You are on page 1of 14

♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

KHÁNG SINH

Nhóm – phân nhóm – nhận dạng – tên thuốc CĐ TDP CCĐ


Nhiễm Gr (+), S.aureus (tụ cầu vàng)
Penicillin M Oxacillin còn nhạy với methicillin (MSSA)
Nhiễm trùng các loại
Amoxicillin,
Ampicillin,
Phân nhóm - Rối loạn hệ tạp khuẩn ruột
Amoxcicillin + Acid
Penicillin (Ampicillin hấp thu kém,
clavulanic (a.clavulanic Diệt Gr (+) mạnh hơn Peni M
Penicillin A lượng thuốc còn trong dạ dày
ức chế men ß- Nhiễm trùng các loại
nhiều nên gây loạn khuẩn
ß – Lactam lactamase – phá hủy
đường ruột nhiều hơn). - Mẫn cảm
(nhóm an toàn cho kháng sinh – nên tăng
- Dị ứng, biến chứng nặng là - Suy thận
PNCT) hoạt tính)
hội chứng Steven-Johnson.
Cefalexin
TH1 Nhiễm Gr (+) và vài Gr (-) - Dạng tiêm dễ gây sốc phản
Cefadroxil
vệ và gây viêm tắc tĩnh mạch
Cefaclor,
TH2 Mạnh hơn TH1 tại chỗ nếu tiêm nhanh.
Phân nhóm Cefuroxim
Cephalosporin Ceftriaxone
Cefotaxim Nhiễm trùng nặng: bệnh viện, máu,
TH3
(nhớ test phản ứng dị não, dự phòng phẫu thuật
ứng dưới da)
KS kiềm khuẩn chủ yếu Gr (+), phân
Thiên nhiên:
bố tốt ở hô hấp.
- Erythromycin
Macrolid - Nhiễm trùngTMH, xoang, phổi, mô - RLTH
- Spiramycin
(nhóm an toàn, lựa mềm, da\, vẫn còn dùng trong nhiễm - Dị ứng - Mẫn cảm
đuôi –mycin & Bán tổng hợp:
chọn đầu tay cho trùng tiết niệu sinh dục. - Viêm gan ứ mật khi dùng - Xơ gan, suy gan, viêm
thromycin dạng uống - Azithromycin
PNCTnhưng uống - Clarithromycin nhạy với H.pylori  trị Erythromycin dạng muối gan
- Roxithromycin
rất đắng) loét DDTT do H.pylori. estolat.
- Clarithromycin
- Spiramycin + Metronidazol trị vi
khuẩn kỵ khí (Rodogyl*)
Cyclin - Vàng răng ở TE < 8 tuổi (do - Mẫn cảm
KS kiềm khuẩn phổ rộng, trị nhiễm
(tránh dùng chung với tetra tạo phức với calci trong - TE < 8 tuổi
Tetracyclin trùng nhiều nơi: da, mô mềm, hô hấp,
thuốc có kim loại đa đuôi -cyclin răng) - PNCT và cho con bú
Doxycyclin TMH, tiêu hóa\
hóa trị hay thực phẩm - RLTH rõ rệt - Suy thận nặng (do khó
Dự phòng trị sốt rét
sữa) - Dị ứng thải trừ)
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 1
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

- Nhạy cảm AS - Suy gan (Doxycyclin)


