Professional Documents
Culture Documents
&
PHÒNG NGỪA
BỆNH RĂNG MIỆNG
90
80
70
60
50 12 tuoåi
40 15 tuoåi
30
20 35-44 tuoåi
10
0
Chung Nam Nöõ
Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà Nội
Tình hình bệnh sâu răng
4
12 tuoåi
3
15 tuoåi
2
35-44 tuoåi
1
0
Chung Nam Nöõ
Nguồn : Điều tra SKRM VN năm 2000-Viện RHM Hà Nội
Tình hình bệnh sâu răng theo khu vực và tuổi
80 5
4
60
3
40
2
20
1
0 0
12 tuoåi 15 tuoåi 35-44
12 tuoåi 15 tuoåi 35-44
tuoåi
tuoåi
Thaønh thò Noâng thoân
6-Đông Nam bộ 86
1 2 3 4 5 6 7
7-Đồng bằng sông Cửu Long
VÙNG ĐỊA LÝ 9
1-Vùng núi phía Bắc 8
7
2-Đồng bằng sông Hồng 6
5
3-Duyên hải Bắc Trung bộ
4
4-Duyên hải Nam Trung bộ 3
2
5-Cao nguyên Trung bộ 1
0
6-Đông Nam bộ 1 2 3 4 5 6 7
7-Đồng bằng sông Cửu Long
Nguồn: Trần Thị Phương Đan-Tình hình SKRM đồng bằng song Cửu Long
Vấn đề bệnh sâu răng ở VN
Tuổi:
Tăng dần theo tuổi (nhất là > 44 tuổi)
Là yếu tố góp phần không là nguyên nhân.
Giới tính:
< 20 tuổi, nam = nữ, sau đó nam > nữ
Nam bị NCV phá huỷ khoảng > 35T (Nữ > 45 tuổi)
Di truyền
Tỷ lệ cao trong nhóm sinh đôi đồng hợp tử so với dị
hợp tử
Khả năng nhay cảm với bệnh NC có tính cách gia đình
Các yếu tố ảnh hưởng bệnh nha chu
Tiểu đường:
NCV nặng hay xãy ra (cao gấp 15 lần)
NCV tăng nặng khi bệnh TĐ không được kiểm
soát và ngược lại.
Tác động hỗ tương : Bệnh TĐ chỉ được kiểm soát
tốt nếu bệnh NC được điều trị tốt
Yếu tố khác
Nội tiết - Miễn dịch
Cắn khớp - Thói quen xấu –
Dinh dưỡng (vit A, C; Fluor)
VIÊM NƯỚU CẤP
VIÊM NHA CHU MÃN
Chỉ số đo lường bệnh nha chu
d
CPITN=0
CPITN=1
CPITN=2
CPITN=3
CPITN=4
Chỉ số đo lường bệnh nha chu
CPITN=Nhu cầu điều trị bênh NC trong cộng đồng
CPITN=0
Mô nha chu lành mạnh,
không có nhu cầu điều trị
bệnh nha chu
CPITN=1
-Nướu bị chảy máu khi thăm khám.
-Cần được hướng dẫn VSRM
CPITN=2
-Có cao răng
-Có túi nướu <3mm
-Cần được hướng dẫn VSRM
-Cạo vôi răng
Hình ảnh do Cty ORAL B cung cấp
Chỉ số đo lường bệnh nha chu
CPITN=Nhu cầu điều trị bênh NC trong cộng đồng
CPITN=3
-Có vôi răng
-Có túi nha chu nông. (3-6mm)
-Cần được hướng dẫn VSRM
-Cạo vôi răng
Hình ảnh do Cty ORAL B cung cấp
Chỉ số đo lường bệnh nha chu
CPITN=Nhu cầu điều trị bênh NC trong cộng đồng
CPITN=4:
-Có vôi răng.
-Có túi nha chu sâu. (>6mm)
-Cần được hướng dẫn VSRM
-Cạo vôi răng
-Điều trị nha chu chuyên sâu
Hình ảnh do Cty ORAL B cung cấp
Cách tính Chỉ số đo lường bệnh nha chu
3.5 3.5
2.9
3 2.86
2.5 2.3
Chaûy maùu
2
Voâi raêng
1.5
1.2 Tuùi noâng
0.85
1 0.66 0.83
Tuùi saâu
0.5 0.3 0.13 0.21
0 0 0 0 0.07
0
6-8 tuoåi 12-14 tuoåi 35-44 tuoåi >= 45 tuoåi
60 Nöõ
50
40
30
20
10
0
Chaûy maùu nöôùu Voâi raêng Tuùi noâng Tuùi saâu
Nguồn : Ngô Đồng Khanh - Tổn thương tiền ung thu và ung thư
miệng ở các tỉnh thành phía Nam Việt Nam, 1999
Tình hình tổn thương niêm mạc miệng
Carbohydrate Răng
Sâu răng
Vi khuẩn
Thời gian
Chế độ ăn uống
Sử dụng các loại carbohydrate chưa tinh chế như
trái cây, khoai, gạo...Fromage
Tránh ăn xế với bánh kẹo, bỏ thói quen vừa xem ti
vi vừa ăn bánh kẹo
CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG
SÂU RĂNG
Kiểm soát môi trường
Hạn chế cung cấp bánh kẹo nước ngọt tại gia đình
Hạn chế bán bánh kẹo nước ngọt trong các trường
học
Kiểm soát mảng bám
Chải răng đều đặn, kỹ và đúng cách
Dù không phải "răng sạch không bao giờ bị sâu",
nhưng vệ sinh răng miệng càng kém thì càng có
nhiều răng sâu
PHÒNG NGỪA KIỂM SOÁT
BỆNH NHA CHU
Định nghĩa :
Phòng ngừa kiểm soát bệnh nha chu
cũng chính là phòng ngừa kiểm soát mảng
bám cho cá nhân hay cho cộng đồng , là
ngăn chặn mảng bám trên nướu thành
mảng bám dưới nướu, duy trì sức khỏe mô
nha chu
Phòng ngừa kiểm soát mảng bám
mỗi tự cá nhân
Từ 3 đến 6 tuổi
Trẻtự đánh nhưng phải được kiểm soát kỹ.
Lượng kem tăng gấp đôi (2 hạt đậu xanh).
Từ 6 đến 12 tuổi
Bố mẹ vẫn giúp theo dõi những vùng khó
thao tác.
Dùng kem có fluor.
Nha Khoa Công Cộng - Tập I, Bộ môn Nha Khoa Công Cộng /
Khoa RHM / ĐHYD TPHCM-2012.
Giáo trình Nha Khoa Phòng Ngừa ; Bộ môn Nha khoa Công cộng
/ Khoa RHM / Đại học Y dược -1999.
Trần Văn Trường - Lâm Ngọc Ấn - Trịnh Đình Hải (2002) , Điều
tra sức khoẻ răng miệng toàn quốc tại Việt Nam năm 2001, Nhà
xuất bản Y học Hà Nội.
Jennie Naidoo - Jane Wills ; Health Promotion - Foundations for
Practice ; Bailliere Tindall - 1995 .
M. H. Hobdell ; Behavioural Aspects of Dental Public Health - A
Sort Study Guide and Reader ; The University of Texas-Houston -
Health Science Center - Dental Branch - 2001
National Institute of Dental and Craniofacial Research , Dental
Oral and Craniofacial Data Resoure Center (2001), Archive of
Procedures and Methods Used In Oral Health Survey DRAFT.
Xin chân thành cám ơn