You are on page 1of 6

DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.

FIRE FIGHTING – CỨU HỎA


MUSTER SIGNAL: "Seven (7) short blast followed by one (1) long blast on ship's whistle continuously" in
addition by repetitively announcing “FIRE FIGHTING IN ………”
Station Rank Name - Tên Duty – Nhiệm vụ
Captain Overall command (Chỉ huy chung) -
Bridge Vũ Văn Hưởng
(Thuyền trưởng) VHF CH74 .
Instruct the Client & sub-contractors to move
Muster
to the muster station & call the roll. VHF
station on VN project manager
Trịnh Trung Hiếu CH74.
bridge (Trưởng dự án VN)
(Hướng dẫn khách hàng và các nhà thầu phụ
deck
di chuyển tới khu vực tập trung & điểm danh)
Chief officer Leader and Command on-scene by on VHF
Mai Van Thuc
(Đại phó) CH74 (Chỉ huy tại hiện trường)
Sub-leader, Operate fire-fighting pump. In
charge of CO2 system activation when
Chief engineer
Huynh Hoai Nam needed. VHF CH 74 (Chỉ huy phó, Chạy bơm
(Máy trưởng)
cứu hỏa. Phụ trách kích hoạt hệ thống CO2
khi cần)
Emergency Team. Fireman #1 BA wearer.
Mec. com. engineer Provide fireman outfit. (Đội ứng phó tình
Nguyễn Minh Sang
(Kỹ sư máy) huống, thuyền viên cứu hoả số 1, Mặc quần áo
chữa cháy)
Stop ventilations fans (tắt quạt thông gió)
Assist the commissioning engineer to wear
Elect. com. engineer fireman’s outfit (Hỗ trợ kỹ sư máy mặc quần
Phạm Quang Long
(Kỹ sư điện) áo chữa cháy).
On Scene Bring the portable fire extinguishers (Mang
theo bình chữa cháy xách tay)
Close ventilation doors/hatches, Closing fire
Ship coordinator
Đoàn Văn Cường flaps (Đóng các cửa và nắp hầm thông gió,
(Điều phối viên)
cửa sập)
Emergency Team. Fireman #2 BA wearer.
Mechanic Provide fireman outfit. (Đội ứng phó tình
Đoàn Văn Công
(Thợ máy) huống, thuyền viên cứu hoả số 2, mặc quần áo
chữa cháy)
Assist the mechanic to wear fireman’s outfit
Electrician (Hỗ trợ thợ máy mặc quần áo chữa cháy).
Đàm Văn Dương
(Thợ điện) Bring the portable fire extinguishers (Mang
theo bình chữa cháy xách tay)
Fire hose operator, prepare spare air bottles.
Fitter
Nguyen Van Thuan (vận hành rồng cứu hỏa: đóng/mở van, chuẩn
(Thợ ống)
bị bình khí dự trữ)
Cook
Nguyễn Hồng Quân Carried First Aid Kit, blankets &Stretcher.
(Nấu ăn)
Support (Mang hộp sơ cứu, chăn , cáng cứu thương)
Waitress
Bùi Thị Phương
(Phục vụ)
 In case of fire in the accommodation area, Chief engineer should be stayed in the engine room.
Command engine room and in charge by orders.
DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.
ABANDON SHIP – RỜI TÀU
Muster Signal: "Seven (7) short blast followed by one (1) long blast on ship's whistle continuously" , in
addition by repetitively announcing “abandon ship”
No Rank- chức vụ Name - Tên Duty – Nhiệm vụ
Overall command (Chỉ huy chung) -
1 Captain Vũ Văn Hưởng
VHF CH74
Instruct the Client & sub-contractors to