- Nếu thuốc gần hết date,
Doxycyclin biến tính thành
dạng gây độc thận
- RLTH rõ rệt
- Gây hội chứng xám ở TE <
KS kiềm khuẩn phổ rộng nhưng hạn 6 tháng (do gan không phân
chế sử dụng, chỉ dùng để trị nhiễm giải) - Mẫn cảm
trùng màng não (trong trường hợp đề - Biến loạn Hexheimer (do - TE < 6 tháng
Phenicol đuôi - phenicol Cloramphenicol kháng hay dị ứng các KS khác) dùng liều cao khi điều trị - Suy tủy
- Nhiễm H.influenzae (đặc biệt nhiễm thương hàn, phó thương hàn, - PNCT và cho con bú
trùng gan-mật) vi trùng phóng thích nội độc - Suy gan, thận nặng
- Dạng nhỏ mắt: trị viêm giác mạc tố nhiều)  trường hợp này
dùng liều tăng dần
- Suy tủy, thiếu máu bất sản
- Mẫn cảm
- RLTH dẫn đến viêm ruột kết
KS kiềm khuẩn, giống Macrolid: trị - CCĐ tương đối cho
màng giả (do bội nhiễm
Lincomycin nhiễm khuẩn hô hấp, mô mềm, tiết PNCT, PNCT bị sốt rét
Lincosamid Clostridium diffiale tạo lớp
Clindamycin niệu, sinh dục, xương, riêng trên da vẫn có thể dùng
màng giả bám lên đại tràng)
rất nhạy cảm Lincosamid
- Giảm BC
- Viêm đại tràng
Nhỏ mắt:
- Không hấp thu qua màng ruột nên chỉ
- Kích ứng tại chỗ
dùng dạng tiêm (hạn chế), nếu dùng
Dạng tiêm: - Mẫn cảm
Neomycin uống thì trị vi khuẩn trong lòng ruột.
- Tổn thương thần kinh thính - BN có bệnh về thính giác
Streptomycin - Diệt khuẩn mạnh Gr (+) và hiếu khí:
đuôi –mycin/mycyn giác (dùng cho TE nhiều hơn (thần kinh số 6)
Aminosid Kanamycin máu, phổi, nội tâm mạc và ổ bụng\
dạng tiêm IM, IV 2 tuần  điếc) - Suy hô hấp, hen suyễn
Tobramycin - Streptomycin và Kanamycin còn dùng
- Suy thận (hoại tử ống thận) - Suy thận
Gentamycin trị vi khuẩn lao.
- Nhược cơ hô hấp - PNCT và cho con bú
- Dạng nhỏ mắt: trị viêm giác mạc, kết
- Dễ sốc phản vệ
mạc

Nhiễm trùng đường tiểu và nhiễm - RLTHl - Mẫn cảm


trùng trong lòng ruột - Thần kinh: nhức đầu, chóng - Người thiếu men G6PD
Quinolon đường tiểu Acid nalidixic +
(phác đồ gợi ý: A.nalidixic + drotaverin mặt - K huyết thấp
– No-spa* - hay spasmaverin) - Tổn thương sự phát triển - PNCT, cho con bú
1. Norfloxacin 1. Giống A.nalidixic nhưng mạnh hơn sụn khớp, gân achilles - TE vị thành niên (đôi khi
Fluoroquinolon đuôi -floxacin 2. Ofloxacin 2. Nhiễm trùng nặng: máu, nội tâm - Nhạy cảm ánh sáng TE nhiễm trùng nặng: xơ
2. Ciprofloxacin mạc\ - Thiếu men G6PD  thiếu nang hóa phổi dùng ngắn
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 2
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

2. Levofloxacin máu tán huyết hạn được)


- Một số gây rối loạn điện tâm
đồ, kéo dài sóng QT  loạn
nhịp

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 3
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

