Professional Documents
Culture Documents
Bài tập bổ trợ anh 8 Global UNIT 6 (TV + NP)
Bài tập bổ trợ anh 8 Global UNIT 6 (TV + NP)
A.Vocabulary:
1.dogsled(v) /’dogsled/ xe trượt tuyết kéo chó
2.igloo (n) /’iglu:/ lều tuyết
3. join (v) /dʒɔɪn/: tham gia
4. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công
5. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
6 local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương
7. generous (adj) /’dʒenərəs/: hào phóng, rộng rãi
8. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ
9.revive (v) / ri’vaiv/ hồi sinh
10. impact (n) /’impkt sự ảnh hưởng
11.greet (v) /gri:t/ lời chào
12. habit (n) / ‘hæbit / thói quen
13.interact (v) /intor’ækt/ tương tác
14.lifestyles (n) / ‘laifstai / lối sống
15.tribal (adj) / ‘traibl / thành bộ tộc
16.maintain (v) /mein’tein / duy trì
17.staple (adj) / stei pl/ cơ bản, chủ yếu
18.online (adj) /on’lain/ trực tuyến
19.street food (n) / stri:t fu:d/ thức ăn đường phố
20.independent (adj) / indi’pendənt / đọc lập
21.offline (adj) / of’lain / trực tiếp
22.serve (v) / sʒ: v / phục vụ
B. GRAMMAR
I. Thì tương lai đơn (review)
-KĐ: S + will + Vnt + N…..
EX : I will go to Ha Noi tomorrow.
-KĐ: S + willnot + Vnt + N…..
EX : I willnot go to Ha Noi tomorrow.
CH: will + S + Vnt + N…..
EX : Will he go to Ha Noi tomorrow?
Note: tomorrow/ in the future / next week / neext year…..
II. ĐỊNH NGHĨA CÂU ĐIỀU KIỆN.
Định nghĩa Ví dụ
Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều If the weather is fine, I will go campingwith my
kiện (if-clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result friends tomorrow.
clause) (Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi đi sẽ đi cắm trại
với bạn của tôi.)
-> “If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện:
“I will go camping with my friends tomorrow” là
mệnh đề chỉ kết quả (mệnh đề chính)
Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay I will go camping with my friends tomorrow if the
sau đều được. weather is fine.
Chức năng Dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc If + S+ V (s/es) + (bổ ngữ) S will +Vnguyên mẫu + (bổ ngữ)
(thì hiện tại đơn) (thì tương mai đơn)
-> Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai.
Ví dụ If I have enough money, I will buy a new computer. (Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một
chiếc máy tính mới.)
- If you work hard, you will make a lot of money. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ
kiếm được nhiều tiền.)