You are on page 1of 37

dvntailieu.wordpress.

com 22 October 2020

Tài liệu tham khảo:


TOÁN C -- ĐẠI HỌC 1. Giáo trình Toán cao cấp A2
– Nguyễn Phú Vinh – ĐHCN TP. HCM.
2. Giáo trình Đại số tuyến tính
45 tiết – Khoa Toán Thống kê – ĐH Kinh tế TP.HCM.
3. Toán cao cấp A2
– Đỗ Công Khanh – NXBĐHQG TP. HCM.
Phần I: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 4. Toán cao cấp A2
Chương 1. Ma trận – Định thức – Nguyễn Đình Trí – NXB Giáo dục.
– Hệ phương trình tuyến tính 5. Toán cao cấp A2
Chương 2. Không gian vector – Nguyễn Viết Đông – NXB Giáo dục.
6. Toán cao cấp Đại số Tuyến tính
Chương 3. Dạng toàn phương – Lê Sĩ Đồng – NXB Giáo dục.

1 2

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

§1. MA TRẬN (Matrix) • Khi m  1: A = (a11 a12 … a1n) là ma trận dòng;


1.1. Định nghĩa  a11 
a) Ma trận A cấp m  n trên  là 1 hệ thống gồm m  n n  1: A   ...  là ma trận cột;
 
 
số aij   i  1, m; j  1, n và được sắp thành bảng: a 
 m1 
 a11 a12 ... a1n  m  n  1: A  (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử.
a a22 ... a2 n 
A   21  (gồm m dòng và n cột). • Tập hợp các ma trận A là M m ,n ( ) , để cho gọn ta viết
 ... ... ... ...  là A  (aij ) mn .
 
 am1 am 2 ... amn 
b) Hai ma trận A và B bằng nhau, ký hiệu A = B khi và
• aij là các phần tử của A ở dòng thứ i và cột thứ j. chỉ khi chúng cùng kích thước và aij  bij , i, j .
• Cặp số (m, n) là kích thước của A.

3 4

1
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
 1 x y   1 0 1  Các ma trận vuông đặc biệt:
VD 1.  z 2 t   2 u 3  • Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài
    đường chéo chính đều bằng 0 là ma trận đường chéo
 x  0; y  1; z  2; u  2; t  3 . (diagonal matrix). Ký hiệu: dig(a11, a22, …, ann).
c) Ma trận O  (0ij ) mn có tất cả các phần tử đều bằng 0 • Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên
đường chéo chính đều bằng 1 là ma trận đơn vị cấp n
là ma trận không. (Identity matrix). Ký hiệu In.
d) Khi m  n :  3 0 0  1 0 0 
A là ma trận vuông cấp n. VD 2. A   0 4 0  , B   0 5 0  là MT chéo.
   
Ký hiệu A  (aij ) n . 0 0 6  0 0 0
   
Đường chéo chứa a11, a22, …, ann 1 0 0
là đường chéo chính của A, đường chéo còn lại 1 0  
I2    , I 3   0 1 0  là MT đơn vị.
là đường chéo phụ. 0 1 0 0 1
 
5 6

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

• Ma trận tam giác trên (dưới) cấp n là ma trận có các • Ma trận đối xứng cấp n là ma trận có các phần tử đối
phần tử nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều xứng qua đường chéo chính bằng nhau (aij = aji).
bằng 0. • Ma trận phản đối xứng cấp n là ma trận có các phần
tử đối xứng qua đường chéo chính đối nhau và tất cả
1 0 2  các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 0.
VD 3. A   0 1 1  là ma trận tam giác trên; 3 4 1 
 
0 0 0  VD 4. A   4 1 0  là ma trận đối xứng;
  
 1 0 2 
3 0 0 
B 4 1 0  là ma trận tam giác dưới. 0 4 1 
 
 1 5 2  B  4 0 0  là ma trận phản đối xứng.
  
 1 0 0 

7 8

2
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1.2. Các phép toán trên ma trận b) Nhân vô hướng
a) Phép cộng và trừ Cho A  ( aij ) mn ,    ta có:  A  ( aij ) mn .
Cho A  ( aij ) mn , B  (bij ) mn ta có:
A  B  (aij  bij ) mn .  1 1 0   3 3 0 
VD 6. 3   ;
 2 0 4   6 0 12 
 1 0 2  2 0 2 1 0 4  2 6 4  1 3 2
VD 5.    ;
2 3 4   5 3 1   7 0 3   4   2 .
 0 8  2 0 4 
 1 0 2  2 0 2   3 0 0
Nhận xét
2   .
 3 4   5 3 1   3 6 5 
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
Nhận xét cộng ma trận.
• Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp. • Ma trận –A là ma trận đối của A.

9 10

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
c) Nhân hai ma trận Tính chất
Cho A  ( aij ) mn , B  (b jk ) n p ta có: 1) (AB)C = A(BC); 2) A(B + C) = AB + AC;
 
n
AB  (cik ) m p , cik   aij b jk i  1, m; k  1, p . 3) (A + B)C = AC + BC; 4) λ(AB) = (λA)B = A(λB);
j 1
5) AI n  A  I m A , với A  M m ,n (  ) .
 1 
 1 0  0 0  1 0 1  1 2 1 
VD 7. Tính a) 1 2 3  2  ; b)   3 2  ;
   4 0   VD 8. Tính a)  2 2 0  0 3 1  ;
 5    
  3 0 3  1 0 
  2
2 0 1
 1 1 1   1 2 1  1 0 1 
c)  1 1 2  .

 2 0 3   1 3 2 
 b)  0 3 1  2 2 0  .
  
  2 1 0  0 3 
  3
11 12

3
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

VD 9. Tính: Nhận xét


 1 1 2  0 1 3  2 1 2  1 
• Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
A   2 3 0  1 2 1  1 0 2  1  . • Đặc biệt, khi A  ( aij ) n và p  * ta có:
    
 1 1 4  2 1 3  3 1 0  2 
     A0 = In; Ap = Ap–1A (lũy thừa ma trận); I nk  I n .
13 14

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
 1 1 
VD 10. Cho A   2009
 , tính A .
 0 1 

 2 0
VD 11. Cho B    , tính ( I 2  B ) .
2009

 1 0

15 16

4
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 12. Cho A  (aij ) là ma trận vuông cấp 100 có các d) Phép chuyển vị (Transposed matrix)
phần tử ở dòng thứ i là (–1)i. Tìm phần tử a36 của A2. Cho A  ( aij ) mn , ma trận chuyển vị của A là:
AT  (a ji ) nm (chuyển tất cả các dòng thành cột).
1 4
 1 2 3  
VD 14. Cho A     A   2 5 .
T

 4 5 6   3 6
VD 13. Cho A  ( aij ) là ma trận vuông cấp 40 có các  
phần tử aij  (1)i  j . Phần tử a25 của A2 là: Tính chất
A. a25  0 ; B. a25  40 ; C. a25  40 ; D. a25  1. 1) (A + B)T = AT + BT; 2) (λA)T = λAT;
T T
3) (A ) = A; 4) (AB)T = BTAT;
5) A  A  A đối xứng; 6) AT   A  A phản đx.
T

17 18

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
 1 1  1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
 0 1 2 
VD 15. A   0 2  , B  
(Gauss – Jordan)
 . Tính BT AT .
   1 0 3  a) Định nghĩa
 3 2 
  • Cho ma trận A  (aij ) mn (m  2) .
Các phép biến đổi sơ cấp dòng e trên A là:
– (e1): Hoán vị hai dòng cho nhau A  di  dk
 A .
d i  d i
– (e2): Nhân 1 dòng với số   0 , A   A .
– (e3): Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần
d i d i   d k
dòng khác A   A .
Chú ý
d i   di   d k
1) Trong thực hành ta thường làm A   B.
2) Sau 1 số hữu hạn các PBĐSC dòng ta được
ma trận B tương đương với A, ký hiệu B  A .
19 20

5
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên  1 2 3 
cột của ma trận.  2 1 1   0 1 7 / 5   A  B .

d3  d3  d 2

 1 
VD 16. Cho hai ma trận A   1 2 3  và
d2  d2
0 05
0 
   
 3 1 2 
  b) Ma trận sơ cấp
 1 2 3  • Ma trận thu được từ ma trận đơn vị In bởi đúng 1
B   0 1 7 / 5  . Chứng tỏ A  B . phép biến đổi sơ cấp dòng (cột) là ma trận sơ cấp.
 