HORMON

Nhóm Thuốc CĐ TDP CCĐ


- Dùng bổ sung hormon giáp trong: suy giáp,
Triệu chứng cường giáp: mất ngủ, sụt cân, - Cường giáp
Hormon giáp bán tổng hợp Levothyroxin nhược giáp
da nóng, nhịp tim nhanh, bứt rứt, tiêu chảy\ - Tiền sử tim mạch
- Bình giáp sau phẫu thuật cường giáp
- Mẫn cảm
- Dị ứng, nổi mề đay
Carbimazole - Cường giáp (mắt lồi, bướu cổ) - Suy gan
Kháng giáp - Viêm gan
Propylthiouracil - Bình giáp trước phẫu thuật - Suy tủy xương, rối loạn tạo máu
- Giảm bạch cầu, tiểu cầu, rụng tóc
- PNCT (Carbimazole)
Gliclazide - Hạ đường huyết quá mức - Mẫn cảm
Sulfonylure Glypurid - Viêm gan - Tiểu đường type 1 và thai kỳ
Chlopropamide (cổ điển) - Dị ứng ban đỏ - Suy gan, suy thận
- Mẫn cảm
- Tiểu đường type 1 và thai kỳ
- Buồn nôn, tiêu chảy - BN có nguy cơ nhiễm a.lactic:
Biguanid Metformin - Dị ứng ban đỏ suy gan, suy thận, suy tim, suy
- Nhiễm acid lactic máu hô hấp
- Nghiện rượu: gây tương tác
Tiểu đường type 2 thuốc  trụy tim
- Mẫn cảm
- Buồn nôn, nhức đầu - Tiểu đường type 1 và thai kỳ
Thiazolidinedion Pioglitazon
- Gây phù độc gan - Suy gan
- Suy tim xung huyết tiến triển
- Mẫn cảm
- Tiểu đường type 1 và thai kỳ
- Đầy hơi, trung tiện
Ức chế ᵅ-glucosidase Acarbose - Suy gan, xơ gan
- Liều cao gây tăng men gan
- BN bị kém hấp thu và tắc nghẽn
ruột
- Suy thượng thận cấp và mãn (Triamcinolon, - Tăng đường huyết và teo cơ, tái phân bố
Hydrocortison) mỡ  hội chứng Cushing
+ - Loét DDTT
- Kháng viêm: bất kỳ viêm (khớp, thấp khớp, - Tăng Na : giữ muối, giữ nước  phù, tăng
Prednison - Suy giảm miễn dịch: lao, nấm,
màng não, hen suyễn\) cân, tăng HA
Glucocorticoids Dexamethasone + chích vaccin
- Chống dị ứng mạnh: sốc phản vệ, dị ứng - Mất K : nhược cơ
Triamcinolon 2+ - Tiểu đường nặng, loãng xương
thuốc - Mất Ca : loãng xương, xốp xương
nặng, tăng HA, rối loạn tâm thần
- Ức chế phản ứng miễn dịch: thấp khớp, - Liếu rất cao: gây sảng khoái, rối loạn tâm
lupus ban đỏ, thấp tim, ghép cơ quan thần

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 4
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể


- Dạng xịt gây khàn họng
- Loét DDTT
- Teo, suy thượng thận
- Dùng lâu gây bất lực
- Dùng lâu gây hủy xương
- Dùng ngoài: nám da, teo da, mỏng da
- Suy giảm miễn dịch
- Giữ muối, giữ nước  phù
- Ung thư vú đàn ông
- Nổi mụn trứng cá
- Suy giảm chức năng sinh dục nam - Ung thư tiền liệt tuyến
- Vàng da, ứ mật, tăng lipid huyết
Androgen Testosterone - Vô sinh nam - PNCT và cho con bú
- Quá liều: gây chứng loạn dâm ở người già,
- Bất lực - Trẻ em chưa dậy thì
vú to, teo tinh hoàn, hói đầu (do bị men
- Thận trọng tim mạch
chuyển hóa thành estrogen)
Ethinyl estradiol + - Buồn nôn
- Mẫn cảm
Levonogestrel - Đau nửa đầu
Estrogen + Progestin Ngừa thai uống hàng ngày - PNCT và cho con bú
Ethinyl estradiol + - Căng tức ngực
- Migrain
Desogestrel - Phù, tăng cân, tăng HA
- Ung thư vú
- Buồn nôn
- Tim mạch
- Ngừa thai khẩn cấp 72h - Đau nửa đầu
Progestin Levonogestrel (viên 750mg) - Suy gan
- Liều thấp: an thai, điều kinh - Căng tức ngực
- Rong kinh
- Rối loạn kinh nguyệt, rong kinh
- Mẫn cảm
- Ngừa thai khẩn cấp 120h - Thai trên 7 tuần hay thai ngoài
Anti-progestin Mifepristone Co thắt tử cung mạnh: gây xuất huyết
- Phá thai nội khoa tử cung
- Suy thượng thận, tim mạch

