You are on page 1of 10

ĐỀ THI 1

Câu 1: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên
ở một doanh nghiệp như sau:

Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 15 1 10 1 10 4 1 14 1 11
4 7 2 5
Tiền lương (tr đồng/tháng) 9 10 9 1 8 4 9 10 1 8
2 0
1. Vẽ biểu đồ hộp mô tả tuổi nghề và cho nhận xét về phân phối tuổi nghề trên mẫu.
Dữ liê ̣u mẫu về tuổi nghề có giá trị ngoại lai hay không?
2. Mô tả mối liên hệ tương quan giữa tuổi nghề và tiền lương bằng hệ số tương quan
Pearson.
Câu 2: Có dữ liệu về DN Y như sau:

Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017


Tốc độ tăng giá bán liên hoàn
-2 2 -1 -2 3 5
(%)
Tốc độ tăng doanh thu liên hoàn
2 4 5 3 5 -1
(%)
1. Hãy xác định tốc độ tăng giá bán trung bình một năm
2. Hãy xác định tốc độ tăng lượng bán trung bình một năm
3. Hãy dự báo doanh thu của doanh nghiệp năm 2018 bằng phương pháp san bằng
mũ giản đơn với α = 0.4. Biết rằng doanh thu năm 2017 là 9 tỷ đồng (Dựa trên dãy
số thời gian về doanh thu 2012-2017)

Câu 3: Người ta cho rằng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi
Vinamilk ở siêu thị A, siêu thị B và siêu thị C là như nhau. Để kiểm tra người ta thu
thập thông tin về doanh thu các tháng trong năm 2017 của 3 siêu thị và kết quả như
sau: (triệu đồng)
ST T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
A 100 85 85 101 102 115 112 110 109 102 105 103
B 103 84 86 108 102 110 113 114 105 103 104 105
C 102 90 87 105 105 112 115 111 105 104 106 102
Biết rằng doanh thu của các siêu thị có phân phối chuẩn và phương sai về doanh thu
của các siêu thị bằng nhau.
1. Ước lượng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi Vinamlk ở
siêu thị B với độ tin cậy 95%
2. Hãy kiểm định nhận định trên với α = 0.05
ĐỀ THI 2
Câu 1: Để so sánh sự hài lòng của công nhân với cách trả lương mới so với cách trả
lương cũ, người ta chọn ngẫu nhiên 10 công nhân và yêu cầu họ cho điểm trên thang
điểm 100 đối với cách trả lương mới và chọn 10 công nhân khác yêu cầu họ cho điểm
trên thang điểm 100 đối với cách trả lương cũ. Kết quả thu được như sau:

Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm cho cách trả Cũ 54 62 45 43 76 55 35 60 36 27
lương Mới 85 76 45 26 35 65 54 60 45 23
Hãy kiểm định nhận định cho rằng cách trả lương mới được hài lòng hơn cách trả
lương cũ với α = 0,05

Câu 2: Có dữ liệu về giá trị hóa đơn (100 nghìn đồng) của 50 khách hàng được chọn
ngẫu nhiên đơn giản tại siêu thị A năm 2018 như sau:

5 27 24 45 41 18 33 51 28 58
25 9 13 58 34 24 35 32 32 21
7 12 38 27 48 16 27 24 24 29
15 48 22 35 37 36 25 29 36 37
38 53 19 48 42 27 20 36 45 30
Cho biết: x́=30,9 , ∑ ¿¿
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng biểu đồ cành và lá và cho nhận xét về phân phối các
khách hàng theo giá trị hóa đơn.
2. Hãy mô tả độ dốc (độ nhọn) của phân phối các khách hàng theo giá trị hóa đơn (x)
bằng hệ số Kurt và cho nhận xét.
3. Hãy xác định kích thước mẫu khi cần ước lượng tỉ lệ khách hàng của siêu thị có giá
trị hóa đơn dưới 2 triệu đồng với biên sai số (phạm vi sai số) không vượt quá 0,06 với
độ tin cậy 95%.
Câu 3. Có dãy số thời gian về vốn kinh doanh của một doanh nghiệp tại một số ngày
trong tháng 2 năm 2017 như sau:

Ngày 1/2 10/2 18/2 1/3


Vốn kinh doanh (Tỉ đồng) 3 5 6 8
1. Hãy xác định vốn kinh doanh trung bình trong tháng 2
2. Hãy xác định tốc độ tăng vốn kinh doanh cuối tháng so với đầu tháng.
ĐỀ THI 3
Câu 1. Có dữ liệu về thu nhập (Triệu đồng) của 70 khách hàng tại một siêu thị được
chọn ngẫu nhiên như sau:

5,58 6,01 3,80 4,60 7,30 10,10 25,50 31,10 41,50 81,00
5,70 6,12 3,42 4,66 7,45 10,50 26,20 32,40 43,40 83,60
5,72 6,25 3,42 4,84 7,68 15,60 27,50 34,80 61,50 84,00
5,82 6,58 3,72 4,95 7,70 18,50 27,70 35,10 65,00 85,00
5,85 6,75 4,22 6,08 7,80 21,10 28,10 36,50 61,60 92,00
5,90 6,03 4,30 6,25 7,92 22,40 30,00 38,00 71,00 95,00
5,94 6,08 4,45 6,34 7,98 24,60 30,50 40,00 75,50 96,00
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng phương pháp phân tổ.
2. Dựa vào kết quả đã được phân tổ, tính thu nhập trung bình của 70 khách hàng trên.
Câu 2. Có dãy số thời gian về sản lượng của một doanh nghiệp Y như sau:
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Sản lượng (tấn) 38 36 35 35 42 32 40 47
Yêu cầu:
1. Xác định tốc độ tăng trung bình (bình quân) của sản lượng giai đoạn 2010-2015.
2. Xác định lượng tăng tuyệt đối trung bình (bình quân) của sản lượng giai đoạn 2011-
2016.
3. Lập dãy số thời gian mô tả xu thế biến động sản lượng bằng phương pháp trung
bình (bình quân) trượt, với mức trượt K=3. Trình bày kết quả trên đồ thị và cho nhận
xét.
Câu 3: Người ta cho rằng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi
Vinamilk ở siêu thị A, siêu thị B và siêu thị C là như nhau. Để kiểm tra người ta thu
thập thông tin về doanh thu các tháng trong năm 2017 của 3 siêu thị và kết quả như
sau: (triệu đồng)
ST T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
A 102 90 85 101 102 115 112 110 109 102 105 103
B 103 92 86 108 102 110 113 114 105 103 104 105
C 102 92 87 105 105 112 115 111 105 104 106 102
Biết rằng doanh thu của các siêu thị có phân phối chuẩn và phương sai về doanh thu
của các siêu thị bằng nhau.
1. Ước lượng doanh thu bình quân một tháng của mặt hàng sữa tươi Vinamlk
ở siêu thị B với độ tin cậy 95%
2. Hãy kiểm định nhận định trên với α = 0.05
ĐỀ THI 4
Câu 1. Có dữ liệu mẫu ngẫu nhiên đơn giản về một số doanh nghiệp hoạt động tại
Việt Nam và được phân tổ theo bảng sau.
Xếp loại thành Loại hình doanh nghiệp
tích nộp thuế Tư nhân Cổ phần Nhà nước FDI
Tích cực 45 35 28 12
Bình thường 45 29 19 7
Chây ỳ 17 12 5 5
1. Hãy ước lượng tỉ lệ doanh nghiệp tư nhân trên toàn bộ doanh nghiệp hoạt động tại
Việt Nam với độ tin cậy 95%.
2. Hãy kiểm định mối liên hệ giữa Loại hình doanh nghiệp và Xếp loại thành tích nộp
thuế với mức ý nghĩa là 1%.
Câu 2. Có dãy số thời gian về sản lượng của một doanh nghiệp Y như sau:
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Sản lượng (tấn) 40 36 35 35 41 32 40 49
Yêu cầu:
1. Xác định tốc độ tăng trung bình (bình quân) của sản lượng giai đoạn 2010-2015.
2. Xác định lượng tăng tuyệt đối trung bình (bình quân) của sản lượng giai đoạn
2011-2016.
3. Lập dãy số thời gian mô tả xu thế biến động sản lượng bằng phương pháp trung
bình (bình quân) trượt, với mức trượt K=3. Trình bày kết quả trên đồ thị và cho nhận
xét.
Câu 3. Có dữ liện mẫu về 6 doanh nghiệp được chọn ngẫu nhiên đơn giản trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng như sau:

Vốn KD (tỉ đồng) 188 250 129 400 320 650


Lợi nhuận (tỉ đồng) 21 22 17 24 23 25

1. Hãy xác định mô hình hồi qui mẫu (thực nghiệm) mô tả mối liên hệ giữa vốn kinh
doanh và lợi nhuận của các doanh nghiệp.
2. Giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi qui.
ĐỀ THI 5
Câu 1. Có dữ liệu về thu nhập (Triệu đồng) của 70 khách hàng tại một siêu thị được
chọn ngẫu nhiên như sau:

5,62 6,01 4,12 4,60 7,30 10,10 25,50 31,10 41,50 81,00
5,60 6,12 3,42 4,66 7,45 10,50 26,20 32,40 43,40 83,60
5,72 6,25 3,42 4,84 7,68 15,60 27,50 34,80 61,50 84,00
5,82 6,58 3,72 4,95 7,70 18,50 27,70 35,10 65,00 85,00
5,85 6,75 4,22 6,08 7,80 21,10 28,10 36,50 61,60 92,00
5,90 6,03 4,30 6,25 7,92 22,40 30,00 38,00 71,00 95,00
5,94 6,08 4,45 6,34 7,98 24,60 30,50 40,00 75,50 80,00
1. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng phương pháp phân tổ.
2. Dựa vào kết quả đã được phân tổ, tính thu nhập trung bình của 70 khách hàng trên.
Câu 2. Có dãy số thời gian về vốn kinh doanh của một doanh nghiệp tại một số ngày
trong tháng 2 năm 2017 như sau:

Ngày 1/2 10/2 18/2 1/3


Vốn kinh doanh (Tỉ đồng) 3 5 6 9
1. Hãy xác định vốn kinh doanh trung bình trong tháng 2
2. Hãy xác định tốc độ tăng vốn kinh doanh cuối tháng so với đầu tháng.
Câu 3. Có dữ liện mẫu về 6 doanh nghiệp được chọn ngẫu nhiên đơn giản trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng như sau:

Số lượng CN (người) 50 70 16 27 35 10
Tỉ suất lợi nhuận (%) 10 14 7 5 9 5
1. Hãy xác định mô hình hồi qui mẫu (thực nghiệm) mô tả mối liên hệ giữa số lượng
CN và tỉ suất lợi nhuận của các doanh nghiệp.
2. Giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi qui.
ĐỀ THI 6
Câu 1: Có dữ liệu về chi tiêu mua sắm (triệu đồng/tháng) của một số khách hàng
được chọn ngẫu nhiên tại siêu thị B như sau:
0,7 0,8 1,0 1,0 1,3 1,3 1,5 4,1 4,4 4,5 5,5 8 10
2,8 2,8 2,8 2,8 2,8 2,8 2,8 1,7 1,8 2,0 2,3 2,4 2,4
Yêu cầu: Hãy xác định các chỉ tiêu phản ánh khuynh hướng hội tụ về chi tiêu mua
sắm của khách hàng tại siêu thị B.
Câu 2 Một giám đốc bán hàng cho rằng nếu lắp đặt thêm 1 chi tiết với chi phí 100đ
cho một sản phẩm thì có thể bán nó với giá cao hơn không quá 600đ. Để kiểm tra, vị
giám đốc chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng. Giá chấp nhận mua (1000đ/SP) của từng
khách hàng với sản phẩm hiện hành (SPHH) và sản phẩm lắp thêm (SPLT) thu được
trong bảng sau.
Khách Giá Giá Khách Giá Giá Khách Giá Giá
hàng SPHH SPLT hàng SPHH SPLT hàng SPHH SPLT
1 35 34 6 37 39 11 29 26
2 28 29 7 34 37 12 36 39
3 22 24 8 26 24 13 229 29
4 25 24 9 32 35 14 38 39
5 24 27 10 35 39 15 27 27
1. Hãy kiểm định nhận định trên với  = 0,05. Giả định giá sản phẩm hiê ̣n hành và sản
phẩm cải tiến có phân phối chuẩn
2. Hãy ước lượng sự khác biệt giá trung bình SPHH và SPLT với độ tin cậy 95%.
Câu 3. Để so sánh 3 phương pháp sản xuất A, B, C, nhà sản xuất cho sản xuất thử 6
sản phẩm trên mỗi phương pháp. Mức tiêu hao điện cho mỗi sản phẩm thu được như
sau.
Mức tiêu PPSX A 3 5 4 6 4 7
hao điện PPSX B 5 8 6 9 8 7
(kwh/sp) PPSX C 8 11 7 12 9 10

