Professional Documents
Culture Documents
NÔNG NGHỆP ĐỒNG THÁP
NÔNG NGHỆP ĐỒNG THÁP
113 Số trang trại phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of farms by district
114 Số trang trại năm 2019 phân theo ngành hoạt động và theo huyện/
thị xã/thành phố thuộc tỉnh - Number of farms in 2019 by district
116 Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh - Planted area of cereals by district
117 Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh - Production of cereals by district
118 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/
thị xã/thành phố thuộc tỉnh - Production of cereals per capita by districts
119 Diện tích gieo trồng lúa cả năm - Planted area of paddy
122 Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of paddy by district
123 Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of paddy by district
124 Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of paddy by district
125 Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy by province
126 Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of spring paddy by district
127 Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by district
128 Diện tích lúa hè thu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of autumn paddy by district
129 Năng suất lúa hè thu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of autumn paddy by district
Biểu Tiêu đề Trang
Table Titles Page
130 Sản lượng lúa hè thu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of autumn paddy by district
131 Diện tích lúa thu đông phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of autumn and winter paddy by district
132 Năng suất lúa thu đông phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of autumn and winter paddy by district
133 Sản lượng lúa thu đông phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of autumn and winter paddy by district
134 Diện tích ngô phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of maize by district
135 Năng suất ngô phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of maize by district
136 Sản lượng ngô phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of maize by district
137 Diện tích khoai lang phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of sweet potatoes by district
138 Năng suất khoai lang phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of sweet potatoes by district
139 Sản lượng khoai lang phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of sweet potatoes by district
144 Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of some annual crops by district
145 Diện tích một số cây hằng năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of some annual crops by district
146 Sản lượng một số cây hằng năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of some annual crops by district
148 Diện tích cho sản phẩm và sản lượng một số cây lâu năm
Area having products and production of some perennial crops
149 Diện tích gieo trồng cây lâu năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of by district
150
Diện tích cho sản phẩm cây lâu năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh -
Biểu Tiêu đề Trang
Table Titles Page
Area having products of by district
151 Sản lượng cây lâu năm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of by district
152 Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of fruit farming by district
153 Diện tích trồng cây ăn quả chủ yếu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh -
Planted area of major fruit growing by district
154 Diện tích cho sản phẩm cây ăn quả chủ yếu phân theo huyện/thị xã/ thành phố thuộc
tỉnh - Area having products of major fruit growing by district
155 Sản lượng cây ăn quả chủ yếu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of major fruit growing by district
st
156 Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm - Livestock as of annual 1 October
157 Số lượng trâu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of buffaloes by district
159 Số lượng lợn phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of pigs by district
160 Số lượng gia cầm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry by district
162 Số lượng dê, cừu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of goat, sheep by district
163 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh -
Living weight of buffaloes by district
164 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh - Living
weight of cattle by district
165 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh -
Living weight of pig by district
166 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
Area of concentrated planted forest by type of forest
167 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
Area of concentrated planted forest by kind of ownership
168 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh - Area
of concentrated planted forest by district
169 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
Gross output of wood and non-timber products by type of forest products
Biểu Tiêu đề Trang
Table Titles Page
172 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area of aquaculture by district
174 Sản lượng thuỷ sản phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of fishery by district
MỘT SỐ NÉT VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
1. Nông nghiệp
Sản lượng lương thực có hạt là 3.393,4 nghìn tấn, tăng 0,82% hay tăng 27,7 nghìn tấn; trong đó:
sản lượng lúa đạt 3.349,8 nghìn tấn, tăng 0,59% hay tăng 19,7 nghìn tấn (vụ đông xuân đạt 1.437,4
nghìn tấn, giảm 0,05%; vụ hè thu đạt 1.237,4 nghìn tấn, giảm 0,33%; vụ thu đông đạt 675,0 nghìn tấn,
tăng 3,77%). Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người là 2.123 kg/người, tăng 27 kg so với
năm 2018.
