You are on page 1of 221

Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a. Đại lượng vật lý.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện
d. Đại lượng điện áp
2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a. Đại lượng không điện.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện
d. Đại lượng điện áp.
3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
a. Đại lượng không điện.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng áp suất.
d. Đại lượng tốc độ.
4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại đầu ra
b. (m) là đầu vào
c. (m) là phản ứng của cảm biến
d. (m) là đại điện
5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng không điện
b. (m) là đại lượng điện
c. (m) là dòng điện
d. (m) là trở kháng
6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến
b. (m) là đại đầu ra của cảm biến
c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến
d. (m) là đại lượng điện của cảm biến
7. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng điện của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
8. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng đáp ứng của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
9. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
10.Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu
a. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
b. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
c. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
d. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
11. Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào
a. Phương pháp tuyến tính
b. Phương pháp phi tuyến
c. Phương pháp bình phương tối thiểu
d. Phương pháp bình phương lớn nhất.
12.Đường cong chuẩn của cảm biến là:
a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào
giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của
đại lượng đo (m) ở đầu vào.
c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của
cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm
biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
13.Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:
a. Bảng liệt kê
b. Biểu thức đại số và đồ thị
c. Độ nhạy
d. Sai số
14. Mục đích của chuẩn cảm biến là :
a. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
b. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng
đường cong chuẩn
c. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
d. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
15. Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm biến :
S S m
b. S=
c. S = ( )
d. S=
16. Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:
a. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
b. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
c. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
d. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
17. Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a. Hiệu ứng nhiệt điện
b. Hiệu ứng hỏa nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng

18.Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a. Hiệu ứng nhiệt điện
b. Hiệu ứng hỏa nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng
19. Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau
đây:
a. Hiệu ứng quang điện
b. Hiệu ứng quang-điện từ
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
20. Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:
a. Cảm biến đo từ thông
b. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
c. Cảm biến đo dòng điện
d. Cảm biến đo tốc độ
21. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào

a. Hiệu ứng nhiêt điện


b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
22. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện


b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
23. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
24. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện


b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
25. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện


b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng quang – điện – từ
d. Hiệu ứng Hall
26. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng quang – điện – từ
d. Hiệu ứng Hall
27.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?

a. Thời gian trễ khi tăng


b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
28.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?
a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
29.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?

a. Thời gian trễ khi tăng


b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
30.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tc) gọi là gì?
a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
31.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện tích
b. Điện trở
c. Độ tự cảm
d. Điện dung
32.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện áp
b. Điện trở
c. Độ tự cảm
d. Điện dung
33.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Dòng điện
b. Điện trở
c. Độ tự cảm
d. Điện dung
34.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện dung
b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
35.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Độ tự cảm
b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
36.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện trở
b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
37.Vùng làm việc danh định của cảm biến là:
a. Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
38.Vùng không gây nên hư hỏng:
a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
39.Vùng không phá huỷ
a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm
việc của cảm biến.
40. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện


b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch
41. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo
a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch
42. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện


b. Cầu Wheastone
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch.
43. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo
a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Mạch lặp lại điện áp
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệcha.
44. Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm:
a/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại
b/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại
c/ Cảm biến, mạch đo, chỉ thị
d/ Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính
45. Chuyển đổi sơ cấp (cảm biến) có nhiệm vụ:
a/ Khuyếch đại tín hiệu điện
b/ Lọc nhiễu, bù nhiễu
c/ Biến đổi đại lượng không điện cần đo thành đại lượng điện
d/ Hiển thị kết quả
46. Mạch đo trong hệ thống đo lường không điện có chức năng:
a/ Phân tích đại lượng cần đo
b/ Gia công tín hiệu điện từ khâu chuyển đổi sơ cấp
c/ Biến đổi đại lượng không điện thành đại lượng điện
d/ Hiển thị kết quả dưới dạng số, điện tử
47. Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:
a/ Dòng điện
b/ Điện áp
c/ Tổng trở
d/ Các đại lượng vật lý trong tự nhiên
48. Định nghĩa phương trình chuyển đổi
a/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu
ra của cảm biến
b/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu
ra của mạch đo
c/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại
lượng nhiễu
d/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại
lượng phụ
49. Biểu thức nào sau đây không thể là phương trình chuyển đổi của một cảm biến; với X là
đại lượng vào (cần đo), Y là đại lượng ra của cảm biến.
a/ Y =(X-10)(X-2)
b/ Y = 2X - 5
c/ Y =
d/ Y =
50. Vì sao phương trình chuyển đổi của một cảm biến thường là hàm nhiều biến?
a/ Vì cảm biến thường đo nhiều đại lượng khác nhau
b/ Vì cảm biến thường có nhiều chức năng khác nhau
c/ Vì cảm biến thường được đặt trong môi trường khác nhau
d/ Vì cảm biến thường có nhiều đại lượng đầu vào khác nhau
51. Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là:
a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng cần đo và nhiễu
c/ Dòng điện và điện áp
d/ Tổng trở
52. Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là:
a/ Khối lượng
b/ Nhiễu
c/ Độ nhạy
d/ Điện áp hoặc dòng điện
53. Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây:
a/ Nhiệt độ
b/ Độ ẩm
c/ Điện áp hoặc dòng điện
d/ Đại lượng điện
54. Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến
a/ Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến
b/ Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến
c/ Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
d/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
55. Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến
a/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến
b/ Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến
c/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến
d/ Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
56. Định nghĩa độ nhạy phụ của một cảm biến
a/ Là tỉ số biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
b/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến
c/ Là tỉ số đại lượng nhiễu đầu vào trên đầu ra của cảm biến
d/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến
57. Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có:
a/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn
b/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ
c/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn
d/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ
60. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

61. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
62. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
63. Độ chọn lựa của một cảm biến được định nghĩa là:
a/ Tỉ số độ nhạy phụ trên độ nhạy chủ đạo
b/ Tỉ số độ nhạy chủ đạo trên độ nhạy phụ
c/ Tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
d/ Tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
64. Khi lựa chọn cảm biến, dựa vào yếu tố nào sau đây là đúng nhất:
a/ Cảm biến có độ chọn lựa lớn nhất
b/ Cảm biến có độ chọn lựa nhỏ nhất
c/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo lớn nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất
d/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo nhỏ nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất
65. Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất?
a/ Càng lớn càng tốt
b/ Càng nhỏ càng tốt
c/ Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt
d/ Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo
66. Độ nhạy của một cảm biến như thế nào thì tốt?
a/ Càng lớn càng tốt
b/ Không lớn không nhỏ
c/ Càng nhỏ càng tốt
d/ Tùy thuộc vào khoảng muốn đo
67. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg

a/ Cảm biến 1

b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3

d/ Cảm biến 4

68. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷80mm

a/ Cảm biến 1

b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3

d/ Cảm biến 4

69. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg

a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3

d/ Cảm biến 4

70. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷200kg

Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo


1 150mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg
2 140mV/kg 2.3x10-2mV/0C 0÷210kg
3 135mV/kg 2.35x10-2mV/0C 0÷180kg
4 130mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg
a/ Cảm biến 1

b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3

d/ Cảm biến 4

71. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷100mm

Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo


1 150mV/mm 15x10-2mV/0C 0÷110 mm
2 140mV/ mm 14x10-2mV/0C 0÷120 mm
3 130mV/ mm 13x10-2mV/0C 0÷105 mm
4 120mV/ mm 12x10-2mV/0C 0÷100 mm
a/ Cảm biến 1

b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3

d/ Cảm biến 4

72. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo nhiệt độ với khoảng cần đo từ 0÷1500C

Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo


1 50mV/0C 15x10-2mV/0C 0÷150 0C
2 60mV/ 0C 14x10-2mV/0C 0÷150 0C
3 65mV/ 0C 13x10-2mV/0C 0÷150 0C
4 20mV/ 0C 12x10-2mV/0C 0÷150 0C
a/ Cảm biến 1

b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4

73. Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số:

a/ Đo nhiệt đo

b/ Đo khối lượng

c/ Đo khoảng cách

d/ Công tắc

74. Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến


a/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến
b/ Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến
c/ Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
d/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến, do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm
biến, do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
75. Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành:
a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng R/L/C
c/ Tổng trở
d/ Trở kháng
76. Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo thành:
a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng không điện
c/ Đại lượng R/L/C
d/ Đại lượng tuyến tính
Câu 1: Các tia cực tím có bước sóng nằm trong khoảng
a/ Nhỏ hơn 0.4 m
b/ Từ (0.4 đến 0.75) m
c/ Từ (0.75 đến 30) m
d/ Lớn hơn 30 m

Câu 2: Các tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
a/ Nhỏ hơn 0.4 m
b/ Từ (0.4 đến 0.75) m
c/ Từ (0.75 đến 30) m
d/ Lớn hơn 0.75 m

Câu 3: Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ
a/ Các kim loại tinh khiết
b/ Các phi kim
c/ Các chất bán dẫn
d/ Các hợp kim

Câu 4: Tế bào quang dẫn có độ nhạy phụ thuộc vào:


a/ Các kim loại tinh khiết
b/ Các phi kim
c/ Các chất bán dẫn
d/ Các hợp kim

5. Thru-Beam là:

a. Cảm biến quang loại thu phát chung.


b. Cảm biến quang loại khuếch tán.
c. Cảm biến quang loại thu phát độc lập.
d. Cảm biến quang loại phản xạ

6. Cảm biến quang loại Thru-Beam có phần phát và phần thu:

A) Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt đối diện nhau.

b. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt song song nhau.

C) Ở chung trong một bộ phận.

D) Ở trong hai bộ phận độc lập nhau


7. Diffuse là:

A) Cảm biến quang loại khuếch tán

B) Cảm biến quang loại phản xạ.

C) Cảm biến quang loại thu phát độc lập

D) Cảm biến quang loại thu phát chung

8. Cảm biến quang loại Diffuse:

A) Có thể phân biệt được vật trong suốt.

B) Có thể phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt.

C) Có thể phân biệt được vật trong suốt và phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt.

D) Không thể phân biệt được vật trong suốt.

9. Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm:

a. Cảm biến quang loại thu phát độc lập

b. Cảm biến quang loại thu phát chung

c. Cảm biến quang loại khuếch tán

d) Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán

10. Loại cảm biến quang có khoảng cách phát hiện xa nhất là:

a. Cảm biến thu phát độc lập

b. Cảm biến quang loại thu phát chung

c. Cảm biến quang loại khuếch tán

d. Cảm biến quang loại phản xạ

11. Các đơn vị đo năng lượng của cảm biến quang:


a. Năng lượng bức xạ: Q

b. Thông lượng ánh sáng : Ф

c. Cường độ ánh sáng : I , độ chói L

d. Năng lượng bức xạ: Q, thông lượng ánh sáng : Ф, cường độ ánh sáng : I và độ chói L

12. Trên thân cảm biến có ghi “Dark on” tức là:

a. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on, không có vật cho tín hiệu off

b. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off, không có vật cho tín hiệu on

c. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on

d. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off

13. Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là:
a. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off
b. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On

c. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on

d. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off

14. Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì:

A. V+ tăng

B. V+ không phụ thuộc vào ánh sáng

C. V+ giảm

D. V+ =0

15. Cho mạch điện như hình, chỉnh biến trở VR tại vị trí giữa, chiếu ánh sáng vào quang
trở, quang trở có giá trị bằng 1kΩ, thì:
A. LED tắt vì V2>V3

B. LED sáng vì V2>V3

C. LED tắt vì V2<V3

D. LED sáng vì V2<V3

16. Đặc điểm của tế bào quang dẫn:


A. Độ nhạy không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Các thông số ổn định
C. Đặc tính điện trở - độ rọi là phi tuyến, thời gian đáp ứng tương đối lớn.
D. Độ nhạy không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng

17. Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:

A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động

B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động

C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động

D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động

18. Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và
……khi cường chiếu sáng tăng.

