / IP

46/ Địa chỉ IPv4 được thể hiện dưới dạng:


a Số 32 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân cách bằng dấu chấm.
b Số 32 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân tách bằng dấu chấm
phẩy.
c Số 64 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân tách bằng dấu chấm
phẩy.
d Số 64 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân cách bằng dấu chấm.

47/ Điều nào sau đây không phải là lợi thế của máy tính khách / chủ so với dạng máy tính tập
trung?
a Mạng máy khách / máy chủ ít bị tổn thương hơn, một phần vì tải xử lý được cân bằng trên
nhiều
máy tính nhỏ sẽ tốt hơn là trên một máy tính duy nhất.
b Dễ dàng mở rộng dung lượng bằng cách thêm máy chủ và máy khách.
c Có ít rủi ro hơn vì hệ thống sẽ hoàn toàn bị trục trặc khi máy chủ sao lưu có thể nhận được
sự chậm chạp
nếu một máy chủ bị hỏng.
d Mỗi máy khách được thêm vào mạng sẽ làm tăng tốc độ truyền tải và dung lượng tổng thể
của mạng.

48/ ________ là một chương trình tiện ích cho phép bạn kiểm tra kết nối giữa máy khách của
bạn và mạng TCP / IP.
a Tracert
b Telnet
c Finger
d Ping

49/ Điều nào sau đây không phải là loại dịch vụ điện toán đám mây cơ bản?
a IaaS
b PaaS
c SaaS
d FiOS

50/ Thư mục trung tâm nào sau đây liệt kê tất cả các tên miền hiện đang được sử dụng cho các
miền cụ thể?
a máy chủ gốc (root servers)
b máy chủ khách hàng
c Máy chủ web
d Máy chủ DNS

51/ Khi nói về các yếu tố vật lý của Internet, thuật ngữ redundancy (dư thừa) để chỉ:

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 7
a nhiều thiết bị trùng lặp và đường dẫn trong mạng được tạo để dữ liệu có thể được định
tuyến lại nếu xảy ra sự cố.
b sự chậm trễ trong các thông báo gây ra bởi luồng thông tin không đồng đều thông qua
mạng.
c truyền nhiều bản sao của một gói duy nhất để bảo vệ khỏi mất dữ liệu.
d việc sử dụng các máy tính chuyển mạch tốc độ cao để kết nối xương sống với các mạng
cục bộ và địa phương.

52/ Lưu lượng truy cập Internet được dự đoán sẽ ra sao trong 5 năm tới?
a gấp đôi
b giảm
c tăng gấp bốn lần
d ba

53/ Công nghệ truy cập Internet nào mà Google và Facebook hy vọng sẽ sử dụng để cung cấp
truy cập Internet cho
các vùng xa xôi trên thế giới?
a máy bay không người lái (drones)
b WLAN
c Bluetooth
d DSL

54/ Trong môi trường an ninh thương mại điện tử, lớp bảo vệ đầu tiên cho dữ liệu của doanh
nghiệp là:
a Pháp luật và các tiêu chuẩn ngành
b Các chính sách và thủ tục của doanh nghiệp
c Các giải pháp công nghệ
d Không có câu đúng

55/ Trong môi trường an ninh thương mại điện tử, lớp bảo vệ thứ 2 cho dữ liệu doanh nghiệp là:
a Các chính sách và thủ tục của doanh nghiệp
b Pháp luật và các tiêu chuẩn ngành
c Các giải pháp công nghệ
d Không có câu đúng

56/ Phát biểu nào sau đây là đúng về mã hóa một chiều (Hash coding)?
a Dữ liệu sau khi mã hóa có thể trở lại dữ liệu ban đầu nhưng rất khó khăn
b Dữ liệu cần mã hóa được mã và giải mã cùng một khóa
c Dữ liệu cần mã hóa phải theo quy chuẩn nhất định của giải thuật mã hóa
d Dữ liệu sau khi mã hóa không thể trở lại dữ liệu ban đầu

57/ Ứng dụng thường gặp của mã hóa một chiều (Hash coding)?
a Mã hóa các file bí mật không muốn người khác xem
b Mã hóa văn bản dạng text
c Mã hóa mật khẩu người dùng
d Mã hóa tài liệu cần gửi đi qua mạng

