You are on page 1of 3

Bài 12:

2. Nợ 421: 28tr / có 411:19,6tr / có 414: 8,4tr


3. nợ 152/có 331: 50tr
4. nợ 341/ có 112:10tr
5. nợ 331/ có 112: 50tr
6. Nợ 152/ Có 112: 12tr

Bài 13:
1. nợ 111/ có 131: 35tr
2. nợ 111/ có 112: 50tr
3. nợ 211/ có 341:100tr
4. nợ 334/ có 111: 50tr
5. Nợ 421: 100tr/ có 411: 70tr/ có 353: 10tr/ có 414: 20tr
6. nợ 152/ có 331: 150tr

Bài 14:
1. nợ 152: 20k/ Nợ 133: 2k/ có 331: 22000d
2. nợ 111/ có 131: 32tr
3. nợ 211/ có 411: 45000d
4. nợ 331/ có 111: 12000d
5. nợ 111/ có 112: 15tr
6. Nợ 331/ có 112: 20.000d
7. Nợ 341/ Có 112: 30.000d
8. Nợ 411/ Có 112: 50tr

Bài 16:
1. Nợ 331A/ Có 111: 300tr
2. Nợ 152: 300tr/ có 111: 90tr/ có 331B: 210tr
3. nợ 211:200tr/ có 331c:60tr/ có 111:140tr
4. Nợ 331B/ Có 112: 1110tr (=900+210)
5. Nợ 331C/ Có 211: 20tr
6. Nợ 152/ có 331A: 100tr
7. Nợ 331C/ Có 111: 540tr (=500+60-20=540)

Bài: chương 6
Ghi định khoản các NVKT về TSCĐ của Doanh nghiệp A như sau: (đơn vị:
1.000đ)
1. Mua một TSCĐHH, giá mua chưa có thuế GTGT là 32.000.000đ, thuế
suất thuế GTGT 10%, trả đủ tiền cho người bán bằng TGNH. TSCĐ trên
được đầu tư từ nguồn vốn đầu tư XDCB 6.000.000đ.
- Nợ 211:32tr (GTGT)
- Nợ 133: 3,2tr (thuế 10%)
- Có 112:35,2tr (phải trả cho người bán)
- Nợ 441: 6tr (nguồn vốn đầu tư XDCB)
- Có 411: 6tr (vốn đầu tư)
2. Nhận được TSCĐ do cấp trên cấp, giá trị còn lại theo sổ sách của đơn vị
cấp là 30.000.000đ.
- Cty hạch toán phụ thuộc: Nợ 211/ Có 336: 30tr
- Cty hạch toán độc lập: Nợ 211/ Có 3388: 30tr
3. Mua một bằng phát sinh sáng chế từ doanh nghiệp XYZ, giá mua chưa
thuế GTGT 30.000.000đ, thuế VAT 10%, chi phí luật sư 1.000.000, chi phí
môi giới 1.000.000đ.
- Nợ 213: 32tr (GTGT+chi phí)
- Nợ 133: 3tr (thuế 10%)
- Có 331: 35tr (trả cho người bán)

You might also like