Professional Documents
Culture Documents
Toán C.SV.2020.ĐSTT
Toán C.SV.2020.ĐSTT
1 2
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3 4
1
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 x y 1 0 1 Các ma trận vuông đặc biệt:
VD 1. z 2 t 2 u 3 • Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài
đường chéo chính đều bằng 0 là ma trận đường chéo
x 0; y 1; z 2; u 2; t 3 . (diagonal matrix). Ký hiệu: dig(a11, a22, …, ann).
c) Ma trận O (0ij ) mn có tất cả các phần tử đều bằng 0 • Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên
đường chéo chính đều bằng 1 là ma trận đơn vị cấp n
là ma trận không. (Identity matrix). Ký hiệu In.
d) Khi m n : 3 0 0 1 0 0
A là ma trận vuông cấp n. VD 2. A 0 4 0 , B 0 5 0 là MT chéo.
Ký hiệu A (aij ) n . 0 0 6 0 0 0
Đường chéo chứa a11, a22, …, ann 1 0 0
là đường chéo chính của A, đường chéo còn lại 1 0
I2 , I 3 0 1 0 là MT đơn vị.
là đường chéo phụ. 0 1 0 0 1
5 6
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
• Ma trận tam giác trên (dưới) cấp n là ma trận có các • Ma trận đối xứng cấp n là ma trận có các phần tử đối
phần tử nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều xứng qua đường chéo chính bằng nhau (aij = aji).
bằng 0. • Ma trận phản đối xứng cấp n là ma trận có các phần
tử đối xứng qua đường chéo chính đối nhau và tất cả
1 0 2 các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 0.
VD 3. A 0 1 1 là ma trận tam giác trên; 3 4 1
0 0 0 VD 4. A 4 1 0 là ma trận đối xứng;
1 0 2
3 0 0
B 4 1 0 là ma trận tam giác dưới. 0 4 1
1 5 2 B 4 0 0 là ma trận phản đối xứng.
1 0 0
7 8
2
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1.2. Các phép toán trên ma trận b) Nhân vô hướng
a) Phép cộng và trừ Cho A ( aij ) mn , ta có: A ( aij ) mn .
Cho A ( aij ) mn , B (bij ) mn ta có:
A B (aij bij ) mn . 1 1 0 3 3 0
VD 6. 3 ;
2 0 4 6 0 12
1 0 2 2 0 2 1 0 4 2 6 4 1 3 2
VD 5. ;
2 3 4 5 3 1 7 0 3 4 2 .
0 8 2 0 4
1 0 2 2 0 2 3 0 0
Nhận xét
2 .
3 4 5 3 1 3 6 5
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
Nhận xét cộng ma trận.
• Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp. • Ma trận –A là ma trận đối của A.
9 10
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
c) Nhân hai ma trận Tính chất
Cho A ( aij ) mn , B (b jk ) n p ta có: 1) (AB)C = A(BC); 2) A(B + C) = AB + AC;
n
AB (cik ) m p , cik aij b jk i 1, m; k 1, p . 3) (A + B)C = AC + BC; 4) λ(AB) = (λA)B = A(λB);
j 1
5) AI n A I m A , với A M m ,n ( ) .
1
1 0 0 0 1 0 1 1 2 1
VD 7. Tính a) 1 2 3 2 ; b) 3 2 ;
4 0 VD 8. Tính a) 2 2 0 0 3 1 ;
5
3 0 3 1 0
2
2 0 1
1 1 1 1 2 1 1 0 1
c) 1 1 2 .
2 0 3 1 3 2
b) 0 3 1 2 2 0 .
2 1 0 0 3
3
11 12
3
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 1
VD 10. Cho A 2009
, tính A .
0 1
2 0
VD 11. Cho B , tính ( I 2 B ) .
2009
1 0
15 16
4
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 12. Cho A (aij ) là ma trận vuông cấp 100 có các d) Phép chuyển vị (Transposed matrix)
phần tử ở dòng thứ i là (–1)i. Tìm phần tử a36 của A2. Cho A ( aij ) mn , ma trận chuyển vị của A là:
AT (a ji ) nm (chuyển tất cả các dòng thành cột).
1 4
1 2 3
VD 14. Cho A A 2 5 .
T
4 5 6 3 6
VD 13. Cho A ( aij ) là ma trận vuông cấp 40 có các
phần tử aij (1)i j . Phần tử a25 của A2 là: Tính chất
A. a25 0 ; B. a25 40 ; C. a25 40 ; D. a25 1. 1) (A + B)T = AT + BT; 2) (λA)T = λAT;
T T
3) (A ) = A; 4) (AB)T = BTAT;
5) A A A đối xứng; 6) AT A A phản đx.