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 8
58/ Phát biểu nào sau đây là đúng về mã hóa đối xứng ?
a Khóa mã hóa và khóa giải mã khác nhau
b Sử dụng chung thuật toán mã hóa và thuật toán giải mã
c Sử dụng chung khóa mã hóa và khóa giải mã
d Không có dạng thức mã hóa này

59/ Tại sao các ngân hàng thường thuê tổ chức chứng thực chữ ký điện tử ?
a Các tổ chức ở Việt Nam chưa thể làm được điều này
b Nâng cao vị thế của mình
c Lòng tin khách hàng
d Kỹ thuật công nghệ của các tổ chức chứng thực rất cao

60/ A muốn gửi cho B văn bản X có chữ ký điện tử của A, A dùng các khóa lần lượt nào để tạo
chữ ký điện tử
mà chỉ có B mới xác thực được chữ ký điện tử của A
a Private key của A và public key của B
b Private key của A và private key của B
c Public key của B và private key của A
d Public key của B và public key của A

61/ B nhận được văn bản có chữ ký điện tử của A mà chỉ có B mới xác thực được chữ ký này, B
phải giải mã chữ ký
để xác thực, các khóa B sử dụng để giải mã chữ ký điện tử của A lần lượt là
a private key của B và public key của A
b public key của A và public key của B
c public key của A và private key của B
d private key của B và private key của A

62/ Vì sao khi mã hóa thông điệp trong chữ ký điện tử, văn bản phải được mã một chiều ?
a Tránh bị thay đổi khi truyền đi qua mạng
b Có thể phát hiện ra nếu nội dung trong văn bản bị thay đổi sau khi ký
c Tăng mức độ bảo mật cho văn bản mã hóa
d Các câu trên đều đúng

63/ Hai văn bản khác nhau, sau khi mã hóa một chiều (Hash coding) cùng một giải thuật có thể
giống nhau ?
a Không bao giờ
b Có, thường xảy ra
c Có, nhưng xác suất cực kỳ thấp

64/ Bước đầu tiên khi nhận được văn bản có chữ ký điện tử là ?
a Chứng thực public key của người gửi
b Mã hóa văn bản gốc một chiều theo thuật toán đã mã hóa trước đây
c Giải mã văn bản bằng public key của người gửi
d Giãi mã văn bản bằng private key của người gửi

65/ Phát biểu nào sau đây là sai :

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 9
a MD5 là thuật toán mã hóa một chiều
b Mã hóa hai chiều gồm mã hóa đối xứng và bất đối xứng
c RSA là thuật toán mã hóa bất đối xứng
d Mã hóa hai chiều sử dụng hai khóa khác nhau để mã hóa và giải mã

66/ Các mối đe dọa an ninh trong thương mại điện tử nhắm vào:
a Lớp client
b Kênh truyền thông Internet
c Lớp Server
d Tất cả đều đúng

67/ Nhằm đảm bảo tập tin gửi không bị đọc và thay đổi nội dung trong quá trình truyền, ta sử
dụng:
a Phong bì số
b Chữ ký điện tử
c Watermaking
d Các câu trên đều đúng

68/ Tập tin được ký chữ ký điện tử có đặc điểm sau:


a Được mã hóa, chỉ có thể đọc được bởi người gửi
b Không được mã hóa, có thể đọc được
c Không được mã hóa nhưng chỉ có thể đọc được bởi người gửi và người nhận
d Được mã hóa, chỉ có thể đọc được bởi người nhận

69/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, tập tin được mã hóa bởi:
a Symmetric session key
b Private key của B
c Private key của A
d Public key của A
e Public key của B

70/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, tập tin được mã hóa theo mã hóa
a Hash coding
b Khóa đối xứng
c Khóa bất đối xứng
d Cả 3 dạng mã hóa trên

71/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, khóa Symmetric session key được mã hóa
bởi:
a Public key của A
b Private key của B
c Private key của A
d Public key của B

72/ Chi phí của phần cứng, phần mềm và dịch vụ viễn thông cần thiết để xây dựng một trang
web có ________ trong
thập kỷ qua.