A. Giảm, tăng

B. Tăng, tăng.
C. Tăng, giảm

D. Giảm, giảm.

19. Mạch điện hình có chức năng là:

A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng

B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng

C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt

D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt

20. Mạch điện hình có chức năng là:

A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng


B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt

D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng

21. Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường
tăng, thì Vout sẽ:
A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Bằng 0

22. Mạch điện trong hình có hoạt động là:

A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn.

B. Mạch đèn đường.

C. Khi cường động chiếu sáng tăng thì led tắt.

D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng
trong mạch chiếu sáng đèn đường

23. Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:

a/ Tích cực

b/ Thụ động

c/ Rời rạc
d/ Số

24. Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:

a/ Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

b/ Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

c/ Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

d/ Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

25. Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:

a/ Tích cực

b/ Thụ động

c/ Rời rạc

d/ Số

26. Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:

a. Điện trở trong tối bé

b. Điện trở trong tối lớn

c. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng

d. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng

27. Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:

a. S  I



b. S 
I

c. S
U

U
d. S


28. Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:

a. Tế bào quang dẫn

b. Photo diode

c. Photo transistor

d. Tế bào quang điện

29. Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC

a. Tế bào quang dẫn

b. Photo diode

c. Photo transistor

d. Tế bào quang điện


30. Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic

a. Tế bào quang dẫn

b. Photo diode

c. Photo transistor

d. Tế bào quang điện

31. Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi:

a. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot

b. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot

c. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp

d. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp

32. Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì
khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:

a. EBC

b. CBE

c. BCE

d. BEC
I-V
33. Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:

a. 2 vùng

b. 3 vùng

c. 4 vùng

d. 5 vùng

34. Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:

a. S  I a



b. S 
I a

R
c. S 



d. S  R
1. Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là:

a. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.


b. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
c. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C.
d. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C.

2. Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:

a. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.


b. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
c. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C.
d. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C.

3.Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm:

a. Cảm biến giãn nở.


b. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở
c. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện.
d. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế

4. Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:

a. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ.
b. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ.
c. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ.
d. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.

5. Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

6. Các loại nhiệt điện trở là:

a. Nhiệt điện trở kim loại


b. Nhiệt điện trở Silic.
c. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn.
d. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn.
7. Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là:

a. Pt, Cu, Ni
b. Pt, Cu, Si, Ni.
c. Pt, Cu, Ni, W.
d. Pt, Ni, Ag, W

8. Kim loại nào sau đây khi chế tạo cảm biến đo được nhiệt độ cao nhất:

a. Pt
b. Cu
c. W
d. Ni

9. Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn là khi nhiệt độ thay đổi thì:

a. Chiều dài của vật liệu thay đổi

b. Thể tích của vật liệu thay đổi

c. Điện trở của vật liệu thay đổi

d. Điện trở suất của vật liệu thay đổi

10. Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất lỏng là khi nhiệt độ thay đổi thì:

a. Chiều dài của vật liệu thay đổi

b. Thể tích của vật liệu thay đổi

c. Điện trở của vật liệu thay đổi

d. Điện trở suất của vật liệu thay đổi

11. Phương trình Callendar – Van Dusen cho nhiệt điện trở Silic là:

a. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + C[t – 1000C].t3)

b. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t+ + C.t2).

c. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + D.t4 + F.t6)

d. R(t) = R0.[1 + A.(t-t0)+ B.(t-t0)2]

12. Thermocouple là:


a. Nhiệt điện trở.
b. Nhiệt kế giãn nở.
c. Cặp nhiệt điện.
d. Hỏa kế.

13. Thermistor là
A. Nhiệt điện trở kim loại
B. Nhiệt điện trở bán dẫn
C. Cảm biến nhiệt cấu tạo từ Ni
D. Cảm biến nhiệt dạng IC

14. Nguyên lý hoạt động của cặp nhiệt điện dựa trên:
A) Sự phân bố phổ bức xạ nhiệt do dao động nhiệt.
B) Sự giãn nở của vật rắn.
C) Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện.
D) Cả 3 đáp án đều sai

15. Nguyên lý hoạt động hỏa kế bức xạ toàn phần dựa trên:
a. Định luật Planck.
b. Định luật Kiêc - khop
c. Hiệu ứng Seebeck.
d. Hiệu ứng Doopler.

16. Nguyên lý hoạt động hỏa kế quang điện dựa trên:


a. Định luật Planck.
b. Định luật Kiêc - khop
c. Hiệu ứng Seebeck.
d. Hiệu ứng Doopler.

17. Các thành phần cơ bản chính của hỏa kế quang đo nhiệt độ gián tiếp là:
A) Nguồn sáng, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra.
B) Nguồn sáng, các thấu kính, mạch dao động, mạch ngõ ra.
C) Nguồn sáng, các thấu kính, gương phản xạ, thu năng lượng, dụng cụ đo thứ cấp
D) Nguồn sáng, các thấu kính, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra.

18. Các thấu kính trong cảm biến quang được sử dụng với:
A) Nguồn sáng đèn đốt Wonfram.
B) Nguồn sáng Laser.
C) Nguồn sáng LED và bộ phận Photodetector.
D) Nguồn sáng đèn đốt Wonfram và nguồn sáng Laser.

19. Các thấu kính trong cảm biến quang dùng để:

A) Làm rộng vùng phát xạ.

B) Tăng diện tích vùng hoạt động.


C) Làm rộng vùng phát xạ và tăng diện tích vùng hoạt động.

D) Làm hẹp vùng phát xạ và làm hẹp diện tích vùng hoạt động.

20. Khi cảm biến quang đang ở chế độ “sáng” (Light Operate) thì :

A) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận
nhận.

B) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận
phát.

c. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát.

D) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng.

21. Khi cảm biến quang đang ở chế độ “tối” (Dark Operate) thì :

A) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phậnphát đến bộ phận
nhận.

B) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánhsáng từ bộ phận
phát.

C) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phậnphát.

D) Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng.