Sản lượng một số cây ăn quả như sau: cam, quýt, bưởi 145,1 nghìn tấn; nhãn 48,7 nghìn tấn;
xoài 114,6 nghìn tấn; dừa 4,4 nghìn tấn;…
Chăn nuôi gia súc, gia cầm tại thời điểm 01/01/2019, tổng đàn trâu của tỉnh có 2.968 con; đàn bò
có 39.516 con; đàn lợn có 81.655 con; đàn gà có 1,66 triệu con; đàn vịt (không kể vịt chạy đồng) có 3,66
triệu con. So với thời điểm 01/01/2018, đàn trâu tăng 3,13%; đàn bò giảm 3,94%; đàn lợn giảm 68,59%;
đàn gà tăng 10,06%; đàn vịt (không kể vịt chạy đồng) giảm 5,18%.
2. Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung trong năm 2019 đạt 102,4 ha, tăng 6,93% so với năm 2018,
trong đó chủ yếu là rừng sản xuất với 95,0 ha, tập trung ở huyện Cao Lãnh (101,5 ha).
3
Năm 2019, sản lượng gỗ khai thác đạt 106,5 nghìn m , sản lượng củi khai thác đạt 333,5 nghìn
ster.
3. Thuỷ sản
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản năm 2019 là 6.479 ha, tăng 2,18% so với năm 2018. Sản lượng
thủy sản đạt 584.263 tấn, tăng 6,60% so với năm trước. Trong đó, sản lượng nuôi trồng 566.003 tấn,
tăng 6,75%; sản lượng khai thác 18.260 tấn, tăng 2,03%.
SOME FEATURES OF AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHERY
1. Agriculture
Production of cereals reached 3,393.4 thousand tons, up 0.82% or up 27.7 thousand tons; of
which: production of paddy reached 3,349.8 thousand tons, up 0.59% or up 19.7 thousand tons (spring
crop reached 1,437.4 thousand tons, down 0.05%; autumn crop reached 1,237.4 thousand tons, down
0.33%; autumn-winter crop reached 675.0 thousand tons, up 3.77%). Production of cereals per capita
had reached 2,123 kg/person, up 27kg/person compared to 2018.
Production of some fruit trees as follow: orange, mandarin, grapefruit 145.1 thousand tons,
longan 48.7 thousand tons, mango 114.6 thousand tons, coconut 4.4 thousand tons,…
Livestocks as of January 1st, 2019, the whole province’s buffalo population had 2,968 heads;
cattle population had 39,516 heads; pig population had 81,655 heads; chicken population had 1.66 million
heads; duck population had 3.66 million heads. Compared to time January 1st, 2018, buffaloes up 3.13%;
cattles down 3.94%; pigs down 68.59%; chickens up 10.06%; ducks down 5.18%.
2. Forestry
Area of concentrated planted forest in 2019 reached 102.4 ha, an increase of 6.93% compared to
2018, of which mainly production forests 95.0 ha, concentrated in Cao Lanh district (101.5 ha).
3
In 2019, gross output of wood harvesting reached 106.5 thousand m , firewood harvesting
reached 333.5 thousand ster.
3. Seafood
Aquaculture area is 6,479 hectares in 2019, up 2.18% compare to 2018. Production of fishery
reached 584,263 tons, up 6.60% compare to the previous year. Of which, 566,003 tons of aquaculture
production, up 6.75%, 18,260 tons of caught production, up 2.03%.