Biết rằng mức tiêu hao điện có phân phối chuẩn và có phương sai như nhau trên cả
3 phương pháp sản xuất. Hãy tiến hành một phân tích phương sai để so sánh mức tiêu
hao điện của 3 phương pháp với  = 0,05.
ĐỀ THI 7
Câu 1. Có dữ liệu về tuổi nghề và năng suất lao động của 10 công nhân được chọn
ngẫu nhiên ở một doanh nghiệp như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 1 2 9 8 7 8 7 8 8 9
Năng suất (SP/giờ) 4 5 7 8 7 6 5 8 7 8
1. Hãy mô tả tuổi nghề bằng các tứ phân vị.
2. Vẽ biểu đồ hộp mô tả tuổi nghề và cho nhận xét về phân phối tuổi nghề trên
mẫu.
3. So sánh độ phân tán của tuổi nghề và năng suất lao động trên mẫu
Câu 2: Một doanh nghiệp cho biết tình hình lợi nhuận thời kỳ 2009-2017 như sau.
4.

Giai đoạn 2009-2012 2012-2017


Số năm 3 5
Tốc độ tăng trung bình
-2 +10
một năm về lợi nhuận (%)
5.

Biết rằng lợi nhuận năm 2012 là 4 tỉ đồng


6.

1. Hãy xác lợi nhuận năm 2017.


2. Hãy xác định tốc độ tăng trung bình một năm giai đoạn 2009-2017 về lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Câu 3. Có dữ liện mẫu về 6 doanh nghiệp được chọn ngẫu nhiên đơn giản trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng như sau:

Số lượng CN (người) 40 50 36 37 45 30
Tỉ suất lợi nhuận (%) 10 24 17 15 19 15
1. Hãy xác định mô hình hồi qui mẫu (thực nghiệm) mô tả mối liên hệ giữa số lượng
CN và tỉ suất lợi nhuận của các doanh nghiệp. Giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi qui.
2. Tính hệ số xác định và giải thích
ĐỀ THI 8
Câu 1. Có dữ liệu về tuổi nghề và năng suất lao động của 10 công nhân được chọn
ngẫu nhiên ở một doanh nghiệp như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 11 12 19 18 17 18 17 18 18 19
Năng suất (SP/giờ) 40 50 70 56 45 56 50 48 47 48
1. Hãy mô tả tuổi nghề bằng các tứ phân vị.
2. Mô tả mối quan hệ giữa tuổi nghề và năng suất bằng hệ số tương quan hang.
3. So sánh độ phân tán của tuổi nghề và năng suất lao động trên mẫu
Câu 2 Một giám đốc bán hàng cho rằng nếu lắp đặt thêm 1 chi tiết với chi phí
100đ cho một sản phẩm thì có thể bán nó với giá cao hơn không dưới 600đ. Để
kiểm tra, vị giám đốc chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng thu thập thông tin giá chấp
nhận mua (1000đ/SP) của từng khách hàng với sản phẩm hiện hành (SPHH) và
chọn 15 khách hàng khác thu thập thông tin về giá chấp nhận mua của từng khách
hàng với sản phẩm lắp thêm (SPLT) thu được trong bảng sau.
4.

Khách Giá Giá Khách Giá Giá Khách Giá Giá


hàng SPHH SPLT hàng SPHH SPLT hàng SPHH SPLT
1 30 34 6 37 39 11 29 26
2 28 27 7 34 37 12 36 39
3 22 22 8 26 24 13 27 29
4 25 24 9 32 35 14 38 39
5 24 27 10 35 39 15 26 27
5.