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 10
a giảm đáng kể
b tăng vừa phải
c giảm nhẹ
d tăng đáng kể

73/ Theo thứ tự từ đầu đến cuối, các bước chính trong quy trình phát triển phần mềm (SDLC)
là:
a phân tích / lập kế hoạch hệ thống; thiết kế hệ thống; xây dựng hệ thống; thực hiện; và thử
nghiệm.
b thiết kế hệ thống; thử nghiệm; xây dựng hệ thống; Và thực hiện.
c phân tích / lập kế hoạch hệ thống; thiết kế hệ thống; xây dựng hệ thống; thử nghiệm; Và
thực hiện.
d phân tích / lập kế hoạch hệ thống; thực hiện; xây dựng hệ thống; và thử nghiệm.

74/ Các chức năng hệ thống cơ bản nào sau đây được sử dụng để hiển thị hàng hóa trên một
trang Web?
a hệ thống cơ sở dữ liệu khách hàng
b danh mục số (digital catalog)
c cơ sở dữ liệu sản phẩm
d hệ thống giỏ mua hàng

75/ Điều nào sau đây là hai thành phần chính của thiết kế hệ thống?
a mục tiêu kinh doanh và yêu cầu công nghệ
b thiết kế logic và thiết kế vật lý
c thiết kế hành vi và thiết kế công nghệ
d hệ thống front-end và back-end hệ thống

76/ Điều nào sau đây giúp bạn thu hút khách hàng của mình trong cuộc trò chuyện?
a giỏ mua hàng
b hệ thống báo cáo và theo dõi trang web
c blog trên trang web
d cơ sở dữ liệu sản phẩm

77/ Tất cả những điều sau đây là các yêu cầu thông tin cơ bản cho một cơ sở dữ liệu sản phẩm,
ngoại trừ :
a mức tồn kho (inventory levels)
b số ID khách hàng.
c mô tả sản phẩm.
d hình ảnh sản phẩm

78/ Hầu hết thời gian cần thiết để duy trì trang web thương mại điện tử được chi cho:
a quản lý chung và thực hiện các thay đổi và cải tiến cho hệ thống.
b thay đổi trong báo cáo, tệp dữ liệu và liên kết đến cơ sở dữ liệu phụ trợ.
c sửa lỗi.
d trả lời các tình huống khẩn cấp.

79/ Tất cả các công cụ xây dựng trang web cung cấp sau đây ngoại trừ :

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 11
a WordPress.
b Apache.
c Google Sites.
d Weebly.

80/ Điều nào sau đây được sử dụng để xử lý chứng chỉ và thông tin khóa công khai / riêng tư?
a Bảo mật lớp cổng / Bảo mật lớp truyền tải
b Giao thức truyền tập tin
c HTTP
d công cụ thu thập dữ liệu

81/ MySQL là cái nào sau đây?


a Phần mềm máy chủ web
b Phần mềm phân tích trang web
c một ngôn ngữ kịch bản được nhúng trong các tài liệu HTML
d phần mềm cơ sở dữ liệu nguồn mở

82/ Các ngân hàng hiện nay khi triển khai chuyển tiền trực tuyến thường sử dụng token để chứng
thực, việc này nhằm:
a Bảo vệ người sử dụng khi bị lộ mật khẩu
b Hệ thống ít bị tấn công hơn
c (a) và (b) đều đúng
d (a) và (b) đều sai

83/ Một doanh nghiệp được phép chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, như vậy họ đã có ?
a Credit Account
b VISA Account
c Merchant Account
d Debit Account
e Payment Account

84/ Một doanh nghiệp được phép chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, họ có trong tay cơ sở
dữ liệu
về thẻ tín dụng của khách hàng hay không ? Chọn đáp án đúng:
a Có, để có thể xác minh thẻ hợp lệ hay không
b Có, nhưng phải xử lý offline
c Không, nhờ một tổ chức khác chứng thực

85/ Thẻ tín dụng (credit card) là dạng thẻ:


a Nạp tiền trước, thanh toán sau
b Do hãng VISA phát hành
c Thanh toán trước, trả nợ sau
d Do hãng Master phát hành