22. Thông số Ni -200 có ý nghĩa như thế nào?


a. Điện trở tại nhiệt độ 00K là 200 ôm.
b. Điện trở tại nhiệt độ 1000C là 200 ôm.
c. Điện trở tại nhiệt độ 00C là 200 ôm.
d. Điện trở tại nhiệt độ 00F là 200 ôm.

23. Các phương pháp đo nhiệt độ là


a. Phương pháp trực tiếp
b. Phương pháp quang điện
c. Phương pháp gián tiếp
d. Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp

24. Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:


a. Nhiệt kế giãn nở
b. Nhiệt điện trở
c. Cặp nhiệt điện
d. Hỏa kế

25. Nguyên lý chung đo nhiệt độ bằng các điện trở là dựa vào sự phụ thuộc:
A. Khối luợng của vật theo nhiệt độ.

B. Điện trở suất của vật liệu theo nhiệt độ

C. Điện áp theo nhiệt độ.

D. Dòng điện theo nhiệt độ.

26. Pt100 có hệ số nhiệt trở bằng 0,00392/ oC có điện trở bằng

A. 139,2Ω tại nhiệt độ 100 oC. R(t)=R(o).(1+A.T)


B. 100,392Ω tại nhiệt độ 100oF.

C. 139,20392Ω tại nhiệt độ 100 oK.

D. 10,0392Ω tại nhiệt độ 100 oF

27. Mối quan hệ giữa T0C và T0F là:


A. T0F = 5/9T0C+32
B. T0F = 5/9T0C-32
C. T0F = 9/5T0C-32
D. T0F = 9/5T0C+32

28. Mạch điện trong hình dùng Ni-100 có hoạt động là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì VO không đổi.


B. Khi nhiệt độ tăng thì VO giảm.
C. Khi nhiệt độ tăng thì VO tăng.
D. Khi nhiệt độ tăng thì VO = 0

29. Để chế tạo nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn, người ta thường sử dụng:
a. Hai kim loại có bản chất hóa học giống nhau
b. Hai kim loại có hệ số giãn nở theo chiều dài khác nhau
c. Một kim loại và một phi kim
d. Một kim loại và thủy ngân

30. Trong mạch đo dùng logomet, để đo nhiệt độ đầu vào, người ta đo:

a. Giá trị dòng I1


b. Giá trị dòng I2
c. Góc quay của Roto
d. Độ lớn của điện trở Rt

31. Phương trình cân bằng cầu trong mạch đo dùng cầu 2 dây dẫn:

a. R1 .R3  R2 .Rt  R d1  Rd 2 

b. R1 .R3  R2 .Rt

c. R  R .R  R .R  R 
1 d1 3 2 t d2

d. R1  Rd 2 .R3  R2 .Rt  R d1 

32. Phương trình cân bằng cầu trong mạch đo dùng cầu 3 dây dẫn:
a. R1 .R3  R2 .Rt  R d1  Rd 2 

b. R1 .R3  R2 .Rt

c. R  R .R  R .R  R 
1 d1 3 2 t d2

d. R1  Rd 2 .R3  R2 .Rt  R d1 


1. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực
thay đổi là do:
a/ Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực
b/ Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực
c/ Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển
d/ Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi

2. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý khoảng cách hai
bản cực thay đổi có phương trình chuyển đổi là hàm số có dạng:
a/ Tuyến tính b/ Hàm mũ
c/ Phân số d/ Bậc hai

3. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe
hở không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình
chuyển đổi dạng:
a/ Tuyến tính b/ Hàm mũ
c/ Phân số d/ Bậc hai
4. Người ta thường dùng cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo
nguyên lý khoảng cách khe hở không khí thay đổi mắc theo kiểu vi sai vì lý do:
a/ Tăng độ nhạy và tăng độ tuyến tính
b/ Chống nhiễu
c/ Tăng giá trị điện cảm
d/ Giảm giá trị điện cảm
5. Cảm biến đo sự dịch chuyển dùng điện cảm dựa vào nguyên lý:
a/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi từ thẩm mạch từ dẫn đến từ trở khe hở
không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm
của cuộn dây thay đổi theo.
b/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi khoảng cách khe hở không khí dẫn đến
từ trở khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm
giá trị điện cảm của cuộn dây thay đổi theo.
c/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi tiết diện khe hở không khí dẫn đến từ trở
khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị
điện cảm của cuộn dây thay đổi theo.
d/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi điện trở cuộn dây dẫn đến giá trị điện
cảm của cuộn dây thay đổi theo.
6. Sử dụng điện thế kế con chạy quang và từ có ưu điểm so với con chạy cơ
học là:
a. Độ chính xác cao
b. Đầu ra là điện áp
c. Đầu ra là điện trở
d. Không cần tiếp xúc nên không gây tiếng ồn, không bị mài mòn, tuổi thọ cao
7. Cấu tạo cảm biến biến thế vi sai đo dịch chuyển gồm:
a/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ
cấp mắc nối tiếp ngược chiều.
b/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ
cấp có số vòng bằng nhau mắc nối tiếp cùng chiều
c/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép cố định, 2 cuộn dây thứ cấp có số vòng bằng nhau
mắc nối tiếp ngược chiều
d/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ
cấp có số vòng bằng nhau mắc song song cùng chiều
8. Nguyên lý hoạt động của cảm biến dịch chuyển dùng biến thế vi sai
a/ Khi lõi từ dịch chuyển, làm thay đổi hệ số hỗ cảm giữa cuộn sơ cấp với các
cuộn thứ cấp. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo
gần như tuyến tính với hiệu số các hệ số hỗ cảm của hai cuộn thứ cấp.
b/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ trở mạch từ thay đổi, dẫn đến
điện cảm 2 cuộn dây thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy
biến áp thay đổi theo.
c/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm điện trở trên 2 cuộn dây thứ cấp
thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo.
d/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ thông cảm ứng trên 2 cuộn
dây thứ cấp thay đổi, dẫn đến từ thẩm mạch từ thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp
ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo.
9. Một cảm biến biếp thế vi sai đo sự dịch chuyển có độ nhạy chủ đạo là
24[mV/mm] được dùng để đo khoảng dịch chuyển từ 0,5[cm] đến 1,4[cm].
Điện áp ra của cảm biến trong trường hợp này thay đổi trong khoảng nào
a/ 50 120[mV] b/ 50336[mV]
c/ 1233,6[mV] d/ 120336[mV]
10. Mục đích cảm biến tiệm cận dùng để:
a/ Đo khoảng cách
b/ Đo sự dịch chuyển
c/ Phát hiện có hay không có vật, đo khoảng cách và đo sự dịch chuyển
d/ Hiển thị kết quả đo
11. Đối tượng cảm biến tiệm cận điện cảm có thể phát hiện là:
a/ Kim loại b/ Chất lỏng
c/ Chất rắn d/ Vật bất kỳ
12. Đối tượng cảm biến tiệm cận điện dung có thể phát hiện là:
a/ Kim loại b/ Chất lỏng
c/ Chất rắn d/ Vật bất kỳ
13. Định nghĩa khoảng cách phát hiện của cảm biến tiệm cận
a/ Là khoảng cách trung bình từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến
có thể phát hiện được
b/ Là khoảng cách tối thiểu từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến
có thể phát hiện được.
c/ Là khoảng cách xa nhất từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có
thể phát hiện được
d/ Là khoảng cách cài đặt từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể
phát hiện được
14. Cảm biến điện cảm được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện cảm khi có sự dịch chuyển
b. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện dung khi có sự dịch chuyển
c. Nguyên lý là dựa trên cảm ứng điện từ, vật cần đo vị trí hoặc dịch chuyển được
gắn vào một phần tử của mạch từ gây nên sự biến thiên từ thông qua cuộn đo.
d. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của quang điện khi có sự dịch chuyển
15. Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện vật dựa vào nguyên lý:
a/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào
vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật làm giá trị
điện dung thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này
và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
b/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng từ trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào
vùng cảm biến, cường độ từ trường sẽ thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra
sự thay đổi này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
c/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi có vật
đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật và làm
giảm biên độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự
giảm biên độ này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
d/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào
vùng cảm biến, điện môi giữa các bản cực thay đổi dẫn đến giá trị điện dung
thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo
chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
16. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đo chiều cao sản phẩm
dưới đây:

