Professional Documents
Culture Documents
A.Quan sát. B.phỏng vấn. C.kiểm tra tài liệu. D.Quan sát/phỏng
vấn/kiểm tra tài liệu
A.Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài
liệu
B.Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
C.Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết
D.Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết
4: Kết quả của thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương
có độ tin cậy cao, Vậy:
A.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá cao
B.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá thấp
C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
5: Sau khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, KiTV cần đánh giá lại rủi ro kiểm soát
nhằm:
A.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá cao
B.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá thấp
C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
6: Thử nghiệm cơ bản được thiết kế và áp dụng trong trường hợp:
A.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá kém hữu hiệu
B.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá hữu hiệu
C.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá hữu hiệu/ kém
hữu hiệu
D.Không thể xác định được
7: Kết quả của thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương
có độ tin cậy cao, Vậy:
A.Thử nghiệm cơ bản được mở rộng
B.Thử nghiệm cơ bản có thể được thu hẹp phạm vi kiểm tra mẫu
C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
8: Một nghiệp vụ có thể được xem xét đánh giá tính bất thường dựa trên:
A.Nguồn vốn
B.Tài sản.
C.Nợ phải trả
D.Khoản phải thu
10: Phân loại Hàng tồn kho theo công dụng có:
A.Nhận hàng
B.Nhập kho
C.Mua hàng
D.Xuất kho
12: Kiểm toán hàng tồn kho, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình
hình tài chính là :
A.Tính có thật
B.Tính đầy đủ
C.Tính đánh giá
D.Tính chính xác
16: Thủ tục kiểm soát “[Trong ngày], các phiếu NK, XK phải được chuyển về bộ
phận kế toán và cập nhật kịp thời vào sổ kế toán”được xây dựng cho mục tiêu
kiểm soát chính nào:
A.Tính có thật
B.Tính đầy đủ
C.Tính đánh giá
D.Tính chính xác
17: Thủ tục kiểm soát [Người chịu trách nhiệm] phải đối chiếu lượng vật tư thực
nhận với Phiếu xin lĩnh vật tư và Phiếu xuất kho (về loại, số lượng, quy cách, thời
gian đề nghị và thực nhận…).”được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A.Tính có thật
B.Tính đầy đủ
C.Tính đánh giá
D.Tính chính xác
18: Thủ tục kiểm soát “[Người chịu trách nhiệm] phải theo dõi các loại HTK dễ bị
suy giảm giá trị thị trường để trích lập dự phòng kịp thời ”được xây dựng cho
mục tiêu kiểm soát chính nào:
A.Tính có thật
B.Tính đầy đủ
C.Tính đánh giá
D.Tính chính xác
19: Thủ tục kiểm tra chính sách kế toán HTK năm nay có nhất quán so với năm
trước thuộc:
A.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS tăng– SPS giảm
B.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS giảm – SPS tăng
C.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm – SPS tăng
D.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm + SPS tăng
21: Thủ tục kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu sự hiện hữu của nghiệp vụ mua
hàng trong kỳ
A.KiTV chọn mẫu nghiệp vụ từ chứng từ mua hàng kiểm tra vào Sổ cái HTK
B.KiTV kiểm tra các nghiệp vụ trên Sổ cái HTK
C.KiTV kiểm tra các nghiệp vụ trên chứng từ mua hàng
D.KiTV chọn mẫu nghiệp vụ trên Sổ cái HTK kiểm tra ngược về chứng từ nhập
kho
22: Thủ tục Kiểm tra việc tính giá thành nhằm đạt được mục tiêu
A.TK 2292
B.TK 2293
C.TK 2294
D.TK 2295
26: Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng
trên bảng báo cáo tình hình tài chính là :
29: Trong chu trình bán hàng thu tiền, Các thủ tục kiểm soát được xây dựng nằm
thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính hiện hữu” có nghĩa là:
A.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng đối
tượng.
B.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ, đúng đối
tượng.
C.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đúng đối tượng.
D.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận phù hợp, đúng đối
tượng.
31: Thủ tục kiểm soát “Hợp đồng/đơn đặt hàng phải được người có thẩm quyền phê
duyệt” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A.Tính có thật
B.Tính đầy đủ
C.Tính đánh giá
D.Tính chính xác
34: Thủ tục kiểm toán “Kiểm tra việc áp dụng các chính sách kế toán về doanh thu
năm nay có phù hợp với các qui định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành”thuộc:
A.Chọn mẫu một vài nghiệp vụ từ sổ chi tiết doanh thu và đối chiếu với hóa đơn
bán hàng và hợp đồng bán hàng.
B.Chọn mẫu một vài hợp đồng bán hàng đã thực hiện xong, đối chiếu với hóa đơn,
và sổ sách.
C.Phỏng vấn kế tóan doanh thu về thời điểm ghi nhận doanh thu.