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 5
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

VITAMIN

Vitamin CĐ TDP CCĐ


- Liều cao: khô môi, niêm mạc
- Mẫn cảm
- Quáng gà, khô mắt - Tăng áp lực nội sọ
Vit A (retinol) - Rối loạn hấp thu lipid
- Mụn trứng cá, vảy nến - Chán ăn
- Dùng chung với dầu khoáng nhuận trường
- Quái thai
- Trị còi xương, loãng xương - Tăng calci huyết, rối loạn điện giải, tăng HA
Vit D (calciferol) Mẫn cảm
- Hạ calci huyết - Sạn thận
- Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào
- Mẫn cảm
Vit E (tocoferol) - Sảy thai Buồn nôn, tiêu chảy
- Chậm đông máu do thiếu vit K
- Bệnh mạch vành
- Cầm máu: ngừa xuất huyết trong phẫu thuật, sinh nở, chấn
Vit K (K1: phylloquinon) thương, băng huyết\ Sốc phản vệ Mẫn cảm
- Đối kháng với warfarin, heparin
- Thiếu men G6PD
- Thiếu men G6PD
- Trị bệnh Scorbut - Sỏi oxalat thận
Vit C (acid ascorbic) - Sỏi thận
- Tăng cường hệ miễn dịch - Dạng uống: loét DDTT, RLTH
- Mẫn cảm
- Dạng tiêm: sốc phản vệ
- Trị bệnh tê phù Beri-Beri
Vit B1 (thiamin) RLTH, dị ứng Mẫn cảm
- Viêm dây thần kinh do rượu
- Mẫn cảm
- Trị bệnh Pellagra: viêm da, viêm lợi, tróc vảy\ - Loét DDTT - Loét DDTT
Vit B3 (PP, niacin)
- Liều cao: trị tăng lipid huyết - Giãn mạch: đỏ bừng, hạ HA, tim nhanh - HA thấp
- Suy gan nặng
- Rối loạn dinh dưỡng: lông, tóc
Vit B5 (acid pantothenic) RLTH, dị ứng
- Tăng cường miễn dịch
- RLTH, dị ứng (hiếm)
- Trị viêm dây thần kinh
Vit B6 (pyridoxin) - Liều cao kéo dài gây rối loạn thần kinh ngoại
- Ngộ độc isoniazid Mẫn cảm
biên
- Trị viêm da tiết bã nhờn
Vit B8 (biotin) - Hỗ trợ trị mụn trứng cá RLTH, dị ứng
- Viêm lưỡi
- Phối hợp Fe: bổ máu - Mẫn cảm
Vit B9 (acid folic) - Thiếu máu hồng cầu to Dị ứng, RLTH, buồn nôn, táo bón hay tiêu chảy - Thừa Fe trong cơ thể: gan nhiễm sắt, đa hồng
- Phòng ngừa dị tật chẻ đốt sống thai nhi ở PNCT cầu
Vit B12 (cyanocobalamin) - Thiếu máu hồng cầu to ác tính (cắt bỏ dạ dày hay ung thư Dạng tiêm: sốc phản vệ - Mẫn cảm
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 6
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

dạ dày\) - Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân


- Viêm dây thần kinh - Khối u ác tính
- Tăng cường miễn dịch ở BN suy nhược
B1 + B6 + B12 Viêm dây thần kinh RLTH
Sap multi Tăng cường miễn dịch RLTH, kích ứng dạ dày, giãn mạch Mẫn cảm
Magnesium B6 Co giật do thiếu Mg RLTH, rối loạn điện giải Mg

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 7
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