0 0 0 
 VD 17. Chứng tỏ các ma trận sau đây là sơ cấp:
Giải 0 0 1 1 0 0 1 0 0
 1  2 3   1 2 3  A  0 1 0 , B  0 5 0 và C   2 1 0  .
   
       
d1  d 2
A  2 1 1  d2 d 2  2 d1
  0 5 7  1 0 0 0 0 1 0 0 1
  d3 d3 3 d1        
 3 1 2   0 5 7 
   
21 22

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1.4. Ma trận bậc thang và bậc thang rút gọn 1 0 2  0 1 2 3
a) Ma trận bậc thang VD 18. A  0 0 3 , B   0 0 4 5  , In
 
   
0 0 0  0 0 0 1
• Một dòng có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi    
là dòng bằng 0. là các ma trận bậc thang;
• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng 0 2 7  2 3 5
được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó. C  0 3 4 , D  0 0 0
 
   
• Ma trận bậc thang là ma trận khác 0 cấp m  n 0 0 5  0 1 3
(m, n  2) thỏa 2 điều kiện:
   
không phải là các ma trận bậc thang.
1) Các dòng bằng 0 ở phía dưới các dòng khác 0;
2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải Định lý
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó. • Mọi ma trận đều có thể đưa về bậc thang bằng hữu
hạn phép biến đổi sơ cấp trên dòng.
23 24

6
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
b) Ma trận bậc thang rút gọn • Ma trận B là duy nhất và được gọi là
• Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu A–1.
phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là Khi đó:
phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó. A–1A = AA–1 = In; (A–1)–1 = A.
1 3 0 0 0 1 0 3 • Nếu ma trận B là ma trận nghịch đảo của A thì A
VD 19. In, A  0 0 1 0 , B   0 0 1 2 
 
cũng là ma trận nghịch đảo của B.
   
0 0 0 1 0 0 0 0
     2 5  3 5 
là các ma trận bậc thang rút gọn. VD 20. A    và B    là nghịch đảo
 1 3  1 2 
1.5. Ma trận khả nghịch của nhau vì AB = BA = I2.
a) Định nghĩa Nhận xét
• Ma trận A  M n (  ) được gọi là khả nghịch nếu 1) Nếu ma trận vuông A có 1 dòng (hoặc 1 cột)
tồn tại ma trận B  M n (  ) sao cho AB = BA = In. bằng 0 thì không khả nghịch.
25 26

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2) Mọi ma trận sơ cấp đều khả nghịch và ma trận Khi đó:
nghịch đảo cũng là ma trận sơ cấp. 1) Nếu A có 1 dòng (cột) bằng 0 hoặc A  I n thì
3) (AB)–1 = B–1A–1. kết luận A không khả nghịch.
2) Nếu A  I n thì kết luận A khả nghịch và A–1 = B.
b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép
biến đổi sơ cấp trên dòng VD 21. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
• Cho ma trận A  M n ( ) , ta tìm A–1 (nếu có) như sau:  1 1 0 1 
Bước 1. Lập ma trận  A I n  (ma trận chia khối) bằng  0 1 1 0   1 1 1 
A ; B   1 0 1 .
cách ghép In vào bên phải A. 0 0 1 1  
2 1 0 
Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa    
0 0 0 1
 A I n  về dạng  A B  ( Alà ma trận bậc
thang dòng rút gọn).

27 28

7
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

 1 1 0 1 1 0 0 0
 
0 1 1 0 0 1 0 0
Giải.  A I 4   
0 0 1 1 0 0 1 0
 
0 0 0 1 0 0 0 1
 1 1 1 1 0 0 
 B I3    1 0 1 0 1 0 
2 1 0 0 0 1
 

29 30

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

1.6 Một số ứng dụng của ma trận trong kinh tế Lượng hàng bán được trong ngày của 3 cửa hàng
 2 1 4 5
VD 22. Một khách hàng mua tại siêu thị X lượng gạo,
tương ứng 3 dòng của ma trận B   0 2 6 1  .
thịt, rau (đơn vị: kg) cho bởi ma trận A  (12; 2; 3) với  
5 2 0 2
giá tương ứng (ngàn đồng / kg) cho bởi B  (9; 62; 5) .  
Khi đó, AB T  12 2 3 9 62 5   (247) .
T Hãy cho biết ý nghĩa các phần tử của tích BAT ?
Vậy số tiền khách hàng phải trả là 247.000 đồng.  3 
 2 1 4 5   62,5 
  5  
VD 23. Công ty X có 3 cửa hàng I, II, III cùng bán 4 Giải. BA  0 2 6 1 
T   43,7  .
   4,5   
mặt hàng: tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lạnh với giá bán  5 2 0 2  38, 4 
tương ứng (triệu đồng / chiếc) cho bởi ma trận     
 6,7 
A   3 5 4,5 6,7  . Vậy số tiền cửa hàng I, II, III bán được trong ngày lần
lượt là: 62,5; 43,7; 38,4 (triệu đồng).

31 32

8
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Khi đó, ta có:
Chỉ số giá Laspeyres và Paasche
 10 11 
 4 2 3  170 178 
VD 24. Giả sử giá bán (ngàn đồng / kg) của gạo, V Q P 
T
 20 19    .
đường và bột mì vào các ngày 1/1 và 1/6 lần lượt cho  3 3 4     210 218 

 10 11   30 32 
bởi 2 cột của ma trận P   20 19  . Từ ma trận V, ta suy ra:
 
 30 32 
  + v11  170 : tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/1.
Một người A trong hai ngày đó đã mua vào lượng
+ v12  178: tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/6.
 4 3
hàng tương ứng cho bởi 2 cột của ma trận Q   2 3  . + v21  210 : tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/1.
 
 3 4
  + v22  218: tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/6.

33 34

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

1) Nếu lấy ngày 1/1 làm cơ sở thì v11 , v12 lần lượt là §2. ĐỊNH THỨC
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ
2.1. Định nghĩa
sở tính tại ngày cơ sở và ngày 1/6. Khi đó: a) Ma trận con cấp k
v12 • Cho A   aij   M n ( ) . Ma trận vuông cấp k được
 1,047 được gọi là chỉ số Laspeyres. n
v11 lập từ các phần tử nằm trên giao k dòng và k cột của
A được gọi là ma trận con cấp k của A.
2) Nếu lấy ngày 1/6 làm cơ sở thì v21 , v22 lần lượt là • Ma trận Mij cấp n–1 thu được từ A bằng cách bỏ đi
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ dòng thứ i và cột thứ j là ma trận con của A ứng với
sở tính tại ngày 1/1 và ngày cơ sở. Khi đó: phần tử aij.
v22 1 2 3
 1,038 được gọi là chỉ số Paasche.
v21 VD 1. Cho ma trận A   4 5 6  .
 