113 Số trang trại năm 2019
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of farms by district
ĐVT: Trang trại - Unit: Farm
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 5.097 370 470 458 447 376
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 130 - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 124 14 9 8 7 2
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 163 12 15 15 14 13
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 752 110 145 136 128 130
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 243 - - - - -
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 610 60 68 68 70 58
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 567 45 54 59 61 67
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 670 59 82 80 79 68
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 968 3 29 29 18 15
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 165 - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 406 - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 299 67 68 63 70 23
114 Số trang trại năm 2019 phân theo ngành hoạt động
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of farms in 2019 by kind of activity and by district
ĐVT: Trang trại - Unit: Farm
Trong đó - Of which
Tổng Trang trại Trang trại Trang trại
số trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng
Total Annual crop Livestock thuỷ sản
farm farm Fishing farm
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 222 252 244 190 163 154
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 214 265 242 216 211 175
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 1.541 1.596 1.554 1.430 4.298 1.622
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 3.273 3.409 3.723 3.686 3.650 5.116
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 1.138 1.324 1.331 1.104 1.146 1.399
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 3.365 4.009 3.897 4.067 3.834 4.579
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 1.672 1.891 2.251 1.998 2.239 2.712
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 4.167 5.297 3.626 4.969 5.306 5.423
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 2.092 2.928 3.739 2.709 2.855 2.912
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 1.073 1.307 1.264 1.128 1.210 1.106
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 1.227 1.417 1.367 1.139 1.088 952
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 1.286 1.349 1.366 1.324 1.362 1.375
119 Diện tích gieo trồng lúa cả năm
Planted area
Chia ra - Of which:
Tổng số
Total Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa thu đông
Spring paddy Autumn paddy Winter paddy
Ha - (ha)
2000 408.368 203.686 185.838 18.844
2005 467.677 203.255 186.252 78.170
2010 465.041 207.672 197.078 60.291
2011 501.098 206.855 195.724 98.519
2012 487.624 208.322 198.955 80.347
2013 541.771 208.181 198.622 134.968
2014 528.673 207.430 198.832 122.411
2015 545.987 204.880 197.058 144.049
2016 551.351 208.757 196.573 146.021
2017 538.347 208.906 198.502 130.940
2018 520.384 205.715 199.885 114.784
2019 521.604 205.385 197.621 118.598
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Index (Previous year = 100) - %
2000 92,23 100,52 101,20 33,35
2005 103,23 100,39 99,20 124,40
2010 103,14 100,23 100,38 127,38
2011 107,75 99,61 99,31 163,41
2012 97,31 100,71 101,65 81,55
2013 111,10 99,93 99,83 167,98
2014 97,58 99,64 100,11 90,70
2015 103,28 98,77 99,11 117,68
2016 100,98 101,89 99,75 101,37
2017 97,64 100,07 100,98 89,67
2018 96,66 98,47 100,70 87,66
2019 100,23 99,84 98,87 103,32
120 Năng suất lúa cả năm
Yield of paddy
Chia ra - Of which:
Tổng số
Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa thu đông
Total
Spring paddy Autumn paddy Winter paddy
Tấn-Tons
2000 1.878.426 1.196.254 617.522 64.650
2005 2.606.442 1.362.800 901.428 342.214
2010 2.806.964 1.472.680 1.030.972 303.312
2011 3.100.187 1.482.013 1.110.279 507.895
2012 3.051.763 1.504.758 1.120.021 426.984
2013 3.326.946 1.472.763 1.122.912 731.271
2014 3.299.894 1.496.963 1.141.271 661.660
2015 3.384.417 1.443.150 1.168.870 772.397
2016 3.396.657 1.420.160 1.185.544 790.953
2017 3.206.832 1.254.423 1.214.830 737.579
2018 3.330.171 1.438.198 1.241.498 650.475
2019 3.349.837 1.437.428 1.237.385 675.025
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Index (Previous year = 100) - %
2000 90,47 104,86 85,50 30,32
2005 107,67 105,47 103,73 131,75
2010 105,91 103,10 102,00 143,61
2011 110,45 100,63 107,69 167,45
2012 98,44 101,53 100,88 84,07
2013 109,02 97,87 100,26 171,26
2014 99,19 101,64 101,63 90,48
2015 102,56 96,41 102,42 116,74
2016 100,36 98,41 101,43 102,40
2017 94,41 88,33 102,47 93,25
2018 103,85 114,65 102,20 88,19
2019 100,59 99,95 99,67 103,77
122 Diện tích lúa cả năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of paddy by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 465.041 545.987 551.351 538.347 520.384 521.604
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 6.380 6.743 6.550 5.657 4.403 4.174
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 4.088 4.583 4.417 4.198 3.754 2.994
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 19.308 20.040 20.193 17.880 19.663 19.494
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 49.487 53.663 58.032 60.702 53.860 60.374
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 24.421 29.617 29.850 23.328 24.547 24.693
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 60.193 72.416 71.018 72.458 65.571 70.959
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 42.356 46.008 49.597 49.031 52.039 54.000
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 90.025 113.482 114.254 113.571 112.762 110.371
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 70.837 91.579 90.332 90.621 88.822 87.932
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 31.916 38.307 38.034 36.707 34.830 30.545
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 31.516 35.964 34.994 31.591 27.828 24.640
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 34.514 33.587 34.081 32.605 32.304 31.428
* Ghi chú:
+ Do năm 2000 diện tích rau đậu các loại cộng chung với cây hàng năm khác; nay tách riêng ra.