T
17 18
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 1 1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
0 1 2
VD 15. A 0 2 , B
(Gauss – Jordan)
. Tính BT AT .
1 0 3 a) Định nghĩa
3 2
• Cho ma trận A (aij ) mn (m 2) .
Các phép biến đổi sơ cấp dòng e trên A là:
– (e1): Hoán vị hai dòng cho nhau A di dk
A .
d i d i
– (e2): Nhân 1 dòng với số 0 , A A .
– (e3): Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần
d i d i d k
dòng khác A A .
Chú ý
d i di d k
1) Trong thực hành ta thường làm A B.
2) Sau 1 số hữu hạn các PBĐSC dòng ta được
ma trận B tương đương với A, ký hiệu B A .
19 20
5
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên 1 2 3
cột của ma trận. 2 1 1 0 1 7 / 5 A B .
d3 d3 d 2
1
VD 16. Cho hai ma trận A 1 2 3 và
d2 d2
0 05
0
3 1 2
b) Ma trận sơ cấp
1 2 3 • Ma trận thu được từ ma trận đơn vị In bởi đúng 1
B 0 1 7 / 5 . Chứng tỏ A B . phép biến đổi sơ cấp dòng (cột) là ma trận sơ cấp.
0 0 0
VD 17. Chứng tỏ các ma trận sau đây là sơ cấp:
Giải 0 0 1 1 0 0 1 0 0
1 2 3 1 2 3 A 0 1 0 , B 0 5 0 và C 2 1 0 .
d1 d 2
A 2 1 1 d2 d 2 2 d1
0 5 7 1 0 0 0 0 1 0 0 1
d3 d3 3 d1
3 1 2 0 5 7
21 22
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1.4. Ma trận bậc thang và bậc thang rút gọn 1 0 2 0 1 2 3
a) Ma trận bậc thang VD 18. A 0 0 3 , B 0 0 4 5 , In
0 0 0 0 0 0 1
• Một dòng có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi
là dòng bằng 0. là các ma trận bậc thang;
• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng 0 2 7 2 3 5
được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó. C 0 3 4 , D 0 0 0
• Ma trận bậc thang là ma trận khác 0 cấp m n 0 0 5 0 1 3
(m, n 2) thỏa 2 điều kiện:
không phải là các ma trận bậc thang.
1) Các dòng bằng 0 ở phía dưới các dòng khác 0;
2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải Định lý
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó. • Mọi ma trận đều có thể đưa về bậc thang bằng hữu
hạn phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
23 24
6
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
b) Ma trận bậc thang rút gọn • Ma trận B là duy nhất và được gọi là
• Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu A–1.
phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là Khi đó:
phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó. A–1A = AA–1 = In; (A–1)–1 = A.
1 3 0 0 0 1 0 3 • Nếu ma trận B là ma trận nghịch đảo của A thì A
VD 19. In, A 0 0 1 0 , B 0 0 1 2
cũng là ma trận nghịch đảo của B.
0 0 0 1 0 0 0 0
2 5 3 5
là các ma trận bậc thang rút gọn. VD 20. A và B là nghịch đảo
1 3 1 2
1.5. Ma trận khả nghịch của nhau vì AB = BA = I2.
a) Định nghĩa Nhận xét
• Ma trận A M n ( ) được gọi là khả nghịch nếu 1) Nếu ma trận vuông A có 1 dòng (hoặc 1 cột)
tồn tại ma trận B M n ( ) sao cho AB = BA = In. bằng 0 thì không khả nghịch.
25 26
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2) Mọi ma trận sơ cấp đều khả nghịch và ma trận Khi đó:
nghịch đảo cũng là ma trận sơ cấp. 1) Nếu A có 1 dòng (cột) bằng 0 hoặc A I n thì
3) (AB)–1 = B–1A–1. kết luận A không khả nghịch.
2) Nếu A I n thì kết luận A khả nghịch và A–1 = B.
b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép
biến đổi sơ cấp trên dòng VD 21. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
• Cho ma trận A M n ( ) , ta tìm A–1 (nếu có) như sau: 1 1 0 1
Bước 1. Lập ma trận A I n (ma trận chia khối) bằng 0 1 1 0 1 1 1
A ; B 1 0 1 .
cách ghép In vào bên phải A. 0 0 1 1
2 1 0
Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa
0 0 0 1
A I n về dạng A B ( Alà ma trận bậc
thang dòng rút gọn).
27 28
7
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 1 0 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 1 0 0
Giải. A I 4
0 0 1 1 0 0 1 0
0 0 0 1 0 0 0 1
1 1 1 1 0 0
B I3 1 0 1 0 1 0
2 1 0 0 0 1
29 30
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1.6 Một số ứng dụng của ma trận trong kinh tế Lượng hàng bán được trong ngày của 3 cửa hàng
2 1 4 5
VD 22. Một khách hàng mua tại siêu thị X lượng gạo,
tương ứng 3 dòng của ma trận B 0 2 6 1 .
thịt, rau (đơn vị: kg) cho bởi ma trận A (12; 2; 3) với
5 2 0 2
giá tương ứng (ngàn đồng / kg) cho bởi B (9; 62; 5) .
