You are on page 1of 22

CHƯƠNG 1

Câu 1.1: Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoản thời gian:
a. Ngắn
b. Tương đối dài
c. Có thể ngắn hoặc tương đối dài
d. Không thể xác định được thời gian kết thúc

Câu 1.2: Phát biểu nào sau đây đúng:


a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
b. Định nghĩa dự án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước được
d. Tất cả các phát biểu trên đều không đúng

Câu 1.3: Một dự án đầu tư có thể là:


a. Dự án đầu tư mới
b. Dự án đầu tư mở rộng
c. Dự án đầu tư chiều sâu
d. Tất cả đều đúng

Câu 1.4: Một dự án nhằm nâng cao năng suất sản suất của chủ đầu tư được gọi là:
a. Dự án đầu tư mở rộng sản xuất
b. Dự án cải tạo
c. Dự án đầu tư theo chiều rộng
d. Dự án đều tư theo chiều sâu

Câu 1.5: Phát biểu nào sau đây cho biết là 2 dự án độc lập?
a. Chấp nhận hay từ bỏ một dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ một
dự án khác
b. Chấp nhận hay từ bỏ một dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ một dự án khác
c. Chấp nhận sự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập.

Câu 1.6: Phát biểu nào sau đây cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án
khác
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau

Câu 1.7: Trong chu trình dự án, giai đoạn nào cần phân tích rủi ro
a. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
b. Giai đoạn nghiên cứu khả thi
c. Giai đoạn hoạt động
d. Tất cả các giai đoạn trên

Câu 1.8: Trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi, phân tích lợi ích và chi phí thiên lệch theo
hướng
a. Tăng lợi ích và tăng chi phí
b. Tăng lợi ích và giảm chi phí
c. Giảm lợi ích và giảm chi phí
d. Giảm lợi ích và tăng chi phí

Câu 1.9: Các thông tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư được
a. Thiên lệch theo hướng tối đa các lợi ích và tối thiểu chi phí của dự án
b. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án
c. Thiên lệch theo hướng gia tăng các chi phí và gia giảm lợi ích của dự án
d. Tính toán theo trị số lợi ích và chi phí ở mức thấp nhất

Câu 1.10: Một dự án được gọi là khả thi khi


a. Dự án đó phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
b. Dự án đó có khả năng thực hiện được
c. Dự án đó phải mang lại hiệu quả về tài chính và/hoặc hiệu quả kinh tế xã hội
d. Dự án phải thỏa mãn được ba yêu cầu trên

Câu 1.11: Khung thẩm định dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự là:
a. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực
b. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
c. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
d. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế - Xã hội

Câu 1.12: Một dự án có thể được thẩm định theo phương diện:
a. Tài chính
b. Kinh tế
c. Ngân sách
d. Tất cả đều đúng

Câu 1.13: Thẩm định dự án nhằm xác định hiệu quả tài chính của dự án sinh ra từ tổng số vốn
đầu tư ban đầu bao gồm chủ sở hữu và vốn vay là thẩm định dựa trên quan điểm:
a. Ngân hàng
b. Chủ sở hữu
c. Chủ đầu tư
d. Tất cả các chủ thể trên

Câu 1.14: Ngân hàng thẩm định dự án theo quan điểm


a. Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV)
b. Tổng đầu tư (TIPV)
c. Vốn chủ sở hữu (EPV)
d. Tất cả các quan điểm trên

Câu 1.15: Trong thẩm định hiệu quả về mặt tài chính của dự án đầu tư, giá nào sau đây được sử
dụng
a. Giá thị trường
b. Giá kinh tế
c. Giá thực
d. Giá mờ

Câu 1.16: Giá cả trong phân tích kinh tế của dự án là


a. Giá thực tế
b. Giá mờ
c. Giá do Nhà nước quy định
d. Tất cả các giá trên KHÔNG phải giá cả trong phân tích kinh tế dự án

Câu 1.17: Các phương diện thẩm định phi tài chính được thực hiện theo trình tự nào
a. Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý
b. Phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích kỹ thuật
c. Phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích thị trường
d. Phân tích kỹ thuật, phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý

Câu 1.18: Thẩm định kinh tế - xã hội dự án là;


a. Xác định lợi ích của dự án dựa trên quan điểm toàn nền kinh tế
b. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên
quan điểm của toàn nền kinh tế
c. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên
quan điểm của toàn nền kinh tế và toàn xã hội
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 1.19: Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, khi thẩm định tư nhân chỉ chú trọng thẩm định
phương điện:
a. Thị trường và kỹ thuật
b. Nhân sự và tài chính
c. Kinh tế và xã hội
d. Tất cả các phương điện trên

