Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm thẩm định
trắc nghiệm thẩm định
Câu 1.1: Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoản thời gian:
a. Ngắn
b. Tương đối dài
c. Có thể ngắn hoặc tương đối dài
d. Không thể xác định được thời gian kết thúc
Câu 1.4: Một dự án nhằm nâng cao năng suất sản suất của chủ đầu tư được gọi là:
a. Dự án đầu tư mở rộng sản xuất
b. Dự án cải tạo
c. Dự án đầu tư theo chiều rộng
d. Dự án đều tư theo chiều sâu
Câu 1.5: Phát biểu nào sau đây cho biết là 2 dự án độc lập?
a. Chấp nhận hay từ bỏ một dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ một
dự án khác
b. Chấp nhận hay từ bỏ một dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ một dự án khác
c. Chấp nhận sự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập.
Câu 1.6: Phát biểu nào sau đây cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án
khác
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau
Câu 1.7: Trong chu trình dự án, giai đoạn nào cần phân tích rủi ro
a. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
b. Giai đoạn nghiên cứu khả thi
c. Giai đoạn hoạt động
d. Tất cả các giai đoạn trên
Câu 1.8: Trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi, phân tích lợi ích và chi phí thiên lệch theo
hướng
a. Tăng lợi ích và tăng chi phí
b. Tăng lợi ích và giảm chi phí
c. Giảm lợi ích và giảm chi phí
d. Giảm lợi ích và tăng chi phí
Câu 1.9: Các thông tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư được
a. Thiên lệch theo hướng tối đa các lợi ích và tối thiểu chi phí của dự án
b. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án
c. Thiên lệch theo hướng gia tăng các chi phí và gia giảm lợi ích của dự án
d. Tính toán theo trị số lợi ích và chi phí ở mức thấp nhất
Câu 1.11: Khung thẩm định dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự là:
a. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực
b. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
c. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
d. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế - Xã hội
Câu 1.12: Một dự án có thể được thẩm định theo phương diện:
a. Tài chính
b. Kinh tế
c. Ngân sách
d. Tất cả đều đúng
Câu 1.13: Thẩm định dự án nhằm xác định hiệu quả tài chính của dự án sinh ra từ tổng số vốn
đầu tư ban đầu bao gồm chủ sở hữu và vốn vay là thẩm định dựa trên quan điểm:
a. Ngân hàng
b. Chủ sở hữu
c. Chủ đầu tư
d. Tất cả các chủ thể trên
Câu 1.15: Trong thẩm định hiệu quả về mặt tài chính của dự án đầu tư, giá nào sau đây được sử
dụng
a. Giá thị trường
b. Giá kinh tế
c. Giá thực
d. Giá mờ
Câu 1.17: Các phương diện thẩm định phi tài chính được thực hiện theo trình tự nào
a. Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý
b. Phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích kỹ thuật
c. Phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích thị trường
d. Phân tích kỹ thuật, phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý
Câu 1.19: Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, khi thẩm định tư nhân chỉ chú trọng thẩm định
phương điện:
a. Thị trường và kỹ thuật
b. Nhân sự và tài chính
c. Kinh tế và xã hội
d. Tất cả các phương điện trên
Câu 1.20: Theo quan điểm cơ uan quản lý ngân sách nhà nước (kho bạc) thì;
a. Việc vay nợ làm gia tăng dòng tiền vào theo quan điểm ngân sách
b. Tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay
c. Chỉ tính đến dòng thuế dự án phải nộp hàng năm
d. Chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án
Câu 1.21: Nội dung các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và/hoặc nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập và thẩm định dự án
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án và chuẩn bị mặt bằng xây dựng
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án chuẩn bị hồ sơ mời thuần
Câu 1.23: Dự án đầu tư công thường có lợi ích về tài chính âm nhưng các nhà thẩm định vẫn
phải thực hiện thẩm định chính của những dự án này vì
a. Hiệu quả tài chính là tiêu chí hàng đầu đối với các dự án đầu tư công
b. Để đảm bảo nguồn tài trợ cho giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động của dự án
c. Tìm hiểu nguyên nhân tại sao dự án không hiệu quả về tài chính
d. Cả 3 lý do trên đều đúng
Câu 1.24: Khi ra quyết định có nên đầu tư vào một dự án đang xem xét, chủ đầu tư thường mắc
phải sai lầm nào
a. Chấp nhận sự án xấu và bỏ qua dự án tốt
b. Chấp nhận dự án vượt qua khả năng tài chính của chủ dầu tư
c. Bỏ qua dự án nằm trong khả năng tài chính của chủ đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 1.25: Công ty MN đang dự định đầu tư 28 tỷ đồng để mua một trang thiết bị mới thay thế
cho thiết bị cũ có giá trị thị trường là 20 tỷ đồng và giá trị sổ sách là 12 tỷ khấu hao hết trong 3
năm nữa theo phương pháp đường thẳng. Dự án đầu tư 28 tỷ đồng này thuộc dự án:
a. Đầu tư mở rộng
b. Đầu tư phụ thuộc
c. Loại trừ lẫn nhau
d. Tất cả đều sai