Khi đó, AB T 12 2 3 9 62 5 (247) .
T Hãy cho biết ý nghĩa các phần tử của tích BAT ?
Vậy số tiền khách hàng phải trả là 247.000 đồng. 3
2 1 4 5 62,5
5
VD 23. Công ty X có 3 cửa hàng I, II, III cùng bán 4 Giải. BA 0 2 6 1
T 43,7 .
4,5
mặt hàng: tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lạnh với giá bán 5 2 0 2 38, 4
tương ứng (triệu đồng / chiếc) cho bởi ma trận
6,7
A 3 5 4,5 6,7 . Vậy số tiền cửa hàng I, II, III bán được trong ngày lần
lượt là: 62,5; 43,7; 38,4 (triệu đồng).
31 32
8
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Khi đó, ta có:
Chỉ số giá Laspeyres và Paasche
10 11
4 2 3 170 178
VD 24. Giả sử giá bán (ngàn đồng / kg) của gạo, V Q P
T
20 19 .
đường và bột mì vào các ngày 1/1 và 1/6 lần lượt cho 3 3 4 210 218
10 11 30 32
bởi 2 cột của ma trận P 20 19 . Từ ma trận V, ta suy ra:
30 32
+ v11 170 : tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/1.
Một người A trong hai ngày đó đã mua vào lượng
+ v12 178: tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/6.
4 3
hàng tương ứng cho bởi 2 cột của ma trận Q 2 3 . + v21 210 : tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/1.
3 4
+ v22 218: tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/6.
33 34
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1) Nếu lấy ngày 1/1 làm cơ sở thì v11 , v12 lần lượt là §2. ĐỊNH THỨC
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ
2.1. Định nghĩa
sở tính tại ngày cơ sở và ngày 1/6. Khi đó: a) Ma trận con cấp k
v12 • Cho A aij M n ( ) . Ma trận vuông cấp k được
1,047 được gọi là chỉ số Laspeyres. n
v11 lập từ các phần tử nằm trên giao k dòng và k cột của
A được gọi là ma trận con cấp k của A.
2) Nếu lấy ngày 1/6 làm cơ sở thì v21 , v22 lần lượt là • Ma trận Mij cấp n–1 thu được từ A bằng cách bỏ đi
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ dòng thứ i và cột thứ j là ma trận con của A ứng với
sở tính tại ngày 1/1 và ngày cơ sở. Khi đó: phần tử aij.
v22 1 2 3
1,038 được gọi là chỉ số Paasche.
v21 VD 1. Cho ma trận A 4 5 6 .
7 8 9
35 36
9
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Khi đó: 3) A cấp n: det A = a11A11 + a12A12 + … + a1nA1n
4 6
B là 1 ma trận con cấp 2 của A, trong đó Aij = (–1)i+jdet(Mij) là phần bù đại số của
7 9 phần tử aij.
1 2 Chú ý
M 23 (bỏ dòng 2, cột 3 của A).
7 8 1)
b) Định thức (Determinant)
• Định thức cấp n của ma trận A aij M n ( ) ,
n
ký hiệu det A hay A , là 1 số thực được định nghĩa:
1) A cấp 1: A ( a11 ) det A a11 ; (Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ
đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt)
a a12
2) A cấp 2: A 11 det A a11a22 a12 a21; 2) det In = 1, det 0n = 0.
a21 a22
37 38
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 2. Tính định thức của các ma trận sau: VD 3. Tính định thức của ma trận
1 2 1 0 0 3 1
3 2 4 1 2 1
A , B 3 2 1 .
1 4 2 1 1 A .
3 1 0 2
Giải
2 3 3 5
3 2
det A 3.4 1( 2) 14 . Giải. det A 0. A11 0. A12 3. A13 (1). A14
1 4
3( 1)13 det M 13 ( 1)14 det M 14
1 2 1
det B 3 2 1 1.( 2).1 2.1.2 3.1.( 1) 4 1 1 4 1 2
2 1 1 3 3 1 2 3 1 0 49 .
2.( 2)( 1) 3.2.1 1.1.1 12. 2 3 5 2 3 3
39 40
10
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2.2. Các tính chất cơ bản của định thức 1 3 2 1 1 1 1 1 1
Cho ma trận vuông A aij M n () , ta có các tính VD 5. 2 2 1 2 2 1 2 2 1.
n
chất cơ bản sau: 1 1 1 1 3 2 3 1 2
41 42
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.1 0 3.(1) 1 0 1 Tính chất 4: Nếu định thức có 1 dòng (cột) mà mỗi
phần tử là tổng của 2 số hạng thì có thể
VD 7. 2 1 2 3 2 1 2 ; tách thành tổng 2 định thức.