Câu 1.20: Theo quan điểm cơ uan quản lý ngân sách nhà nước (kho bạc) thì;
a. Việc vay nợ làm gia tăng dòng tiền vào theo quan điểm ngân sách
b. Tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay
c. Chỉ tính đến dòng thuế dự án phải nộp hàng năm
d. Chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án
Câu 1.21: Nội dung các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và/hoặc nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập và thẩm định dự án
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án và chuẩn bị mặt bằng xây dựng
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án chuẩn bị hồ sơ mời thuần

Câu 1.22: Vai trò của khung thẩm định dự án


a. Hướng dẫn các nội dung thẩm định dự án
b. Hướng dẫn đánh giá tính khả thi của dự án
c. Hướng dẫn trình tự thẩm định các phương diện của một dự án
d. Cho thấy các quan điểm thẩm định dự án

Câu 1.23: Dự án đầu tư công thường có lợi ích về tài chính âm nhưng các nhà thẩm định vẫn
phải thực hiện thẩm định chính của những dự án này vì
a. Hiệu quả tài chính là tiêu chí hàng đầu đối với các dự án đầu tư công
b. Để đảm bảo nguồn tài trợ cho giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động của dự án
c. Tìm hiểu nguyên nhân tại sao dự án không hiệu quả về tài chính
d. Cả 3 lý do trên đều đúng

Câu 1.24: Khi ra quyết định có nên đầu tư vào một dự án đang xem xét, chủ đầu tư thường mắc
phải sai lầm nào
a. Chấp nhận sự án xấu và bỏ qua dự án tốt
b. Chấp nhận dự án vượt qua khả năng tài chính của chủ dầu tư
c. Bỏ qua dự án nằm trong khả năng tài chính của chủ đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 1.25: Công ty MN đang dự định đầu tư 28 tỷ đồng để mua một trang thiết bị mới thay thế
cho thiết bị cũ có giá trị thị trường là 20 tỷ đồng và giá trị sổ sách là 12 tỷ khấu hao hết trong 3
năm nữa theo phương pháp đường thẳng. Dự án đầu tư 28 tỷ đồng này thuộc dự án:
a. Đầu tư mở rộng
b. Đầu tư phụ thuộc
c. Loại trừ lẫn nhau
d. Tất cả đều sai

Câu 1.26: Năm 202X, công ty MYA chuyên sản xuất mỳ gói đầu tư dự án thay đổi phụ gia dùng
trong quá trình sản xuất mỳ gói. Chất phụ gia mới không chứa các chất độc gây hại và chỉ dùng
các nguyên liệu nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y Tế. dự án thay đổi chất phụ gia này:
a. Đầu tư thay thế
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu
d. Mở rộng kết hợp chiều sâu
Câu 1.27: Công ty Cổ phần XYZ đang thực hiện một dự án sản xuất thép cán. Trong suốt quá
trình các thép, rỉ thép được hình thành trên bề mặt thép. Để loại bỏ lớp rỉ thép này, người ta dùng
một quá trình tẩy hóa bằng axit vô cơ HCL. Công ty đang cân nhắc việc thực hiện dự án đầu tư
“Dây chuyền tái sinh axit HCL” nhằm tái sử dụng axit HCL. Dự án “Dây chuyền tái sinh axit
HCL” này được xếp vào loại
a. Đầu tư độc lập
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu
d. Đầu tư bổ sung

Câu 1.28: Nghiên cứu quản lý và nhân sự trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp
tới các quyền ……. Dưới đây: (… là cái mặt ông thầy che mất tiêu chữ ☹)
a. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án
b. Có nên góp vốn vào dự án hay không
c. Vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
d. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp

Câu 1.29: Lý do để một công ty thay thế một dự án hiện tại là:
a. Dự án mới có làm gia tăng giá trị của công ty nhiều hơn
b. Công nghệ dự án thay đổi đột ngột
c. Chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các ly do trên đều đúng

Câu 1.30: Khai lập một dự án đầu tư, kết quả phân tích nội dung thị trường dự án có ý nghĩa
quan trọng đối với việc đánh giá sự thành công của dự án bởi vì
a. Kết quả phân tích thị trường giúp người phân tích đánh giá được tính khả thi trong nội
dung kỹ thuật của dự án
b. Kết quả phân tích thị trường cung cấp thông tin quan trọng để thiết kế dự án
c. Kết quả phân tích thị trường đánh giá được tính khả thi về nhân lực cho dự án
d. Kết quả phân tích thị trường quyết định mức công suất khả thi của dự án