86/ Giao dịch B2B thường thanh toán bằng


a Credit Card
b Giao dịch B2B không có thanh toán

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 12
c Debit Card
d Lệnh chuyển tiền trực tiếp

87/ Khi bị mất cắp số thẻ tín dụng và bị người khác dùng để mua hàng mà chủ thẻ chưa báo cho
ngân hàng,
bên nào sẽ chịu trách nhiệm về số tiền phát sinh?
a Người bán
b Ngân hàng
c Chủ thẻ
d Cả ba câu trên đều đúng

88/ Tập hợp những phương thức mã hóa, bảo mật nhằm bảo đảm an toàn cho các giao dịch trên
mua bán trên
mạng gọi tắt là SET là viết tắt của:
a Secure Electronic Tranfer
b Secure Express Tranfer
c Secure Express Transaction
d Secure Electronic Transaction

89/ Lợi ích mà người mua có được khi áp dụng SET trong các giao dịch thương mại điện tử ?
a Đảm bảo hàng hóa giao đúng thời gian quy định
b Đảm bảo không bị mất cắp thẻ tín dụng
c Đảm bảo người bán có uy tín cao
d Đảm bảo hàng hóa giao đúng người mua

90/ Thanh toán trực tuyến hiện nay ở Việt Nam còn ít bởi vì:
a Website bán hàng qua mạng còn ít
b Uy tín của các doanh nghiệp Việt Nam còn thấp
c Hạ tầng công nghệ thông tin còn yếu
d Thói quen của người tiêu dùng

91/ Lợi nhuận chủ yếu của các công ty cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến từ ?
a Người mua
b Người mua và người bán
c Lãi suất ngân hàng của tiền nạp ứng trước
d Người bán

92/ Phần mềm được sử dụng để lấy thông tin người dùng cá nhân như: tổ hợp phím của người
dùng hoặc bản sao
của e-mail được gọi là
a phần mềm gián điệp (spyware)
b chương trình kí sinh trên trình duyệt (browser parasite)
c phần mềm quảng cáo (adware)
d cửa hậu (a backdoor)

93/ ______ đề cập đến khả năng đảm bảo rằng các thông điệp và dữ liệu chỉ sẵn sàng cho
những người được ủy quyền

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 13
để xem chúng
a Tính sẵn sàng (Availability)
b Tính riêng tư (Privacy)
c Tính bí mật (Confidentiality)
d Tính toàn vẹn (Integrity)

94/ __________đề cập đến khả năng đảm bảo rằng người tham gia thương mại điện tử không từ
chối hành động trực tuyến
của họ
a Tính xác thực (Authenticity)
b Tính không chối bỏ (Nonrepudiation)
c Tính toàn vẹn (Integrity)
d Tính sẵn sàng (Availability)

95/ Điều nào sau đây là một ví dụ về vi phạm tính toàn vẹn của bảo mật thương mại điện tử?
a Một người bán hàng sử dụng thông tin khách hàng theo cách mà khách hàng không biết
trước
b Một trang web không thực sự được điều hành bởi tổ chức mà khách hàng tin tưởng
c Một cá nhân không được cấp phép, thực hiện ngăn chặn một giao tiếp trực tuyến và thay
đổi nội dung của nó
d Khách hàng phủ nhận họ là người đã đặt hàng

96/ Điều nào sau đây là ví dụ về vi phạm quyền riêng tư trực tuyến?
a e-mail của bạn bị đọc bởi hacker
b Lịch sử mua hàng trực tuyến của bạn được bán cho người bán khác mà không có sự đồng ý
của bạn
c e-mail của bạn bị thay đổi bởi một hacker
d Máy tính của bạn đang được sử dụng như một phần của botnet

97/ Điều nào sau đây là nguyên nhân hàng đầu gây ra vi phạm dữ liệu
a tấn công DDoS
b tin tặc (hackers)
c trộm cắp của một máy tính
d tiết lộ tình cờ

98/ Tự động chuyển hướng một liên kết Web đến một địa chỉ khác là một ví dụ về điều nào sau
đây?
a kỹ thuật xã hội (social engineering)
b nghe lén (sniffing)
c tấn công DDoS
d tấn công chuyển hướng lưu lượng mạng (pharming)