TIM MẠCH – HUYẾT ÁP

Nhóm Thuốc CĐ TDP CCĐ


Thuộc nhóm DHP
- Hạ HA mạnh
(dihydropyridin): - Trị tăng HA - HA thấp
2+ - Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn,
Chẹn kênh Ca (CCB) Nifedipin - Dự phòng ĐTN - Sốc tim – suy tim
đỏ bừng mặt, phù mắt cá chân, tim
Amlodipin - Hội chứng Raynaud (thiếu máu đầu chi) - Thận trọng cho PNCT
nhanh
Felodipin
- Hạ HA liều đầu
- Ho khan (tác dụng này sẽ được - Mẫn cảm
Captopril - Tăng HA có kèm thêm nhiều bệnh: tiểu
dung nạp sau vài tháng sử dụng) - PNCT
Ức chế men chuyển (ACEI) Elanapril đường\
- Phù mạch do dị ứng - Hẹp động mạch thận 2 bên
Perinopril - Là thuốc đầu tay trị suy tim sung huyết +
- Tăng ion K huyết - Tiền sử phù mạch dị ứng
- Dùng sau NMCT để phòng biến chứng suy +
- Suy thận cấp - Tăng K huyết
tim
Chẹn receptor angiotensin 2 Losartan Giống ACEI nhưng ít ho khan và phù - Vô niệu
(ARB) Telmisartan mạch hơn
Chẹn chọn lọc ß1 Atenolol
- Tim chậm, tụt HA, mệt mỏi
(ß1 ở tim, ß2 ở khí phế quản, cơ chế: Bisoprolol - Tăng HA - Nhịp tim chậm
- Co thắt phế quản, gây khởi phát
làm tim đập chậm, giãn mạch) Metoprolol - Dự phòng ĐTN - Block tim độ 2 & 3
hen suyễn
Propanolol - Chống loạn nhịp - Hen suyễn, COPD
- Hội chứng Raynaud
Chẹn cả ß1 và ß2 Nadolol - Dùng sau NMCT ngừa biến chứng tim - PNCT
- Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
Timolol nhanh - Suy tim độ 4
- Liệt dương
Chẹn ß1 - ISA Acebutolol (liều thấp chủ vận)
- Mất nước, mất muối, tăng acid uiric
huyết, tăng đường huyết, tăng
cholesterol
- Tăng HA
Lợi tiểu thiazid Indapamid - Dị ứng (do thuốc có cấu trúc
- Phù do suy tim sung huyết, xơ gan
sulfamid) - Mẫn cảm sulfamid
- Thúc đẩy hôn mê gan - BN bị giảm thể tích máu
- Tụt HA tư thế - Não gan, gout
- Phù do suy tim sung huyết, xơ gan Giống thiazid, thêm: - PNCT và cho con bú
Lợi tiểu quai Furosemid
- Tăng HA - Giảm thính lực - Vô niệu
- Mất nước, mất muối mạnh
- Tăng nhãn áp
Lợi tiểu ức chế carbonic - Dị ứng
Acetazolamid - Chống động kinh
anhydrase - Nhiễm acid chuyển hóa
- Trị phù
- Thúc đẩy hôn mê gan
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 8
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