CHƯƠNG 2

Câu 2.1. Nội dung thẩm định thị trường bao gồm:
a. Thị trường mục tiêu của dự án;
b. Khách hàng và phân khúc thị trường;
c. Đối thủ cạnh tranh;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.2. Dự báo sản lượng sản phẩm dự án cung cấp trên thị trường dựa trên:
a. Số liệu báo cáo của các hiệp hội;
b. Báo cáo phân tích ngành của các tổ chức chuyên nghiệp;
c. Số liệu thống kê của các Bộ Ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.3. Thị trường mục tiêu của dự án có thể là:
a. Thị trường xuất khẩu;
b. Thị trường hàng thay thế nhập khẩu;
c. Gia tăng thị phần;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.4. Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án về các khía cạnh:
a. Giá bán sản phẩm;
b. Chất lượng sản phẩm;
c. Mẫu mã sản phẩm;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.5. Chiến lược marketing của dự án được phát triển trên cơ sở:
a. Thị trường tiềm năng;
b. Nguồn nhân lực và tài chính;
c. Chương trình sản xuất của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.6. Phân khúc thị trường phải đáp ứng yêu cầu:
a. Hành vi khách hàng trong phân khúc càng giống nhau càng tốt.
b. Phân khúc phải có sự khác biệt rõ ràng từ những phân khúc khác.
c. Quy mô của phân khúc phải đủ lớn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.7. Phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm dự án;
b. Khách hàng mua sản phẩm cạnh tranh;
c. Khách hàng mua sản phẩm thay thế;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.8. Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Thời gian mua hàng;
b. Số lượng và tần suất mua hàng;
c. Địa điểm mua hàng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.9. Dự án có thể phân phối hàng hóa thông qua các kênh:
a. Bán buôn;
b. Các nhà bán lẻ;
c. Trực tiếp cho người tiêu dùng;
d. Tất cả các hình thức trên.
Câu 2.10. Phân tích đối thủ cạnh tranh bao gồm:
a. Những kế hoạch nào hay những hành động nào các đối thủ đang định thực hiện?
b. Những điểm yếu của đối thủ là gì?
c. Những phản ứng mạnh mẽ nhất có thể nhận được từ đối thủ là gì?
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.11. Phân tích ngành kinh doanh của dự án bao gồm:
a. Những nhân tố quyết định sự thành công;
b. Những cơ hội và mức độ cạnh tranh;
c. Vòng đời của ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.12. Dự báo doanh thu bán hàng của dự án được dựa trên:
a. Nhu cầu thị trường;
b. Công suất nhà máy;
c. Chiến lược tiếp thị;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.13. Thẩm định thị trường là cơ sở để lựa chọn:
a. Quy mô đầu tư;
b. Kế hoạch sản xuất;
c. Thiết bị công nghệ và địa điểm dự án;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.14. Thẩm định về nhu cầu các yếu tố đầu vào của dự án thuộc phương diện thẩm định
nào?
a. Thẩm định thị trường;
b. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ;
c. Thẩm định tổ chức quản lý;
d. Thẩm định kinh tế.
Câu 2.15. Chương trình sản xuất được xác định dựa trên:
a. Dự báo doanh số bán hàng;
b. Khả năng huy động nguyên liệu và lao động;
c. Công suất của thiết bị máy móc;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.16. Nguyên liệu đầu vào của dự án được xác định dựa trên:

a. Công suất sản xuất của dự án;


b. Địa điểm của dự án;
c. Thiết bị công nghệ của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.17. Chất lượng nguyên liệu nào dưới đây phải được xác định là yếu tố cốt lõi ở giai đoạn
nghiên cứu khả thi?
a. Nông sản;
b. Khoáng sản;
c. Lâm sản;
d. Hải sản.
Câu 2.18. Dữ liệu về nguồn nguyên liệu chăn nuôi và lâm sản được thu thập từ:
a. Chính quyền địa phương;
b. Bộ Nông nghiệp;
c. Hiệp hội chăn nuôi;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.19. Dự án khai thác khoáng sản cần phải được đánh giá chi tiết về:

a. Trữ lượng mỏ;