Cảm biến quang dạng khuếch tán.


Cảm biến tiệm cận điện dung.
Cảm biến tiệm cận điện cảm
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến
tiệm cận điện cảm
17. Sử dụng điện thế kế con chạy cơ học đo dịch chuyển thẳng có biểu thức
xác định:
a. 
Rm  R
m

b. R   Rm
m

c. R  l R
x m
L

d. R  l R
m x
L

18. Từ biểu thức R   Rm đo dịch chuyển quay, xác định tín hiệu ra
của điện thế kế: m
a. Rm
b. R
c. 
d. m
19. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra nắp chai
(bằng kim loại) dưới đây:

Cảm biến quang dạng khuếch tán.


Cảm biến tiệm cận điện dung.
Cảm biến tiệm cận điện cảm
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến
tiệm cận điện cảm
20. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra thanh chắn
đóng dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
B. Cảm biến tiệm cận điện dung.
C. Cảm biến siêu âm.
D. Cảm biến quang soi thấu
21. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu phát hiện vị trí buồng
thang dưới đây:

A.Cảm biến quang dạng khuếch tán.


B. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
C. Cảm biến siêu âm.
D. Cảm biến quang soi thấu

22. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đếm sản phẩm dưới
đây:
Cảm biến quang dạng khuếch tán.
Cảm biến tiệm cận điện dung.
Cảm biến tiệm cận điện cảm.
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến
tiệm cận điện cảm.

24. Cảm biến tiệm cận điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách
giữa hai bản cực thay đổi có tín hiệu vào là:
a/ Điện dung
b/ Khoảng cách
c/ Diện tích
d/ Đại lượng vật lý

25. Cảm biến tiệm cận điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý diện tích bản
cực thay đổi có tín hiệu vào là:
a/ Điện dung
b/ Khoảng cách
c/ Diện tích
d/ Đại lượng vật lý

26. Cảm biến tiệm cận điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách
giữa hai bản cực thay đổi có tín hiệu ra là:
a/ Điện dung
b/ Khoảng cách
c/ Diện tích
d/ Đại lượng vật lý
27. Cảm biến tiệm cận điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý diện tích bản
cực thay đổi có tín hiệu ra là:
a/ Điện dung
b/ Khoảng cách
c/ Diện tích
d/ Đại lượng vật lý

28. Cảm biến tiệm cận điện cảm đo sự dịch chuyển loại tự cảm theo nguyên lý
khoảng cách khe hở không khí thay đổi có tín hiệu ra là:
a/ Khoảng cách
b/ Hệ số tự cảm
c/ Sức điện động
d/ Tiết diện

29. Cảm biến tiệm cận điện cảm đo sự dịch chuyển loại hỗ cảm theo nguyên lý
khoảng cách khe hở không khí thay đổi có tín hiệu ra là:
a/ Khoảng cách
b/ Hệ số tự cảm
c/ Sức điện động
d/ Tiết diện

30. Cảm biến tiệm cận điện cảm đo sự dịch chuyển loại hỗ cảm theo nguyên lý
tiết diện thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có tín hiệu vào là:
a/ Khoảng cách
b/ Hệ số tự cảm
c/ Sức điện động
d/ Tiết diện
1. Cảm biến đo biến dạng chính là các đầu đo biến dạng gồm hai loại đầu đo:

a. Đầu đo điện cảm và điện dung

b. Đầu đo điện cảm và điện trở

c. Đầu đo điện trở và điện dung

d. Đầu đo điện trở và đầu đo dạng dây rung

2. Cảm biến đo biến dạng chính là các đầu đo biến dạng có thể sử dụng để đo:

a. Áp suất

b. Lực

c. Gia tốc

d. Áp suất, lực và gia tốc

3. Khi đo biến dạng, các đầu đo biến dạng loại điện trở thường:

a. Dán trực tiếp lên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát

b. Cách bề mặt của cấu trúc cần khảo sát một khoảng 

c. Có tiết diện thay đổi theo chiều dịch chuyển bề mặt của cấu trúc cần khảo sát

d. Có con trượt cơ học liên kết với vật trên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát

4. Các đầu đo biến dạng loại điện trở của cảm biến đo biến dạng sử dụng vât liệu:

a. Đầu đo kim loại, đầu đo hợp kim

b. Đầu đo kim loại, đầu đo bán dẫn

c. Đầu đo bán dẫn, đầu đo hợp kim

d. Đầu đo bán dẫn, đầu đo phi kim

5. Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:

a. R=.S/l

b. R=.l/S

c. R=l.S/

d. R=.l.S
6. Điện trở loại N trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:

a. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III

b. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V

c. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III

d. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V

7. Điện trở loại P trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:

a. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III

b. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V

c. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III

d. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V

8. Hệ số đầu đo bán dẫn trong cảm biến đo biến dạng phụ thuộc:

a. Độ pha tạp

b. Nhiệt độ

c. Độ pha tạp, nhiệt độ

d. Nhiệt độ, lực gây biến dạng


Chương 1:
Câu 1: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động:
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung

Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
A. Dòng điện
B. Gia tốc
C. Công suất
D. Điện cảm

Câu 3: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở

Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình
phương pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan

Câu 5: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
độ chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%

Câu 6: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 7: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tuyệt đối của phép đo này là.
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 8: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Độ chính xác của Volt kế A cao hơn
B. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
C. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
D. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn

Câu 9: Thế nào là sai số tuyệt đối:


A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối

Câu 10: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có
thể hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA.
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA

Câu 11: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở

Câu 12: Thế nào là phép đo trực tiếp?

A.Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B.Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp.
C.Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D.Là phép đo mà kết quả đo nhận được thư ng phải thông qua giải một phương trình hay một
hệ phương trình.

Câu 13: Thế nào là sai số tương đối:


A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo.
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo.

Câu 14: Đơn vị đo cư ng độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là


A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam

Câu 15: Phương pháp đo kiểu so sánh là


A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D

Câu 16: Thế nào là sai số chủ quan:


A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo.
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo.
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo.
D. Là sai số gây ra do ngư i sử dụng.

Câu 17: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận:
A. Chuyển đổi sơ cấp và cơ cấu chỉ thị
B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo và cơ cấu chỉ thị

C. Chuyển đổi sơ cấp và mạch đo


D. Mạch đo và cơ cấu chỉ thị.

Câu 18: Biểu thức xác định độ nhạy của một dụng cụ đo là:
ΔY
A. S=
ΔX
B. X  X do  X th
X X
C.  x%  .100%  .100%
X th X do
D. X th 1
 
X  x

Câu 19: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thư ng:
A/ Có mang năng lượng điện
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp

Câu 20: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thư ng:
A/ Có mang năng lượng điện
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp
Câu 21: Trong đo lư ng, sai số hệ thống thư ng được gây ra bởi:
A/ Ngư i thực hiện phép đo
B/ Dụng cụ đo
C/ Đại lượng cần đo
D/ Môi trư ng

22. Trong đo lư ng, sai số ngẫu nhiên thư ng được gây ra bởi:
A/ Ngư i thực hiện phép đo, môi trư ng.
B/ Môi trư ng, đại lượng cần đo.
C/ Đại lượng cần đo, ngư i thực hiện phép đo.
D/ Ngư i thực hiện phép đo, môi trư ng và đại lượng cần đo.
23. Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A/ Lớn hơn phép đo gián tiếp
B/ Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C/ Bằng với phép đo gián tiếp
D/ Bằng 1
24. Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B/ Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
25. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V.
Sai số tương đối của phép đo là:
A/ 5%
B/ 4,7%
C/ 4%
D/ 10V
26. Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:
A/ Càng bé
B/ Càng lớn
C/ Tùy thuộc phương pháp đo
D/ Không thay đổi
27. Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị
thực của dòng điện cần đo là:
A/ 9,7÷10,3 (A)
B/ 9÷11 (A)
C/ 9,3÷10,3 (A)
D/ 9,7÷10,7 (A)

Chương 2
Câu 1: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A. Độ nhạy kém
B. Góc quay tuyến tính theo th i gian
C. Chỉ sử dụng dòng điện một chiều
D. Công suất tiêu thụ lớn.

Câu 2: Namchâm vĩnh cửu trong cơ cấu từ điện có tác dụng:


A. Tạo moment phản kháng
B. Tạo từ trư ng xoáy
C. Tạo moment quay
D. Tạo lực đẩy

Câu 3: Một cơ cấu đo có ký hiệu như sau là cơ cấu đo gì :

A. Cơ cấu đo kiểu từ điện có chỉnh lưu


B. Cơ cấu đo kiểu điện động có chỉnh lưu
C. Cơ cấu đo cảm ứng có chỉnh lưu
D. Cơ cấu đo kiểu điện từ có chỉnh lưu

Câu 4: Cơ cấu từ điện có chỉnh lưu bằng diode dùng để đo:


A. Dòng điện DC
B. Điện áp DC
C. Dòng điện và điện áp DC
D. Dòng điện và điện áp AC

Câu 5: Cơ cấu chỉ thị từ điện có đặc điểm là:


A. Chỉ đo được dòng điện DC, khả năng chịu quá tải kém
B. Chỉ đo được dòng điện AC, độ nhạy kém
C. Đo được cả dòng điện AC và DC , độ nhạy kém
D. Đo được cả dòng điện AC và DC, khả năng chịu quá tải cao

Câu 6: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo từ điện là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trư ng của nam châm vĩnh cửu và cuộn dây có dòng điện
B. Từ trư ng của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

