You are on page 1of 8

Bài 9: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B

Hình thức: Online trên FCC theo TKB từng nhóm

TT TÊN VIDEO ĐƯỜNG LINK


1. Điều chế và tính chất của Cu2O -1 http://bit.ly/THVC-9-1
2. Điều chế và tính chất của Cu2O -2 http://bit.ly/THVC-9-2
3. Copper(II) sulfate và potassium iodide http://bit.ly/THVC-9-3
4. Pha chế thuốc thử Fehling và nhận biết aldehyde http://bit.ly/THVC-9-4
5. Khả năng tạo phức của Ag+ với ammonia http://bit.ly/THVC-9-5
6. Thuốc thử Tollens - phản ứng tráng bạc http://bit.ly/THVC-9-6
7. Hòa tan vàng trong nước cường thủy http://bit.ly/THVC-9-7
8. Pha chế thuốc thử Nessler và nhận biết ion ammonium http://bit.ly/THVC-9-8
9. Sự tạo thành muối chromate ít tan http://bit.ly/THVC-9-9
10. Điều chế K2CrO4 từ CrCl3, KOH và H2O2. http://bit.ly/THVC-9-10
11. Sự chuyển dịch cân bằng trong dung dịch manganate http://bit.ly/THVC-9-11
12. Tính chất của dung dịch manganate http://bit.ly/THVC-9-12
13. Tính chất của dung dịch permanganate http://bit.ly/THVC-9-13
14. Tính chất của muối Fe(II) (+ KMnO4) http://bit.ly/THVC-9-14
15. Thuốc thử của ion Fe2+ http://bit.ly/THVC-9-15
16. Tính chất của muối Fe(III) (+ Na2CO3) http://bit.ly/THVC-9-16
17. Một số thuốc thử ion Fe3+ http://bit.ly/THVC-9-17
18. Sự chuyển dịch cân bằng của CoCl2 http://bit.ly/THVC-9-18
19. Tổng hợp phức chất hexamminenickel(II) chloride http://bit.ly/THVC-9-19
20. Tổng hợp phức chất potassium tris(oxalato)ferrate(III) http://bit.ly/THVC-9-20

Link tải toàn bộ video bài 9: http://bit.ly/THVC-Video-B9

1THVC
TN 1. Điều chế và tính chất của đồng (I) oxit
.

① Hoá chất và dụng cụ


Dung dịch đồng sunfat bão hoà; dung dịch natri hiđroxit 20%; glucozơ; axit sunfuric
98%; dung dịch axit clohiđric 1M; axit clohiđric đặc; phễu lọc; giấy lọc; đèn cồn.
② Tiến hành thí nghiệm
1. Trong ống nghiệm chứa khoảng 5mL dung dịch đồng sunfat, thêm vào khoảng 0,5
gam đường glucozơ. Đun nóng dung dịch đến khoảng 500C và lắc đều hỗn hợp, sau đó
nhanh chóng cho thêm từng giọt dung dịch natri hiđroxit 20%. Lắc trộn đều hỗn hợp. Nhận
xét mầu của kết tủa thu được.
Rửa kết tủa bằng theo phương pháp rửa gạn, lọc trên phễu lọc và rửa bằng nước cất.
2. Chia kết tủa vào hai ống nghiệm:
Ống 1: Thêm từ từ từng giọt dung dịch axit sunfuric 98%. Nhận xét hiện tượng.
Ống 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch axit clohiđric loãng cho đến khi xuất hiện kết
tủa trắng.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch HCl đặc đến khi kết tủa tan hết. Quan sát hiện tượng.
Ghi chú:
1. Đồng (I) oxit là chất bột tinh thể mầu đỏ son, tan trong axit có chứa oxi (như axit
sunfuric) tạo thành muối Cu(II) và đồng kim loại:
Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + Cu + H2O
2. Đồng (I) oxit tan trong axit clohiđric tạo thành đồng (I) clorua kết tủa trắng:
Cu2O + 2HCl → 2CuCl +H2O
③ Tường trình
+ Viết các phương trình phản ứng, giải thích hiện tượng:
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

2THVC
+ Viết các phương trình phản ứng khi hòa tan Cu2O vào dung dịch HCl đặc và H2SO4
đặc, nóng:
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

TN 2. Tác dụng của ion Cu2+ với ion iotua.


.
① Hoá chất và dụng cụ
Dung dịch đồng (II) sunfat 5% ; kali iotua 10%; benzen; ống nghiệm.
② Tiến hành thí nghiệm
Trong ống nghiệm chứa khoảng 1mL dung dịch đồng(II) sunfat, thêm vào từng giọt
dung dịch kali iotua. Nhận xét sự thay đổi màu của dung dịch. Quan sát mầu sắc của chất
rắn tạo ra ở đáy ống nghiệm. Làm thế nào để thấy rõ kết tủa có màu trắng?
③ Tường trình
+ Viết các phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

TN 3. Sự tạo thành muối khó tan của axit cromic


.
① Hoá
. chất và dụng cụ
Dung dịch kali cromat; dung dịch bari nitrat; dung dịch chì nitrat; dung dịch bạc nitrat;
ống nghiệm.
② Tiến hành thí nghiệm
Lấy ba ống nghiệm mỗi ống đựng 1- 2 mL dung dịch kali cromat. Thêm vài giọt dung
dịch bari nitrat vào ống 1, bạc nitrat vào ống 2, dung dịch chì nitrat vào ống 3.
Nhận xét màu sắc của kết tủa.
Ghi chú: Bari cromat – màu vàng; chì cromat – màu vàng; bạc cromat – màu đỏ nâu.