7 8 9
 
35 36

9
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Khi đó: 3) A cấp n: det A = a11A11 + a12A12 + … + a1nA1n
 4 6
B  là 1 ma trận con cấp 2 của A, trong đó Aij = (–1)i+jdet(Mij) là phần bù đại số của
7 9 phần tử aij.
1 2 Chú ý
M 23    (bỏ dòng 2, cột 3 của A).
7 8 1)
b) Định thức (Determinant)
• Định thức cấp n của ma trận A   aij   M n (  ) ,
n
ký hiệu det A hay A , là 1 số thực được định nghĩa:
1) A cấp 1: A  ( a11 )  det A  a11 ; (Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ
đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt)
a a12 
2) A cấp 2: A   11   det A  a11a22  a12 a21; 2) det In = 1, det 0n = 0.
 a21 a22 
37 38

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 2. Tính định thức của các ma trận sau: VD 3. Tính định thức của ma trận
 1 2 1   0 0 3 1 
 3 2     4 1 2 1 
A  , B   3 2 1  .
 1 4  2 1 1  A .
  3 1 0 2 
Giải  
2 3 3 5 
3 2
det A   3.4  1( 2)  14 . Giải. det A  0. A11  0. A12  3. A13  (1). A14
1 4
 3( 1)13 det M 13  ( 1)14 det M 14
1 2 1
det B  3 2 1  1.( 2).1  2.1.2  3.1.( 1)  4 1 1 4 1 2
2 1 1  3 3 1 2  3 1 0  49 .
  2.( 2)( 1)  3.2.1  1.1.1  12. 2 3 5 2 3 3

39 40

10
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2.2. Các tính chất cơ bản của định thức 1 3 2 1 1 1 1 1 1
Cho ma trận vuông A   aij   M n () , ta có các tính VD 5. 2 2 1   2 2 1   2 2 1.
n
chất cơ bản sau: 1 1 1 1 3 2 3 1 2

Tính chất 1: det  A   det A .


T
Hệ quả: Định thức có ít nhất 2 dòng (cột) giống nhau
thì bằng 0.
1 3 2 1 2 1 3 3 1 x x 2 x3
VD 4. 2 2 1  3 2 1  12 . VD 6. 2 2 1  0 ; 1 y 2 y5  0.
1 1 1 2 1 1 1 1 7 1 y 2 y5
Tính chất 2: Hoán vị hai dòng (hoặc cột) cho nhau thì Tính chất 3: Nhân 1 dòng (cột) với số thực λ thì
định thức đổi dấu. định thức tăng lên λ lần.

41 42

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

3.1 0 3.(1) 1 0 1 Tính chất 4: Nếu định thức có 1 dòng (cột) mà mỗi
phần tử là tổng của 2 số hạng thì có thể
VD 7. 2 1 2  3 2 1 2 ; tách thành tổng 2 định thức.
3 1 7 3 1 7 x  1 x x3 x x x3 1 x x3
x 1 x x 3
1 x x3 VD 8. x  1 y y 3  x y y 3  1 y y 3 .
x 1 y y 3  ( x  1) 1 y y3 . x 1 z z3 x z z 3 1 z z 3
x 1 z z3 1 z z3
Tính chất 5: Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1
Hệ quả dòng (cột) với λ lần dòng (cột) khác.
1 2 3 x 1 1
1) Định thức có ít nhất 1 dòng (cột) bằng 0 thì bằng 0.
2) Định thức có 2 dòng (cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0. VD 9. Tính các định thức 1 2 1 ; 1 x 1.
2 3 4 1 1 x
43 44

11
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Giải 2.3. Định lý Laplace
Cho ma trận vuông A   aij   M n (  ) , ta có các khai
n
triển det A sau:
a) Khai triển theo dòng thứ i
det A  ai1 Ai1  ai 2 Ai 2  ...  ain Ain
n
  aij Aij , Aij  ( 1) i  j det( M ij ) .
j 1
b) Khai triển theo cột thứ j
det A  a1 j A1 j  a2 j A2 j  ...  anj Anj
n
  aij Aij , Aij  (  1) i  j det( M ij ) .
i 1
1 5 d1  d 2  2 d1 0 7
Chú ý: Phép biến đổi  là sai.
2 3 1 3
45 46

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1 0 0 2
2 1 1 2
VD 10. Tính định thức bằng cách
1 2 2 3
3 0 2 1
VD 11. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, tính
khai triển theo dòng 1 và cột 2. 1 1 1 2
2 1 1 3
định thức .
1 2 1 2
3 3 2 1

47 48

12
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Các kết quả đặc biệt: VD 12. Tính các định thức sau:
1) det(AB) = detA.detB. 1 2 3 4 0 0 3 4
2) Dạng tam giác: 0 2 7 19 3 2 7 19
a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0 det A  ; det B  ;
0 0 3 0 1 2 3 7
0 a22 ... a2 n a21 a22 ... 0 0 0 0 1 0 0 8 1
  a11a22 ...ann .
... ... ... ... ... ... ... ...  1 1  1  2 1 4 
0 0 ... ann an1 an 2 ... ann det C   2 0 3  2 1 3  ;
  
3) Dạng chia khối, với A, B, C  M n () :  1 2 3  1 2 1 
  
A  B T
 1 1 1  2 1 4  3 1 4
    det A.det C . det D   2 0 3  2 1 3  0 1 2 .
   
On  C  1 2 3  1 2 1  1 2 1 
  
49 50

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

2.4. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo


a) Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det A  0 .
b) Thuật toán tìm A–1
Bước 1. Tính det A. Nếu det A = 0 thì kết luận A
không khả nghịch, ngược lại làm tiếp bước 2.
Bước 2. Lập ma trận  Aij  , Aij  ( 1)i  j det M ij .
n
Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là:
adjA    Aij   .
T

 n

1 adjA
Bước 3. A  .
det A

51 52

13
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 13. Giá trị của tham số thực m để ma trận VD 14. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
T
 m 1  m 0   m 1 0   1 2 1
A   
 0 m  1 m  1  1 m 2  A   0 1 1.
 
khả nghịch là:  1 2 3
 
m  0 m  0
A.  ; B.  ; C. m  0 ; D. m  1.
m  1 m  1

53 54

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
 5 3   4 1 
VD 16. Cho hai ma trận A    , B .
 3 2   2 3 
Ma trận X thỏa AX  B là:
 2 3   2 7 
Nhận xét A.   ; B.  ;
 3 5   2 12 
• Nếu ac  bd  0 thì:  2 7   2 3 
1 C.   ; D.  .
 a b 1  c b   2 12   3 5
 d c   ac  bd   d a 
.
  
1
 9 2  1  4 2   2 / 25 1 / 25 
VD 15.      .
7 4  50  7 9   7 / 50 9 / 50 

55 56

14
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 17. Cho hai ma trận A và B khả nghịch thỏa mãn: 2.5. Hạng của ma trận
1 a) Định thức con cấp k
AB  BA, det A  a, det B  b, det( A1  B 1 )  . Cho ma trận A   aij  . Định thức của ma trận con
ab mn
Kết quả đúng là: cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A.
A. det( A  B )  1; B. det( A  B )  a  b ; Định lý
1 1 Nếu trong ma trận A, tất cả các định thức con cấp k
C. det( A  B )   ; D. det( A  B )  ab .
a b đều bằng 0 thì các định thức con cấp k+1 cũng bằng 0.
b) Hạng của ma trận (rank of matrix)
• Hạng của ma trận A khác không là cấp cao nhất của
định thức con khác 0 của A, ký hiệu r(A).
Ta có: 1  r ( A)  min{m, n} .
• Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r(A) = 0.

57 58

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

c) Phương pháp tìm hạng của ma trận  1 3 4 2 


Định lý VD 18. Tìm hạng của ma trận A   2 5 1 4  .
 
• Hạng của ma trận bậc thang bằng số dòng khác 0 của  3 8 5 6 
 
ma trận đó.
• Cho A là ma vuông cấp n, khi đó:
r ( A)  n  det A  0 .

Thuật toán tìm hạng của ma trận


– Bước 1. Dùng PBĐSC dòng đưa ma trận A về
ma trận bậc thang.
– Bước 2. Số dòng khác 0 của A sau biến đổi là r(A).