3 1 7 3 1 7 x 1 x x3 x x x3 1 x x3
x 1 x x 3
1 x x3 VD 8. x 1 y y 3 x y y 3 1 y y 3 .
x 1 y y 3 ( x 1) 1 y y3 . x 1 z z3 x z z 3 1 z z 3
x 1 z z3 1 z z3
Tính chất 5: Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1
Hệ quả dòng (cột) với λ lần dòng (cột) khác.
1 2 3 x 1 1
1) Định thức có ít nhất 1 dòng (cột) bằng 0 thì bằng 0.
2) Định thức có 2 dòng (cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0. VD 9. Tính các định thức 1 2 1 ; 1 x 1.
2 3 4 1 1 x
43 44
11
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Giải 2.3. Định lý Laplace
Cho ma trận vuông A aij M n ( ) , ta có các khai
n
triển det A sau:
a) Khai triển theo dòng thứ i
det A ai1 Ai1 ai 2 Ai 2 ... ain Ain
n
aij Aij , Aij ( 1) i j det( M ij ) .
j 1
b) Khai triển theo cột thứ j
det A a1 j A1 j a2 j A2 j ... anj Anj
n
aij Aij , Aij ( 1) i j det( M ij ) .
i 1
1 5 d1 d 2 2 d1 0 7
Chú ý: Phép biến đổi là sai.
2 3 1 3
45 46
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 0 0 2
2 1 1 2
VD 10. Tính định thức bằng cách
1 2 2 3
3 0 2 1
VD 11. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, tính
khai triển theo dòng 1 và cột 2. 1 1 1 2
2 1 1 3
định thức .
1 2 1 2
3 3 2 1
47 48
12
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Các kết quả đặc biệt: VD 12. Tính các định thức sau:
1) det(AB) = detA.detB. 1 2 3 4 0 0 3 4
2) Dạng tam giác: 0 2 7 19 3 2 7 19
a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0 det A ; det B ;
0 0 3 0 1 2 3 7
0 a22 ... a2 n a21 a22 ... 0 0 0 0 1 0 0 8 1
a11a22 ...ann .
... ... ... ... ... ... ... ... 1 1 1 2 1 4
0 0 ... ann an1 an 2 ... ann det C 2 0 3 2 1 3 ;
3) Dạng chia khối, với A, B, C M n () : 1 2 3 1 2 1
A B T
1 1 1 2 1 4 3 1 4
det A.det C . det D 2 0 3 2 1 3 0 1 2 .
On C 1 2 3 1 2 1 1 2 1
49 50
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
n
1 adjA
Bước 3. A .
det A
51 52
13
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 13. Giá trị của tham số thực m để ma trận VD 14. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
T
m 1 m 0 m 1 0 1 2 1
A
0 m 1 m 1 1 m 2 A 0 1 1.
khả nghịch là: 1 2 3
m 0 m 0
A. ; B. ; C. m 0 ; D. m 1.
m 1 m 1
53 54
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
5 3 4 1
VD 16. Cho hai ma trận A , B .
3 2 2 3
Ma trận X thỏa AX B là:
2 3 2 7
Nhận xét A. ; B. ;
3 5 2 12
• Nếu ac bd 0 thì: 2 7 2 3
1 C. ; D. .
a b 1 c b 2 12 3 5
d c ac bd d a
.
1
9 2 1 4 2 2 / 25 1 / 25
VD 15. .
7 4 50 7 9 7 / 50 9 / 50
55 56
14
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 17. Cho hai ma trận A và B khả nghịch thỏa mãn: 2.5. Hạng của ma trận
1 a) Định thức con cấp k
AB BA, det A a, det B b, det( A1 B 1 ) . Cho ma trận A aij . Định thức của ma trận con
ab mn
Kết quả đúng là: cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A.
A. det( A B ) 1; B. det( A B ) a b ; Định lý
1 1 Nếu trong ma trận A, tất cả các định thức con cấp k
C. det( A B ) ; D. det( A B ) ab .
a b đều bằng 0 thì các định thức con cấp k+1 cũng bằng 0.
b) Hạng của ma trận (rank of matrix)
• Hạng của ma trận A khác không là cấp cao nhất của
định thức con khác 0 của A, ký hiệu r(A).
Ta có: 1 r ( A) min{m, n} .
• Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r(A) = 0.