- RLTH, buồn nôn, tiêu chảy - Mẫn cảm


Simvastatin
- Đau cơ, tiêu cơ vân - Trẻ em nhỏ
Statin Lovastatin Tăng lipid huyết do tăng LDL
- Dị ứng - Suy gan
Actorvastatin
- Độc gan - PNCT và cho con bú
Giống statin, thêm:
Giống statin, thêm:
Fibrate Fenofibrate Tăng lipid huyết do tăng VLDL và triglycerid - Sỏi mật
- BN bị sỏi mật
- Rối loạn công thức máu
- Block tim độ 2 & 3
- Buồn nôn +
+ - K huyết thấp
- Thuốc cuối tay trị suy tim - Tăng K huyết
Glycosid trợ tim Digoxin - Loạn nhịp thất nặng
- Loạn nhịp - Tổn thương TK thị giác: mù màu,
- Tim quá chậm
sợ ánh sáng
- Mẫn cảm, PNCT
Hợp chất mới chống thiếu máu
Trimetazidin (Vastarel*) Dự phòng ĐTN RLTH và dị ứng Mẫn cảm, PNCT
tim cục bộ
- Tăng áp lực nội sọ
- BN bị bệnh về não
- Tụt HA tư thế
- Phòng và điều trị ĐTN - HA thấp
Nitrat hữu cơ Nitroglycerin - Tim nhanh
- Trị tăng HA kịch phát - Suy tim cấp
- Nhức đầu, đỏ bừng, phù mắt cá
- Thiếu máu nặng
chân
- Buồn ngủ, trầm cảm
- Khô miệng, táo bón
- Trầm cảm
Liệt giao cảm TW - Thuốc đầu tay trong tăng HA thai kỳ - Tụt HA tư thế
- Suy gan
(kích thích receptor ᵅ2 trên trung tâm Methyldopa - Tăng HA trung bình và nhẹ cho nhiều đối - Tim chậm
- U tủy thượng thận
vận mạch) tượng - Liệt dương
- BN đang dùng IMAO hay levodopa
- Viêm gan
- Có thể gây thiếu máu tiêu huyết
- Mẫn cảm
- Trị bệnh Pellagra: viêm da, viêm lợi, tróc - Loét DDTT
- Loét DDTT
Vitamin tan trong nước Vit B3 (PP, niacin) vảy\ - Giãn mạch: đỏ bừng, hạ HA, tim
- HA thấp
- Liều cao: trị tăng lipid huyết nhanh
- Suy gan nặng
- Loét DDTT
- Loét DDTT
- Khởi phát hen suyễn
- Hen suyễn
- Dị ứng
NSAIDs Aspirin 81mg - Mẫn cảm
Chống kết tập tiểu cầu trong: ngừa đột quỵ, - Dễ chảy máu, khó đông máu
- Cơ địa dễ chảy máu
thiếu máu tim cục bộ, đặt stent\ - Dùng cho trẻ em sốt siêu vi gây hội
- TE sốt siêu vi
chứng Reye
- Gây chảy máu - Mẫn cảm
Chống kết tập tiểu cầu Clopidogrel
- Đau DD - Loét DD
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 9
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

- Dị ứng - BN có nguy cơ xuất huyết


- Loạn nhịp
- Tăng HA
Tim nhanh  loạn nhịp, tăng HA, hồi
Cường giao cảm Adrenalin Chống trụy tim mạch khi sốc phản vệ - Cường giáp
hộp
- Glaucome góc hẹp
- Bí tiểu
- Dị ứng, sốc phản vệ
+ Chống loạn nhịp tâm thất (nếu không pha - Mẫn cảm
Chẹn kênh Na Lidocain - Tụt HA
adrenalin) - Block tim
- Nhức đầu, chuột rút

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 10
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