59 60

15
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 19. Tìm hạng của ma trận: Chú ý
 2 1 1 3  Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
 0 1 0 0  VD 20. Giá trị của tham số thực m để ma trận
A .
 m 1 1 3
0 1 2 0 
  A 2  m  2 0  có r(A) = 2 là:
 0 1 1 4  
 2m


 1 3 
 m  2  m  1
A.  ; B. m = 1; C. m = –2; D.  .
m  1 m  0

61 62

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 21. Tùy theo giá trị của m, tìm hạng của ma trận: §3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
 1 2 1 1 1  3.1. Định nghĩa
 m 1 1 1 1  • Hệ phương trình tuyến tính gồm n ẩn và m phương
A . trình có dạng:
1 m 0 1 1
  a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  b1
 1 2 2 1 1  a x  a x  ...  a x  b
 21 1 22 2 2n n 2
 (I).
 ............................................
am1 x1  am 2 x2  ...  amn xn  bm

 a11 ... a1n 


Đặt A   ... ... ...    aij  (ma trận hệ số),
  mn
a 
 m1 ... amn 
63 64

16
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

 b1   x1  x2  2 x3  4 x4  4

B   ...    b1 ... bm  (ma trận cột tự do) VD 1. Cho hệ phương trình  2 x1  x2  4 x3  3 .
T
  2 x  7 x  5
b  Ta có:  2
 m 3

 x1   x1 
 1 1 2 4  4 x 
và X   ...    x1 ... xn  là ma trận cột của ẩn.
T
  A   2 1 4 0  , B   3  , X   2 
x       x3 
 n  0 2 7 0  5
    x 
Khi đó, hệ (I) trở thành AX  B .  4
và   1 1 1 1 là 1 nghiệm của hệ.
T

• Bộ số   1 ...  n  được gọi là nghiệm của (I)


T

Chú ý
nếu A  B . Ta có thể viết nghiệm dưới dạng (1; –1; –1; 1).

65 66

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.2. Định lý Crocneker – Capelli VD 2. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình:
• Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. mx  8 z  7t  m  1
Xét ma trận mở rộng: 3 x  my  2 z  4t  m
 a11 a12 ... a1n b1  

  mz  5t  m 2  1
A   A B    ... ... ... ... ...  . 
a   5 z  mt  2m  2
 m1 am 2 ... amn bm  có nghiệm duy nhất là:
• Hệ AX = B có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 ; B. m  1; C. m  1; D. m  5 .
 
r A  r ( A)  r .
Khi đó:
1) r = n: Hệ AX = B có nghiệm duy nhất;
2) r < n: Hệ AX = B có vô số nghiệm phụ thuộc
vào n – r tham số.
67 68

17
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.3. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính
a) Phương pháp ma trận nghịch đảo
• Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B, A là ma trận
b) Phương pháp định thức (Cramer)
vuông cấp n khả nghịch. Ta có:
• Cho hệ AX  B , với A là ma trận vuông cấp n.
AX  B  X  A1B .
a11 ... a1 j ... a1n
2 x  y  z  1 Đặt   det A  ... ... ...
 ... ... ,
VD 3. Giải hệ phương trình  y  3 z  3 .
an1 ... anj ... ann
 2 x  y  z  1
 a11 ... b j ... a1n
 j  ... ... ... ... ... , j  1, n
an1 ... b j ... ann
(thay cột j trong A bởi cột tự do).
69 70

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
1) Nếu   0 thì hệ có nghiệm duy nhất:
j
xj  , j  1, n .

2) Nếu    j  0, j  1, n thì hệ có vô số nghiệm
(ta thay tham số vào hệ và tính trực tiếp).
3) Nếu   0 và  j  0, j  1, n thì hệ vô nghiệm.
VD 4. Giải hệ phương trình sau bằng định thức:
2 x  y  z  1

 y  3z  3 .
 2 x  y  z  1

71 72

18
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
(m  1) x  y  m  2 VD 6. Tùy theo tham số m, biện luận số nghiệm của
VD 5. Hệ phương trình 
 x  (m  1) y  0 mx  y  z  1

có nghiệm khi và chỉ khi: hệ phương trình  x  my  z  m .
A. m  2  m  0 ; B. m  2  m  0 ;  x  y  mz  m 2

C. m  0 ; D. m = 0.

73 74

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
c) Phương pháp Gauss VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:
• Bước 1. Đưa ma trận mở rộng  A B  về dạng bậc 2 x  y  z  1

thang bởi PBĐSC trên dòng.  y  3z  3 .
• Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên. 2 x  y  z  1

Chú ý
Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu:
1) Có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng;
2) Có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó;
3) Có 1 dòng dạng  0 ... 0 b  , b  0 thì kết luận
hệ vô nghiệm.
4) Gặp hệ giải ngay được thì không cần phải đưa
 A B  về bậc thang.
75 76

19
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 8. Giải hệ phương trình: 5x1  2 x2  5 x3  3 x4  3
 x1  6 x2  2 x3  5 x4  2 x5  4 
VD 9. Giải hệ phương trình  4 x1  x2  3x3  2 x4  1 .

2 x1  12 x2  6 x3  18 x4  5 x5  5 . 2 x  7 x  x = 1
 1 2 3
3 x  18 x  8 x  23 x  6 x  2
 1 2 3 4 5

77 78

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 10. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính: VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình tuyến
 x  4 y  5 z  1  x  2 y  (7  m ) z  2
 
2 x  7 y  11z  2 . tính  2 x  4 y  5z  1 có vô số nghiệm là:
3 x  11 y  6 z  1 3 x  6 y  mz  3
 
 x  15 A. m  1; B. m  1; C. m  7 ; D. m  7 .

A.  y  4 ; B. Hệ có vô số nghiệm;
z  0

 x  15  79  x  15  79
 
C.  y  4  21 ; D.  y  4  21 .
z     z    
 

79 80

20
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
a) Định nghĩa
• Hệ pttt thuần nhất là hệ pttt có dạng:
a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  0
a x  a x  ...  a x  0
 21 1 22 2
Chú ý 
2n n
 AX   (II).
 .............................................
• Nghiệm của các hệ phương trình trong VD 8 và
VD10 được gọi là nghiệm tổng quát. am1 x1  am 2 x2  ...  amn xn  0
• Khi cho các tham số bởi các giá trị cụ thể ta được
nghiệm riêng hay còn gọi là nghiệm cơ bản. Nhận xét
Chẳng hạn, ( x  15; y  4; z  0 ) là 1 nghiệm cơ bản
của hệ phương trình trong VD 10.
 
Do r A  r ( A) nên hệ pttt thuần nhất luôn có nghiệm.
Nghiệm (0; 0;…; 0) được gọi là nghiệm tầm thường.

81 82

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
b) Định lý
• Hệ (II) chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi:
r( A)  n .

VD 12. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình:


3 x  m 2 y  ( m  5) z  0
 c) Liên hệ với hệ pttt tổng quát
 ( m  2) y  z  0
Định lý
 4 y  ( m  2) z  0 • Xét hệ pttt tổng quát AX = B (I) và hệ pttt thuần nhất

chỉ có nghiệm tầm thường là: AX   (II). Khi đó:
m  0 1) Hiệu hai nghiệm bất kỳ của (I) là nghiệm của (II);
A.  ; B. m  0 ; C. m  4 ; D. m  4 . 2) Tổng 1 nghiệm bất kỳ của (I) và 1 nghiệm bất kỳ
 m  4 của (II) là nghiệm của (I).