Câu 1.26: Năm 202X, công ty MYA chuyên sản xuất mỳ gói đầu tư dự án thay đổi phụ gia dùng
trong quá trình sản xuất mỳ gói. Chất phụ gia mới không chứa các chất độc gây hại và chỉ dùng
các nguyên liệu nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y Tế. dự án thay đổi chất phụ gia này:
a. Đầu tư thay thế
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu
d. Mở rộng kết hợp chiều sâu
Câu 1.27: Công ty Cổ phần XYZ đang thực hiện một dự án sản xuất thép cán. Trong suốt quá
trình các thép, rỉ thép được hình thành trên bề mặt thép. Để loại bỏ lớp rỉ thép này, người ta dùng
một quá trình tẩy hóa bằng axit vô cơ HCL. Công ty đang cân nhắc việc thực hiện dự án đầu tư
“Dây chuyền tái sinh axit HCL” nhằm tái sử dụng axit HCL. Dự án “Dây chuyền tái sinh axit
HCL” này được xếp vào loại
a. Đầu tư độc lập
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu
d. Đầu tư bổ sung
Câu 1.28: Nghiên cứu quản lý và nhân sự trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
tới các quyền ……. Dưới đây: (… là cái mặt ông thầy che mất tiêu chữ ☹)
a. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án
b. Có nên góp vốn vào dự án hay không
c. Vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
d. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp
Câu 1.29: Lý do để một công ty thay thế một dự án hiện tại là:
a. Dự án mới có làm gia tăng giá trị của công ty nhiều hơn
b. Công nghệ dự án thay đổi đột ngột
c. Chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các ly do trên đều đúng
Câu 1.30: Khai lập một dự án đầu tư, kết quả phân tích nội dung thị trường dự án có ý nghĩa
quan trọng đối với việc đánh giá sự thành công của dự án bởi vì
a. Kết quả phân tích thị trường giúp người phân tích đánh giá được tính khả thi trong nội
dung kỹ thuật của dự án
b. Kết quả phân tích thị trường cung cấp thông tin quan trọng để thiết kế dự án
c. Kết quả phân tích thị trường đánh giá được tính khả thi về nhân lực cho dự án
d. Kết quả phân tích thị trường quyết định mức công suất khả thi của dự án
CHƯƠNG 2
Câu 2.1. Nội dung thẩm định thị trường bao gồm:
a. Thị trường mục tiêu của dự án;
b. Khách hàng và phân khúc thị trường;
c. Đối thủ cạnh tranh;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.2. Dự báo sản lượng sản phẩm dự án cung cấp trên thị trường dựa trên:
a. Số liệu báo cáo của các hiệp hội;
b. Báo cáo phân tích ngành của các tổ chức chuyên nghiệp;
c. Số liệu thống kê của các Bộ Ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.3. Thị trường mục tiêu của dự án có thể là:
a. Thị trường xuất khẩu;
b. Thị trường hàng thay thế nhập khẩu;
c. Gia tăng thị phần;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.4. Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án về các khía cạnh:
a. Giá bán sản phẩm;
b. Chất lượng sản phẩm;
c. Mẫu mã sản phẩm;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.5. Chiến lược marketing của dự án được phát triển trên cơ sở:
a. Thị trường tiềm năng;
b. Nguồn nhân lực và tài chính;
c. Chương trình sản xuất của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.6. Phân khúc thị trường phải đáp ứng yêu cầu:
a. Hành vi khách hàng trong phân khúc càng giống nhau càng tốt.
b. Phân khúc phải có sự khác biệt rõ ràng từ những phân khúc khác.
c. Quy mô của phân khúc phải đủ lớn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.7. Phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm dự án;
b. Khách hàng mua sản phẩm cạnh tranh;
c. Khách hàng mua sản phẩm thay thế;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.8. Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Thời gian mua hàng;
b. Số lượng và tần suất mua hàng;
c. Địa điểm mua hàng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.9. Dự án có thể phân phối hàng hóa thông qua các kênh:
a. Bán buôn;
b. Các nhà bán lẻ;
c. Trực tiếp cho người tiêu dùng;
d. Tất cả các hình thức trên.
Câu 2.10. Phân tích đối thủ cạnh tranh bao gồm:
a. Những kế hoạch nào hay những hành động nào các đối thủ đang định thực hiện?
b. Những điểm yếu của đối thủ là gì?
c. Những phản ứng mạnh mẽ nhất có thể nhận được từ đối thủ là gì?
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.11. Phân tích ngành kinh doanh của dự án bao gồm:
a. Những nhân tố quyết định sự thành công;
b. Những cơ hội và mức độ cạnh tranh;
c. Vòng đời của ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.12. Dự báo doanh thu bán hàng của dự án được dựa trên:
a. Nhu cầu thị trường;
b. Công suất nhà máy;
c. Chiến lược tiếp thị;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.13. Thẩm định thị trường là cơ sở để lựa chọn:
a. Quy mô đầu tư;
b. Kế hoạch sản xuất;
c. Thiết bị công nghệ và địa điểm dự án;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.14. Thẩm định về nhu cầu các yếu tố đầu vào của dự án thuộc phương diện thẩm định
nào?
a. Thẩm định thị trường;
b. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ;
c. Thẩm định tổ chức quản lý;
d. Thẩm định kinh tế.