99/ Tường lửa thế hệ tiếp theo cung cấp tất cả những điều sau đây, ngoại trừ
a khả năng xác định các ứng dụng bất kể cổng, giao thức hoặc các công cụ tránh né an ninh
được sử dụng
b khả năng xác định người dùng bất kể thiết bị hoặc địa chỉ IP
c khả năng tự động cập nhật các ứng dụng với các bản vá bảo mật

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 14
d một cách tiếp cận ứng dụng tập trung vào kiểm soát tường lửa

100/ Các máy chủ tìm kiếm sẽ lấy thông tin gì từ website của doanh nghiệp bán hàng qua mạng ?
a Thông tin doanh nghiệp
b Nội dung website
c Hàng hóa và giá cả
d Sản phẩm mới

101/ Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong ngày nay, doanh nghiệp không nhất thiết phải có:
a Có kế hoạch marketing thông qua thư điện tử
b Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
c Có website riêng của công ty
d Tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử

102/ Quảng bá website như thế nào là không tiết kiệm nhất ?
a Quảng bá trên các tạp chí chuyên ngành
b Liên kết quảng bá giữa các doanh nghiệp với nhau
c Đăng ký trên các search engine
d Sử dụng chiến lược marketing lan tỏa

103/ Công ty X gửi email đến khách hàng của mình, và công ty mong muốn khách hàng của mình
sẽ tiếp tục gửi email
đến bạn bè người thân của họ, chiến lược này gọi là ?
a Push marketing
b Forward marketing
c Pull marketing
d Viral marketing

104/ Các website so sánh cho phép khách hàng:


a Tìm giá tốt nhất trong quốc gia của họ
b Xác định giá sản phẩm là hợp lý hay không
c Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định trong những nhà cung cấp là thành viên của
website
d Tìm giá tốt nhất trên Internet

105/ Công ty X cho thuê một chỗ đặt banner, và tính phí dựa trên số lượng người vào website
thông qua banner này.
Đây là mô hình quảng cáo gì ?
a Click throughs
b Hits
c Page views
d Actual purchases

106/ Đâu là điểm không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống:
a Đòi hỏi kỹ năng về tin học
b Đòi hỏi kiến thức marketing trực tuyến
c Có khả năng so sánh dễ dàng hơn

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 15
d Dễ cập nhật

107/ Yếu tố nào không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet ?
a Có đội ngũ trả lời qua Internet
b Xác định khách hàng mục tiêu
c Khách hàng mục tiêu cần online
d Phối hợp với quảng cáo truyền thống

108/ Thương mại điện tử làm giảm chu kỳ các hoạt động sau, ngoại trừ ?
a Các chiến lược marketing
b Bán hàng
c Sự thỏa mãn của khách hàng
d Thời gian tung sản phẩm ra thị trường

109/ Các phương pháp nào sau đây thuộc về Marketing liên kết ?
a Sử dụng website doanh nghiệp khác để thông tin về doanh nghiệp mình
b Sử dụng nhiều cách Marketing truyền thống như quảng cáo trên sách, báo, đài...
c Kết hợp nhiều cách Marketing khác nhau trên Internet như thuê chỗ đặt banner, quảng cáo
qua email...
d Kết hợp Marketing qua Internet và truyền thống

110/ Cách nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút khách hàng trở lại với website của doanh
nghiệp ?
a Tăng tốc độ vào website bằng cách đầu tư vào hạ tầng CNTT
b Thực hiện các công việc cải tiến bộ máy làm việc bên trong doanh nghiệp
c Cải tiến, cập nhật nội dung linh hoạt, thường xuyên
d Thay đổi chức năng trên website liên tục

111/ Đâu không phải là một trong những giai đoạn chính của quy trình mua hàng trực tuyến?
a dịch vụ sau mua hàng
b nhận thức
c đàm thoại
d cam kết

112/ Điều nào sau đây là công cụ quan trọng nhất trong việc thiết lập mối quan hệ với khách
hàng?
a Hệ thống CRM của công ty
b Facebook
c Trang web của công ty
d Quảng cáo hiển thị hình ảnh của công cụ tìm kiếm