b. Chất lượng quặng;
c. Vị trí địa lý;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.20. Sản phẩm nào dưới đây được xem là nguyên phụ liệu của dự án?
a. Phụ gia;
b. Hóa chất;
c. Bao bì;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.21. Dự án sử dụng nhiều nước cần phải được phân tích cẩn thận về:
a. Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất và sinh hoạt;
b. Chất lượng nguồn nước;
c. Chi phí xử lý nước thải;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.22. Phụ tùng thay thế cần được xác định về:
a. Danh sách các phụ tùng cần thiết;
b. Số lượng yêu cầu;
c. Các nhà cung cấp có sẵn;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.23. Chi phí bao bì đóng gói tùy thuộc vào:
a. Phương tiện vận chuyển sản phẩm;
b. Chính sách sản phẩm của dự án;
c. Yêu cầu bảo quản thành phẩm;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.24. Công suất khả thi và mức sản lượng dự kiến của dự án sẽ phụ thuộc vào:
a. Các yếu tố kỹ thuật đầu vào;
b. Số lượng và kỹ năng của lực lượng lao động;
c. Chiến lược tiếp thị, quản lý và sự sẵn có của cơ sở hạ tầng bên ngoài;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.25. Phương pháp lựa chọn địa điểm dự án là:
a. Gần thị trường và nguyên liệu;
b. Tính kinh tế của địa điểm;
c. Các tác động xã hội và môi trường mà một dự án có thể gây ra;
d. Kết hợp các yếu tố trên.
Câu 2.26. Các yếu tố tác động đến việc lựa chọn địa điểm của dự án là:
a. Đánh giá tác động môi trường, tác động sinh thái của dự án;
b. Thị trường và sự sẵn có của các yếu tố đầu vào;
c. Quy mô của các nhà máy, yêu cầu tổ chức và cơ cấu quản lý;
d. Tùy thuộc vào yếu tố nào là then chốt nhất đối với dự án.
Câu 2.27. Khí hậu có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào
dưới đây?
a. Nông nghiệp;
b. Công nghiệp;
c. Giao thông;
d. Xây dựng bất động sản.
Câu 2.28. Môi trường cảnh quan có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm
cho dự án nào dưới đây?
a. Nông nghiệp;
b. Thủy sản;
c. Nghỉ dưỡng:
d. Tất cả các dự án trên.
Câu 2.29. Công suất nào sau đây dùng để xác định sản lượng sản xuất của dự án?
a. Công suất thiết kế của dự án;
b. Công suất thực tế của dự án;
c. Định mức nguyên liệu sản xuất;
d. Chi phí khấu hao hằng năm.

Câu 2.30. Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là:

a. Công suất lý thuyết;


