Professional Documents
Culture Documents
test HÓA TRỊ LIỆU
test HÓA TRỊ LIỆU
test HÓA TRỊ LIỆU
74.Điều chế H, Z
75.Định tính định lượng H,S,R
76.Cơ chế các loại thuốc
77.Sự khác nhau về ctct acy và gancy
78.tính chất hh của H
79.acycl—>valcy
80.các pha tb
81.khi nào tb ut cơ thể tự diệt (10^4)
82.Thuốc nào dùng ngoài da
83.Mấy cái lao cho trẻ , lao cho người lớn, lao màng não
84.dạng bào chế,đường dùng nữa.
85.Học lao và virus nhé.các bạn cmt hết r.
86.Xử trí khi bị tiêm meclothamin ra ngoài tĩnh mạch
87.số tế bào để khối u có thể tự khỏi nhờ md là 10mu4
88.chất nào tác dụng vs naoh cho nh3 thuốc lao
89. ganciclovir ức chế ez
90. ng tắc điều trị ung thư
91. ng tắc trị lao
92. cơ chế nhóm alkyl hoá,
93 phân biệt nhóm peptide và nonpeptid nối
94. nhóm alkyl, các loại nhóm luôn tác dụng vào pha nào tb
95.Phác đồ đtri lao A1, A2 khi nào?
96.Tính chất DDH của Busulfan?
97.Ganciclovir có ưu điểm j hơn acyclovir?
98.Cơ chế của ganci?( Td vào vị trí nào? Uc chế ez j? ...)
99.Vì sao acyclovir gây tổn thg ống thận?
100.Nhg thuốc nào chống Hesper thuộc nhóm chất tg tự nucleosid?
101.Thuốc chông herpes nào ko dùng toàn thân vì độc tính cao?
102.Chất ban đầu để t.hop nên isoniazid?
103.Thuốc nào đc định lg bằng sp NH3 sinh ra? ( Pyrazinamid)
104.Indinavir? Nhóm nào? Cơ chế? Tdkmm?
105.Trifluridin và idoxuridin ? Thuoc đầu tiên mở ra kỉ nguyên đtri hesper mới
đúng hay sai?
106.Định tính thiopental natri dùng gì
107.Phác đồ trị lao A1,2 B1,2 H
108.Chất pu vs CuSO4 ra màu xanh
109.Đườg dùg mấy chất
110. Melphalan thuộc nhóm alkyl hoá.
111. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có
bằng chứng kháng thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko có bằng chứng
kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
112. Một khối u có 1000 tế bào ung thư, nếu một liệu thuốc X có khả năng tiêu
diệu 90% sau 2 đợt điều trị còn bao nhiêu ?
113. Khối u đáp ứng với thuốc tốt nhất :
- Khối U có tỷ lệ tăng trưởng cao như u Burkit và ung thư nhau thai có 100% tế
bào phân chia .
- Khối U còn sót lại sau phẫu thuật sẽ kích thích tế bào ở pha nghỉ Go đi vào chứ
kỳ tế bào .
114. Phát biểu sau đây về didanosin là đúng, ngoại trừ :
- Dặn bệnh nhân tránh ánh sách mặt trời trong thời gian dùng didanosin.
- Didanosin uống trong bữa ăn .
- Didanosin ko bị phá hủy môi trường acid.
115,nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị
116. định lượng, định tính iso
117. 1000 tb sau hoá trị sẽ còn bn tb?
118. men đặc hiệu : acyc... gì đó k nhớ
119. dạng còn hoạt tính của idox/vib
120. đặc điểm của busulfan
121. chất thuộc u não, k thuộc u não
122. các thuốc chống lao, nguồn gốc
123. định lượng thiopental
124, chỉ định lomus
125.Loại thuốc nào dùng đường bôi wua da
126. alcylovir đc sử dụng trị virus( mono, đi,tri ,none )