Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Kiến Thức Trọng Tâm Môn LTXSTK
Tổng Hợp Kiến Thức Trọng Tâm Môn LTXSTK
com 12 ngày chinh phục A+ Xác suất thống kê Lê Nguyễn Viết Duy
n
i1
2) Công thức xác suất đầy đủ: P(A) P(Hi ).P(A / Hi )
P(A | Hi ).P(Hi )
3) Công thức Bayes: P(Hi | A)
P(A)
x!
P(X x) e
Mốt(Mode) np + p -1 ≤ m0 ≤ np + p 1 ≤ m0 ≤
Dấu hiệu Đọc đầu bài thấy giống Khi đầu bài cho lượng
Bernoulli trung bình mà không
cho biết p hay n thì ta
dùng phân phối
Poisson
1) Điều kiện xấp xỉ phân phối Nhị thức sang Poisson: n quá lớn
np ≈ np(1-p)
Onthisinhvien.com 12 ngày chinh phục A+ Xác suất thống kê Lê Nguyễn Viết Duy
X
2) Phân phối Nhị thức tỉ lệ: Cho X - B(n,p). Đặt p =
n
Khi đó p có phân phối Nhị thức tỉ lệ:
p(1 p)
• Ki vọng E( p ) = p • Phương sai V( p )
n
•F(x0) = f (x)dx
• f (x)dx = 1
b
• P(a ≤ X ≤ b) = f (x)dx
a
• P a X b
( b ) – ( a )
• (x) 0 (x) 0,5
•Phân phối Nhị thức xấp xỉ phân phối Chuẩn
Cho X~B(n,p). Khi n ≥ 100 thì X~N(μ, ) (Với μ = np; = np(1-p))
2 2
•“Sai lệch so với ….trung bình không quá ɛ” ta áp dụng công thức:
ɛ
P(|X – μ| < ɛ) = 2 Φ( ) -1
𝜎
Suy đoán cho trung bình Suy đoán cho tần suất(tỷ
mẫu lệ) mẫu
Giả thuyết •Giả thiết có tổng thể X ~ • Giả thiết có tổng thể phân
N(μ;σ 2 ) xác định (đã biết phối A(p) xác định (đã biết
μ và σ) p)
𝜎 𝜎
Khoảng 2 phía μ- zα/2 < X < μ + zα/2 √𝑝(1−𝑝)
√𝑛 √𝑛 p- zα/2 < p < p +
√𝑛
√𝑝(1−𝑝)
zα/2
√𝑛
Onthisinhvien.com 12 ngày chinh phục A+ Xác suất thống kê Lê Nguyễn Viết Duy
𝜎
Tối đa X < μ + zα √𝑝(1−𝑝)
√𝑛 p̂ < p + zα
√𝑛
𝜎
Tối thiểu X >μ- zα √𝑝(1−𝑝)
√𝑛 p̂ > p - zα
√𝑛
•Tối đa S n 1 p(1 p)
X t p p z /2
n n
•Tối thiểu S n 1 p(1 p)
X t p z /2 p
n n
•Sai số ước lượng S (n 1) p(1 p)
t /2 = z /2
(độ chính xác) n n
•Độ dài khoảng tin I = 2 I = 2
cậy
•Tối đa (n 1)S2
2 1)
12(n
Cách làm 1:
- Bước 1: Viết cặp giả thuyết
***Lưu ý: H0 luôn nhận dấu = (lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, =)
H1 trái với H0 (<, >, ≠)
n1.p1 n 2 .p 2
***Lưu ý: p
n1 n 2
III) Kiểm định phi tham số
1) Kiểm định phân phối chuẩn(JB)
- B1: Cặp giả thuyết: H0: Biến X phân phối chuẩn
H1: Biến X Không phân phói chuẩn (Slide trang 250)
- B2: JBqs = Tra bảng
(Xi X)3 / n
Trong đó: a3 =
S3
(Xi X) 4 / n
a4 =
S4
- B3: Miền bác bỏ(Tra bảng)
- B4: Kết luận
2) Kiểm định tính độc lập
- B1: Cặp giả thuyết: H0: A và B độc lập
H1: A và B không độc lập (Slide trang 253)
- B2: Giá trị quan sát: Tra bảng
- B3: Miền bác bỏ(Tra bảng)
- B4: Kết luận
***Nếu có thời gian thì đọc thêm Slide trang số:221, 214, 207, 199, 195, 179
Giả thuyết H1 Kiểm định T(1,2 trung bình) Kiểm định Z(1,2 tỷ lệ)
≠ n < 31: P-Value = 2P(T(n-1) > |Tqs|) P-Value = 2P(Z > |Zqs|)
n > 31: P-Value = 2P( Z > |Tqs|)
> n < 31: P-Value = P(T(n-1) > Tqs) P-Value = P(Z > Zqs)
n > 31: P-Value = P( Z > Tqs)
Onthisinhvien.com 12 ngày chinh phục A+ Xác suất thống kê Lê Nguyễn Viết Duy
< n < 31: P-Value = P(T(n-1) < Tqs) P-Value = P(Z < Zqs)
n > 31: P-Value = P( Z < Tqs)
Giả thuyết H1 Kiểm định
2
≠ 2(n 1)
P-Value = 2P( qs
2
)
2(n 1)
P-Value = P( qs
> 2
)
2(n 1)
P-Value = P( qs
< 2
)