b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.31. Công suất mà dự án có thể đạt được trong điều kiện sản xuất bình thường, không bị
gián đoạn bởi các nguyên nhân đột xuất là công suất là:
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.32. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là:
a. Công suất lý thuyết;
b. Công suất thiết kế;
c. Công suất thực tế;
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.33. Công suất dùng để tính toán chi phí và lợi ích thu được của dự án được gọi là:
a. Công suất lí thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn
Câu 2.34. Chỉ ra công suất nào sau đây thể hiện độ an toàn tài chính và rủi ro của dự án?
a. Công suất lí thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn
Câu 2.35. Đối với một dự án khả thi, hãy sắp xếp các công suất sau đây theo thứ tự tăng dần:
a. Công suất lí thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế, công suất thực tế
b. Công suất thực tế, công suất lí thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế
c. Công suất hòa vốn, công suất lí thuyết, công suất thực tế, công suất thiết kế,
d. Công suất hòa vốn, công suất thực tế, công suất thiết kế, công suất lí thuyết.
Câu 2.36. Công nghệ thiết bị được xem là tiên tiến hiện đại khi:
a. Không gây ô nhiễm môi trường
b. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
c. Thể hiện ưu điểm vượt trội hơn so với trình độ công nghệ hiện tại,
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.37. Cơ cấu tổ chức bộ máy của dự án phải dựa vào:
a. Loại hình dự án
b. Quy mô dự án
c. Đặc điểm ngành nghề hoạt động của dự án
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 2.38. Bộ máy tổ chức của dự án bao gồm:
a. Cấp quản trị và tác nghiệp
b. Cấp quản trị điều hành và cấp tác nghiệp
c. Cấp quản trị điều hành, cấp trung và cấp tác nghiệp;
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.39. Thẩm định nguồn nhân lực bao gồm:
a. Nhu cầu nhân sự cho từng cấp
b. Chi phí nhân sự
c. Sự sẵn có của nguồn nhân sự
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.40. Yêu cầu về số lượng, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân lực phụ thuộc vào:
a. Quy mô dự án
b. Công nghệ dự án
c. Cơ cấu tổ chức dự án
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.41. Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm nào trên thị trường?
b. Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó?
c. Khách hàng ra quyết định mua hàng và những người tham gia vào việc quyết định là ai?
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.42. Chiến lược marketing của dự án được phát triển để nhằm:
a. Đạt được các mục tiêu của dự án
b. Tiết kiệm chi phí bán hàng
c. Gây sự chú ý cho người sử dụng sản phẩm dự án
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.43. Phân chia thị trường thành các phân khúc được dựa trên cơ sở:
a. Hành vi khách hàng riêng biệt
b. Chiến lược kinh doanh của dự án
c. Chiến lược Marketing của dự án;
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.44. Khi thẩm định các yếu tố đầu vào cho dự án, người thẩm định cần xác định rủi ro mà
dự án gặp phải khi mua các yếu tố đầu vào này. Các rủi ro đó bao gồm:
a. Sự thay đổi chiến lược marketing của dự án đối với thị trường mục tiêu
b. Độ tin cậy trong ước tính nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất không đảm bảo
c. Thị trường lao động không đáp ứng nhu cầu cho dự án
d. Có quá nhiều nhà cung cấp đầu vào cho dự án
Câu 2.45. Trình tự phân tích lựa chọn địa điểm:
a. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng sâu
hơn để lựa chọn điểm điểm thích hợp
b. Phân tích định lượng để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định định tính
sâu hơn đề lựa chọn điểm điểm thích hợp
c. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng kết
hợp định tính
d. ???
Câu 2.46. Để lựa chọn địa điểm dự án:
a. Bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường
b. Không quy định bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường
c. Quy định đánh giá tác động môi trường cho từng dự án cụ thể
d. Tùy thuộc chủ đầu tư quyết định việc đánh giá tác động môi trường
Câu 2.47. Việc thay đổi địa điểm đầu tư của dự án sản xuất trong ngành công nghiệp sẽ ảnh
hưởng đến:
a. Chi phí nguyên liệu của dự án
b. Công nghệ lựa chọn của dự án
c. Thị trường tiêu thụ của dự án
d. Cả ba yếu tố trên
Câu 2.48. Sự thay đổi công suất thiết kế của dự án so với dự kiến ban đầu khi lập dự án sẽ tác
động đến:
a. Thị trường mục tiêu dự kiến của dự án
b. Công nghệ sử dụng cho dự án
c. Loại và nhu cầu nguyên liệu cần thiết cho dự án
d. Tất cả các khía cạnh trên
Câu 2.49. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ánh hưởng tới quyết định quy mô công suất dự án?
a. Cấu trúc sở hữu của công ty dự án
b. Khoảng trống của thị trường tiêu thụ
c. Khả năng quản lý điều hành
d. Khả năng cung ứng các yếu tố đầu vào
Câu 2.50. Chương trình sản xuất của dự án có thể:
a. Được tăng dần cho đến khi đạt công suất ổn định
b. Đạt công suất tối đa ngay từ năm hoạt động đầu tiên
c. Được giảm dần cho đến hết vòng đời dự án
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.51. Những yếu tố nào dưới đây tác động đến mức sản lượng sản xuất hàng năm của dự
án?
a. Công suất thiết kế dự án
b. Giá cả nguyên liệu thay đổi
c. Khả năng tuyển dụng lao động;
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 2.52. Nếu trong thiết kế dự án có sự thay đổi loại nguyên liệu cho dự án nhưng chất lượng
tương đương với nguyên liệu được lựa chọn ban đầu thì điều này sẽ tác động đến:
a. Công nghệ lựa chọn của dự án
b. Lịch trình thực hiện dự án
c. Tính khả thi về thị trường dự án;
d. Kỹ năng lao động cần thiết cho dự án
Câu 2.53. Khi thấm định dự án, những yếu tố sau đây có khả năng thay đổi khi dự án đi vào hoạt
động?
a. Công nghệ lựa chọn của dự án
b. Công suất thiết kế của dự án
c. Lịch trình thực hiện dự án
d. Khả năng khai thác công suất thiết kế của dự án
Câu 2.54. Dự án chế biến nông sản dựa trên nguồn nguyên liệu được trồng trong tương lai cần
được:
a. Xem xét các điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng
b. Chất lượng giống cây trồng
c. Thực nghiệm trồng thí điểm trong các trang trại
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.55. Các tiện ích cần thiết chỉ có thể xác định:
a. Trước khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án
b. Sau khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án
c. Không liên quan đến việc lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.56. Khi sử dụng số lượng lớn các loại nhiên liệu đốt rắn và lỏng, vấn đề cần quan tâm
nhất là:
a. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
b. Chi phí nhiên liệu
c. Công nghệ bảo vệ môi trường:
d. Nguồn cung cấp nhiên liệu
Câu 2.57. Mô hình tổ chức bộ máy của dự án:
a. Không thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án
b. Thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án
c. Được thiết kế trong báo cáo nghiên cứu khả thi;
d. Chỉ được thiết kế khi dự án đi vào hoạt động
Câu 2.58. Thẩm định bộ máy tổ chức của dự án để biết:
a. Sự phù hợp của bộ máy với chức năng của dự án
b. Sự hợp lý của các bộ phận của bộ máy
c. Chi phí hoạt động của bộ máy
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.59. Số ngày làm việc trong năm được xác định căn cứ vào:
a. Số ngày nghỉ lễ
b. Số ngày nghỉ phép
c. Số ngày nghỉ vì việc riêng
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.60. Thẩm định sự sẵn có của nguồn nhân lực bao gồm:
a. Các loại nguồn nhân lực liên quan có sẵn ở trong nước và khu vực dự án
b. Tình hình cung cầu lao động trong các khu vực dự án
c. Khả năng thiếu hụt trong cơ cấu loại lao động liên quan
d. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3