3THVC
③ Tường trình
+ Viết các phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

TN 4. Tính chất của dung dịch muối manganat


.
① Hoá chất và dụng cụ
Dung dịch muối manganat; dung dịch axit axetic; natri hiđroxit rắn, dung dịch axit
clohiđric; dung dịch nước clo; tinh thể kali sunfit; ống nghiệm.
② Tiến hành thí nghiệm
1. Lấy hai ống nghiệm, mỗi ống đựng 1 - 2 mL dung dịch muối manganat:
Ống 1: cho thêm từng giọt dung dịch axit axetic cho đến khi dung dịch đổi mầu và tạo
ra kết tủa đen. Giải thích hiện tượng.
Ống 2: cho thêm vài giọt dung dịch axit clohiđric cho đến khi dung dịch đổi mầu, sau
đó thêm vài hạt natri hiđroxit rắn. Nhận xét hiện tượng.
2. Lấy hai ống nghiệm khác, mỗi ống đựng 1 - 2 mL dung dịch muối manganat;
Ống 1: cho thêm từng giọt dung dịch nước clo. Nhận xét hiện tượng.
Ống 2: cho thêm một ít tinh thể kali sunfit. Theo dõi hiện tượng.
③ Tường trình
+ Viết các phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

4THVC
TN 5. Tính chất của dung dịch kali pemanganat
.
① Hoá chất và dụng cụ
Dung dịch kali pemanganat; dung dịch axit sunfuric loãng; dung dịch natri hiđroxit;
dung dịch kali sunfit; dung dịch kali iotua; dung dịch kali bromua; dung dịch axit axetic;
ống nghiệm; nước cất.
② Tiến hành thí nghiệm
Lấy ba ống nghiệm, mỗi ống đựng 1 - 2 mL dung dịch kali pemanganat.
Ống 1: thêm 2 - 4 giọt dung dịch axit sunfuric.
Ống 2: thêm 2 - 4 giọt nước cất.
Ống 3: thêm 2- 4 giọt dung dịch natri hiđroxit.
Thêm tiếp vào mỗi ống 1mL dung dịch kali sunfit. Nhận xét hiện tượng.
③ Tường trình
+ Viết các phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

+ Quan sát thí nghiệm trên, hãy nêu kết luận về ảnh hưởng của môi trường đến tính oxi
hoá của dung dịch kali pemanganat?
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
5THVC
TN 6. Tính chất của muối sắt (II)
.
① Hoá chất và dụng cụ
Muối FeSO4.7H2O tinh thể; dung dịch kali pemanganat; dung dịch axit sunfuric loãng;
dung dịch bạc nitrat; dung dịch kali feri hexaxianua K3[Fe(CN)6]; ống nghiệm; đèn cồn.
② Tiến hành thí nghiệm
1. Thêm vài giọt dung dịch axit sunfuric vào ống nghiệm đựng 1 - 2mL dung dịch kali
pemanganat, sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch muối sắt(II) vừa mới pha (sinh viên tự
pha một lượng nhỏ vào ống nghiệm trước khi làm những thí nghiệm này). Nhận xét sự thay
đổi mầu của dung dịch.
2. Lấy hai ống nghiệm, mỗi ống đựng 1-2 mL dung dịch muối sắt(II).
Ống 1: cho khoảng 1mL dung dịch bạc nitrat và đun nóng nhẹ. Nhận xét hiện tượng.
Ống 2: cho 1 - 2 giọt dung dịch kali feri hexaxianua. Theo dõi mầu sắc của dung dịch
trước và sau thí nghiệm.
③ Tường trình
+ Viết các phương trình hóa học
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

+ Vai trò của kali feri hexaxianua trong thí nghiệm trên?
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

6THVC
TN 7. Tính chất của muối sắt (III)
.
① Hoá chất và dụng cụ
Dung dịch sắt (III) clorua loãng; dung dịch axit clohiđric đặc; dung dịch xoda; dung
dịch amoni tioxianat; dung dịch kali fero xianua; ống nghiệm.
② Tiến hành thí nghiệm
1. Lấy hai ống nghiệm mỗi ống chứa 1 - 2mL dung dịch sắt (III) clorua;
Ống 1: thêm 3 - 5 giọt dung dịch axit clohiđric đặc
Ống 2: pha loãng bằng nước, đun nóng.
Theo dõi sự thay đổi màu của dung dịch.
2. Lấy một ống nghiệm khác chứa 1 - 2 mL dung dịch muối sắt (III) clorua, thêm từ từ
từng giọt dung dịch xoda. Nhận xét hiện tượng.
3. Lấy vào hai ống nghiệm khác, mỗi ống 1 - 2 mL dung dịch sắt (III) clorua.
Ống 1: thêm vài giọt dung dịch amoni thioxianat.
Ống 2: thêm vài giọt dung dịch kali fero hexaxianua (K4[Fe(CN)6]). Theo dõi sự thay
đổi mầu sắc của các dung dịch.
③ Tường trình
+ Viết các phương trình hóa học
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
7THVC
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

+ Tác dụng của amoni tioxianat và kali fero hexaxianua trong thí nghiệm này? Các phản
ứng đó có ứng dụng gì trong hoá học?
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

+ Thí nghiệm nào ở trên đã minh hoạ tính oxi hoá của ion sắt (III)?
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

8THVC

You might also like