+ Trong diện tích và sản lượng rau đậu các loại có diện tích và sản lượng cây ớt cay.
+ Từ năm 2018 diện tích và sản lượng cây cảnh các loại chuyển qua cây lâu năm
144 Diện tích cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of some annual crops by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 8.582 8.547 8.314 7.135 5.395 4.923
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 5.065 5.951 5.916 5.670 5.328 4.836
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 19.338 20.343 20.550 18.171 19.991 19.830
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 50.327 54.802 59.231 61.818 55.085 61.654
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 27.564 34.242 34.351 29.090 28.665 29.303
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 60.836 74.008 72.124 73.833 67.188 72.089
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 46.267 50.847 55.067 54.670 57.306 59.783
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 90.856 114.911 115.103 114.448 113.545 111.064
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 75.409 95.490 95.191 93.778 92.042 91.440
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 37.098 43.924 44.331 41.479 38.902 35.765
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 34.268 40.302 38.604 35.680 31.480 28.182
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 37.509 39.410 39.133 38.598 37.763 36.931
145 Diện tích một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Area a number of other annual crops by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
1. Mía - Sugar cane 167 58 43 73 25 24
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - 0,5 - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - 0,8 1 - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 53 22 11 47 12 10
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 109 35 31 25 10 11
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 5 - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - 3 3
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
2. Thuốc lá - Tobacco 15 21 10 9 8 10
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 1 - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 4 15 1 2 8 10
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 10 6 9 7 - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
3. Đay - Jute 17 3 8 - - 8
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 13 1,2 0,4 - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District - - - - - -
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 4 1,5 7,4 - - 7,65
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
145 (Tiếp theo) Diện tích một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
(Cont.) Area a number of other annual crops by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
4. Cói - Sedge 170 255 250 32 32 32
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District - - - - - -
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 170 255 250 32 32 32
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
5. Lạc - Peanut 140 206 243 164 80 72
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 48 32 58 30 40 19
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 70 132 133 103 27 20
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - 2
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 22 42 53 31 14 31
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - 0,2 - - -
6. Đậu tương - Soyabean 4.938 290 79 52 95 77
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 1.348 7 5 5 - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 275 52 16 - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 4 11 6 - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - 1 6 - 1 12
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 61 9 41 9 23 20
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 45 - - 3 56 4
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - -
145 (Tiếp theo) Diện tích một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
(Cont.) Area a number of other annual crops by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 1.441 - - 3 10 19
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 971 96 4 3 1 18
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 25 2 - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 768 115 1 29 3 4
7. Vừng - Sesame 3.646 8.474 8.483 5.452 3.244 3.762
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 290 1.397 1.216 1.041 693 524
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 3 155 121 55 - 671
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - 43 0 1 - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 45 350 227 105 105 70
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 75 527 191 291 205 130
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - 108 20 6 8 6
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - 126 213 162 - 8
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - 58 47 9 - 1
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 537 1.834 2.631 1.324 1.129 1.387
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 917 2.345 2.417 1.021 104 916
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 1.767 1.405 1.282 1.209 750 47
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 12 127 118 230 251 2
8. Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh 10.263 15.891 16.669 18.356 17.740 16.922
Vegetables, flowers and ornamental plants
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 454 327 450 377 272 151
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 645 1.093 1.295 1.355 1.525 599
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 17 107 172 209 262 108
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 616 501 484,2 483 539 627
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 879 2.529 2.499 3.866 2.890 2.996
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 590 1.230 888 930 1.046 728
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 2.098 2.156 2.692 2.682 2.770 2.586
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 390 671 512 527 540 419
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 1.446 1.321 1.522 1.383 1.589 1.749
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 1.525 1.531 1.945 1.909 1.953 1.945
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 662 2.590 2.159 2.741 2.786 3.298
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 941 1.836 2.052 1.894 1.569 1.716
* Ghi chú: Trong diện tích rau đậu các loại có diện tích cây ớt cay.