113/ Câu nào sau đây SAI khi nói về chiến lược định giá miễn phí ?
a Các sản phẩm và dịch vụ miễn phí có thể loại bỏ các đối thủ cạnh tranh tiềm năng và thực
tế
b Các sản phẩm và dịch vụ miễn phí có thể giúp xây dựng nhận thức về thị trường
c Chiến lược định giá miễn phí được sinh ra từ những ngày đầu có Web
d Rất khó để chuyển đổi khách hàng miễn phí thành khách hàng trả tiền

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 16
114/ Trình chặn quảng cáo hoạt động theo cách rất giống với?
a duyệt web ẩn danh
b tường lửa
c cookie
d phần mềm chống virus

115/ Phát biểu nào sau đây không đúng về CAN-SPAM ?


a CAN-SPAM cấm sử dụng các dòng tiêu đề lừa đảo và các tiêu đề giả
b CAN-SPAM cấm thư điện tử không mong muốn (spam)
c Những kẻ gửi thư rác lớn nằm trong số những người ủng hộ lớn nhất của CAN-SPAM
d CAN-SPAM có hiệu lực vào tháng 1 năm 2004

116/ Tính năng nào sau đây của công nghệ thương mại điện tử cho phép thông tin chi tiết về
hành vi thời gian
thực của người tiêu dùng được thu thập và phân tích?
a khắp nơi
b cá nhân hóa / tùy chỉnh
c tương tác
d mật độ thông tin

117/ AdSense của Google là một ví dụ về điều nào sau đây?


a tiếp thị lan truyền
b quảng cáo ngữ cảnh
c SEO
d quảng cáo có lập trình

118/ Trong mô hình hành vi người tiêu dùng trực tuyến, khái niệm "kỹ năng người tiêu dùng" đề
cập đến:
a kỹ năng giao tiếp của người tiêu dùng
b kỹ năng đánh giá sản phẩm của người tiêu dùng
c người tiêu dùng có kiến thức về cách thực hiện các giao dịch trực tuyến
d trình độ học vấn của người tiêu dùng

119/ Phát biểu nào sau đây không đúng về quảng cáo bằng công cụ tìm kiếm?
a Tỷ lệ nhấp chuột (click through rate) cho tiếp thị công cụ tìm kiếm đã khá ổn định qua các
năm
b Top 3 nhà cung cấp công cụ tìm kiếm hàng đầu cung cấp hơn 95% tất cả các tìm kiếm trực
tuyến
c Chi tiêu cho quảng cáo công cụ tìm kiếm chiếm hơn 40% tổng chi tiêu quảng cáo trực tuyến
d Quảng cáo bằng công cụ tìm kiếm là loại quảng cáo trực tuyến phát triển nhanh nhất

120/ Hình thức quảng cáo trực tuyến nào sau đây dự kiến sẽ tăng nhanh nhất trong khoảng thời
gian từ năm 2015
đến năm 2019?
a tìm kiếm có trả tiền

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 17
b công cụ tìm kiếm
c đa phương tiện
d tài trợ

121/ Hệ thống nào sau đây là hệ thống đấu giá thời gian thực cho phép các đơn vị quảng cáo đặt
quảng cáo có mục tiêu
vào từng người dùng cụ thể dựa trên thông tin cá nhân của người dùng được cung cấp bởi
Facebook
a FBX
b Double Click
c PTAT
d Amplify

122/ Tất cả các công cụ tiếp thị trên Facebook đều đòi hỏi thanh toán, ngoại trừ
a News Feed Page Post Ads
b Right-Hand siderbar Ads
c Brand Pages
d Mobile Ads

123/ Phát biểu nào sau đây về Pinterest không đúng


a Pinterest là mạng xã hội duy nhất trong số các mạng xã hội lớn không chấp nhận quảng
cáo trả tiền
b Ảnh và bảng ảnh đã ghim khả dụng cho tất cả người dùng Pinterest.
c Pinterest cho phép người dùng tích hợp các thông điệp được ghim của họ vào Facebook
News Feed và
Twitter Stream
d Người dùng Pinterest là phụ nữ chiếm số lượng áp đảo