1. Hãy kiểm định nhận định trên với  = 0,05. Giả định giá sản phẩm hiê ̣n hành
và sản phẩm cải tiến có phân phối chuẩn
2. Hãy ước lượng sự khác biệt giá trung bình SPHH và SPLT với độ tin cậy
95%.
Câu 3. Có dữ liệu về doanh số mua vào một loại hàng thuỷ sản của một doanh nghiệp
chế biến như sau:
Doanh số mua (tỉ đồng)
Quí
2012 2013 2014 2015 2016 2017
I 3,2 3,3 3,4 3,5 3,7 3,9
II 6,2 5,8 6,3 7,1 6,6 7,3
III 2,6 2,5 3,2 3,1 2,8 3,4
IV 1,2 1,5 1,3 1,6 1,4 1,8
Tổng cộng 13,2 13,1 14,2 15,3 14,5 16,4
1. Hãy xác định chỉ số thời vụ giản đơn và biểu diễn trên đồ thị.
2. Hãy dự đoán tổng doanh số mua cho các năm 2018, 2019 bằng phương pháp ngoại
suy xu thế (dựa trên dãy số tổng doanh số mua hàng năm).
ĐỀ THI 9
Câu 1. Có dữ liệu về tuổi nghề và năng suất lao động của 10 công nhân được chọn
ngẫu nhiên ở một doanh nghiệp như sau:
Công nhân Tuổi nghề Năng suất (SP/giờ)
1 3 12
2 2 11
3 19 18
4 5 13
5 11 16
6 2 10
7 6 13
8 4 15
9 3 14
10 5 14
1. Vẽ biểu đồ hộp mô tả tuổi nghề và cho nhận xét về phân phối tuổi nghề trên mẫu.
2. Ước lượng phương sai tuổi nghề của công nhân với độ tin cậy 95%.
3. Kiểm định mối liên hệ tương quan giữa tuổi nghề và năng suất với α = 0.05. Biết
rằng tuổi nghề và năng suất có phân phối chuẩn
Câu 2. Có dữ liệu như sau về một doanh nghiệp:
Loại Doanh số tiêu thụ (triệu đồng) Tốc độ tăng giá
hàng Tháng 1 Tháng 2 bán (%)
- Áo 700 800 +3
- Quần 900 1100 +5
- Vải 1100 1500 -2
1. Hãy tính chỉ số giá tổng hợp Laspeyres của doanh nghiệp.
2. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp của doanh nghiệp.
Câu 3. Có dữ liệu về năng suất (SP/giờ) của 6 ca sản xuất được chọn ngẫu nhiên trong
tháng 3 và 6 ca sản xuất được chọn ngẫu nhiên trong tháng 4 tại một nhà máy với kết
quả như sau:

Mẫu tháng 3 35 36 44 35 37 38
Mẫu tháng 4 37 35 36 41 43 44

Hãy kiểm định giả thuyết cho rằng năng suất lao động trong tháng 4 không cao hơn
năng suất lao động trong tháng 3 với sai lầm loại I cho phép là 5%.
ĐỀ THI 10
Câu 1. Một doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trung bình một năm trong
giai đoạn 2012-2017 là 4%. Lợi nhuận năm 2017 của doanh nghiệp là 10 tỉ đồng. Hãy
xác định lợi nhuận năm 2012 của doanh nghiệp.
Câu 2: Để đánh giá chất lượng sản phẩm của 2 dây chuyền sản xuất tự động, bộ phận
kiểm tra chất lượng của công ty X kiểm tra ngẫu nhiên một số sản phẩm và thu được
kết quả như sau:
Dây chuyền sản
Đường kính sản phẩm (cm/sản phẩm)
xuất
Thứ 1 35 32 32 27 28 28 29 31 28 29 31
Thứ 2 37 24 30 26 24 28 33 31 25 29 -
Biết rằng đường kính sản phẩm của mỗi dây chuyền có phân phối chuẩn.
Yêu cầu:
1. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng đường kính trung bình (bình quân) của sản
phẩm được sản xuất bởi dây chuyền thứ 1.
2. Với mức ý nghĩa 1% hãy kiểm định sự khác biệt về phương sai đường kính sản
phẩm của hai dây chuyền sản xuất.
Câu 3: Có dữ liệu về tuổi nghề và tiền lương của 10 công nhân được chọn ngẫu nhiên
ở một doanh nghiệp như sau:
Công nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tuổi nghề (năm) 19 1 13 1 16 2 2 24 3 21
4 7 4 5 5
Tiền lương (tr đồng/tháng) 9 1 13 1 15 1 1 13 2 17
4 5 4 5 4
1. Hãy xác định mô hình hồi qui mẫu (thực nghiệm) mô tả mối liên hệ giữa tuổi nghề
của CN và tiền lương của công nhân. Giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi qui.
2.Kiểm định sự tồn tại hàm hồi qui tổng thể với mức ý nghĩa 5%

You might also like