You are on page 1of 14

1:KTV áp dụng thử nghiệm kiểm soát nhằm:

a.Thu thập bằng chứng KiT.


 B.Thu thập thông tin liên quan.
 C.Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống KSNB
đơn vị được KiT.
 D.Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cậy của số liệu kế toán trên
BCTC.
2: Các kỹ thuật được áp dụng trong xây dựng thử nghiệm kiểm soát:

 A.Quan sát.  B.phỏng vấn.  C.kiểm tra tài liệu.  D.Quan sát/phỏng
vấn/kiểm tra tài liệu

3: Nguyên tắc thiết kế thử nghiệm kiểm soát:

 A.Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài
liệu
 B.Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
 C.Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết
 D.Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết
4: Kết quả của thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương
có độ tin cậy cao, Vậy:

A.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá cao
 B.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá thấp
 C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
 D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
5: Sau khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, KiTV cần đánh giá lại rủi ro kiểm soát
nhằm:

A.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá cao
 B.Rủi ro kiểm soát của chu trình này được đánh giá thấp
 C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
 D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
6: Thử nghiệm cơ bản được thiết kế và áp dụng trong trường hợp:
  A.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá kém hữu hiệu
 B.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá hữu hiệu
 C.Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị khách hàng được đáng giá hữu hiệu/ kém
hữu hiệu
 D.Không thể xác định được
7: Kết quả của thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương
có độ tin cậy cao, Vậy:
A.Thử nghiệm cơ bản được mở rộng
 B.Thử nghiệm cơ bản có thể được thu hẹp phạm vi kiểm tra mẫu
 C.Rủi ro tiềm tàng của chu trình này Thấp
 D.Chưa thể xác định được rủi ro nào.
8: Một nghiệp vụ có thể được xem xét đánh giá tính bất thường dựa trên:

 A.Số tiền phát sinh


 B.Giá trị/Nội dung/Định khoản
 C.Diễn giải nội dung
 D.Tài khoản sử dụng
9: Hàng tồn kho trong đơn vị là:

 A.Nguồn vốn
 B.Tài sản.
 C.Nợ phải trả
 D.Khoản phải thu
10: Phân loại Hàng tồn kho theo công dụng có:

 A.Hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất/ tiêu thụ


 B.Hàng mua đang đi đường/ gửi bán
 C.Hàng dự trữ dự trữ tại kho/ Hàng gửi đi bán
 D.Hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất/Hàng mua đang đi đường
11: Chu trình hàng tồn kho bắt đầu với chức năng:

 A.Nhận hàng
 B.Nhập kho
 C.Mua hàng
 D.Xuất kho
12: Kiểm toán hàng tồn kho, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình
hình tài chính là :

 A.Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế TNDN


 B.Hàng tồn kho/Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 C.Hàng tồn kho/Lợi nhuận sau thuế TNDN
 D.Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
13: Các gian lận thường gặp trong kiểm toán hàng tồn kho:

 A.Vô tình bỏ sót nghiệp vụ lien quan


 B.Biển thủ hàng tồn kho
 C.Ghi nhầm 2 lần nghiệp vụ hang tồn kho
 D.Tình nhầm giá trị hàng xuất kho
14: Các mục tiêu chính trong kiểm soát hàng tồn kho là:

 A.Tình có thật/ tính đầy đủ


 B.Tình có thật/ tính chính xác/ tính đánh giá
 C.Tính chính xác/ tính đánh giá
 D.Tình có thật/ tính đầy đủ/tính chính xác/ tính đánh giá
15: Thủ tục kiểm soát “Vật tư chỉ được xuất kho căn cứ Đề nghị cấp vật tư đã
được [người có thẩm quyền] phê duyệt” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát
chính nào:

 A.Tính có thật
 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
16: Thủ tục kiểm soát “[Trong ngày], các phiếu NK, XK phải được chuyển về bộ
phận kế toán và cập nhật kịp thời vào sổ kế toán”được xây dựng cho mục tiêu
kiểm soát chính nào:

 A.Tính có thật
 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
17: Thủ tục kiểm soát [Người chịu trách nhiệm] phải đối chiếu lượng vật tư thực
nhận với Phiếu xin lĩnh vật tư và Phiếu xuất kho (về loại, số lượng, quy cách, thời
gian đề nghị và thực nhận…).”được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

 A.Tính có thật
 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
18: Thủ tục kiểm soát “[Người chịu trách nhiệm] phải theo dõi các loại HTK dễ bị
suy giảm giá trị thị trường để trích lập dự phòng kịp thời ”được xây dựng cho
mục tiêu kiểm soát chính nào:

 A.Tính có thật
 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
19: Thủ tục kiểm tra chính sách kế toán HTK năm nay có nhất quán so với năm
trước thuộc:

 A.Thủ tục phân tích


 B.Thủ tục chung
 C.Kiểm tra chi tiết
 D.Thử nghiệm chi tiết
20: Nếu kiểm kê hàng tồn kho xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán:

 A.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS tăng– SPS giảm
 B.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS giảm – SPS tăng
 C.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm – SPS tăng
 D.Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm + SPS tăng
21: Thủ tục kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu sự hiện hữu của nghiệp vụ mua
hàng trong kỳ

 A.KiTV chọn mẫu nghiệp vụ từ chứng từ mua hàng kiểm tra vào Sổ cái HTK
 B.KiTV kiểm tra các nghiệp vụ trên Sổ cái HTK
 C.KiTV kiểm tra các nghiệp vụ trên chứng từ mua hàng
 D.KiTV chọn mẫu nghiệp vụ trên Sổ cái HTK kiểm tra ngược về chứng từ nhập
kho
22: Thủ tục Kiểm tra việc tính giá thành nhằm đạt được mục tiêu

 A.Tính hiện hữu


 B.Tính đầy đủ và đúng kỳ
 C.Tính đánh giá và chính xác
 D.Tính chính xác và đầy đủ
23: Thủ tục gửi thư xác nhận với bên thứ 3 về giá trị hang tồn kho gửi bán nhằm
đạt được mục tiêu kiểm toán

 A.Tính hiện hữu


 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
24: Theo chuẩn mực kế toán số 14, Doanh thu là:

 A.Tổng giá trị hàng hóa bán ra


 B.Tổng số tiền hàng hóa dịch vụ thu bán ra thu được trong kỳ kế toán
 C.Tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán lien quan đến
hoạt động SXKD thông thường
 D.Tổng giá trị hàng hóa bán ra trong kỳ thu dduwwocj bằng tiền mặt
25: Tài khoản sử dụng trong hạch toán dự phòng phải thu khó đòi:

 A.TK 2292
 B.TK 2293
 C.TK 2294
 D.TK 2295
26: Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng
trên bảng báo cáo tình hình tài chính là :

 A.Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế TNDN


 B.Các khoản Phải thu Ngắn hạn, dài hạn/Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
 C.Các khoản Phải thu Ngắn hạn, dài hạn/Lợi nhuận sau thuế TNDN
 D.Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
27: Các gian lận thường gặp trong kiểm toán chu trình bán hang và thu
tiền:

 A.Vô tình bỏ sót nghiệp vụ liên quan


 B.Biển thủ tiền thu được từ bán hàng
 C.Ghi nhầm 2 lần nghiệp vụ bán hàng
 D.Giao nhầm hàng hóa cho khách hàng
28: Theo thông tư 48/2019, lập dự phòng phải thu khó đòi mức 70% giá trị
các khoản phải thu quá hạn:

 A.từ 6 tháng đến dưới 1 năm.