124/ Điều nào sau đây là các hình thức chia sẻ xã hội xảy ra ngoài các mạng xã hội chính, thông
qua các công cụ giao tiếp
thay thế
a Dark Social
b Amplification
c Social density
d Engagement

125/ Phát biểu nào sau đây không đúng về tiếp thị trên mạng xã hội
a Khi tiếp thị trên mạng xã hội, doanh nghiệp không thể kiểm soát chặt chẽ thông điệp
thương hiệu của họ
b Hơn 50% doanh thu quảng cáo của Twitter được tạo ra bởi người dùng máy tính để bàn
c Tiếp thị trên mạng xã hội khác biệt rõ rệt với tiếp thị trực tuyến truyền thống
d Tiếp thị trên mạng xã hội tăng trưởng khoảng 30% một năm

126/ Mạng xã hội nào sau đây được còn được gọi là blog
a Tumblr
b Google
c Facebook

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 18
d Instagram

127/ Khuyến khích người dùng bấm vào nút Like là một ví dụ cho bước nào trong quy trình tiếp thị
trên mạng xã hội
a Xây dựng cộng đồng (Community)
b Khuếch trương (Aplification)
c Thu hút người xem (fan acquisition)
d Củng cố thương hiệu (Brand Strength)

128/ Điều nào trong những phát biểu sau đây về Facebook Exchange là không đúng
a Nó là máy tìm kiếm trên mạng xã hội (social search engine)
b Nó cho phép nhân viên quảng cáo xây dựng quảng cáo có mục tiêu (target ads)
c Nó bao gồm cookies
d Nó cạnh tranh với DoubleClick

129/ Công cụ nào sau đây của Facebook cho phép các nhà phát triển ứng dụng tích hợp ứng
dụng của họ với các trang
Facebook của người dùng đã đăng ký ứng dụng của họ
a Graph Search
b Whatsapp
c Like button
d Open Graph

130/ Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc sử dụng sức mạnh vốn có của mạng xã hội để
khuyến khích khách truy cập
và người hâm mộ chia sẻ Lượt thích và nhận xét của họ với bạn bè
a amplification
b social density
c dark social
d engagement

¤ Đáp án của đề thi:


1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]c...
41[ 1]d... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]d... 50[ 1]a... 51[ 1]a... 52[ 1]d... 53[ 1]a... 54[ 1]c... 55[ 1]a... 56[ 1]d...
57[ 1]c... 58[ 1]c... 59[ 1]c... 60[ 1]c... 61[ 1]c... 62[ 1]b... 63[ 1]c... 64[ 1]a...
65[ 1]d... 66[ 1]d... 67[ 1]a... 68[ 1]b... 69[ 1]a... 70[ 1]b... 71[ 1]d... 72[ 1]a...
73[ 1]c... 74[ 1]b... 75[ 1]b... 76[ 1]c... 77[ 1]b... 78[ 1]a... 79[ 1]b... 80[ 1]a...
81[ 1]d... 82[ 1]a... 83[ 1]c... 84[ 1]c... 85[ 1]c... 86[ 1]d... 87[ 1]c... 88[ 1]d...
89[ 1]b... 90[ 1]d... 91[ 1]d... 92[ 1]a... 93[ 1]c... 94[ 1]b... 95[ 1]c... 96[ 1]b...
97[ 1]b... 98[ 1]d... 99[ 1]c... 100[ 1]b... 101[ 1]b... 102[ 1]a... 103[ 1]d... 104[ 1]c...

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 19
105[ 1]a... 106[ 1]a... 107[ 1]d... 108[ 1]c... 109[ 1]a... 110[ 1]c... 111[ 1]c... 112[ 1]c...
113[ 1]c... 114[ 1]b... 115[ 1]b... 116[ 1]d... 117[ 1]b... 118[ 1]c... 119[ 1]d... 120[ 1]c...
121[ 1]a... 122[ 1]c... 123[ 1]a... 124[ 1]a... 125[ 1]b... 126[ 1]a... 127[ 1]b... 128[ 1]a...
129[ 1]d... 130[ 1]a...

Ôn tập môn Thương Mại Điện Tử - Khoa Công Nghệ thông tin kinh doanh – 2017 20

You might also like