Câu 3.1. Chi phí chìm của dự án được định nghĩa là:

A. Chi phí bỏ ra trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư


B. Chi phí không thể thu hồi lại khi dự án không được thực hiện
C. Chi phí không liên quan đến việc ra quyết định đầu tư
D. Tất cả định nghĩa trên đều đúng
Câu 3.2. Nguyên tắc ghi nhận chi phí chìm của dự án là

A. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư của dự án


B. Được tính vào dòng tiền chi ra cho đầu tư ban đầu của dự án
C. Được xem là một chi phí hoạt dộng bằng tiền của dự án
D. Tất cả các ghi nhận trên đều đúng
Câu 3.3. Chi phí chìm sẽ KHÔNG được ghi nhận trong:

A. Tổng mức đầu tư của dự án


B. Dòng tiền đầu tư của dự án
C. Nguyên giá của tài sản cố định hình thành sau đầu tư
D. Tổng mức đầu tư, dòng tiền đầu tư và nguyên giá tài sản cố định hình thành sau đầu tư
Câu 3.4. Chi phí nào dưới đây là loại chi phí chìm của dự án?

A. Chi phí lập dự án


B. Chi phí khởi động
C. Chi phí thành lập công ty dự án
D. Chi phí kế thi công
Câu 3.5. Chi phí soạn thảo và thẩm đinh dự án

A. Được tính vào tổng mức đầu tư của dự án


B. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
C. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
D. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí lịch sử
Câu 3.6. Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm trong dòng tiền của dự án?

A. Khi chi phí chìm tương đối lớn


B. Khi chi phí chìm do chủ đầu tư gánh chịu
C. Khi chi phí chìm là chi phí lập và thẩm định dự án
D. Chi phí chìm không nên tính trong dòng tiền dự án
Câu 3.7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi hoạch định dòng tiền của dự án?

A. Bao gồm cả chi phí cơ hội


B. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
C. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
D. Bao gồm cả chi phí chìm
Câu 3.8. Chi phí cơ hội của đất sử dụng trong dự án được xác định bằng:

A. Giá chuyển nhượng trên thị trường


B. Giá thuê đất
C. Giá do các bên góp vốn định giá
D. Tất cả các cách xác định trên đều đúng
Câu 3.9. Dòng tiền ròng theo quna điểm Vón chủ sử hữu (EPV) được xác định bằng:

A. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ
B. Dòng tiền ròng theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
C. Dòng tiền hoạt động (không có lá thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòng tiền
tài trợ
D. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng
Câu 3.10. Nhu cầu vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động của dự án là nhu cầu vốn lưu động

A. Tối thiểu để duy trì hoạt động bình thường của dự án


B. Bình quân để duy trì hoạt động bình thường của dự án
C. Tối đa để duy trì hoạt động bình thường của dự án
D. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng
Câu 3.11. Vốn góp của chủ sở hữu vào dự án được tính vào dòng tiền nào sau đây?

A. Dòng tiền hoạt động


B. Dòng tiền tài trợ
C. Dòng tiền đầu tư
D. Tất cả đều sai
Câu 3.12. Chỉ ra khoản mục nào sau đây được tính trong dòng tiền dự án theo quan điểm vốn
chủ sở hữu (EPV)?

A. Trả lợi tức cho cổ đông


B. Huy động vốn cổ phần
C. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
D. Chi phí cơ hội đầu tư
Câu 3.13. Nhận diện quan điểm thẩm định nào sau đây là quan điểm tài chính

a. Quan điểm Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV)


b. Quan điểm Tổng đầu tu ( TIPV)
c. Quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV)
d. Tất cả các quan điểm trên đều là quan điểm tài chính
Câu 3.14. Dòng tiền dự án theo quan điểm Tổng vốn đầu tư (TIPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:

a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.15. Dòng tiền dự án theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:

a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.16. Dòng tiền dự án theo quan điểm Toàn bộ Vốn chủ sở hữu (AEPV) đo lường hiệu quả
tài chính mà dự án mang lại cho:

a. Chủ sở hữu
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
Câu 3.17. Chỉ ra ảnh hưởng của chi phí khấu hao tới dòng tiền hoặc thu nhập của dự án

a. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
b. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
c. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
d. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
Câu 3.18. Phương pháp khấu hao nào sau đây giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án nếu
không tính tác động gián tiếp thông qua thuế thu nhập?