 B.từ 1 năm đến dưới 2 năm.
 C.từ 2 năm đến dưới 3 năm.
 D.từ 2 năm đến 3 năm

29: Trong chu trình bán hàng thu tiền, Các thủ tục kiểm soát được xây dựng nằm
thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính hiện hữu” có nghĩa là:

 A.Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là đầy đủ


 B.Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là chính xác
 C.Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là đánh giá
 D.Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là có thật
30: Trong chu trình bán hàng thu tiền, Các thủ tục kiểm soát được xây dựng nằm
thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính chính xác” có nghĩa là:

 A.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng đối
tượng.
 B.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ, đúng đối
tượng.
 C.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đúng đối tượng.
 D.Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận phù hợp, đúng đối
tượng.
31: Thủ tục kiểm soát “Hợp đồng/đơn đặt hàng phải được người có thẩm quyền phê
duyệt” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

 A.Tính hiện hữu


 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
32: Thủ tục kiểm soát “[Chứng từ vận chuyển, đơn đặt hàng, phiếu xuất hàng phải
được đánh số thứ tự để kiểm soát, so sánh với hóa đơn về số lượng xuất, thời gian
xuất. ”được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

 A. Tính có thật


 B. Tính đầy đủ
 C. Tính đánh giá
 D. Tính chính xác
33: Thủ tục kiểm soát “Khi lập hóa đơn bán hàng [kế toán/nhân viên bán hàng]
phải kiểm tra, đối chiếu với hợp đồng, đơn đặt hàng, phiếu xuất kho về số lượng,
chủng loại hàng bán”được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

 A.Tính có thật
 B.Tính đầy đủ
 C.Tính đánh giá
 D.Tính chính xác
34: Thủ tục kiểm toán “Kiểm tra việc áp dụng các chính sách kế toán về doanh thu
năm nay có phù hợp với các qui định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành”thuộc:

 A.Thủ tục phân tích


 B.Thủ tục chung
 C.Kiểm tra chi tiết
 D.Thử nghiệm chi tiết
35: Để kiểm tra mục tiêu đầy đủ của doanh thu, kiểm toán viên cần:

 A.Chọn mẫu một vài nghiệp vụ từ sổ chi tiết doanh thu và đối chiếu với hóa đơn
bán hàng và hợp đồng bán hàng.
 B.Chọn mẫu một vài hợp đồng bán hàng đã thực hiện xong, đối chiếu với hóa đơn,
và sổ sách.
 C.Phỏng vấn kế tóan doanh thu về thời điểm ghi nhận doanh thu.
 D.Phỏng vấn kế tóan trưởng về việc kiểm tra doanh thu.
36: Khi kiểm toán khoản phải thu, kiểm toán viên thường xem xét việc lập dự phòng
cho các khỏan phải thu khó đòi. Việc kiểm tra này nhằm đáp ứng mục tiêu:

 A.Đầy đủ.
 B.Quyền và nghĩa vụ.
 C.Hiện hữu và phát sinh.
 D.Đánh giá.
37: Kiểm toán viên chọn mẫu vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết khoản phải thu và đối
chiếu số liệu với hóa đơn, hợp đồng kinh tế, chứng từ thanh toán. Thủ tục kiểm toán
này nhằm mục tiêu:

 A.Đầy đủ.
 B.Sự hiện hữu.
 C.Đánh giá.

 D.Trình bày và công bố.


38: Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích

 A.Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
 B.Phân tích các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo thời gian quá hạn để kiểm
tra việc lập dự phòng.
 C.Tính tỷ lệ tăng doanh thu của năm này và so sánh với tỷ lệ này của năm trước.
 D.Phân tích doanh thu theo từng loại để kiểm tra chứng từ gốc.
39: Vốn trong kinh doanh được hiểu :

 A.Nguồn hình thành các loại tài sản


 B.Nguồn hình thành các loại máy móc thiết bị
 C.Là tiền mặt của DN
 D.Là tiền gửi ngân hàng của DN
40: Vốn trong DN bao gồm các loại:

 A.Nợ phải trả người lao động và người bán.