move to Muster station on bridge deck &
VN project manager call the roll. VHF CH74 (Hướng dẫn khách
2 Trịnh Trung Hiếu
(Trưởng dự án VN) hàng và các nhà thầu phụ di chuyển tới khu
vực tập trung tại boong buồng lái và điểm
danh)
Chief officer On scene Commander. In-charge of life raft
3 Mai Van Thuc
(Đại phó) launching. VHF CH74(Chỉ huy hạ phao bè)
Shut off quick closing/stop devices as
Chief engineer required
4 Huynh Hoai Nam
(Máy trưởng) Đóng nhanh và ngắt khẩn cấp các thiết bị
theo yêu cầu khi bỏ tàu
Mechanical Prepare PS life raft & in-charge
5 commissioning engineer Nguyễn Minh Sang embarcation ladder (Hạ phao bè và thang
(Kỹ sư máy) xuống phao bè mạn trái)
Bring EPIRB, SART, ship's
Electrical commissioning
pyrotechnics ,binocular, SAR equipment.
6 engineer Phạm Quang Long
(mang theo EPIRB, SART,ống nhòm, thiết
(Kỹ sư điện)
bị hỗ trợ phục vụ tìm kiếm cứu nạn.)
Prepare SB life raft & in-charge
Ship coordinator
7 Đoàn Văn Cường embarcation ladder (Hạ phao bè và thang
(Điều phối viên)
xuống phao bè mạn phải)
Assist Ship coordinator SB life raft
Mechanic launching & embarcation ladder (Hỗ trợ
8 Đoàn Văn Công
(Thợ máy) Điều phối viên Hạ phao bè và thang xuống
phao bè mạn phải)
Assist Electrical commissioning engineer
Electrician bring search and rescue equipment. (Trợ
9 Đàm Văn Dương
(Thợ điện) giúp Kỹ sư điện mang thiết bị hỗ trợ phục
vụ tìm kiếm cứu nạn.
Assist Mechanical commissioning engineer
Fitter PS life raft launching & embarcation
10 Nguyen Van Thuan
(Thợ ống) ladder (Hỗ trợ Kỹ sư máy Hạ phao bè và
thang xuống phao bè mạn trái)
Cook Bring First Aid kit, additional provisions,
11 Nguyễn Hồng Quân
(Nấu ăn) water & blankets.
Waitress Mang hộp sơ cứu ,thêm thực phẩm, chăn và
12 Bùi Thị Phương nước ngọt.
(Phục vụ)
APPEARANCE AT MUSTER STATION ON BRIDGE DECK , CARRY SURVIVAL SUIT, LIFE
JACKET, HELMET AND PROPER SHOES – TẬP TRUNG TẠI BOONG BUỒNG LÁI MANG THEO ÁO
PHAO, ỐNG CHỐNG MẮT NHIỆT, MŨ VÀ GIÀY BẢO HỘ THÍCH HỢP
DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.
MAN OVER BOARD – NGƯỜI RƠI XUỐNG NƯỚC
Muster Signal: " Three (3) prolong blast on ship's whistle " , in addition by repetitively announcing
“MAN OVER BOARD”
No Rank- chức vụ Name - Tên Duty – Nhiệm vụ
Bridge. Overall in Command. VHF CH 74
1 Captain Vũ Văn Hưởng
(Chỉ huy chung tại buồng lái)
Instruct the Client & sub-contractors to
move to Muster station on bridge deck &
VN project manager call the roll. VHF CH74 (Hướng dẫn khách
2 Trịnh Trung Hiếu
(Trưởng dự án VN) hàng và các nhà thầu phụ di chuyển tới khu
vực tập trung tại boong buồng lái và điểm
danh)
Leader of Search and Rescue team.
Chief officer Comunication with bridge by VHF CH 74.
3 Mai Van Thuc
(Đại phó) Chỉ huy đội tìm kiếm cứu nạn, liên lac với
buồng lái trên VHF kênh 74.