83 84

21
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.5. Một số mô hình tuyến tính trong phân tích • Thị trường cân bằng khi
Kinh tế lượng cung bằng lượng cầu.
3.5.1. Mô hình cân bằng thị trường Giá P0 là giá cân bằng và
a) Thị trường một loại hàng hóa lượng Q0 là lượng cân bằng.
• Gọi P, QD , QS lần lượt là giá thị trường, lượng cầu
và lượng cung của mặt hàng cần khảo sát. Khi đó, VD 13. Cho biết hàm cung và
lượng QS và QD phụ thuộc vào P . Các mối quan hệ hàm cầu của 1 loại hàng hóa:
này được gọi là hàm cung và hàm cầu. 5P  QS  30 , 4 P  QD  240 .
• Giả sử ta có các mối quan hệ tuyến tính: Hãy tìm giá cân bằng và lượng cân bằng?
P  aQD  b và P  cQS  d . Giải. Khi thị trường cân bằng, ta có: QS  QD  Q0 .
Người ta đã chứng minh được rằng: 5P0  Q0  30  P0  30
thông thường lượng cầu giảm khi giá tăng và   .
lượng cung tăng khi giá tăng. 4 P0  Q0  240 Q0  120

85 86

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
VD 14. Cho biết hàm cung và cầu của 1 loại hàng hóa:  P0  5  1,5Q0  15  P0  83
P  1,5QS  15 , P  QD  125.   .
 P0  Q0  125 Q0  42
1) Hãy tìm giá cân bằng và lượng cân bằng?
So sánh 2) và 1) ta thấy giá cân bằng tăng lên 2 đơn
2) Giả sử nhà nước đánh thuế 5 đơn vị tiền tệ trên 1
vị và đó là phần thuế người mua phải trả; phần còn
đơn vị sản phẩm. Hãy cho biết người mua hay người
lại người bán phải trả.
bán phải trả thuế này?
Giải b) Thị trường nhiều loại hàng hóa liên quan
1) Khi thị trường cân bằng, ta có: QS  QD  Q0 . • Trong thị trường nhiều hàng hóa, giá của mặt hàng
 P0  1,5Q0  15  P0  81 này có thể ảnh hưởng đến lượng cung – cầu của các
  . mặt hàng khác. Hàm cung – cầu tuyến tính của thị
 P0  Q0  125 Q0  44 trường n hàng hóa có dạng:
2) Khi nhà nước đánh thuế thì hàm cung sẽ bị thay đổi, QSi  ai 0  ai1 P1  ai 2 P2  ...  ain Pn
cụ thể là: P  5  1,5QS  15. QDi  bi 0  bi1 P1  bi 2 P2  ...  bin Pn ; i  1, 2,..., n .

87 88

22
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
Trong đó: QSi , QDi và Pi tương ứng là lượng cung, • Nếu việc tăng giá mặt hàng 2 làm giảm lượng cầu
cầu và giá của hàng hóa i. mặt hàng 2 và cũng làm lượng cầu của mặt hàng 1
• Khi thị trường cân bằng thì: QSi  QDi ; i  1, 2,..., n giảm theo thì ta nói 2 mặt hàng phụ thuộc lẫn nhau.
 c11 P1  c12 P2  ...  c1n Pn   c10 VD 15. Cho biết hàm cung và cầu của 2 loại hàng hóa:
 c P  c P  ...  c P   c QS1  45  P1 ; QD1  145  2 P1  P2 ;
 QS2  40  5P2 ; QD2  30  P1  2 P2 .
  21 1 22 2 2n n 20
, cik  aik  bik .
............................................ 1) Hãy tìm giá và lượng cân bằng của hai mặt hàng?
 cn1 P1  cn 2 P2  ...  cnn Pn   cn 0 2) Hãy cho biết hai mặt hàng này có thể thay thế lẫn
Chú ý nhau hay phụ thuộc lẫn nhau?
• Nếu việc tăng giá mặt hàng 2 khiến người tiêu dùng Giải. 1) Khi thị trường cân bằng, ta có:
chuyển sang chọn mặt hàng 1 làm tăng lượng cầu
QS1  QD1  Q1 145  2 P1  P2  45  P1
của mặt hàng 1 thì ta nói mặt hàng 1 và 2 có thể thay  
thế lẫn nhau. QS2  QD2  Q2 30  P1  2 P2  40  5P2
89 90

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

 P  70 Q  25 Giải. 1) Khi thị trường cân bằng, ta có:


 1  1 . QS1  QD1  Q1
 P2  20 Q2  60  P1  P2  3P3  37
 
2) Từ QD1  145  2 P1  P2 , ta thấy: QS2  QD2  Q2  3P1  2 P2  4 P3  79
Q  Q  Q 
P2  QD1  hai mặt hàng này có thể thay thế nhau.  S3 D3 3  2 P1  3P2  5P3  76
VD 16. Cho biết hàm cung và cầu của 3 loại hàng hóa:  P1  15 Q1  11
 
QS1  4  P1 ; QD1  70  P1  2 P2  6 P3 ;   P2  7  Q2  4 .
QS2  3  P2 ; QD2  76  3P1  P2  4 P3 ; P  5 Q  9
 3  3
QS3  6  3P3 ; QD3  70  2 P1  3P2  2 P3 .
2) Từ các hàm cầu, ta thấy rằng: bất kỳ mặt hàng nào
1) Hãy tìm giá và lượng cân bằng của ba mặt hàng? tăng giá sẽ kéo tất cả lượng cầu giảm theo.
2) Hãy cho biết ba mặt hàng này có thể thay thế lẫn
Do đó, ba mặt hàng này là phụ thuộc lẫn nhau.
nhau hay phụ thuộc lẫn nhau?
91 92

23
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
3.5.2. Mô hình Input – Output Leontief • Tổng cầu đối với đầu ra (output – sản phẩm) của mỗi
a) Khái niệm chung ngành bao gồm:
• Mô hình này còn được gọi là mô hình I/O hay mô  Cầu trung gian từ phía các nhà sản xuất sử dụng
hình cân đối liên ngành, đề cập đến việc xác định các loại sản phẩm cho quá trình sản xuất.
mức tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành sản  Cầu cuối cùng từ phía người sử dụng các loại
xuất trong tổng thể nền kinh tế. sản phẩm để tiêu dùng hoặc xuất khẩu.
b) Mô hình I/O tổng quát
• Trong mô hình I/O, khái niệm ngành được xét theo
• Giả sử có m đầu vào được dùng để sản xuất n đầu ra
nghĩa thuần túy là sản xuất, với các giả thiết sau:
(m > n). Trong m đầu vào có n đầu vào lấy từ n đầu
 Mỗi ngành sản xuất 1 loại hàng hóa hoặc sản xuất
ra của chính n ngành sản xuất và m – n đầu vào lấy
1 số loại hàng hóa theo tỉ lệ nhất định.
từ m – n đầu ra ngành khác.
 Các yếu tố đầu vào (input – nguyên liệu) của sản
xuất trong 1 ngành được sử dụng theo tỉ lệ cố định. Gọi aij : số đơn vị đầu vào i (i = 1, 2,…, m) để
sản xuất 1 đơn vị đầu ra j (j = 1, 2,…, n),
93 94

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
yi : tổng đơn vị đầu vào i, • Thông thường, bài toán đặt ra là tìm mức n đầu ra để
x j : tổng đơn vị đầu ra j. đáp ứng nhu cầu n đầu vào cho n ngành sản xuất.
Ngoài ra, phải còn dư một phần khác cho nhu cầu
bi : giá trị hàng hóa của ngành i cần cho tiêu dùng
D  (d1 ... d n )T của ngành kinh tế mở (ngành không
và xuất khẩu (cầu cuối cùng).
sản xuất mà chỉ tiêu thụ sản phẩm của n ngành sản
Đặt xuất trên).
 a11 a12 ... a1n   x1   y1 
a    y  Khi đó, m  n và AX  Y  AX  X  D
a22 ... a2 n x  ( I  A) X  D (II).
A , X   2 , Y   2 .
21

 ... ... ... ...   ...   ... 


a    y  c) Định lý
 m1 am 2 ... amn   xn   m • Trong (II), nếu tất cả các phần tử của A và D không
Ta có phương trình ma trận: âm đồng thời tổng các phần tử trên mỗi cột của A
AX  Y (I). nhỏ hơn 1 thì I  A khả nghịch.

95 96

24
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

 Ma trận tổng cầu được xác định: X  ( I  A) D .