57 58
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
59 60
15
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 19. Tìm hạng của ma trận: Chú ý
2 1 1 3 Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
0 1 0 0 VD 20. Giá trị của tham số thực m để ma trận
A .
m 1 1 3
0 1 2 0
A 2 m 2 0 có r(A) = 2 là:
0 1 1 4
2m
1 3
m 2 m 1
A. ; B. m = 1; C. m = –2; D. .
m 1 m 0
61 62
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 21. Tùy theo giá trị của m, tìm hạng của ma trận: §3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1 2 1 1 1 3.1. Định nghĩa
m 1 1 1 1 • Hệ phương trình tuyến tính gồm n ẩn và m phương
A . trình có dạng:
1 m 0 1 1
a11 x1 a12 x2 ... a1n xn b1
1 2 2 1 1 a x a x ... a x b
21 1 22 2 2n n 2
(I).
............................................
am1 x1 am 2 x2 ... amn xn bm
16
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
b1 x1 x2 2 x3 4 x4 4
B ... b1 ... bm (ma trận cột tự do) VD 1. Cho hệ phương trình 2 x1 x2 4 x3 3 .
T
2 x 7 x 5
b Ta có: 2
m 3
x1 x1
1 1 2 4 4 x
và X ... x1 ... xn là ma trận cột của ẩn.
T
A 2 1 4 0 , B 3 , X 2
x x3
n 0 2 7 0 5
x
Khi đó, hệ (I) trở thành AX B . 4
và 1 1 1 1 là 1 nghiệm của hệ.
T
Chú ý
nếu A B . Ta có thể viết nghiệm dưới dạng (1; –1; –1; 1).
65 66
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.2. Định lý Crocneker – Capelli VD 2. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình:
• Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. mx 8 z 7t m 1
Xét ma trận mở rộng: 3 x my 2 z 4t m
a11 a12 ... a1n b1
mz 5t m 2 1
A A B ... ... ... ... ... .
a 5 z mt 2m 2
m1 am 2 ... amn bm có nghiệm duy nhất là:
• Hệ AX = B có nghiệm khi và chỉ khi: A. m 0 ; B. m 1; C. m 1; D. m 5 .
r A r ( A) r .
Khi đó:
1) r = n: Hệ AX = B có nghiệm duy nhất;
2) r < n: Hệ AX = B có vô số nghiệm phụ thuộc
vào n – r tham số.
67 68
17
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.3. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính
a) Phương pháp ma trận nghịch đảo
• Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B, A là ma trận
b) Phương pháp định thức (Cramer)
vuông cấp n khả nghịch. Ta có:
• Cho hệ AX B , với A là ma trận vuông cấp n.
AX B X A1B .
a11 ... a1 j ... a1n
2 x y z 1 Đặt det A ... ... ...
... ... ,
VD 3. Giải hệ phương trình y 3 z 3 .
an1 ... anj ... ann
2 x y z 1
a11 ... b j ... a1n
j ... ... ... ... ... , j 1, n
an1 ... b j ... ann
(thay cột j trong A bởi cột tự do).
69 70
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1) Nếu 0 thì hệ có nghiệm duy nhất:
j
xj , j 1, n .
2) Nếu j 0, j 1, n thì hệ có vô số nghiệm
(ta thay tham số vào hệ và tính trực tiếp).
3) Nếu 0 và j 0, j 1, n thì hệ vô nghiệm.
VD 4. Giải hệ phương trình sau bằng định thức:
2 x y z 1
y 3z 3 .
2 x y z 1
71 72
18
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
(m 1) x y m 2 VD 6. Tùy theo tham số m, biện luận số nghiệm của
VD 5. Hệ phương trình
x (m 1) y 0 mx y z 1
có nghiệm khi và chỉ khi: hệ phương trình x my z m .
A. m 2 m 0 ; B. m 2 m 0 ; x y mz m 2
C. m 0 ; D. m = 0.
73 74
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
c) Phương pháp Gauss VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:
• Bước 1. Đưa ma trận mở rộng A B về dạng bậc 2 x y z 1
thang bởi PBĐSC trên dòng. y 3z 3 .
• Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên. 2 x y z 1
Chú ý
Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu:
1) Có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng;
2) Có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó;
3) Có 1 dòng dạng 0 ... 0 b , b 0 thì kết luận
hệ vô nghiệm.
4) Gặp hệ giải ngay được thì không cần phải đưa
A B về bậc thang.
75 76
19
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 8. Giải hệ phương trình: 5x1 2 x2 5 x3 3 x4 3
x1 6 x2 2 x3 5 x4 2 x5 4
VD 9. Giải hệ phương trình 4 x1 x2 3x3 2 x4 1 .