Câu 7: Trên thang đo của một cơ cấu có các vạch chia đều thì ưu điểm là:
A. Có thể đo được những giá trị lớn
B. Có độ nhạy cao
C. Có thể đo được những giá trị nhỏ
D. Dễ đọc kết quả đo

Câu 8: Cơ cấu đo điện từ được sử dụng để đo dòng điện nào:


A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & độ nhạy thấp
Câu 9: Cơ cấu đo điện động được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & kém chính xác

Câu 10: Cơ cấu đo cảm ứng được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện DC & chịu quá tải kém

Câu 11: Cấu tạo của cơ cấu điện động gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 1 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động
D. 2 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động

Câu 12: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trư ng của nam châm vĩnh cửu & cuộn dây có dòng điện
B. Từ trư ng của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay
Câu 13: Trong cơ cấu từ điện, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . I1. I2
B. Mq = k . I
C. Mq = k . I2
D. Mq = k . P. t
Câu 14: Trong cơ cấu điện từ, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . P. t
B. Mq = k . I
C. Mq = k . I2
D. Mq = k . I1. I2
Câu 15: Trong cơ cấu điện động, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . I 2
B. Mq = k . P. t
C. Mq = k . I1. I2
D. Mq = k . I

Câu 16: Đồng hồ đo công suất (Watt kế) thư ng có cơ cấu đo là:
A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 17: Đồng hồ đo điện năng (công tơ) có cơ cấu đo là:


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 18: Nguyên lý làm việc của cơ cấu điện động là


A. Sự tương tác giữa 2 dòng điện của cuộn dây phần động và cuộn dây phần tĩnh
B. Lợi dụng sự tương tác giữa từ trư ng của nam châm vĩnh cửu và từ trư ng của dòng
điện sinh ra trong cuộn dây
C. Sự tương tác giữa cuộn dây phần tĩnh và nam châm vĩnh cửu
D. Sự tương tác giữa cuộn dây phần động và nam châm vĩnh cửu

Câu 19 : Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam
châm điện . Trong đó:
A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn .
B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải, có số vòng nhiều, tiết diện nhỏ.
C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn.
D. Cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải, tiết diện dây to, số vòng dây ít.

Câu 20: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp , trong đó
A. Cuộn dòng có số vòng nhiều , tiết diện nhỏ được mắc song song với phụ tải
B. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải
C. Cuộn dòng số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ và được mắc nối tiếp với phụ tải
D. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải

Câu 21: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp , trong đó
A. Cuộn áp có số vòng nhiều , tiết diện nhỏ được mắc nối tiếp với phụ tải
B. Cuộn áp có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải
C. Cuộn áp có số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ và được mắc song song với phụ tải
D. Cuộn áp số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải

Câu 22: Trong đồng hồ công tơ điện một pha , cuộn dây điện áp có
A. Số vòng dây ít, tiết diện dây lớn
B. Số vòng dây ít , tiết diện dây nhỏ
C. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ
D. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây lớn

Câu 23: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:
A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn

Câu 24: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng đồng vì:
A. Đĩa đồng dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn từ của đồng kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa đồng dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn từ của đồng lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
Câu 25: Cấu tạo của cơ cấu chỉ thị cảm ứng gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 2 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại
D. 1 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại

Câu 26: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo chỉ thị số gồm các bộ phận:
A. Bộ mã hóa & bộ giải mã & bộ hiển thị
B. Bộ mã hóa & bộ hiển thị
C. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo
D. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo & bộ hiển thị

Câu 27: Thiết bị hiện số trong cơ cấu chỉ thị số thư ng là:
A. Transistor
B. Thyristor
C. Triac
D. Diode quang

28. Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai từ
thông là:
A/ 00
B/ 450
C/ 900
D/ 600

Chương 3
Câu 1: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA, nội trở cơ cấu
Rm = 1 kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 100 mA ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở
shunt có giá trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 2: Trong cơ cấu từ điện, công dụng chính của điện trở shunt là:
A. Tăng nội trở cho cơ cấu đo
B. Giảm nội trở của cơ cấu đo
C. Thu hẹp tầm đo cho cơ cấu
D. Mở rộng tầm đo cho cơ cấu

Câu 3: Để mở rộng tầm đo dòng điện trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Song song với tải cần đo

Câu 4: Để mở rộng tầm đo điện áp trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Nối tiếp với tải cần đo

Câu 5: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì:
A. Imax = 15 mA
B. Imax = 150 mA
C. Imax = 25 mA
D. Imax = 30 mA

Câu 6: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 150mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 30 mA

Câu 7: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, ngư i ta mắc song song vào cơ
cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là 250mA. Vậy nội trở Rm của cơ cấu đo là:
A. Rm = 0,2 Ω
B. Rm = 0,18 Ω
C. Rm = 0,8 Ω
D. Rm = 0,5 Ω

Câu8: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, nội trở của cơ cấu đo Rm = 0,18 Ω
ngư i ta mắc song song vào cơ cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là :
A. It = 200 mA
B. It = 150 mA
C. It = 250 mA
D. It = 300 mA

Câu 9: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm
= 2Ω để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,018 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,016 Ω

Câu 10: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 10A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 11: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 15A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 12: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax= 250mA, nội trở cơ cấu Rm= 0,018Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax=100V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 13: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 250V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 14: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 600V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 2399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 15: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 200mA, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 150V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 749kΩ
B. R = 794kΩ
C. R = 974kΩ
D. R = 497kΩ

Câu 16: Mạch đo sử dụng thêm biến dòng dùng để đo :


A. Đo dòng điện DC
B. Đo từ trư ng sinh ra quanh dây dẫn & tăng tính an toàn cho ngư i , thiết bị
C. Đo dòng điện AC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo
D. Đo cả dòng điện AC và dòng điện DC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo

Câu 17: Cho một Ampe kế ,cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI
= 0,2 A / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15A
B. Im = 20A
C. Im = 10A
D. Im = 30A