TIÊU HÓA

Nhóm Thuốc CĐ TDP CCĐ


Al(OH)3 + MgCO3
Al2(PO4)3 - Loét DDTT - Mất phosphor huyết  loãng xương
Antacid Al(OH)3 + Mg (OH)2 - Ợ chua, nóng rát dạ dày - Giảm sự hấp thu các thuốc khác
Attapulgite - Al2(PO4)3: táo bón
Simethicone Phá bọt, chống đầy hơi, hỗ trợ loét DDTT - Mẫn cảm
- Loét DDTT - Táo bón - Suy thận
Bismuth subcitrate
- Phối hợp điều trị H.pylori - Phân và lưỡi màu xám đen
Bảo vệ niêm mạc - Táo bón
Sucrafat Loét DDTT - Mất phosphor huyết  loãng xương
- Giảm sự hấp thu các thuốc khác
Rabeprazole
Pantoprazole
- Dị ứng : phát ban - Mẫn cảm
Ức chế bơm proton Esomeprazole
- Đầy bụng, khó tiêu - Thận trọng PNCT 3 tháng đầu
Omeprazole
Lansoprazole
Famotidin - Loét DDTT
- Đầy bụng, khó tiêu
Ranitidin - Trào ngược dạ dày thực quản - Mẫn cảm
- Dị ứng
Nizatidin - Hội chứng Zollinger-Ellison - Thận trọng PNCT
- Đầy bụng, khó tiêu - Thận trọng cho TE trước tuổi dậy
Kháng histamin H2
- Dị ứng thì
Cimetidin - Tác dụng kháng androgen : gây vú to, - Thận trọng với phối hợp các thuốc
teo tinh hoàn, bất lực, ở nữ giới : rối loạn dùng chung (do ức chế men gan)
kinh nguyệt
Lansoprazole + Clarithromycin +
H.pylori KIT Loét DDTT do H.pylori RLTH, miệng đắng Mẫn cảm
Tinidazol (Flamokit *)
Prostaglandin BTH Misoprostol Loét DDTT do dùng NSAIDs Co thắt cơ trơn: đau bụng, tiêu chảy PNCT
- Xuất huyết tiêu hóa
- Kháng dopamin
- Chống nôn - Nôn sau phẫu thuật
Anti dopamin Domperidon - Kháng androgen
- Trợ tiêu hóa, đầy bụng, khó tiêu - PNCT và cho con bú
- Dị ứng
- Thận trọng cho TE
- RLTH - Mẫn cảm
Mebendazole Trị giun: đũa, móc, tóc, kim\ trong lòng ruột
Benzimidazole - Dị ứng - PNCT
Albendazole Trị giun và sán: dây bò, dây heo\ nằm trong - RLTH - Thận trong TE < 2 tuổi
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 11
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

lòng ruột - Dị ứng


- Ức chế tủy xương  giảm BC
- Mẫn cảm
- Loạn khuẩn ruột
Sulfaguanidin Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn đường ruột - PNCT
- Dị ứng
- Suy thận nặng
- Mẫn cảm
- Dị ứng, Steven Johnson, sạm da
Sulfamid - Thiếu máu
- Loạn khuẩn ruột
KS kiềm khuẩn phổ rộng: hô hấp, tiêu hóa, - Suy tủy xương
Sulfamethoxazole + Trimethoprim - Thiếu máu HC to
tiết niệu, sinh dục, mô mềm\ - Suy gan, suy thận
- Độc tủy xương – mất BC
- Thiếu men G6PD
- Sỏi thận
- PNCT và cho con bú
- Mẫn cảm
- RLTH
Metronidazole - Thận trọng PNCT và cho con bú
- Lỵ amip ở ruột, mô - Liều cao: nhức đầu, chóng mặt
- Rượu bia (bị hội chứng antabuse)
- Trị trùng roi trichomonas hay giardia
5-nitroimidazole - Mẫn cảm
- Trị vi khuẩn kỵ khí: H.pylori, Clostridium - RLTH
- Thận trọng PNCT và cho con bú
Tinidazole difficile\ - Liều cao: nhức đầu, chóng mặt
- Rượu bia (bị hội chứng antabuse)
- Giảm BC, rối loạn quá trình tạo máu
- Suy tủy
Lactulose
- Táo bón - Mẫn cảm
Nhuận tràng thẩm thấu Glycerin - Đau bụng, tiêu chảy
- Não gan - Đau bụng chưa rõ nguyên nhân
Sorbitol - Dạng bơm: gây kích ứng tại chỗ
- Tắc ruột
Natri picosulfat - Táo bón (glycerin)
Nhuận tràng kích thích - Xuất huyết tiêu hóa
Bisacodyl - Chuẩn bị phẫu thuật vùng bụng\
- Mẫn cảm
Tiêu chảy cấp và mãn do không nhiễm - Táo bón
Kháng nhu động Loperamid - Trẻ em
khuẩn - Buồn ngủ, khô miệng
- Người viêm đại tràng, liệt ruột
- Lỵ trực khuẩn, lỵ amip - Mẫn cảm
Kháng sinh thực vật Berberin Co thắt cơ trơn tử cung
- Tiêu chảy - PNCT
Lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột:
Men vi sinh Lactobacilus acidophylus Nôn, dị ứng Mẫn cảm
tiêu chảy, táo bón
- Mẫn cảm
- Rối loạn tuyến giáp
Dẫn xuất Iodoquinon Trị chân giả amip trong ruột - Cường giáp
- Buồn nôn, dị ứng
- Thận trọng TE < 2 tuổi