1 VD 17. Xét nền kinh tế có 2 ngành: ngành 1 sản xuất
 I  A được gọi là ma trận Leontief hay ma trận hệ điện, ngành 2 sản xuất gas. Giả sử
số công nghệ. Ta có: 1 đơn vị đầu ra điện cần số đơn vị đầu vào là:
0,3 điện; 0,1 gas; 1,0 nước.
( I  A) 1  I  A  A2  ...  Am , m đủ lớn.
1 đơn vị đầu ra gas cần số đơn vị đầu vào là:
Ý nghĩa 0,2 điện; 0,4 gas; 1,2 nước.
1) Pt(I) dùng để tìm đầu vào Y khi biết đầu ra X.
1) Gọi X   x1 x2  : số đơn vị đầu ra của 2 ngành,
T
2) Các số liệu ở cột j trong ( I  A ) 1 cho biết lượng
đơn vị phải sản xuất thêm (đầu ra tăng thêm) của
Y   y1 y2 y3  : số đơn vị đầu vào của 3 ngành.
T
mỗi ngành khi nhu cầu của ngành mở đối với ngành
j tăng thêm 1 đơn vị. Hãy tìm một phương trình ma trận giữa X và Y ?
3) Pt(II) cho phép ta xác định được tổng cầu đối với Giải
hàng hóa của tất cả các ngành sản xuất. Giúp cho Nhu cầu đầu vào lấy từ ngành điện là:
việc lập kế hoạch sản xuất đảm bảo cho nền kinh tế
vận hành tốt, tránh dư thừa hay thiếu hàng hóa. 0,3x1  0,2 x2  y1.
97 98

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ứng dụng vào mô hình Kinh tế
Nhu cầu đầu vào lấy từ ngành gas là: Giải. Tổng chi phí sản xuất là:
0,1x1  0, 4 x2  y2 .  0,3 0, 2 
1000 
Nhu cầu đầu vào lấy từ ngành nước là: 8 4 1  0,1 0, 4      7760  (đơn vị tiền).
1,0 x1  1, 2 x2  y3 .  1,0 1, 2   900 
 
 0,3 0, 2 
3) Cho biết nhu cầu của ngành kinh tế mở là
Vậy, đặt A   0,1 0, 4   AX  Y . D   40 80  . Hãy tìm lượng đơn vị đầu ra của
 
 1, 0 1, 2  ngành điện, gas để đủ đáp ứng nhu cầu của hai
 
ngành đó và ngành kinh tế mở? Tìm lượng đơn vị
2) Cho biết giá của mỗi đơn vị đầu vào điện, gas và đầu vào của ngành nước?
nước lần lượt là 8, 4 và 1. Hãy tìm tổng chi phí để
sản xuất 1000 đơn vị đầu ra ngành điện và 900 đơn  x   y  d 
Giải. Ta có:  1    1    1 
vị đầu ra ngành gas?  x2   y 2   d 2 

99 100

25
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

 x   0,3 0, 2   x1   d1  VD 18. Trong mô hình I/O Leontief (3 ngành), cho


 1      .  0, 3 0, 4 0,1 
 x2   0,1 0, 4   x2   d 2 
ma trận hệ số đầu vào A   0, 2 0, 3 0, 2  .
 0,3 0, 2  1  7 2   
 0, 2 0,1 0, 4 
Đặt A     I  A   
 0,1 0, 4  10  1 6 
1) Nếu nhu cầu của ngành kinh tế mở đối với ngành 2
1 6 2 tăng thêm 1 đơn vị thì đầu ra của mỗi ngành tăng
 ( I  A) 1   .
4  1 7  thêm (sản xuất thêm) bao nhiêu đơn vị?
 x  1  6 2   40   100  Giải
Vậy  1         (đơn vị).
 x2  4  1 7   80   150   7 4 1 
1
Lượng đơn vị đầu vào lấy từ ngành nước là: Ta có: I  A   2 7 2 
10  

y3  1,0 x1  1, 2 x2  100  1, 2.150  280 (đơn vị).  2 1 6 

101 102

 Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt  Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt
2) Cho biết nhu cầu của ngành mở đối với đối với
 40 25 15 
1  ngành 1 giảm 1 đơn vị; ngành 2 tăng 2 đơn vị;
1
 ( I  A)  16 40 16  . ngành 3 giảm 1 đơn vị thì mức sản lượng (đầu ra)
20  

 16 15 41  của 3 ngành tăng hay giảm bao nhiêu?
Giải. Từ 3 dòng của ( I  A) 1 cho ta biết:
1
Từ cột 2 của ( I  A) cho ta biết: Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 1 là:
25 1  40  2  25  1  15 1
Đầu ra ngành 1 tăng thêm đơn vị; x1    (giảm);
20 20 4
40 Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 2 là:
Đầu ra ngành 2 tăng thêm đơn vị; 1  16  2  40  1  16 12
20 x 2   (tăng);
20 5
15 Mức thay đổi sản lượng (theo đơn vị) của ngành 3 là:
Đầu ra ngành 3 tăng thêm đơn vị.
20 1  16  2  15  1  41 27
x 3   (giảm).
20 20
103 104

26
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


§1. Khái niệm không gian vector thỏa 8 tính chất sau:
§2. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính 1) x + y = y + x;
2) (x + y) + z = x + (y + z);
§3. Cơ sở – Số chiều – Tọa độ
3) !  V : x      x  x ;
§4. Ánh xạ tuyến tính 4) ( x )  V : ( x)  x  x  ( x )   ;
§5. Chéo hóa ma trận 5) (12 ) x  1 (2 x) ;
…………………………… 6)  ( x  y )   x   y ;
§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR 7) (1  2 )x  1 x  2 x ;
(Vector space) 8) 1.x = x.
1.1. Định nghĩa. Không gian vector V trên  là cặp VD 1
(V,  ) trang bị hai phép toán • Tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần
V V  V  V  V nhất là một không gian vector (kgvt).
( x, y )  x  y ( , y )   x • Tập V   A A  M n (  ) các MT vuông cấp n là kgvt.
105 106

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector

 
• Tập V  u  ( x1 , x2 ,..., xn ) xi  , i  1, n các bộ §2. SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH
số thực là kgvt  (kgvt Euclide).
n VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH
2.1. Định nghĩa
1.2. Không gian vector con (vectorial subspace)
Trong kgvt V, cho n vector ui (i = 1, 2,…, n). Khi đó:
Định nghĩa n
• Cho kgvt V, tập W  V là kgvt con của V nếu (W,  ) • Tổng   u ,    được gọi là 1 tổ hợp tuyến tính
i i i
cũng là một kgvt. i 1
của n vector ui.
Định lý
• Cho kgvt V, tập W  V là kgvt con của V nếu: • Hệ n vector {u1, u2,…, un} được gọi là độc lập tuyến
( x   y )  W , x, y  W ,    .
n

VD 2
tính (đltt) nếu có  u
i 1
i i   thì i  0, i  1, n .

• Tập W    là kgvt con của mọi kgvt V. • Hệ n vector {u1, u2,…, un} không là độc lập tuyến
• Trong  , W  u  ( x1 , 0,..., 0) x1   là kgvt con.
n tính thì được gọi là phụ thuộc tuyến tính (pttt).

107 108

27
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 1. Trong  , xét sự đltt hay pttt của hệ vector:
2
VD 3. Trong  3 , xét sự đltt hay pttt của hệ vector:
{u1 = (1;–1), u2 = (2; 3)}. u1 = (–1; 3; 2), u2 = (2; 0; 1), u3 = (0; 6; 5)}.

VD 2. Trong  n , xét sự đltt hay pttt của hệ vector:


{u1  (1;0;...;0),..., ui  (0;...;1;...;0),..., un  (0;0;...;1)}.