2 x1 12 x2 6 x3 18 x4 5 x5 5 . 2 x 7 x x = 1
1 2 3
3 x 18 x 8 x 23 x 6 x 2
1 2 3 4 5
77 78
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 10. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính: VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình tuyến
x 4 y 5 z 1 x 2 y (7 m ) z 2
2 x 7 y 11z 2 . tính 2 x 4 y 5z 1 có vô số nghiệm là:
3 x 11 y 6 z 1 3 x 6 y mz 3
x 15 A. m 1; B. m 1; C. m 7 ; D. m 7 .
A. y 4 ; B. Hệ có vô số nghiệm;
z 0
x 15 79 x 15 79
C. y 4 21 ; D. y 4 21 .
z z
79 80
20
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
a) Định nghĩa
• Hệ pttt thuần nhất là hệ pttt có dạng:
a11 x1 a12 x2 ... a1n xn 0
a x a x ... a x 0
21 1 22 2
Chú ý
2n n
AX (II).
.............................................
• Nghiệm của các hệ phương trình trong VD 8 và
VD10 được gọi là nghiệm tổng quát. am1 x1 am 2 x2 ... amn xn 0
• Khi cho các tham số bởi các giá trị cụ thể ta được
nghiệm riêng hay còn gọi là nghiệm cơ bản. Nhận xét
Chẳng hạn, ( x 15; y 4; z 0 ) là 1 nghiệm cơ bản
của hệ phương trình trong VD 10.
Do r A r ( A) nên hệ pttt thuần nhất luôn có nghiệm.
Nghiệm (0; 0;…; 0) được gọi là nghiệm tầm thường.
81 82
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
b) Định lý
• Hệ (II) chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi:
r( A) n .
83 84
21
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.5. Một số mô hình tuyến tính trong phân tích • Thị trường cân bằng khi
Kinh tế lượng cung bằng lượng cầu.
3.5.1. Mô hình cân bằng thị trường Giá P0 là giá cân bằng và
a) Thị trường một loại hàng hóa lượng Q0 là lượng cân bằng.
• Gọi P, QD , QS lần lượt là giá thị trường, lượng cầu
và lượng cung của mặt hàng cần khảo sát. Khi đó, VD 13. Cho biết hàm cung và
lượng QS và QD phụ thuộc vào P . Các mối quan hệ hàm cầu của 1 loại hàng hóa:
này được gọi là hàm cung và hàm cầu. 5P QS 30 , 4 P QD 240 .
• Giả sử ta có các mối quan hệ tuyến tính: Hãy tìm giá cân bằng và lượng cân bằng?
P aQD b và P cQS d . Giải. Khi thị trường cân bằng, ta có: QS QD Q0 .
Người ta đã chứng minh được rằng: 5P0 Q0 30 P0 30
thông thường lượng cầu giảm khi giá tăng và .
lượng cung tăng khi giá tăng. 4 P0 Q0 240 Q0 120
85 86
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 14. Cho biết hàm cung và cầu của 1 loại hàng hóa: P0 5 1,5Q0 15 P0 83
P 1,5QS 15 , P QD 125. .
P0 Q0 125 Q0 42
1) Hãy tìm giá cân bằng và lượng cân bằng?
So sánh 2) và 1) ta thấy giá cân bằng tăng lên 2 đơn
2) Giả sử nhà nước đánh thuế 5 đơn vị tiền tệ trên 1
vị và đó là phần thuế người mua phải trả; phần còn
đơn vị sản phẩm. Hãy cho biết người mua hay người
lại người bán phải trả.
bán phải trả thuế này?
Giải b) Thị trường nhiều loại hàng hóa liên quan
1) Khi thị trường cân bằng, ta có: QS QD Q0 . • Trong thị trường nhiều hàng hóa, giá của mặt hàng
P0 1,5Q0 15 P0 81 này có thể ảnh hưởng đến lượng cung – cầu của các
. mặt hàng khác. Hàm cung – cầu tuyến tính của thị
P0 Q0 125 Q0 44 trường n hàng hóa có dạng:
2) Khi nhà nước đánh thuế thì hàm cung sẽ bị thay đổi, QSi ai 0 ai1 P1 ai 2 P2 ... ain Pn
cụ thể là: P 5 1,5QS 15. QDi bi 0 bi1 P1 bi 2 P2 ... bin Pn ; i 1, 2,..., n .
87 88
22
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Trong đó: QSi , QDi và Pi tương ứng là lượng cung, • Nếu việc tăng giá mặt hàng 2 làm giảm lượng cầu
cầu và giá của hàng hóa i. mặt hàng 2 và cũng làm lượng cầu của mặt hàng 1
• Khi thị trường cân bằng thì: QSi QDi ; i 1, 2,..., n giảm theo thì ta nói 2 mặt hàng phụ thuộc lẫn nhau.
c11 P1 c12 P2 ... c1n Pn c10 VD 15. Cho biết hàm cung và cầu của 2 loại hàng hóa:
c P c P ... c P c QS1 45 P1 ; QD1 145 2 P1 P2 ;
QS2 40 5P2 ; QD2 30 P1 2 P2 .