146 Sản lượng một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Production of a number of other annual crops by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2010 2015 2016 2017 2018 2019
1. Mía - Sugar cane 11.065 4.223 3.209 5.700 1.994 1.866
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - 33 - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - 52 82 - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 3.497 1.679 933 3.458 896 744
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 7.304 2.511 2.224 2.160 870 947
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 264 - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - 228 175
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
2. Thuốc lá - Tobacco 46 64 28 28 26 33
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 2 - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 15 47 1 6 26 33
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 29 17 27 22 - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
3. Đay - Jute 46 6 16 0 0 102
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 40 3 1 - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District - - - - - -
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - -
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 6 3 15 - - 102
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
146 (Tiếp theo) Sản lượng một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
(Cont.) Production of a number of other annual crops by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2010 2015 2016 2017 2018 2019
4. Cói - Sedge 1.106 1.933 1.919 266 272 281
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - - - - - -
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District - - - - - -
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 1.106 1.933 1.919 266 272 281
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - - - - - -
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - - - - -
5. Vừng - Sesame 5.351 11.745 11.873 7.728 4.556 5.402
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 402 1.807 1.647 1.460 1.000 801
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 4 217 165 75 - 1048
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - 41 1 1 - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 69 334 306 147 147 100
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 124 841 270 412 292 181
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - 167 30 9 11 9
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - 244 380 231 - 12
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - 96 70 12 - 2
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 550 2.657 3.740 1.925 1.589 1.861
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 1.031 3.153 3.279 1.369 146 1.325
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 3.162 2.016 1.823 1.787 1.015 60
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 9 173 162 301 356 3
6. Lạc - Peanut 423 692 833 576 293 274
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City - - - - - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - - - - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town - - - - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 128 112 195 107 144 72
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 236 433 434 355 98 111
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - - - - - -
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - -
146 (Tiếp theo) Sản lượng một số cây hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố
(Cont.) Production of a number of other annual crops by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2010 2015 2016 2017 2018 2019
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - - - - - 7
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 59 147 204 115 51 84
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - - - - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - - 1 - - -
7. Đậu tương - Soyabean 9.756 619 176 117 210 176
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 2.806 10 11 10 - -
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 571 110 30 - - -
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 12 27 14 - - -
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District - 1 15 - 1 27
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 167 19 94 22 52 22
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - - - - -
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 121 - - 8 126 9
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - - - - - 0
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 2.539 - - 8 22 42
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 2.069 220 7 7 3 65,7
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 55 - 3 - - -
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 1.416 232 2 62 7 10
8. Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh 180.151 257.366 267.366 281.409 264.593 202.659
Vegetables, flowers and ornamental plants
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 4.592 5.320 7.431 5.900 4.372 1.624
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 6.382 4.862 4.724 4.711 4.458 4.212
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 235 1.647 2.999 2.368 2.720 1.144
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 9.822 10.420 8.876 9.269 9.490 9.943
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 15.657 45.524 46.200 68.512 48.763 41.641
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 13.920 29.160 21.753 21.852 23.079 11.637
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 44.724 43.658 49.798 48.806 49.443 21.452
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 8.250 17.167 12.302 11.978 13.328 8.625
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 27.040 23.196 26.776 23.813 27.919 14.645
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 19.399 20.197 25.903 26.240 29.367 30.365
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 9.909 19.498 19.081 19.256 19.629 24.710
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 20.221 36.717 41.522 38.704 32.025 32.663
* Ghi chú: Sản lượng ở Mục 8 chỉ có sản lượng của rau đậu các loại và ớt cay; không có sản lượng của
hoa cây cảnh do không cùng đơn vị tính
147 Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm
Planted area of some perennial crops
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
Diện tích gieo trồng 24.082 23.607 24.893 26.486 30.877 33.286
Cây ăn quả - Fruit crops 23.738 22.974 24.217 25.710 29.028 3.201
- Điều - Cashewnut - - - - - -
- Hồ tiêu - Pepper - - - - - -
- Cao su - Rubber - - - - - -
- Cà phê - Coffee - - - - - -
- Chè - Tea - - - - - -
* Ghi chú:
+ Từ năm 2000 đến năm 2011 cây dừa là cây công nghiệp thuộc nhóm cây lấy quả chứa dầu.
