Professional Documents
Culture Documents
Câu 3:Mã câu hỏi: 352022
Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho
240g SO3 tác dụng với H2O?
o A. 2
o B. 3
o C. 1
o D. 4
Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4,
HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?
o A. Fe2O3, CuO
o B. H3PO4, HNO3
o C. KOH, Zn(OH)2
o D. ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?
o A. K3(PO4)2
o B. K2PO4
o C. K3PO4
o D. KPO4
Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố
hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?
Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của
kim loại trong oxit đó là 70%.
o A. FeO
o B. Fe3O4
o C. Fe2O3
o D. FeO2
Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho
240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?
o A. 3
o B. 2
o C. 1
o D. 4
Câu 9:Mã câu hỏi: 352031
Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra
1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là
o A. Na
o B. Ca
o C. K
o D. Li
Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng
Na đã tham gia phản ứng?
o A. 9,2g
o B. 4,6g
o C. 2,2g
o D. 9,6g
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng
sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ
có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
o A. Ba
o B. Ca
o C. Na
o D. Cu
Câu 13:Mã câu hỏi: 352044
Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu
được?
o A. 5,3%
o B. 5,4%
o C. 3,5%
o D. 4,5%
Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng
nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được
o A. 3,36 lít
o B. 4,48 lít
o C. 7,72 lít
o D. 8,96 lít
Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?
o A. 14 gam
o B. 16 gam
o C. 10 gam
o D. 9 gam
Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1
gam nhôm oxit?
o A. 2,7 gam
o B. 5,4 gam
o C. 2,4 gam
o D. 3,2 gam
o A. S + O2 → SO2 (to)
o B. 4P + 5O2 → 2P2O5 (to)
o C. C + O2 → CO2 (to)
o D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
o A. 16 gam
o B. 32 gam
o C. 48 gam
o D. 64 gam
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
o A. CaCO3.
o B. H2O.
o C. KMnO4.
o D. KClO3
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành
P2O5. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu
o A. 15,4 gam.
o B. 16 gam.
o C. 14,2 gam.
o D. 13,3 gam.
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P 2O5.
Chât nào còn dư, chất nào hết?
o A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
o B. P hết, O2 dư.
o C. Cả 2 chất vừa đủ.
o D. Tất cả đều sai.
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
o A. 183,75 gam
o B. 122,5 gam
o C. 147 gam
o D. 196 gam.
Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và
1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo
thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)
o A. 43904 lít.
o B. 49388 lít.
o C. 43988 lít.
o D. 44904 lít
Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4)
trong khí oxi (vừa đủ).
o A. CO2.
o B. H2O.
o C. CO2 và H2O.
o D. CO2 , H2O và O2.
Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?
o A. 45,32 gam
o B. 55,68 gam.
o C. 23,67 gam
o D. 30,54 gam
Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi
thu được là bao nhiêu?
o A. 2,24 lít
o B. 3,36 lít
o C. 5,6 lít
o D. 6,72 lít
Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?
o A. K2MnO4, O2
o B. MnO2, O2
o C. KMnO4, MnO2, O2
o D. K2MnO4, MnO2, O2
Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí
oxi (đktc)?
o A. 12,25g
o B. 24,5g
o C. 30,3g
o D. 60,6g
o A. 1
o B. 2
o C. 3
o D. 4
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
o A. KMnO4.
o B. NaHCO3.
o C. (NH4)2SO4.
o D. CaCO3.
Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?
o A. KMnO4
o B. KClO3
o C. KNO3
o D. Không khí
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?
o A. Khí oxi tan trong nước.
o B. Khí oxi ít tan trong nước.
o C. Khí oxi khó hóa lỏng.
o D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
o A. 1,1 lần.
o B. 0,55 lần.
o C. 0,90625 lần.
o D. 1,8125 lần.
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc)
khí cacbonic?
o A. 94,6 %
o B. 97,2 %
o C. 95,7 %
o D. 89,7 %
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc)
khí cacbonic?
o A. 94,6 %
o B. 97,2 %
o C. 95,7 %
o D. 89,7 %
8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu
gam chất rắn?
o A. 0,64 gam
o B. 6,4 gam
o C. 4 gam
o D. Không xác định được
Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt
là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?
Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít
khí oxi?
o A. 4,5
o B. 5,6
o C. 7,2
o D. 3,4