D.Phỏng vấn kế tóan trưởng về việc kiểm tra doanh thu.
36: Khi kiểm toán khoản phải thu, kiểm toán viên thường xem xét việc lập dự phòng
cho các khỏan phải thu khó đòi. Việc kiểm tra này nhằm đáp ứng mục tiêu:
A.Đầy đủ.
B.Quyền và nghĩa vụ.
C.Hiện hữu và phát sinh.
D.Đánh giá.
37: Kiểm toán viên chọn mẫu vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết khoản phải thu và đối
chiếu số liệu với hóa đơn, hợp đồng kinh tế, chứng từ thanh toán. Thủ tục kiểm toán
này nhằm mục tiêu:
A.Đầy đủ.
B.Sự hiện hữu.
C.Đánh giá.
A.Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
B.Phân tích các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo thời gian quá hạn để kiểm
tra việc lập dự phòng.
C.Tính tỷ lệ tăng doanh thu của năm này và so sánh với tỷ lệ này của năm trước.
D.Phân tích doanh thu theo từng loại để kiểm tra chứng từ gốc.
39: Vốn trong kinh doanh được hiểu :
A.Vốn vay nợ
B.Vốn mượn
C.Vốn chủ sở hữu
D.Vốn chủ sở hữu và vay nợ
42: DN phát hành trái phiếu là hình thức huy động vốn:
A.Vốn vay nợ
B.Vốn mượn
C.Vốn chủ sở hữu
D.Vốn chủ sở hữu và vay nợ
43: Việc chi trả lãi vay bằng tiền gửi ngân hang ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên
Bảng Báo cáo tình hình tài chính:
A.So sánh số dư tài đầu năm và cuối năm của tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu.
B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
D.Kiểm tra sự phân chia lợi nhuận sau thuế.
46: Thủ tục kiểm toán nào sau đây mà kiểm toán viên có thể yêu cầu nhân viên của
đơn vị thực hiện:
A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn chủ sở hữu.
B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư.
C.Gởi thư xác nhận đến các bên góp vốn theo yêu cầu của kiểm toán viên.
D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn góp
47: Trong trường hợp thư xác nhận các khoản vốn góp không được hồi âm, KiTV
có thể áp dụng thủ tục kiểm soát thay thế nào sau đây:
A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn chủ sở hữu.
B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư.
C.Gởi thư xác nhận đến các bên góp vốn
D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn góp không được hồi âm
48: KiTV kiểm tra chênh lệch tỷ giá, nội dung kiểm tra tập trung vào:
A.So sánh số dư tài đầu năm và cuối năm của tài khoản vốn vay.
B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
D.Kiểm tra sự phân chia lợi nhuận sau thuế.
51: Thủ tục kiểm toán nào sau đây mà kiểm toán viên có thể yêu cầu nhân viên của
đơn vị thực hiện:
A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn vay.
B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn vay của ngân hang và phát hành trái phiếu.
C.Gởi thư xác nhận đến các bên cho vay theo yêu cầu của kiểm toán viên.
D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn vay
52: Trong trường hợp thư xác nhận các khoản vốn vay không được hồi âm, KiTV có
thể áp dụng thủ tục kiểm soát thay thế nào sau đây:
A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn vay.
B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn vay.
C.Gởi thư xác nhận đến các bên cho vay
D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn vay không được hồi âm
53: KiTV kiểm tra chênh lệch tỷ giá, nội dung kiểm tra tập trung vào:
A.2 nhóm.
B.3 nhóm
C.4 nhóm
D.5 nhóm
55: Nhóm chỉ tiêu thứ nhất trên bảng BCKQKD là:
A.Nhóm chỉ tiêu phản ánh Doanh thu tài chính và chi phí tài chính.
B.Nhóm chỉ tiêu phản ánh chi phí.
C.Nhóm chỉ tiêu phản ánh thu nhập
D.Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động
57: Đặc điểm BCKQKD của DN là:
A.So sánh doanh thu tài chính năm hiện hành và năm trước.
B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
D.Kiểm tra các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính.
62: KiTV gởi thư xác nhận về các giao dịch liên quan đến doanh thu tài chính, chi
phí tài chính là:
A.Đầy đủ.
B.Sự hiện hữu.
C.Đánh giá.
D.Trình bày và công bố.
64: Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập khác:
A.So sánh Thu nhập khác năm hiện hành và năm trước.
B.Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh về thu nhập khác trong kỳ.
C.Kiểm tra việc xác định thu nhập từ hàng khuyến mãi
D.Kiểm tra các khoản thu nhập từ thanh lý TSCĐ
67: KiTV tổng hợp các khoản chi phí khác không đủ điều kiện là chi phí được trừ
khi tính thuế TNDN là:
A.Đầy đủ.
B.Sự hiện hữu.
C.Đánh giá.
D.Trình bày và công bố.