You are on page 1of 6

1.

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá,


2 thuốc nào sau đây thuộc nhóm cisplatin,
3 chất nào có cơ chế chuyển hoá protein ( đáp án là các thuốc kháng lao)
4 thuốc nào trong nhóm nitor mustard có tác dụng chuyển hoá nhanh nhất,
5.so sánh gancyclovir và ancyclovir( cả câu chọn nhiều đáp án vs câu chọn 2 đáp
án) 6.các thuốc trong nhóm thuốc chống HIV ức chế chuyển hoá inte.
7.Theo lí thuyết, sau mỗi lần hoá trị, số tb còn lại lớn hơn bao nhiêu?
8.Khối u có 1000 tb, sau lần hoá trị thứ 2 thì còn bn tb?
9.Nối công dụng của mỗi pha.
10.Nối cơ chế của mấy nhóm kháng ung thư.
11.Chọn mấy thuốc có tác dụng gì ấy đọc chả hiểu gì
12.Lamivudin và thuốc nào đấy thuộc nhóm gì? ( ưc RT, ưc protease cấu trúc trg
tự peptid, k giônga peptid, ...) và 1 số câu tương tự, đọc phần phân loại thuốc hiv
trong sách nhé
13.Chọn 2 đáp án: khối u phát triển chậm nên lựa chon: không cần điều trị, chỉ
dùng thuốc td lên 1gđ của tế bào, kết hợp hóa trị liệu và phẫu thuật, 1đap án nữa k
nhớ
14.Chọn đúng sai: tế bào ung thư khác tb lành: sinh sản k kiểm soát, biệt hóa r
chết, không trải qua 5 pha, không biệt hóa, xâm lấn mô và cơ quan khác
15.Nối phác đồ đtrị lao với đối tượng điều trị
16.Thuốc ung thư hiệu chỉnh liều dựa vào gì?
17. 4 pháp đồ trị lao đầu tiên.
18.Có 1000 tế bào trị liệu 90% thì còn bao nhiêu tế bào
19.Vào thuốc HIV cái protease có cấu trúc liên quan đến a.a, nucleoid hay không
( rất rất nhiều)
20.Định tính rifampicil , ethambutol, kanamycin. Đặc điểm vk lao
21.Nối cơ chế thuốc điều trị ung thư , thuốc kháng HIV.
22.Protein lý tưởng trên virut , trên tbào .
23.Thuốc đtrị ung thư đặc hiệu trên pha phụ thuộc gì.
24.Nối tác dụng phụ của thuốc đtrị ung thư.
25.- các phản ứng định tính, lượng thuốc điều trị lao?( Rifampicin dl bang phuong
phap nao, thuốc nào bằng phương pháp vi sinh, phản ứng khử của isoniazid do
nhóm chức nào, các phản ứng định tính của kanamycin
26. thuốc nào có thuỷ phân bằng kiềm tạo ra NH3, thuốc nào phản ứng với CuSO4
tạo màu xanh)
27.- sau khi tiếp xúc với thuốc trị lao thì vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn đúng hay
sai?
28.- phản ứng sakaguchi là phản ứng định tính của nhóm chức nào trong
streptomycin?
29. phản ưng nihydrin, phản ứng với acid picric trong thuốc nào?
30. tính khử của INH là tính chất của nhóm nào?
31. Định lượng bằng phương pháp đo iod của thuốc nào?
32. dạng hoạt tính của idoxuridin, acyclovir?
33. so sánh sự khác biệt của nhóm phosphonat không vòng với nhóm tương đôngf
nucleotid?
34. loumustin, carmustin thuộc nhóm thuốc nào?
35. đặc điểm tính chất của các thuốc nhóm hợp chất platin?
36. paxlitacel hiệu chỉnh liều dựa trên yếu tố nào?
37. mục đích của việc phối hợp thuốc ung thư?
38. mục đích của hoá trị liệu?
39. khi sử dụng thuốc pha tiêm của thuốc ung thư phải ntn?
40. dacarbazin là thuốc nhóm nào?
41. cơ chế của các thuốc trị HIV nhóm ức chế integrase là do nhóm chức nào ? Của
nhóm ức chế protease là do nhóm chức nào?
42. dạng hoạt tính của thuốc vibarivin ?
43. idoxuridin kết hợp với fluxidin để điều trị viêm giác mạc được sử dụng đầu tiên
đúng hay sai?
44. thuốc nào trong các thuốc sau đây thuộc nhóm nitrourea , triazen..
45. điều trị ung thư trên nhiều pha phụ thuộc j? Đặc hiệu trên một pha phụ thuộc
gì? Tăng sinh nhanh phụ thuộc gì? Tăng sinh chậm phụ thuộc gì?
46. thuốc điều trị ung thư tiêu diệt một số lượng tế bào hơn một tỉ lệ tế bào đúng
hay sai ?
47. protein lí tưởng của virus có đặc điểm j?
48. ưu điểm nhược điểm của thuốc hướng protein virus và thuốc hướng protein
người
49. lamivudin và telmivudin jj ấy thuộc nhóm nào
50.Chỉ định của treptomycin, các pha của chu kỳ tế bào.
51.Lamivudin thuộc nhóm gì.
52. Các thuốc nào thuộc nhóm alkyl hóa.
53.Enzym hoạt hóa acyclivir, dạng hoạt động của gancyclovir.
54.Ưu điểm của thuốc kháng virus có cấu trúc nucleosid k vòng so với có vòng
55.Thuốc chọn lọc trên protein của virus có ưu điểm?? T khoanh là ít độc với đặc
hiệu hay gì gì đó chẳng nhớ
56.Các khối u hay dùng pp gì. Trị xạ, phẫu thuật
57.Phản ứng định tinh isoniazid
58.Cơ chế của isoniazid
59.thuốc chống nôn.
60.Thuốc nào td không chuyên biệt lên duki(đ.a Melphalan;carmustin...)
61.Dạng hoạt tính của thuốc GANCICLOVIR
62.THUỐC pư Andehyd:(strep,ethal..)
63.Dạng dùng của isoniazid
64.Đặc điểm cyclo(Đ/S)
65.Tính chất của nhóm aldehyd có ở: streptomycin
66.Streptomycin có phản ứng sakaguchi là của nhóm strepidin
67.Paclitaxel hiệu chỉnh liều dựa vào gì?
68 Thuốc kháng virus nào tích hợp vào tb chủ?
69.Phác đồ điều trị lao A1,A2.
70.Thuốc nào có dạng bôi A. Meclorethamin B Cyclophosphomid, C mephalan D
Ifosfamid.
71. Thuốc kháng virus cấu trúc phosphat ( k nhớ rõ) .
72.Câu hỏi nối 1 bên thuốc bên kia thuộc cấu trúc nào.(nhóm nitro mù tạp...?)
73.Hỏi cái nào là tiền chất của cái nào