109 110

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


Định lý Định lý
• Hệ n vector phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi tồn Trong  n , cho hệ vector u1 , u2 ,..., um . Khi đó:
tại một vector là tổ hợp tuyến tính của n  1 vector
còn lại. • Hệ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi r ( A)  m .
VD 4. Nếu v1  2v2  3v3 thì v1  2v2  3v3   . • Hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi r ( A)  m .
Suy ra hệ {v1 ; v2 ; v3 } là phụ thuộc tuyến tính. VD 5. Xét sự đltt hay pttt của các hệ vector:
Hệ quả 1) B1 = {(–1; 2; 0), (2; 1; 1)},
• Hệ có một vector không thì phụ thuộc tuyến tính. 2) B2 = {(–1; 2; 0), (1; 5; 3), (2; 3; 3)}.
• Nếu có một bộ phận của hệ pttt thì hệ pttt.
2.2. Hệ vector trong  n
Định nghĩa
• Trong  n cho m vector ui  ( ai1 , ai 2 ,..., ain ), i  1, m .
Ta gọi A   aij  là ma trận dòng của m vector ui.
mn

111 112

28
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


§3. CƠ SỞ – SỐ CHIỀU – TỌA ĐỘ
3.1. Cơ sở (basic) của kgvt
Định nghĩa
• Trong kgvt V, hệ B = {u1, u2,…, un} được gọi là một
Hệ quả cơ sở của V nếu hệ B đltt và mọi vector của V đều
• Trong  n , hệ có nhiều hơn n vector thì pttt. biểu diễn tuyến tính qua B.
• Trong  n , hệ n vector đltt  det A  0 . VD 1
• Trong  2 , hệ B = {u1 = (1;–1), u2 = (2; 3)} là 1 cơ sở.
VD 6. Trong  3 , tìm điều kiện m để hệ sau là đltt:
 1 1 
u1  ( m; 1; 1), u2  (1; m; 1), u3  (1; 1; m). Thật vậy, do r    2  hệ B đltt.
2 3 
3a  2b ab
Xét x  ( a; b)   2 , ta có: x  u1  u2 .
5 5

113 114

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


• Trong  , hệ E = {e1 = (1; 0;…; 0), e2 = (0; 1;…; 0),
n
3.3. Tọa độ
…, en = (0;…; 0; 1)} là cơ sở chính tắc. a) Định nghĩa
3.2. Số chiều (dimension) của kgvt • Trong kgvt V cho cơ sở B = {u1, u2,…, un}. Khi đó,
n
Định nghĩa x V có biểu diễn tuyến tính duy nhất x   xi ui .
• Kgvt V được gọi là có n chiều, ký hiệu dimV = n, nếu i 1
trong V có ít nhất 1 hệ gồm n vector đltt và mọi hệ Ta nói x có tọa độ đối với B là (x1, x2,…, xn).
gồm n + 1 vector đều pttt. Ký hiệu  x B   x1 x2 ... xn  .
T

Định lý
• Kgvt V có dimV = n khi và chỉ khi trong V tồn tại • Đặc biệt, tọa độ của vector x đối với cơ sở chính tắc
một cơ sở gồm n vector. E là [x]E = [x] (tọa độ cột thông thường của x).
VD 2. dim  n  n .
VD 3. Trong  2 , cho x = (3;–5). Tìm [x]B với cơ sở:
Hệ quả
B = {u1 = (2;–1), u2 = (1; 1)}.
• Trong  n , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở.
115 116

29
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector

b) Chuyển đổi cơ sở VD 4. Trong kgvt  2 , cho 2 cơ sở:


B1 = {u1 = (1; 0), u2 = (0;–1)},
• Ma trận chuyển cơ sở
1
Trong kgvt V cho 2 cơ sở B1  {ui }, B2  {vi }, i  1, n . B2 = {v1 = (2;–1), v2 = (1; 1)} và  x B    .
 v   v2 B ...vn B   2
2

Ma trận 1 B1 1 1
được gọi là ma trận 1) Tìm PB1 B2 ; 2) Tìm  x B .
1

chuyển cơ sở từ B1 sang B2. Ký hiệu PB1B2 .


Đặc biệt, nếu E là cơ sở chính tắc thì:
PE B1  u1 u2 ...un  .

• Công thức đổi tọa độ


 x B1  PB1B2  x B2 .

117 118

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 5. Dựa vào hệ quả, giải lại VD 4.

Định lý
• Trong kgvt  n , cho 3 cơ sở B1, B2 và B3. Khi đó:
1) PBi Bi  I n (i =1, 2, 3); 2) PB1B3  PB1B2 .PB2 B3 ;
 
1
3) PB1B2  PB2 B1 .
Hệ quả
 
1
PB1 B2  PB1E PE B2  PE B1 PE B2 .

119 120

30
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 6. Trong  cho hai cơ sở B1 và B2. Biết ma trận
3
3.4. Không gian con sinh bởi 1 hệ vector
 1 1 2  • Trong kgvt V cho hệ m vector S = {u1,…, um}. Tập
tất cả các tổ hợp tuyến tính của S được gọi là không
chuyển từ B2 sang B1 là  0 1 3  và tọa độ
  gian con sinh bởi S trên  . Ký hiệu <S> hoặc spanS.
 0 0 2 
  • Trong kgvt  n , ta có:
của vector v trong cơ sở B1 là (1; 2; 3).  m

Tọa độ của v trong cơ sở B2 là: u1 , u2 ,..., um   x   n x   i ui , i    .
 i 1 
A. (5; 11;–6); B. (7; 10;–6);
Khi đó:
C. (1; 6;–2); D. (6; 7;–4).
 dim<S> = r(S) (hạng ma trận dòng m vector của S).
 Nếu dim<S> = r thì mọi hệ con gồm r vector đltt
của S đều là cơ sở của <S>.
VD 7. Trong  4 , tìm dim<S> và 1 cơ sở của <S>, với:
S = {u1=(–2;4;–2;–4), u2=(2;–5;–3;1), u3=(–1;3;4;1)}.

121 122

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 8. Trong  , cho hệ vector:
4
§4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
S  {(1;2;3;4), (2;4;9;6), (1;2;5;3), (1;2;6;3)}. 4.1. Định nghĩa
Số chiều của không gian sinh <S> là: • Ánh xạ f :  n   m thỏa:
A. dim<S> = 4; B. dim<S> = 2;  f ( x  y)  f ( x)  f ( y )
C. dim<S> = 1; D. dim<S> = 3.  , x, y   n ,   
 f (  x )   f ( x )
được gọi là ánh xạ tuyến tính.
• Khi n  m thì f được gọi là phép biến đổi tuyến tính.
Chú ý
 f ( x  y )  f ( x)  f ( y )
• Điều kiện: 
 f ( x )   f ( x )
 f ( x   y )  f ( x )   f ( y )  x , y   n ,     .

123 124

31
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 1. Chứng tỏ f  x1 ; x2 ; x3    x1  x2  x3 ; 2 x1  3x2  VD 2. Chứng tỏ f  x1 ; x2    x1  x2 ; 2  3 x2  không
là ánh xạ tuyến tính từ 3   2 . phải là phép biến đổi tuyến tính (PBĐTT) từ  2   2 .
Giải
Trong  xét x  ( x1 ; x2 ; x3 ), y  ( y1 ; y2 ; y3 ) .
3

Với    , ta có:
f ( x   y )  f ( x1   y1 ; x2   y2 ; x3   y3 )
 ( x1   y1  x2   y2  x3   y3 ; 2 x1  2 y1  3 x2  3 y2 ) • Các PBĐTT thường gặp trong mặt phẳng:
1) Phép chiếu vuông góc xuống trục Ox, Oy:
 ( x1  x2  x3 ; 2 x1  3 x2 )   ( y1  y2  y3 ; 2 y1  3 y2 ) f(x; y) = (x; 0), f(x; y) = (0; y).
 f ( x )   f ( y )  f là ánh xạ tuyến tính từ  3   2 . 2) Phép đối xứng qua Ox, Oy:
f(x; y) = (x;–y), f(x; y) = (–x; y).
• Chứng minh tương tự, f  x1 ; x2    x1  x2 ; 2 x1  3x2  là
3) Phép quay góc φ quanh gốc tọa độ O:
phép biến đổi tuyến tính từ  2   2 . f(x; y) = (xcosφ – ysinφ; xsinφ + ycosφ).
125 126

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


4.2. Ma trận của ánh xạ tuyến tính (AXTT)  a11 ... an1 
a12
a) Định nghĩa a ... an 2 
a22
• Cho AXTT f :  n   m và hai cơ sở lần lượt là: thì [ f ]BB12   21 .
B1 = {u1, u2,…, un} và B2 = {v1, v2,…, vm}.  ...
... ... ... 
 