a. Đường thẳng
b. Số dư tăng dần
c. Sản lượng
d. Không có phương pháp nào giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án
Câu 3.19. Thay đổi thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao sẽ:

a. Ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền dự án


b. Ảnh hưởng gián tiếp đến dòng tiền dự án
c. Ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án
d. Không ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án
Câu 3.20. Công ty đang xem xét đầu tư một dự án mở rộng. Hiện tại công ty đang sở hữu một
mảnh đất có giá thị trường là 120 tỷ đồng và có ý định sử dụng cho dự án. Nếu dự án được thực
hiện, chi phí mua đất là:

a. Giá thị trường của đất lúc bắt đầu dự án


b. Bằng 0 vì dự án không phải mua đất
c. Giá thị trường của đất vào thời điểm mua đất
d. Giá trị sổ sách của đất vào thời điểm mua đất
Câu 3.21. Phát biểu nào sau đây về giá trị thanh lý đất là KHÔNG đúng?

a. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi luôn bằng với giá trị bỏ ra ban đầu
b. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi bằng giá trị thị trường tại năm thanh lý
c. Ghi nhận toàn bộ lãi lỗ liên quan đến đất vào dòng tiền vào từ thanh lý dự án
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng
Câu 3.22. Chọn phát biểu ĐÚNG:

a. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được ghi nhận trong dòng tiền
ra từ hoạt động
b. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án được ghi nhận trong dòng tiền ra từ
hoạt động
c. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn được ghi nhận trong dòng tiền ra từ
tài trợ
d. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được ghi nhận trong
dòng tiền ra từ tài trợ
Câu 3.23. Chọn phát biểu đúng:

a. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất mua thì giá trị thanh lý của đất được tính
bằng giá thị trường ở năm mua đất
b. Trong trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng của chủ đầu tư thì giá trị thanh lý của đất
được tính như trường hợp mua đất
c. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất thuê trả tiền thuê đất hằng năm, dự án
không có giá trị thanh lý từ đất
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 3.24. Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị được xác định căn cứ vào:

a. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp
không thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm hoạt động cuối cùng của
dự án trong trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
c. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong
trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng
Câu 3.25. Những tác động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên được ghi nhận trong dòng tiền
dự án?

a. Dự án đầu tư mở rộng làm giảm doanh thu của dự án trước mở rộng


b. Dự án đầu tư thay thế làm mất doanh thu của dự án được thay thế
c. Dự án đầu tư bổ sung làm tăng doanh thu cho chủ đầu tư
d. Tất cả các tác động trên không phải là tác động gián tiếp
Câu 3.26. Mục tiêu của việc lập các bảng trung gian trong tiến trình hoạch định dòng tiền dự án
là để:

a. Dự trù vốn lưu động của dự án


b. Đánh giá khả năng trả nợ vay của dự án
c. Tính thuế thu nhập mỗi năm
d. Thiết lập dòng tiền của dự án
Câu 3.27. Đánh giá khả năng trả nợ của một dự án đầu tư được dựa trên:

a. Lợi nhuận sau thuế hằng năm của dự án


b. Chi phí khấu hao hàng năm của dự án
c. Thay đổi vốn lưu động của dự án
d. Dòng tiền hoạt động ròng của dự án
Câu 3.28. Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động
ròng; Dep là chi phí khấu hao; Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và ΔWC là
thay đổi vốn lưu động thì công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền CÓ lá chắn
thuế từ lãi vay?
a. NOPAT + Dep – ΔWC
b. NOPAT + Dep + Int – ΔWC
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int – ΔWC
d. Tất cả các cách tính trên đều sai
Câu 3.29. Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động
ròng; Dep là chi phí khấu hao; Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và ΔWC là
thay đổi vốn lưu động thì công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền KHÔNG có lá
chắn thuế từ lãi vay?

a. NOPAT + Dep – ΔWC


b. NOPAT + Dep + Int – ΔWC
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int – ΔWC
d. Tất cả các cách tính trên đều sai
Câu 3.30. Chỉ ra sự thay đổi nào sau đây làm giảm dòng tiền hoạt động ròng của dự án?

a. Giảm khoản phải thu


b. Tăng khoản phải trả
c. Giảm hàng tồn kho
d. Tăng số dư tiền tối thiểu
Câu 3.31. Công ty đang xem xét dự án mới. Hiện công ty đang sở hữu một mảnh đất có thể sử
dụng cho dự án, nhưng phải dỡ bỏ công trình xây dựng hiện có trên mảnh đất đó. Chỉ ra chi phí
nào sau đây sẽ KHÔNG được tính vào dòng tiền cua dự án?