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 12
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

KHÁNG: NẤM – VIRUS – LAO – VIÊM - HISTAMIN

Nhóm Thuốc CĐ TDP CCĐ


Miconazole
Grisefulvin Trị các loại nấm ngoài da
Kháng nấm dùng ngoài Ketoconazole Kích ứng
Clotrimazole
Nystatin Trị nấm candida ở da và niêm mạc Mẫn cảm
Nystatin Trị nấm candida ở ruột Buồn nôn
- Buồn nôn
Grisefulvin Trị nấm da, nấm móng, nấm tóc - Nhạy cảm AS
Kháng nấm uống - Cảm ứng enzym gan
Fluconazole - Nôn, dị ứng - Mẫn cảm
Ketoconazole Trị nhiễm nấm nội tạng: candida, aspergillus\ - Dùng lâu kháng androgen - Suy gan
Itraconazole - Ức chế enzym gan - PNCT
Metronidazole +
Cloramphenicol + - Mẫn cảm
Kháng nấm dạng đặt Nhiễm nấm âm đạo: candida, trichomonas Kích ứng
Dexamethason + - PNCT
Nystatin
Ngoài da:
- Da nhiễm virus herpes simplex
- Thủy đậu - Kích ứng (dạng bôi da)
Acyclovir - Mụn rộp ở miệng và sinh dục - Nôn, nổi ban
Kháng virus Uống: - Tăng men gan
- Nhiễm virus herpes simplex
- Thủy đậu
- Viêm gan do virus - Mẫn cảm
Lamivudine Nôn, dị ứng, nổi ban
- HIV - Suy gan, suy thận
- Viêm gan
Ethambutol
- Viêm dây thần kinh thị giác
- Viêm gan
Isoniazid Điều trị các thể lao - Mẫn cảm
- Viêm dây thần kinh ngoại biên (phải dùng kèm vit B6)
Kháng lao - Suy gan
- Viêm gan
Pyranizamid - PNCT
- Tăng acid uric
- Viêm gan
Rifampicin Điều trị các thể lao và phong
- Nhuộm đỏ các dịch tiết trong cơ thể
♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 13
♪♫♪♫Con đường xưa em đi, người ta quấn dây chì, thế là em hết đi ☻♪♫♪♫

- Dị ứng
Flunarizine - Buồn ngủ, khô miệng, nhức đầu - Mẫn cảm
Kháng histamin H1 cổ - Đau nửa đầu
Cinnarizine - Táo bón - Nghiện rượu
điển - Rối loạn tiền đình
- Hạ HA tư thế
Alimemazine Dị ứng, ho khan, mất ngủ Mẫn cảm
- Mẫn cảm
Fexofenadin
Kháng histamin H1 thế - Glaucom
Cetirizin Viêm mũi dị ứng, mề đay, viêm kết mạc dị ứng Nhức đầu, khô miệng
hệ mới - Phì đại tiền liệt tuyến
Loratandin
- TE < 12 tuổi (Fexofenadin)
Diclofenac
Meloxicam - Mẫn cảm
- Loét DDTT
Kháng viêm non-steroid Acid mefenamic - Kháng viêm: viêm khớp, viêm cơ\ - Loét DDTT
- RLTH
(NSAIDs) Celecoxib - Giảm đau: đau khớp, đau răng.. - Hen suyễn
- Co thắt phế quản
Piroxicam - PNCT
Aceclofenac
- Kháng viêm
Seratiopeptidase
Kháng viêm dạng men - Chống phù nề Nôn, dị ứng Mẫn cảm
Chymotrypsin
- Tan máu bầm

♪♫♪♫ Ông sui đang nói zới bà sui, nhà trai bên gái ai nấy cũng đều xui♪♫♪♫ TH Dược lý - Lớp 12CDSL04 – Trang 14

You might also like