Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng, cụm từ tiếng Anh chủ đề sức khỏe đầy đủ nhất
Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệu
Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên giao hàng
Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: công nhân bốc xếp ở cảng
Doctor /ˈdɒk.tər/ : bác sĩ
Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may
Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
Health- care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc nhà
Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
Mechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thợ cơ khí
Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
Messenger / ˈmesɪndʒər / : nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ
Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
Welder / ˈweldər /: thợ hàn
Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không
Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
Maid / meɪd /: người giúp việc
Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
Nurse / nɜːrs /: y tá
Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ : cháu
Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh chị em họ
Fiancé /fiˈɒn.seɪ/ : chồng chưa cưới
Fiancée /fiˈɒn.seɪ/ : vợ chưa cưới
Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ : bố dượng
Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ : mẹ kế
Stepson /ˈstep.sʌn/ : con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ : con gái riêng của chồng/vợ
Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ :con trai của bố dượng/mẹ kế
Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/ : con gái của bố dượng/mẹ kế
Half-sister /ˈhɑːfˌsɪs.tər/ : chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Half-brother /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/ : anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ : mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ : bố chồng/bố vợ
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ : con rể
Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ : con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ : chị/em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ : anh/em rể
Twin /twɪn/ : anh chị em sinh đôi
Adopt /əˈdɒpt/ : nhận nuôi
Only child /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ : con một
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây, rau củ
Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/ : Măng cụt
Cantaloupe /kæntəˌluːp/ : Dưa vàng
Blackberries /blækbəriz/ : Mâm xôi đen
Soursop /ˈsaʊə.sɒp/ : Mãng cầu xiêm
Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/ : Chanh dây
Star apple /stɑːr ˈæpl/ : Khế
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá
Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.
Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ
Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày
Badminton /’bædmintən/ : cầu lông
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.
Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn
Snooker /‘snu:kə/ : bi-a
Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu
Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ
Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh
Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ
Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ
Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn
Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền
Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh
Ice-skating (ais ‘skeitiŋ): trượt băng
Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết
Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván
Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng
Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng
Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo
Karate (kə’rɑ:ti): võ karate
Climbing /‘klaimiη/ : leo núi
Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng
Golf /gɔlf/ : đánh gôn
Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc
Composer /kəmˈpəʊzə(r)/ : nhà soạn nhạc
Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
Band /bænd/ : ban nhạc
Singer /ˈsɪŋ.ər/ : ca sĩ
Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn
Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc
Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng
Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca
Blues /bluːz/: nhạc blue
Country (’kʌntri): nhạc đồng quê
Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy
Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển
Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng
Folk /fəʊk/: nhạc dân ca
Hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop
Electronic (ilek’trɔnik): nhạc điện tử
Latin (’lætin): nhạc Latin
Pop (pɔp): nhạc pop
Jazz (dʒæz): nhạc jazz
Reggae /ˈreɡ.eɪ/: nhạc reggae
Opera (’ɔprə): nhạc opera
Rap (ræp): nhạc rap
Rock (rɔk): nhạc rock
Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh
Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng
Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ
R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B
Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru
National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca
Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim
Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng
Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng
Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock
Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop
Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz
String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc
Bass player /beɪs/ /ˈpleɪə(r)/: người chơi guitar bass
Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello
Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo
Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar
Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard
Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ
Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano
Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap
Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone
Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin
Instrument (’instrumənt): nhạc cụ
Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe
Speakers (’spi:kə): loa
Drum (drʌm): trống
Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ
Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə): kèn harmonica
Flute (fluːt): sáo
String (strɪŋ): nhạc cụ có dây
Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele
Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn
Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm
MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3
Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
Air: /eər/ không khí
Air mass: /ˈeə ˌmæs/ khối lượng không khí
Air pollution: /eər/ /pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm không khí
Air pressure: /eər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất không khí
Atmosphere: /ˈæt.mə.sfɪər/ khí quyển
Atmospheric pressure: /ˈæt.mə.sfɪər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất khí quyển
Aurora: /ɔːˈrɔː.rə/ rạng đông
Autumn: /ˈɔː.təm/ mùa thu
Avalanche: /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ tuyết lở
Biosphere: /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/ sinh quyển
Blizzard: /ˈblɪz.əd/ bão tuyết
Breeze: /briːz/ gió
Climate: /ˈklaɪ.mət/ khí hậu
Climatology: /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/ khí hậu học
Cloud: /klaʊd/ mây
Cloudy: /ˈklaʊ.di/ nhiều mây
Cold: /kəʊld/ lạnh
Condensation: /kɒndenˈseɪʃən/ ngưng tụ
Convergence: /kənˈvɜːdʒəns/ hội tụ
Cyclone: /ˈsaɪ.kləʊn/ lốc xoáy
Chilly: /ˈtʃɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh
Degree: /dɪˈɡriː/ nhiệt độ
Dew: /dʒuː/ sương mù
Dew point: /dʒuː pɔɪnt/ điểm sương mù
Downpour: /ˈdaʊn.pɔːr/ trận mưa
Downwind: /daʊnˈwɪnd/ trận gió to
Drift: /drɪft/ đổ
Drifting snow: /drɪftɪŋ 1snəʊ/ tuyết rơi
Drizzle: /ˈdrɪzəl/ mưa phùn
Drought: /draʊt/ hạn hán
Dry: /draɪ/ khô
Dust Storm: /ˈdʌst stɔːm/ bão cát
Earthlight: /ɜːθlaɪt / ánh trăng
Eddy: /ˈed.i/ gió xoáy
El Niño: /el ˈniːn.jəʊ/ hiện tượng El Nino
Evaporation: /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/ bay hơi
Fall: /fɔːl/ mùa thu
Flash flood: /flæʃ flʌd/ lũ quét
Flood: /flʌd/ lũ
Flood stage: /flʌd steɪdʒ/ mùa lũ
Fog: /fɒɡ/ sương mù
Fog bank: /fɒɡ bæŋk/ màn sương
Forecast: /ˈfɔː.kɑːst/ dự báo
Freeze: /friːz/ đóng băng
Freezing rain: /ˈfriː.zɪŋ reɪn/ mưa lạnh
Frost: /frɒst sương giá
Funnel cloud: /ˈfʌn.əl klaʊd/ phễu mây
Gale: /ɡeɪl/ cơn lốc
Global warming: /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên của trái đất
Greenhouse effect: /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ hiệu ứng nhà kính
Gust: /ɡʌst/ cơn gió
Shower (light rain): /ˈʃaʊər/ /laɪt/ /reɪn/ Mưa nhỏ
Sleet: /sliːt/ mưa tuyết
Snow: /snoʊ/ tuyết
Snowflake: /ˈsnoʊfleɪk/ bông tuyết
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
Storm: /stɔːrm/ bão tố, giông bão
Stormy: /ˈstɔːrmi/ có bão
Strong wind: /strɔːŋ/ /wɪnd/ cơn gió mạnh
Sun: /sʌn/ mặt trời
Sunny: /ˈsʌni/ có nắng
Sunshine: /ˈsʌnʃaɪn/ ánh nắng
Thunder: /ˈθʌndər/ sét
Thunderstorm: /ˈθʌndərstɔːrm/ bão có sấm sét
Tornado: /tɔːrˈneɪdoʊ/ lốc xoáy
Wet: /wet/ ẩm ướt
Wind: /wɪnd/ gió
Windy: /ˈwɪndi/ có gió
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh
Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
Customer (ˈkʌs.tə.mər): khách hàng
Sale (seɪl): Bán hàng
Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề nghị
Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
Settle (ˈsetl): thanh toán
Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
Transfer (trænsˈfɜːr): chuyển khoản
Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
Turnover (ˈtɜːnˌəʊ.vər): doanh số, doanh thu
Tax (tæks): thuế
Stock (stɒk): vốn
Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
Merge (mɜːdʒ): sáp nhập
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh
Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
Fund (fʌnd): quỹ
Debt (debt): khoản nợ
Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp
Dry skin (draɪ skɪn): da khô
Mixed skin (mɪkst skɪn): da hỗn hợp
Olive skin (ˈɒlɪv skɪn:): da xanh xao
Oily skin (ˈɔɪli skɪn): da nhờn
Pale skin (peɪl skɪn): da vàng nhợt nhạt
Fair skin (feə skɪn): da trắng
Freckle (ˈfrɛkl): tàn nhang
Wrinkles (ˈrɪŋklz): nếp nhăn
Ruddy skin (ˈrʌdi skɪn): da hồng hào
Pimple (ˈpɪmpl): mụn
Tanned skin (tænd skɪn): da rám nắng
Smooth skin (smuːð skɪn): da mịn
Mirror (ˈmɪrə): gương
Blush (blʌʃ): phấn má
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm
Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ trang điểm
Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm dưỡng da
Cleanser (ˈklɛnzə): sữa rửa mặt
Foundation (faʊnˈdeɪʃən): kem nền
Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
Cleansing milk (Cleansing mɪlk): sữa tẩy trang
Moisturiser: kem dưỡng ẩm
Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
Sunscreen: Kem chống nắng
Exfoliate: tẩy tế bào chết
Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn dạng nén
Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn nhũ
Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): dưỡng ẩm
Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm
Pencil eyeliner (ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt chì
Liquid eyeliner (ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt nước
Palette (ˈpælɪt): bảng màu mắt
Mascara (mæsˈkɑːrə): chuốt mi
False eyelashes (fɔːls aɪ ˈlæʃɪz): lông mi giả
Eyelashes (aɪ ˈlæʃɪz): lông mi
Eyebrows (ˈaɪbraʊz): lông mày
Eyebrow brush (Eyebrow brʌ): chổi chải lông mày
Eyelash curler (ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə): kẹp lông mi
Aesthetic (iːsˈθɛtɪk): Thẩm mỹ
Beauty salon (ˈbjuːti ˈsælɒn): Thẩm mỹ viện
Breast enhancement (brɛst ɪnˈhɑːnsmənt): nâng ngực
Beautify (ˈbjuːtɪfaɪ): Làm đẹp
Buff (bʌf): đánh bóng móng
Cut eyes (kʌt aɪz): Cắt mắt
Dermatology (ˌdɜːməˈtɒləʤi): Da liễu
Facelift (Facelift): Căng da mặt
Fat Transplant (fæt trænsˈplɑːnt): Cấy mỡ
Fat reduction (fæt rɪˈdʌkʃən): Giảm béo
Liposuction (Liposuction): Hút mỡ
Nail file (neɪl faɪl): dũa móng tay
Raising the nose (ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz) : nâng mũi
Stretch the skin (strɛʧ ðə skɪn): Căng da
Wrinkle improvement (ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt): Xóa nhăn