Ma trận cấp m  n :  f (u1 ) B  f (u2 ) B ... f (un )B
2 2 2
  am1
am 2 ... amn 
được gọi là ma trận của AXTT f trong cặp cơ sở B1 • Cho PBĐTT f :  n   n và cơ sở B = {u1,…, un}.
và B2. Ký hiệu: [ f ]BB12 hoặc A. Ma trận vuông cấp n:  f (u1 ) B  f (u2 ) B ... f (un )B 
Cụ thể, nếu: được gọi là ma trận của PBĐTT f trong cơ sở B.
 f  u1   a11 v1  a 21 v 2  a 31 v 3  ...  a m 1 v m Ký hiệu:  f B hoặc  f  hoặc A.

 f  u 2   a12 v1  a 22 v 2  a 32 v 3  ...  a m 2 v m Chú ý

............................................................. • Nếu A là ma trận của AXTT f trong cặp cơ sở B1, B2
 f  u   a v  a v  a v  ...  a v thì f ( x1 , x2 ,..., xn )  A( x1 x2 ...xn )T .
 n 1n 1 2n 2 3n 3 mn m

127 128

32
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 3. Cho AXTT f :    xác định như sau:
4 3 Tương tự: 3 0 
f  x ; y ; z ; t    3 x  y  z ; x  2 y  t ; y  3 z  2t  . • AXTT f  x; y    3x; x  2 y; –5 y  có [ f ]EE32   1 2  .
 
Tìm ma trận [ f ]EE34 .  0 5 
 
• PBĐTT f  x; y ; z    3x  y  z; x  2 y; y  3z  có:
 3 1 1
[ f ]E3   1 2 0  .
 
0 1 3 
 
VD 4. Cho AXTT f :  2   3 có ma trận của f trong
 1 3 
hai cơ sở chính tắc E2 và E3 là A   0 2  .
 
4 3 
 
129 130

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


Tìm ma trận f trong cơ sở B1= {u1= (1; 1), u2= (1; 2)} b) Ma trận đồng dạng
và B2 = {v1 = (1; 0; 1), v2 = (1; 1; 1), v3 = (1; 0; 0)}. Định nghĩa
• Hai ma trận vuông A và B cấp n được gọi là đồng
dạng với nhau nếu tồn tại ma trận khả nghịch P thỏa:
B  P –1 AP .
Định lý
• Nếu AXTT f :  n   m có ma trận trong các cặp cơ
sở  B1 , B1/  ,  B2 , B2/  tương ứng là A1, A2 và
P  PB1 B2 , P  PB /  B / thì A2   P  A1P .
1
1 2

• Đặc biệt, nếu PBĐTT f :  n   n có ma trận trong


hai cơ sở B1, B2 lần lượt là A, B và P  PB1 B2 thì
B  P –1 AP .
131 132

33
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 5. Cho PBĐTT f  x; y    x  y; x  2 y  . VD 6. Cho AXTT f  x; y; z    x  y  z; x  y  z  .
Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc E và trong Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở:
cơ sở B = {u1 = (2;1), u2 = (1;–1)}. B  {u1  (1; 1; 0), u2  (0; 1; 1), u3  (1; 0; 1)}
và B   {u1/  (2; 1), u2/  (1; 1)}.

133 134

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector

c) Thuật toán tìm ma trận của AXTT VD 8. Cho AXTT f  x; y; z    x  y  z; x  y  z  .


• Cho AXTT f :  n   m và hai cơ sở lần lượt là: Dùng thuật toán, tìm ma trận của f trong cặp cơ sở:
B1  u1 , u2 , , un  và B2  v1 , v2 , , vm . B  {u1  (1; 1; 0), u2  (0; 1; 1), u3  (1; 0; 1)}
Bước 1. Tìm các ma trận: và B   {u1/  (2; 1), u2/  (1; 1)}.
S  v1  v2 ... vm  (ma trận cột các vector của B2),
Q   f (u1 )  f (u2 ) ... f (un )  .
Bước 2. Dùng PBĐSC dòng đưa ma trận  S Q  về

dạng I  f B2 .
B
1

VD 7. Dùng thuật toán, tìm lại ma trận f trong VD 4.

135 136

34
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 9. Ma trận của PBĐTT f  x; y    2 x  y ; x  y  VD 10. Ma trận của AXTT f :  2   3 , biết:
trong cơ sở B = {(1; 1), (1; 0)} là: f  x ; y    x  y ; y  x; x 
 3 2  0 1  3 0  0 3 trong cặp cơ sở:
A.   ; B.   ; C.   ; D.  .
0 1  3 1  2 1  1 1 B  {(1; 0), (1; 1)}, B  {(0; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 0; 0)} là:
 2 1   2 1   2 1    2 1 
A. 1 1 ; B. 1 1 ; C. 1 1 ; D.  1 1 
     
       
 1 2 1 2   1 2   1 2
       

137 138

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


VD 11. Cho PBĐTT f :    , biết:
2 2
§5. CHÉO HÓA MA TRẬN
f 1; 1   1; 1 và f 1; 0   1; 2  . 5.1. Giá trị riêng, vector riêng của PBĐTT
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc là: a) Định nghĩa
 1 2 1 2  1 2   1 2  Cho PBĐTT f :  n   n có ma trận trong cơ sở
A.   ; B.   ; C.   ; D.  .
 2 1  2 1  0 1   2 1  B  u1 , u2 , , un  là A . Ký hiệu [ x ]  ( x1 , , xn )T .

• Số    được gọi là giá trị riêng (proper value,


eigenvalue of a matrix) của A hay của f nếu:
x   n , x   : A[ x ]   [ x ] (*).

• Vector x thỏa (*) được gọi là vector riêng (eigen


vector) của A hay của f ứng với giá trị riêng  .

139 140

35
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


• Đa thức PA(λ) = det (A – λI) được gọi là đa thức đặc Phương pháp tìm trị riêng và vector riêng
trưng (characteristic polynomial) của A hay f và λ
Bước 1. Giải phương trình đặc trưng A   I  0 để
là nghiệm của phương trình đặc trưng PA(λ) = 0.
 
• Tập E ( )  x   n A[ x ]   [ x ] là không gian riêng
tìm giá trị riêng λ.
Bước 2. Giải hệ phương trình  A   I  [ x ]  [ ],
(eigenvector space) ứng với giá trị riêng λ. nghiệm không tầm thường là vector riêng.
Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình:
( A   I )[ x ]  [ ] là một cơ sở của E ( ) . 0 0 1
b) Tính chất VD 1. Cho ma trận A   0 1 0  .
• Nếu x là vector riêng của A ứng với λ thì  
1 0 0
 x ,    \ {0} cũng là vector riêng của A ứng với λ.  
• Nếu λ là giá trị riêng của A thì  p cũng là giá trị Tìm giá trị riêng và vector riêng của A.
riêng của A p , p   .
• Hệ gồm các vector riêng ứng với các giá trị riêng Giải. Phương trình đặc trưng A   I  0
khác nhau thì độc lập tuyến tính.
141 142

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector


 0 1
 0 1  0  0  (1   )( 2  1)  0
1 0 
   1 là giá trị riêng của A.

1 3 3
VD 2. Cho ma trận B   3 5 3  .
 
3 3 1
 
Tìm giá trị riêng và vector riêng của B.

143 144

36
dvntailieu.wordpress.com 22 October 2020

 Chương 2. Không gian vector  Chương 2. Không gian vector

 2 4 3
VD 3. Cho ma trận C  4 6 3  .

 
 3 3 1 

Tìm số chiều của các không gian riêng ứng với
các giá trị riêng của C.

Nhận xét:
dim E ( )  n  r ( A   I ) .

145 146

37

You might also like