21 1 22 2 2n n 20
, cik aik bik .
............................................ 1) Hãy tìm giá và lượng cân bằng của hai mặt hàng?
cn1 P1 cn 2 P2 ... cnn Pn cn 0 2) Hãy cho biết hai mặt hàng này có thể thay thế lẫn
Chú ý nhau hay phụ thuộc lẫn nhau?
• Nếu việc tăng giá mặt hàng 2 khiến người tiêu dùng Giải. 1) Khi thị trường cân bằng, ta có:
chuyển sang chọn mặt hàng 1 làm tăng lượng cầu
QS1 QD1 Q1 145 2 P1 P2 45 P1
của mặt hàng 1 thì ta nói mặt hàng 1 và 2 có thể thay
thế lẫn nhau. QS2 QD2 Q2 30 P1 2 P2 40 5P2
89 90
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
23
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.5.2. Mô hình Input – Output Leontief • Tổng cầu đối với đầu ra (output – sản phẩm) của mỗi
a) Khái niệm chung ngành bao gồm:
• Mô hình này còn được gọi là mô hình I/O hay mô Cầu trung gian từ phía các nhà sản xuất sử dụng
hình cân đối liên ngành, đề cập đến việc xác định các loại sản phẩm cho quá trình sản xuất.
mức tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành sản Cầu cuối cùng từ phía người sử dụng các loại
xuất trong tổng thể nền kinh tế. sản phẩm để tiêu dùng hoặc xuất khẩu.
b) Mô hình I/O tổng quát
• Trong mô hình I/O, khái niệm ngành được xét theo
• Giả sử có m đầu vào được dùng để sản xuất n đầu ra
nghĩa thuần túy là sản xuất, với các giả thiết sau:
(m > n). Trong m đầu vào có n đầu vào lấy từ n đầu
Mỗi ngành sản xuất 1 loại hàng hóa hoặc sản xuất
ra của chính n ngành sản xuất và m – n đầu vào lấy
1 số loại hàng hóa theo tỉ lệ nhất định.
từ m – n đầu ra ngành khác.
Các yếu tố đầu vào (input – nguyên liệu) của sản
xuất trong 1 ngành được sử dụng theo tỉ lệ cố định. Gọi aij : số đơn vị đầu vào i (i = 1, 2,…, m) để
sản xuất 1 đơn vị đầu ra j (j = 1, 2,…, n),
93 94
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
yi : tổng đơn vị đầu vào i, • Thông thường, bài toán đặt ra là tìm mức n đầu ra để
x j : tổng đơn vị đầu ra j. đáp ứng nhu cầu n đầu vào cho n ngành sản xuất.
Ngoài ra, phải còn dư một phần khác cho nhu cầu
bi : giá trị hàng hóa của ngành i cần cho tiêu dùng
D (d1 ... d n )T của ngành kinh tế mở (ngành không
và xuất khẩu (cầu cuối cùng).
sản xuất mà chỉ tiêu thụ sản phẩm của n ngành sản
Đặt xuất trên).
a11 a12 ... a1n x1 y1
a y Khi đó, m n và AX Y AX X D
a22 ... a2 n x ( I A) X D (II).
A , X 2 , Y 2 .
21
95 96
24
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ứng dụng vào mô hình Kinh tế
Nhu cầu đầu vào lấy từ ngành gas là: Giải. Tổng chi phí sản xuất là:
0,1x1 0, 4 x2 y2 . 0,3 0, 2
1000
Nhu cầu đầu vào lấy từ ngành nước là: 8 4 1 0,1 0, 4 7760 (đơn vị tiền).
1,0 x1 1, 2 x2 y3 . 1,0 1, 2 900
0,3 0, 2
3) Cho biết nhu cầu của ngành kinh tế mở là
Vậy, đặt A 0,1 0, 4 AX Y . D 40 80 . Hãy tìm lượng đơn vị đầu ra của
1, 0 1, 2 ngành điện, gas để đủ đáp ứng nhu cầu của hai
ngành đó và ngành kinh tế mở? Tìm lượng đơn vị
2) Cho biết giá của mỗi đơn vị đầu vào điện, gas và đầu vào của ngành nước?
nước lần lượt là 8, 4 và 1. Hãy tìm tổng chi phí để
sản xuất 1000 đơn vị đầu ra ngành điện và 900 đơn x y d
Giải. Ta có: 1 1 1
vị đầu ra ngành gas? x2 y 2 d 2
99 100
25
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
101 102
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2) Cho biết nhu cầu của ngành mở đối với đối với
40 25 15
1 ngành 1 giảm 1 đơn vị; ngành 2 tăng 2 đơn vị;
1
( I A) 16 40 16 . ngành 3 giảm 1 đơn vị thì mức sản lượng (đầu ra)
20
16 15 41 của 3 ngành tăng hay giảm bao nhiêu?