a. Giá thị trường của công trình xây dựng hiện tại
b. Chi phí dỡ bỏ và san lấp mặt bằng
c. Chi phí xây dựng con đường cho dự án trong năm ngoái
d. Dòng tiền bị mất do trưng dụng thiết bị của dự án khác vào dự án này
Câu 3.32. Một công ty chuyên sản xuất ống dẫn thép. Ban quản trị cômg ty đang cân nhắc một
dự án sản xuất ống dẫn nhôm, một dòng sản phẩm mới của công ty. Chi phí nào sau đây được
ghi nhận cho dự án?

i. Đất thuộc sở hữu công ty được sử dụng cho dựu án có giá thị trường là 100 tỷ đồng.

ii. Dự án sử dụng 20% công suất còn dư của hệ thống phòng cháy chữa cháy của công ty đã đầu
tư trước đó trị giá 10 tỷ đồng.

iii. Doanh thu bán ống dẫn thép của công ty giảm 300 tỷ đồng do thực hiện dự án.

a. i,ii
b. ii,iii
c. i,iii
d. i,ii,iii
Câu 3.33. Hãy xem những hạng mục sau đây:
i/ Chi phí lập dự án đầu tư

ii/ Lương cồng nhân trong thời gian sản xuất

iii/ Chi phí khấu hao

iv/ Thu tiền từ bán hàng

v/ Chi phí xây dựng công trình dự án

Những hạng mục nào trên đây KHÔNG được ghi nhận trong dòng tiền vào và dòng tiền ra của
dự án?

a. i,iii
b. ii,iii,v
c. iii,iv,v
d. i,ii,iii,v
Câu 3.34. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:

a. Được ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án


b. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư nhưng không ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của
dự án
c. Được xem như một khoản chi phí chìm
d. Được xem như một khoản chi phí cơ hội
Câu 3.35. Khi dự án có phát sinh chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường thì chi phí này sẽ:

a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án


b. Được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án
c. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và được ghi nhận trong chi phí hoạt
động của dự án
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và cũng không được ghi
nhận trong chi phí hoạt động của dự án
Câu 3.36. Khi lập dòng tiền hoạt động của dự án thì chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường
sẽ:

a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và được
điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
b. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và được
điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
c. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và
được điều chỉnh tăng với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháo trực tiếp) và
được điều chỉnh giảm với lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
Câu 3.37. Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Dòng tiền (AEPV) không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) có
tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
b. Dòng tiền (AEPV) có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) không
tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
c. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
d. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
Câu 3.38. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian thực hiện dự
án?

a. Được tính vào tổng mức đầu tư


b. Luôn được nhập vào gốc tính lãi cho kỳ sau
c. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền đầu tư
d. KHÔNG được vốn hoá vào nguyên giá tài sản cố định hình thành sau đầu tư
Câu 3.39. Khi lãi vay phát sinh trong thời gian xây dựng dự án và được ngân hàng ân hạn, điều
này sẽ dẫn đến sự thay đổi nào sau đây?

a. Mức khấu hao tài sản cố định tăng lên


b. Chi phí lãi vay phải trả trong giai đoạn hoạt động giảm xuống
c. Chi phí hoạt động chưa tính khấu hao tăng lên
d. Giảm hiệu quả tài chính của dự án
Câu 3.40. Lãi vay xây dựng được ghi nhận trong dòng tiền tài trợ của dự án khi:

a. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được vốn hoá
b. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được ân hạn
c. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và không được ân hạn
d. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được nhập vào vốn gốc
Câu 3.41. Liên quan đến lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Lãi vay trong thời gian xây dựng là lãi vay phải trả cho các khoản tài trợ xây dựng công
trình
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền đầu tư
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được vốn hoá vào nguyên giá tài sản
cố định hình thành sau đầu tư
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu

Câu 3.42. Việc vốn hoá lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:

a. Làm cải thiện kết quả kinh doanh của công ty dự án


b. Làm sụt giảm kết quả kinh doanh của công ty dự án
c. Không ảnh hưởng kết quả kinh doanh của công ty dự án
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của kết quả kinh doanh của công ty dự án
Câu 3.43. Trong môi trường có thuế, việc vốn hoá lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án
đầu tư mở rộng sẽ:

a. Làm tăng dòng tiền hoạt động của công ty dự án


b. Làm sụt giảm dòng tiền hoạt động của công ty dự án
c. Không ảnh hưởng dòng tiền hoạt động của công ty dự án
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của dòng tiền hoạt động của công ty dự án
Câu 3.44. Việc vốn hoá lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:

a. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án
b. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án
c. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hoa hàng năm của dự án
d. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án
Câu 3.45.Liên quan đến chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm > 0
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm > 1
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm > 0
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >1

CHƯƠNG 4

You might also like