+ Năm 2012 cây dừa không còn là cây lấy quả chứa dầu, chủ yếu thu hoạch quả tươi để uống
nước nên trở thành cây ăn quả.
+ Từ năm 2018 diện tích và sản lượng cây cảnh các loại chuyển qua cây lâu năm
148 Diện tích cho sản phẩm và sản lượng một số cây lâu năm
Area having products and production of some perennial crops
* Ghi chú:
+ Từ năm 2000 đến năm 2011 cây dừa là cây công nghiệp thuộc nhóm cây lấy quả chứa dầu.
+ Năm 2012 cây dừa không còn là cây lấy quả chứa dầu, chủ yếu thu hoạch quả tươi để uống
nước nên trở thành cây ăn quả.
149 Diện tích gieo trồng cây lâu năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of some perennial industrial crops by district
ĐVT:Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 24.082 23.607 24.893 26.486 30.877 33.286
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 2.318 2.463 2.635 2.923 3.256 3.433
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 1.026 972 967 1.035 2.023 1.351
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 31 42 43 124 136 134
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 231 227 231 244 271 287
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 174 164 168 177 189 290
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 121 136 128 141 154 160
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 754 692 733 832 1.421 2.134
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 2.252 2.031 2.013 2.069 2.208 2.250
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 5.279 5.326 5.321 5.345 5.483 5.948
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 1.941 1.501 1.632 1.723 2.697 3.420
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 3.689 3.759 4.713 5.484 6.633 7.109
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 6.266 6.294 6.309 6.390 6.405 6.770
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 362 324 484 548 1.046 1.116
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 1.723 3.028 3.829 4.583 5.280 5.089
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 830 690 662 644 527 316
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 25 112 139 207 215 239
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 522 256 256 251 316 293
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 118 151 171 168 343 506
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 518 307 400 386 393 464
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 3.713 3.534 3.460 3.515 3.531 3.603
153 (Tiếp theo) Diện tích trồng cây ăn quả chủ yếu
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Major fruit growing area by district
ĐVT: Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
3. Xoài - Mango 9.300 8.656 8.768 9.128 10.168 11.395
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 2.104 2.225 2.373 2.569 2.911 3.034
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 584 589 587 594 593 615
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 304 301 351 427 929 1.501
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 695 469 403 407 374 390
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 3.628 3.698 3.693 3.694 3.576 3.949
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 765 584 586 619 936 983
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 516 126 126 125 178 274
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 559 524 512 534 490 426
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - 219 255 279 301 85
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 254 243 284 486 660 944
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 1.531 2.302 2.269 3.150 4.302 4.407
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 808 667 645 629 525 306
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 18 85 126 131 137 225
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 522 254 253 250 260 283
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 112 141 149 154 288 450
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 480 255 290 335 302 341
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 3.713 3513 3.440 3.496 3.503 3.552
154 (Tiếp theo) Diện tích cho sản phẩm cây ăn quả chủ yếu
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Area harvested fruit mainly by district
ĐVT: Ha - Unit: Ha
2010 2015 2016 2017 2018 2019
3. Xoài - Mango 8.215 8.289 8.381 8.629 9.039 9.792
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 1.990 2102 2.273 2.329 2.685 2.767
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 541 550 549 586 551 538
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 286 279 296 336 557 817
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 600 448 371 336 335 353