Giải. Từ 3 dòng của ( I A) 1 cho ta biết:
1
Từ cột 2 của ( I A) cho ta biết: Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 1 là:
25 1 40 2 25 1 15 1
Đầu ra ngành 1 tăng thêm đơn vị; x1 (giảm);
20 20 4
40 Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 2 là:
Đầu ra ngành 2 tăng thêm đơn vị; 1 16 2 40 1 16 12
20 x 2 (tăng);
20 5
15 Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 3 là:
Đầu ra ngành 3 tăng thêm đơn vị.
20 1 16 2 15 1 41 27
x 3 (giảm).
20 20
103 104
26
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
• Tập V u ( x1 , x2 ,..., xn ) xi , i 1, n các bộ §2. SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH
số thực là kgvt (kgvt Euclide).
n VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH
2.1. Định nghĩa
1.2. Không gian vector con (vectorial subspace)
Trong kgvt V, cho n vector ui (i = 1, 2,…, n). Khi đó:
Định nghĩa n
• Cho kgvt V, tập W V là kgvt con của V nếu (W, ) • Tổng u , được gọi là 1 tổ hợp tuyến tính
i i i
cũng là một kgvt. i 1
của n vector ui.
Định lý
• Cho kgvt V, tập W V là kgvt con của V nếu: • Hệ n vector {u1, u2,…, un} được gọi là độc lập tuyến
( x y ) W , x, y W , .
n
VD 2
tính (đltt) nếu có u
i 1
i i thì i 0, i 1, n .
• Tập W là kgvt con của mọi kgvt V. • Hệ n vector {u1, u2,…, un} không là độc lập tuyến
• Trong , W u ( x1 , 0,..., 0) x1 là kgvt con.
n tính thì được gọi là phụ thuộc tuyến tính (pttt).
107 108
27
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
109 110
111 112
28
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
113 114
Định lý
• Kgvt V có dimV = n khi và chỉ khi trong V tồn tại • Đặc biệt, tọa độ của vector x đối với cơ sở chính tắc
một cơ sở gồm n vector. E là [x]E = [x] (tọa độ cột thông thường của x).
VD 2. dim n n .
VD 3. Trong 2 , cho x = (3;–5). Tìm [x]B với cơ sở:
Hệ quả
B = {u1 = (2;–1), u2 = (1; 1)}.
• Trong n , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở.
115 116
29
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Ma trận 1 B1 1 1
được gọi là ma trận 1) Tìm PB1 B2 ; 2) Tìm x B .
1
117 118
Định lý
• Trong kgvt n , cho 3 cơ sở B1, B2 và B3. Khi đó:
1) PBi Bi I n (i =1, 2, 3); 2) PB1B3 PB1B2 .PB2 B3 ;
1
3) PB1B2 PB2 B1 .
Hệ quả
1
PB1 B2 PB1E PE B2 PE B1 PE B2 .
119 120
30
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
121 122
123 124
31
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
Với , ta có:
f ( x y ) f ( x1 y1 ; x2 y2 ; x3 y3 )
( x1 y1 x2 y2 x3 y3 ; 2 x1 2 y1 3 x2 3 y2 ) • Các PBĐTT thường gặp trong mặt phẳng:
1) Phép chiếu vuông góc xuống trục Ox, Oy:
( x1 x2 x3 ; 2 x1 3 x2 ) ( y1 y2 y3 ; 2 y1 3 y2 ) f(x; y) = (x; 0), f(x; y) = (0; y).
f ( x ) f ( y ) f là ánh xạ tuyến tính từ 3 2 . 2) Phép đối xứng qua Ox, Oy:
f(x; y) = (x;–y), f(x; y) = (–x; y).
• Chứng minh tương tự, f x1 ; x2 x1 x2 ; 2 x1 3x2 là
3) Phép quay góc φ quanh gốc tọa độ O:
phép biến đổi tuyến tính từ 2 2 . f(x; y) = (xcosφ – ysinφ; xsinφ + ycosφ).
125 126
127 128
32
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
33
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
133 134
135 136
34
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
137 138
139 140
35
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
1 3 3
VD 2. Cho ma trận B 3 5 3 .
3 3 1
Tìm giá trị riêng và vector riêng của B.
143 144
36
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020
2 4 3
VD 3. Cho ma trận C 4 6 3 .
3 3 1
Tìm số chiều của các không gian riêng ứng với
các giá trị riêng của C.
Nhận xét:
dim E ( ) n r ( A I ) .
145 146
37