Professional Documents
Culture Documents
TO NN- KHOI 10- CHUYÊN ĐỀ 1- CONDITIONAL SENTENCES
TO NN- KHOI 10- CHUYÊN ĐỀ 1- CONDITIONAL SENTENCES
CONDITITONAL SENTENCES
DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 10 HỆ 7 NĂM (HỌC SINH KHỐI 10 HỆ 10 NĂM THAM KHẢO
THÊM)
Giải thích: - Hệ 7 năm: Chương trình chuẩn hay còn gọi là chương trình cơ bản/cũ.
- Hệ 10 năm: Chương trình thí đểm hay còn gọi là chương trình mới.
* MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần nắm vững, biết vận dụng câu điều kiện các loại và những biến thể
tương ứng.
* PHẦN I: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
A. ÔN TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)
1. Ôn tập câu điều kiện loại 1: diễn tả hành động có thể xảy Ví dụ:
ra ở hiện tại hoặc tương lai. -If you come into my garden, my dog will bite you.
Công thức: - Should you come into my garden, my dog will bite
If + S + V (hiện tại), S + will/shall/can/may/must/have you.
to/should + V (bare)
Đảo ngữ:
Should + S + V (hiện tại), S + will + V (bare)
2. Ôn tập câu điều kiện loại 2: diễn tả hành động không thể Ví dụ:
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. - If I learnt Russian, I would read a Russian book.
Công thức: - Were I to learn Russian, I would read a Russian
If + S + V (past sub.), S + would/could/might + V (bare) book.
Đảo ngữ:
Were + S + to + V (bare), S + would/could/might + V (bare)
3. Ôn tập câu điều kiện loại 3: diễn tả hành động không thể Ví dụ:
xảy ra ở quá khứ. - If he had trained hard, he would have won the
Công thức: match.
If + S + had + pp, S + would/could/should/might + have + pp - Had he trained hard, he would have won the match.
Đảo ngữ:
Had + S + pp, S + would/could/should/might + have + pp
* NOTES: Điều kiện loại ZERO: Diễn tả diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện
được đáp ứng hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.
B. TÌM HIỂU MỘT SỐ DẠNG ĐIỀU KIỆN PHỐI HỢP/ PHA TRỘN ( MIXED CONDITIONALS)
- Type 3-2: Hành động xảy ra ở quá khứ, để lại kết quả 1. She went to bed late last night, so she is tired now.
ở hiện tại If she hadn’t gone to bed late last night, she wouldn’t be
IF CLAUSE: HAD + PP tired now.
MAIN CLAUSE: WOULD / COULD … + BARE INF. 2. They need to work hard now because they were
lazy last week.
If they hadn’t been lazy last week, they wouldn’t need to
work hard now.
- Type 2-3: Hành động xảy ra ở quá khứ, điều kiện vẫn 1. He doesn’t like football, so he didn’t join the team
còn đúng ở hiện tại. yesterday.
IF CLAUSE: PAST SUBJUNCTIVE If he liked football, he would have joined the team.
MAIN CLAUSE: WOULD/COULD … + HAVE + PP 2. He didn’t get married to her as he doesn’t love her.
He would have got married to her if he loved her.