74.Điều chế H, Z
75.Định tính định lượng H,S,R
76.Cơ chế các loại thuốc
77.Sự khác nhau về ctct acy và gancy
78.tính chất hh của H
79.acycl—>valcy
80.các pha tb
81.khi nào tb ut cơ thể tự diệt (10^4)
82.Thuốc nào dùng ngoài da
83.Mấy cái lao cho trẻ , lao cho người lớn, lao màng não
84.dạng bào chế,đường dùng nữa.
85.Học lao và virus nhé.các bạn cmt hết r.
86.Xử trí khi bị tiêm meclothamin ra ngoài tĩnh mạch
87.số tế bào để khối u có thể tự khỏi nhờ md là 10mu4
88.chất nào tác dụng vs naoh cho nh3 thuốc lao
89. ganciclovir ức chế ez
90. ng tắc điều trị ung thư
91. ng tắc trị lao
92. cơ chế nhóm alkyl hoá,
93 phân biệt nhóm peptide và nonpeptid nối
94. nhóm alkyl, các loại nhóm luôn tác dụng vào pha nào tb
95.Phác đồ đtri lao A1, A2 khi nào?
96.Tính chất DDH của Busulfan?
97.Ganciclovir có ưu điểm j hơn acyclovir?
98.Cơ chế của ganci?( Td vào vị trí nào? Uc chế ez j? ...)
99.Vì sao acyclovir gây tổn thg ống thận?
100.Nhg thuốc nào chống Hesper thuộc nhóm chất tg tự nucleosid?
101.Thuốc chông herpes nào ko dùng toàn thân vì độc tính cao?
102.Chất ban đầu để t.hop nên isoniazid?
103.Thuốc nào đc định lg bằng sp NH3 sinh ra? ( Pyrazinamid)
104.Indinavir? Nhóm nào? Cơ chế? Tdkmm?
105.Trifluridin và idoxuridin ? Thuoc đầu tiên mở ra kỉ nguyên đtri hesper mới
đúng hay sai?
106.Định tính thiopental natri dùng gì
107.Phác đồ trị lao A1,2 B1,2 H
108.Chất pu vs CuSO4 ra màu xanh
109.Đườg dùg mấy chất
110. Melphalan thuộc nhóm alkyl hoá.
111. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có
bằng chứng kháng thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko có bằng chứng
kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
112. Một khối u có 1000 tế bào ung thư, nếu một liệu thuốc X có khả năng tiêu
diệu 90% sau 2 đợt điều trị còn bao nhiêu ?
113. Khối u đáp ứng với thuốc tốt nhất :
- Khối U có tỷ lệ tăng trưởng cao như u Burkit và ung thư nhau thai có 100% tế
bào phân chia .
- Khối U còn sót lại sau phẫu thuật sẽ kích thích tế bào ở pha nghỉ Go đi vào chứ
kỳ tế bào .
114. Phát biểu sau đây về didanosin là đúng, ngoại trừ :
- Dặn bệnh nhân tránh ánh sách mặt trời trong thời gian dùng didanosin.
- Didanosin uống trong bữa ăn .
- Didanosin ko bị phá hủy môi trường acid.
115,nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị
116. định lượng, định tính iso
117. 1000 tb sau hoá trị sẽ còn bn tb?
118. men đặc hiệu : acyc... gì đó k nhớ
119. dạng còn hoạt tính của idox/vib
120. đặc điểm của busulfan
121. chất thuộc u não, k thuộc u não
122. các thuốc chống lao, nguồn gốc
123. định lượng thiopental
124, chỉ định lomus
125.Loại thuốc nào dùng đường bôi wua da
126. alcylovir đc sử dụng trị virus( mono, đi,tri ,none )

You might also like