 B.Phải trả ngân hang và phải trả khác .
 C.Vốn chủ sở hữu
 D.Vốn chủ sở hữu và vốn vay nợ
41: DN phát hành cổ phiếu là hình thức huy động vốn:

 A.Vốn vay nợ
 B.Vốn mượn
 C.Vốn chủ sở hữu
 D.Vốn chủ sở hữu và vay nợ
42: DN phát hành trái phiếu là hình thức huy động vốn:

 A.Vốn vay nợ
 B.Vốn mượn
 C.Vốn chủ sở hữu
 D.Vốn chủ sở hữu và vay nợ
43: Việc chi trả lãi vay bằng tiền gửi ngân hang ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên
Bảng Báo cáo tình hình tài chính:

 A.Hàng tồn kho


 B.Tiền và Các khoản tương đương tiền
 C.Lợi nhuận sau thuế TNDN
 D.Chi phí thuế TNDN
44: Việc KiTV gởi thư xác nhận các khoản góp vốn là:
 A.thủ tục kiểm soát.
 B.Thử nghiệm kiểm soát
 C.Thử nghiệm cơ bản
 D.Thủ tục phân tích
45: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích

 A.So sánh số dư tài đầu năm và cuối năm của tài khoản vốn đầu tư của chủ sở hữu.
 B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
 C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
 D.Kiểm tra sự phân chia lợi nhuận sau thuế.
46: Thủ tục kiểm toán nào sau đây mà kiểm toán viên có thể yêu cầu nhân viên của
đơn vị thực hiện:

 A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn chủ sở hữu.
 B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư.
 C.Gởi thư xác nhận đến các bên góp vốn theo yêu cầu của kiểm toán viên.
 D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn góp
47: Trong trường hợp thư xác nhận các khoản vốn góp không được hồi âm, KiTV
có thể áp dụng thủ tục kiểm soát thay thế nào sau đây:

 A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn chủ sở hữu.
 B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư.
 C.Gởi thư xác nhận đến các bên góp vốn
 D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn góp không được hồi âm
48: KiTV kiểm tra chênh lệch tỷ giá, nội dung kiểm tra tập trung vào:

 A.tỷ giá sử dụng hạch toán trong kỳ/cuối kỳ


 B.Số tiền chênh lệch phát sinh do chênh lệch tỷ giá
 C.Lợi ích mang lại từ nội dung hạch toán chênh ệch tỷ giá
 D.Kiểm tra cả tỷ giá sử dụng và số tiền do chênh lệch lệch tỷ giá phát sinh.
49: KiTV gởi thư xác nhận các khoản góp vay là:

 A.thủ tục kiểm soát.


 B.Thử nghiệm kiểm soát
 C.Thử nghiệm cơ bản
 D.Thủ tục phân tích
50: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích

 A.So sánh số dư tài đầu năm và cuối năm của tài khoản vốn vay.
 B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
 C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
 D.Kiểm tra sự phân chia lợi nhuận sau thuế.
51: Thủ tục kiểm toán nào sau đây mà kiểm toán viên có thể yêu cầu nhân viên của
đơn vị thực hiện:

 A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn vay.
 B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn vay của ngân hang và phát hành trái phiếu.
 C.Gởi thư xác nhận đến các bên cho vay theo yêu cầu của kiểm toán viên.
 D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn vay
52: Trong trường hợp thư xác nhận các khoản vốn vay không được hồi âm, KiTV có
thể áp dụng thủ tục kiểm soát thay thế nào sau đây:

 A.Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên sổ tài khoản vốn vay.
 B.Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn vay.
 C.Gởi thư xác nhận đến các bên cho vay
 D.Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn vay không được hồi âm
53: KiTV kiểm tra chênh lệch tỷ giá, nội dung kiểm tra tập trung vào:

 A.Tỷ giá sử dụng hạch toán trong kỳ/cuối kỳ


 B.Số tiền chênh lệch phát sinh do chênh lệch tỷ giá
 C.Lợi ích mang lại từ nội dung hạch toán chênh lệch tỷ giá
 D.Kiểm tra cả tỷ giá sử dụng và số tiền do chênh lệch lệch tỷ giá phát sinh.
54: Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có bao nhiêu nhóm chỉ tiêu chính:

 A.2 nhóm.
 B.3 nhóm
 C.4 nhóm
 D.5 nhóm
55: Nhóm chỉ tiêu thứ nhất trên bảng BCKQKD là:

 A.Nhóm chỉ tiêu phản ánh doanh thu và thu nhập


 B.Nhóm chỉ tiêu phản ánh doanh thu và chi phí.
 C.Nhóm chỉ tiêu phản ánh doanh thu và các khoản giảm trừ DT
 D.Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động
56: Chỉ tiêu chi phí tài chính thuộc nhóm chỉ tiêu nào trên BCKQKD:

 A.Nhóm chỉ tiêu phản ánh Doanh thu tài chính và chi phí tài chính.
 B.Nhóm chỉ tiêu phản ánh chi phí.
 C.Nhóm chỉ tiêu phản ánh thu nhập
 D.Nhóm chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động
57: Đặc điểm BCKQKD của DN là:

 A.Phản ánh tính hình kinh doanh theo kỳ.


 B.Phản ánh tính hình kinh doanh mang tính thời điểm.
 C.Phản ánh tính hình kinh doanh vào thời điểm cuối kỳ
 D.Phản ánh tính hình kinh doanh tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ
58: Các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD và báo cáo Tình hình tài chính:

 A.Có mối quan hệ cùng chiều


 B.Có mối quan hệ ngược chiều
 C.Có mối quan hệ mật thiết với nhau
 D.Không có mối quan hệ với nhau
59: Doanh thu nào đựơc xác định là doanh thu tài chính:

 A.Chi phí lãi vay ngân hàng


 B.Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông
 C.Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán
 D.Chi trả tiền bản quyền cho đối tác
60: Chi phí nào sau đây được xác định là chi phí tài chính :
 A.Thu nhập từ tiền lãi ngân hàng
 B.Thu nhập từ tiền bản quyền
 C.Thu nhập từ lợi nhận được chia từ các khoản vốn góp liên doanh
 D.Chi trả tiền bản quyền cho đối tác
61: Thủ tục nào sau đây được xác định là thủ tục phân tích DT tài chính:

 A.So sánh doanh thu tài chính năm hiện hành và năm trước.
 B.Kiểm tra việc tính tóan lãi vay.
 C.Kiểm tra việc phân chia cổ tức.
 D.Kiểm tra các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính.
62: KiTV gởi thư xác nhận về các giao dịch liên quan đến doanh thu tài chính, chi
phí tài chính là:

 A.Thủ tục kiểm soát.


 B.Thử nghiệm kiểm soát
 C.Thử nghiệm cơ bản
 D.Thủ tục phân tích
63: Kiểm toán viên chọn mẫu vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết Doanh thu tài chính, chi
phí tài chính và đối chiếu số liệu với chứng từ chứng minh. Thủ tục kiểm toán này
nhằm mục tiêu:

 A.Đầy đủ.
 B.Sự hiện hữu.
 C.Đánh giá.
 D.Trình bày và công bố.
64: Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập khác:

 A.Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng


 B.Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
 C.Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
 D.Thu từ tiền bản quyền.
65: Khoản Chi phí nào sau đây được xác định là chi phí khác:
 A.Chi trả tiền lãi vay
 B.Thu tiền bản quyền
 C.Chi trả tiền phạt do vi phạm hợp đồng
 D.Chi trả tiền bản quyền cho đối tác
66: Thủ tục nào sau đây được xác định là thủ tục phân tích Thu nhập khác:

 A.So sánh Thu nhập khác năm hiện hành và năm trước.
 B.Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh về thu nhập khác trong kỳ.
 C.Kiểm tra việc xác định thu nhập từ hàng khuyến mãi
 D.Kiểm tra các khoản thu nhập từ thanh lý TSCĐ
67: KiTV tổng hợp các khoản chi phí khác không đủ điều kiện là chi phí được trừ
khi tính thuế TNDN là:

 A.Thủ tục kiểm soát.


 B.Thử nghiệm kiểm soát
 C.Thử nghiệm cơ bản
 D.Thủ tục phân tích
68: Kiểm toán viên chọn mẫu vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết Kiểm tra tới chứng từ
gốc đối với các khoản thu nhập khác, chi phí khác có giá trị lớn. Thủ tục kiểm toán
này nhằm mục tiêu:

 A.Đầy đủ.
 B.Sự hiện hữu.
 C.Đánh giá.
 D.Trình bày và công bố.

You might also like