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 3.042 3628 3.659 3.681 3.368 3.651
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 596 542 520 612 781 918
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 493 111 91 98 126 154
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 545 518 508 528 488 416
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - 149 160 232 216 170
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 223 277 479 489 897 757
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 643 458 392 783 1.421 1.042
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 800 483 268 322 1.003 3.809
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 3.076 2.391 3.569 7.865 14.502 21.020
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 38.811 64.219 63.835 80.527 107.769 111.510
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 7.610 7.780 7.296 7.430 9.173 5.224
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 92 723 1.439 1.269 2.012 2.184
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 203 113 114 165 195 153
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 4.655 3.215 2.966 2.447 2.467 2.352
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 732 880 936 1.507 1.633 4.439
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 5.282 2.808 2.671 3.261 3.760 3.302
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 38.939 28.754 28.626 34.233 34.240 35.796
155 (Tiếp theo) Sản lượng cây ăn quả chủ yếu
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Fruit production mainly by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2010 2015 2016 2017 2018 2019
3. Xoài - Mango 61.357 94.728 95.631 99.849 105.712 114.581
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 10.372 23.249 25.554 25.506 25.992 33.534
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 4.459 6.236 6.226 6.105 6.360 6.689
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 198 561 557 461 480 502
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 297 354 333 318 331 749
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 98 269 267 295 307 344
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 2.116 3.207 3.273 3.583 3.730 8.835
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 6.666 5.265 4.341 3.457 3.601 4.023
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 22.202 42.889 43.230 45.388 49.173 43.688
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 4.725 5.392 4.909 7.699 8.016 10.111
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 5.114 1.286 1.055 1.160 1.208 1.698
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 5.077 5.954 5.817 5.773 6.406 4.238
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District - 209 201 214 216 266
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District - 366 409 368 374 442
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District - 953 1.010 1.608 1.638 1.258
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District - 272 274 306 312 342
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District - 295 262 326 332 435
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District - 148 228 305 311 260
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District - 1.907 716 602 613 618
156 Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hằng năm
Livestock as of annual 1st october
Số lượng (Con)
Number (Heads)
- Thịt trâu hơi xuất chuồng Living 225 513 513 565 582 616
weght of buffaloes
- Thịt bò hơi xuất chuồng Living 2.967 5.784 5.825 6.575 6.795 7.453
weght of cattle
- Thịt lợn hơi xuất chuồng Living 40.607 35.842 36.541 37.684 39.119 32.289
weight of pig
- Thịt gia cầm giết bán 9.452 8.361 8.854 9.401 9.944 10.603
Living weight of livestock
Ghi chú: Từ năm 2018 chăn nuôi tính theo thời điểm 01/01 hằng năm.
157 Số lượng trâu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of buffaloes by district
ĐVT: Con - Unit: Heads
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 1.770 2.566 2.567 2.591 2.878 2.968
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 5 10 8 17 - 2
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 14 20 16 23 2 1
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 162 260 253 277 162 197
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 396 753 714 955 557 843
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 740 920 940 661 1.636 1455
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 202 309 320 303 342 341
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 110 121 138 138 75 44
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 1 32 42 55 29 19
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 25 12 10 15 9 7