Engine room attended when boat's


Chief engineer
4 Huynh Hoai Nam maneuvering. (Có mặt tại buồng lái khi tàu
(Máy trưởng)
điều động tìm kiếm người bị nạn).

look out forward deck in order to search,


rescue and recovery person from the water,
Mechanical
Carry binocular, flash light, life buoy
5 commissioning engineer Nguyễn Minh Sang
(Cảnh giới phía mũi để tìm kiếm, cứu nạn
(Kỹ sư máy)
và vớt người rơi xuống nước, mang theo
ống nhòm, đèn pin và phao tròn)
Electrical commissioning Engine room attended, Assist Chief
6 engineer Phạm Quang Long engineer. (Có mặt ở buồng máy, hỗ trợ máy
(Kỹ sư điện) trưởng)
look out aft deck in order to search, rescue
and recovery person from the water, Carry
Ship coordinator
7 Đoàn Văn Cường binocular (Cảnh giới phía lái để tìm kiếm,
(Điều phối viên)
cứu nạn và vớt người rơi xuống nước,
mang theo ống nhòm)
Engine room attended, Assist Chief
Mechanic
8 Đoàn Văn Công engineer. (Có mặt ở buồng máy, Hỗ trợ
(Thợ máy)
máy trưởng)
look out forward deck. Carry flash light,
Electrician
9 Đàm Văn Dương life buoy. (Cảnh giới phía mũi, mang theo
(Thợ điện)
đèn pin và phao tròn)
look out aft deck, Carry flash light, life
Fitter
10 Nguyen Van Thuan buoy. (Cảnh giới phía lái, mang theo đèn
(Thợ ống)
pin và phao tròn)
Cook
11 Nguyễn Hồng Quân Provide First Aid kit, blankets &Stretcher.
(Nấu ăn)
(Chuẩn bị hộp sơ cứu , cáng cứu thương,
Waitress và chăn.)
12 Bùi Thị Phương
(Phục vụ)
DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.
OIL POLUTION PREVENTION
CHỐNG Ô NHIỄM DẦU
Muster Signal: "Seven (7) short blast followed by one (1) long blast on ship's whistle continuously" , in
addition by repetitively announcing “OIL POLUTION ”.
No Rank- chức vụ Name - Tên Duty – Nhiệm vụ
Bridge. Overall command,report to concermed
1 Captain Vũ Văn Hưởng parties. VHF CH74. (Chỉ huy chung tại buồng
lái,.thông báo cho các bên hữu quan)
Instruct the Client & sub-contractors to move to
Muster station on bridge deck & call the roll.
VN project manager
2 Trịnh Trung Hiếu VHF CH74 (Hướng dẫn khách hàng và các nhà
(Trưởng dự án VN)
thầu phụ di chuyển tới khu vực tập trung tại
boong buồng lái và điểm danh)
On scene, Assist in coordination . substitutes Leader
Chief officer of the Spill Response Team (Hiện trường. Phối hợp
3 Mai Van Thuc
(Đại phó) với Máy trưởng)
On scene, Leader of the Spill Response
Team ,Watching crew in sealing scuppers and other
opens on deck.. Assist Master to communicate &
Chief engineer reporting jobs.VHF CH 74. (Hiện trường , chỉ huy
4 Huynh Hoai Nam
(Máy trưởng) đội ứng phó tình huống tràn dầu,Điều hành thuyền
viên bịt lỗ thoát nước và các chỗ hở trên boong.
Giúp đỡ thuyền trường liên lạc & công việc báo
cáo)
Arrange transport of oil spill material to
operation area then keep drip trays and other
Mechanical
containments.
5 commissioning engineer Nguyễn Minh Sang
(Thu xếp chuyển các vật liệu chống tràn dầu ra
(Kỹ sư máy)
hiện trường sau đó chịu trách nhiệm ngăn dầu
lan rộng và khoanh vùng)
Electrical commissioning Transport of oil spill materiais from SOPEP locker
6 engineer Phạm Quang Long to operation area: Cleaning chemical, shovel, all
(Kỹ sư điện) absorbents, broom, bucket, dust pan, rags and
sawdust . Then clean up or various works as
Ship coordinator request by Mechanical commissioning engineer
7 Đoàn Văn Cường
(Điều phối viên) (Chuyển các vât liệu chống tràn dầu từ kho vật
liệu chống tràn dầu phía sau lái ra hiện trường:
Mechanic Hoá chất tẩy dầu, xẻng, các vật liệu thấm dầu,
8 Đoàn Văn Công
(Thợ máy) chổi, xô, hót dầu, rẻ & mùn cưa …Sau đó làm
Electrician sạch dầu hoặc các việc khác theo lệnh Kỹ sư
9 Đàm Văn Dương máy)
(Thợ điện)
As duty rating :Watch & Fireman, Bring the
Fitter portable fire extinguishers (Chịu trách nhiệm
10 Nguyen Van Thuan
(Thợ ống) cảnh giới và cứu hỏa, Mang theo bình chữa
cháy xách tay)
Cook Assistant / Helping hand when C/O request. (Hỗ
11 Nguyễn Hồng Quân
(Nấu ăn) trợ và trợ giúp theo yêu cầu của đại phó)
DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.
Waitress
12 Bùi Thị Phương
(Phục vụ)

MUSTER LIST
(MUSTER STATION - ON THE BRIDGE DECK)

GENERA "Seven (7) short blast followed by one (1) long blast on ship's
L ALARM whistle continuously & annoucement of emergency to be broadcast
at puplic addresser" - 07 hồi chuông ngắn một hồi chuông dài liên
/ FIRE tục lặp đi lặp lại nhiều lần và thông báo trên hệ thống loa truyền
thanh nội dung báo động

MAN
OVER "Three (3) prolong blast on ship's whistle & annoucement of
emergency to be broadcast at puplic addresser" - 3 hồi chuông dài
BOARD và thông báo trên hệ thống loa truyền thanh nội dung báo động.
SUBSTITUTE FOR KEY
NO. NAME - TÊN RANK –CHỨC VỤ PERSON – NGƯỜI THAY THẾ
KHI VẮNG MẶT
Master Chief officer
1 Vũ Văn Hưởng
(thuyền trưởng) (Đại phó)
VN project manager Ship coordinator
2 Trịnh Trung Hiếu
(Trưởng dự án VN) (Điều phối viên)
Chief officer Chief engineer
3 Mai Van Thuc
(Đại phó) (Máy trưởng)
Mechanical commissioning
Chief engineer
4 Huynh Hoai Nam engineer (Kỹ
(Máy trưởng)
sư máy)
Mechanical commissioning Mechanic
5 Nguyễn Minh Sang
engineer (Kỹ sư máy) (Thợ máy)
Electrical commissioning engineer Electrician
6 Phạm Quang Long
(Kỹ sư điện) (Thợ điện)
Ship coordinator Electrical commissioning engineer
7 Đoàn Văn Cường
(Điều phối viên) (Kỹ sư điện)
Mechanic Electrician
8 Đoàn Văn Công
(Thợ máy) (Thợ điện)
Electrician Fitter
9 Đàm Văn Dương
(Thợ điện) (Thợ ống)
Fitter Cook
10 Nguyen Van Thuan
(Thợ ống) (Nấu ăn)
11 Nguyễn Hồng Quân Cook
DAMEN SONG CAM SHIPYARD CO., LTD.
(Nấu ăn)
Waitress
12 Bùi Thị Phương
(Phục vụ)

You might also like