Câu 2.15. Chương trình sản xuất được xác định dựa trên:
a. Dự báo doanh số bán hàng;
b. Khả năng huy động nguyên liệu và lao động;
c. Công suất của thiết bị máy móc;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.16. Nguyên liệu đầu vào của dự án được xác định dựa trên:
Câu 2.30. Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là:
Câu 3.1. Chi phí chìm của dự án được định nghĩa là:
A. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ
B. Dòng tiền ròng theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
C. Dòng tiền hoạt động (không có lá thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòng tiền
tài trợ
D. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng
Câu 3.10. Nhu cầu vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động của dự án là nhu cầu vốn lưu động
a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.15. Dòng tiền dự án theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.16. Dòng tiền dự án theo quan điểm Toàn bộ Vốn chủ sở hữu (AEPV) đo lường hiệu quả
tài chính mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.17. Chỉ ra ảnh hưởng của chi phí khấu hao tới dòng tiền hoặc thu nhập của dự án
a. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
b. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
c. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
d. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
Câu 3.18. Phương pháp khấu hao nào sau đây giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án nếu
không tính tác động gián tiếp thông qua thuế thu nhập?
a. Đường thẳng
b. Số dư tăng dần
c. Sản lượng
d. Không có phương pháp nào giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án
Câu 3.19. Thay đổi thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao sẽ:
a. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi luôn bằng với giá trị bỏ ra ban đầu
b. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi bằng giá trị thị trường tại năm thanh lý
c. Ghi nhận toàn bộ lãi lỗ liên quan đến đất vào dòng tiền vào từ thanh lý dự án
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng
Câu 3.22. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được ghi nhận trong dòng tiền
ra từ hoạt động
b. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án được ghi nhận trong dòng tiền ra từ
hoạt động
c. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn được ghi nhận trong dòng tiền ra từ
tài trợ
d. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được ghi nhận trong
dòng tiền ra từ tài trợ
Câu 3.23. Chọn phát biểu đúng:
a. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất mua thì giá trị thanh lý của đất được tính
bằng giá thị trường ở năm mua đất
b. Trong trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng của chủ đầu tư thì giá trị thanh lý của đất
được tính như trường hợp mua đất
c. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất thuê trả tiền thuê đất hằng năm, dự án
không có giá trị thanh lý từ đất
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 3.24. Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị được xác định căn cứ vào:
a. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp
không thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm hoạt động cuối cùng của
dự án trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
c. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong
trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng
Câu 3.25. Những tác động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên được ghi nhận trong dòng tiền
dự án?
a. Giá thị trường của công trình xây dựng hiện tại
b. Chi phí dỡ bỏ và san lấp mặt bằng
c. Chi phí xây dựng con đường cho dự án trong năm ngoái
d. Dòng tiền bị mất do trưng dụng thiết bị của dự án khác vào dự án này
Câu 3.32. Một công ty chuyên sản xuất ống dẫn thép. Ban quản trị cômg ty đang cân nhắc một
dự án sản xuất ống dẫn nhôm, một dòng sản phẩm mới của công ty. Chi phí nào sau đây được
ghi nhận cho dự án?
i. Đất thuộc sở hữu công ty được sử dụng cho dựu án có giá thị trường là 100 tỷ đồng.
ii. Dự án sử dụng 20% công suất còn dư của hệ thống phòng cháy chữa cháy của công ty đã đầu
tư trước đó trị giá 10 tỷ đồng.
iii. Doanh thu bán ống dẫn thép của công ty giảm 300 tỷ đồng do thực hiện dự án.
a. i,ii
b. ii,iii
c. i,iii
d. i,ii,iii
Câu 3.33. Hãy xem những hạng mục sau đây:
i/ Chi phí lập dự án đầu tư
Những hạng mục nào trên đây KHÔNG được ghi nhận trong dòng tiền vào và dòng tiền ra của
dự án?
a. i,iii
b. ii,iii,v
c. iii,iv,v
d. i,ii,iii,v
Câu 3.34. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và được
điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
b. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và được
điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
c. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và
được điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và
được điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
Câu 3.37. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Dòng tiền (AEPV) không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) có
tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
b. Dòng tiền (AEPV) có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) không
tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
c. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
d. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
Câu 3.38. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian thực hiện dự
án?
a. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được vốn hoá
b. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được ân hạn
c. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và không được ân hạn
d. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được nhập vào vốn gốc
Câu 3.41. Liên quan đến lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng là lãi vay phải trả cho các khoản tài trợ xây dựng công
trình
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền đầu tư
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được vốn hoá vào nguyên giá tài sản
cố định hình thành sau đầu tư
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu
tư
Câu 3.42. Việc vốn hoá lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án
b. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án
c. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hoa hàng năm của dự án
d. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án
Câu 3.45.Liên quan đến chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm > 0
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm > 1
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm > 0
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >1
CHƯƠNG 4