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 50 40 42 46 28 4
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 58 53 48 56 9 16
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 7 36 36 45 29 39
160 Số lượng gia cầm phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry by district
ĐVT: Con - Unit: Heads
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 5.605.270 4.819.800 5.069.767 5.216.210 5.462.250 5.431.520
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 155.447 137.100 131.500 132.120 145.210 175.130
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City 55.717 108.680 137.720 151.800 101.240 218.630
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 119.640 187.400 186.420 222.120 157.550 271.320
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 500.800 551.650 585.770 501.060 517.490 547.710
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 479.730 364.000 356.000 397.320 619.130 526.520
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 274.170 368.310 535.301 470.520 527.490 446.590
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 530.437 476.610 512.260 571.370 688.050 650.540
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 439.829 452.860 434.840 454.530 677.540 441.560
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 1.459.000 497.700 732.850 762.520 502.980 765.040
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 475.390 728.070 520.960 565.120 639.170 488.800
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 638.890 349.980 348.836 378.780 504.840 319.900
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 476.220 597.440 587.310 608.950 381.560 579.780
162 Số lượng dê, cừu phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of goat, sheep by district
ĐVT: Con - Unit: Heads
2010 2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 2.463 6.770 7.446 8.429 12.152 12.137
Phân theo đơn vị cấp huyện - By district
1. Thành Phố Cao Lãnh - Cao lanh City 59 221 201 153 567 392
2. Thành Phố Sa Đéc - Sa Đec City - 215 250 138 680 145
3. Thị xã Hồng Ngự - Hong Ngu Town 46 322 325 101 766 1.245
4. Huyện Tân Hồng - Tan Hong District 80 388 415 866 513 311
5. Huyện Hồng Ngự - Hong Ngu District 694 920 935 512 2.284 2.115
6. Huyện Tam Nông - Tam Nong District 190 90 115 515 1.316 1.200
7. Huyện Thanh Bình - Thanh Binh District 140 676 764 718 1.098 1.163
8. Huyện Tháp Mười - Thap Muoi District 34 305 407 283 659 356
9. Huyện Cao Lãnh - Cao Lanh District 150 130 282 86 578 299
10. Huyện Lấp Vò - Lap Vo District 82 307 348 380 914 576
11. Huyện Lai Vung - Lai Vung District 168 2502 2.690 4.323 1.780 3.659
12. Huyện Châu Thành - Chau Thanh District 820 694 714 354 997 676
Chia ra - Of which
Tổng số
Total Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng
Production forest Production forest Specialized forest
Ha
2000 165 - 90 75
2005 470 127 266 77
2010 303 137 116 50
2011 244 244 - -
2012 161 68 93 -
2013 171 171 - -
2014 210 210 - -
2015 82 82 - -
2016 191 191 - -
2017 91 91 - -
2018 96 94 2 -
2019 102 95 7 -
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2000 77,83 - 290,32 41,44
2005 67,43 18,25 26.600,00 -
2010 82,56 46,13 232,00 250,00
2011 80,53 178,10 - -
2012 65,98 27,87 - -
2013 106,21 251,47 - -
2014 122,81 122,81 - -
2015 39,05 39,05 - -
2016 232,93 232,93 - -
2017 47,54 47,54 - -
2018 105,18 102,97 - -
2019 106,93 101,57 357,50 -
167 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
Area of concentrated planted forest by kind of ownership
Chia ra - Of which
Đơn vị tính
2010 2015 2016 2017 2018 2019
Unit
3
- Gỗ - Wood m 108.109 96.872 96.256 99.811 101.527 106.526
- Tre, Trúc Bamboo, 1000 cây 4.424 4.310 4.120 4.148 4.207 4.365
Truc Thous.trees
- Măng tươi Tấn - Ton 407 372 369 372 385 401
Fresh Asparagus
170 Sản lượng gỗ phân theo thành phần kinh tế
Gross output of wood by types of ownership
Chia ra - Of which
Tổng số Khu vực có vốn
Ngoài
Total Nhà nước đầu tư nước ngoài
Nhà nước
State Foreign
Non-state
investment sector
Ha
- Thủy sản khác - Other aquatic 47 822 819 838 849 880
- Diện tích nuôi thâm canh và diện tích nuôi bán thâm 4.943 5.705 5.731 5.290 5.459 5.568
canh - The area of intensive aquaculture and Area of
semi intensive aquaculture
- Diện tích nuôi quảng canh và quảng canh 515 103 104 108 113 115
cải tiến - The area of extensive and
improved extensive aquaculture
- Diện tích nước ngọt - The area of freshwater 5.458 5.809 5.835 6.161 6.341 6.479
- Ngoài nhà nước - Non-State 337.647 485.622 491.486 525.813 548.104 584.263
- Thủy sản khác - Other aquatic 6.875 7.530 7.527 7.947 8.363 8.545
- Nước ngọt - Fresh water 345.578 485.622 491.486 525.813 548.104 584.263