Câu 18: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA , nội trở của cơ cấu đo Rm =
20Ω. Ngư i ta mắc song song vào cơ cấu một điện trở shunt có Rs = 0,2 Ω. Dòng điện cực
đại đo được là:
A. It ≈ 1.5A
B. It ≈ 2.5A
C. It ≈ 250mA
D. It ≈ 25mA

Câu 19: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 50 mA , nội trở cơ cấu Rm
= 2kΩ để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị

A. Rs ≈ 20 Ω
B. Rs ≈ 200 kΩ
C. Rs ≈ 200 Ω
D. Rs ≈ 20 kΩ

Câu 20: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V1 nếu R1= 23 kΩ
A. V1có tầm đo là 250 V
B. V1có tầm đo là 50 V
C. V1có tầm đo là 10 V
D. V1có tầm đo là 2.5 V

Câu 21: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ

A. V2có tầm đo là 37 V
B. V2có tầm đo là 50 V
C. V2có tầm đo là 3.7 V
D. V2có tầm đo là 2.5 V

Câu 22: : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực
đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V3 nếu R3= 0.5 kΩ

A. V3có tầm đo là 0.25 V


B. V3có tầm đo là 5 V
C. V3có tầm đo là 10 V
D. V3có tầm đo là 2.5 V

Câu 23 Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , R2 = 4998
kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V2) là 220V thì

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 mA

Câu 24: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA , nội trở cơ cấu
Rm = 1kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 1A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có
giá trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 25: Hai vôn kế 100 V nối tiếp nhau có thể đo điện áp 200 V được không?
A. Không được, vì vôn kế phải mắc song song
B. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở bằng nhau
C. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở không bằng nhau
D. Chỉ đo được điện áp 100 V

Câu 26: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu Rm
= 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực đại
It khi Im = Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 27: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,5Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 28: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,25 Imax .
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 29: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu
Rm= 1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 =
4,5 Ω. Tính dòng điện cực đại I(A)
A. It(A) = 1,05 mA
B. It(A) = 10,05 mA
C. It(A) = 100,05 mA
D. It(A) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 30: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 100V, vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 999 kΩ
B. R = 999 Ω
C. R = 9999 Ω
D. R = 99 kΩ

Câu 31: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im =
¾ Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 32: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im =
1/2 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 33: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là R S = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/4
Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 34: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R1 để tầm đo V1 = 10 V
A. R1= 198,3 kΩ .
B. R1= 998,3 kΩ .
C. R1= 1,9983 MΩ .
D. R1= 1998,3Ω .

Câu 35: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V

A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 36: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 37 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA .
Xác định R1 để tầm đo V1 = 10 V
A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 38 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1
= 198,3 kΩ. . Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 39: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1
= 198,3 kΩ, R2 = 800 kΩ . Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 40 : Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị V R2 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ

A. VR2 = 5 V
B. VR2 = 7 V
C. VR2 = 9 V
D. VR2 = 10 V
Câu 41: Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị V R1 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ

A. VR1 = 5 V
B. VR1 = 7 V
C. VR1 = 9 V
D. VR1 = 10 V

Câu 42: Cho 1 miliampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 mA , có thang chia độ gồm
20 vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 5 mA
B. I = 20 mA
C. I = 10 mA
D. I = 15 mA

Câu 43: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 5 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 44: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 6 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 30 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 45: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 A , có thang chia độ gồm 10
vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 5 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 50 A
D. I = 40 A

Câu 46: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,4 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/4 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 10mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 20 mA

Câu 47 Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 50 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,5mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 5mA
C. Im = 20 mA
D. Im = 25 mA

Câu 48: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 3 dây
pha vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Dòng điện của 1 dây pha
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. Tổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 49: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 2 dây
pha vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Chính là dòng điện của pha thứ ba
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. T ổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 50: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , Imax
= 50μA và R3 = 1998 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V 3) là 200V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 10 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 100 μA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1mA

Câu 51: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 5kΩ , Imax
= 100μA và R1 = 195 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V1) là 10V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là
A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50 μA
B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 0.5mA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 5mA

Câu 52: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA
và V1= 50V . Xác định giá trị điện trở R1

A. R1 = 498.5 Ω
B. R1 = 498.5M Ω
C. R1 = 498.5K Ω
D. R1 = 492KΩ

Câu 53: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA ,
R1 = 18.5KΩ và V2= 100V . Xác định giá trị điện trở R2

980k

A. R2 = 980MΩ
B. R2 = 98M Ω
C. R2 = 98K Ω
D. R2 = 980Ω

Câu 54: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 2 kΩ , Imax= 50 μA , R1
= 28KΩ, R2 = 20KΩ và V3= 500V . Xác định giá trị điện trở R3
A. R2 = 9950KΩ
B. R2 = 9950Ω
C. R2 = 9MΩ
D. R2 = 9KΩ

Câu 55: Khi sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở tương đối lớn, nếu hai tay ngư i tiếp
xúc bộ phận dẫn điện của que đo thì giá trị điện trở là:
A. Giá trị đo được là trị số song song giữa điện trở cần đo với điện trở hai tay ngư i
B. Giá trị đo được là trị số nối tiếp giữa trở cần đo với điện trở hai tay ngư i
C. Giá trị đo được là trị số điện trở giữa hai tay ngư i
D. Giá trị đo được là trị số cần đo

Câu 56: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm=
1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(B)

A. It(B) = 1,05 mA
B. It(B) = 10,05 mA
C. It(B) = 100,05 mA
D. It(B) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 57: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm=
1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(C)
A. It(C) = 1,05 mA
B. It(C) = 10,05 mA
C. It(C) = 100,05 mA
D. It(C) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 58: Cơ cấu từ điện có Imax = 100µA, Rm= 1KΩ, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng
điện có cư ng độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:
A/ 1/9K Ω
B/ 9 Ω
C/ 90 Ω
D/ 9K Ω

Câu 59: Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh
hưởng của ampere kế:
A/ Đáng kể
B/ Không đáng kể
C/ Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị

Câu 60: Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cư ng độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết
hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được là:
A/ 1mA
B/ 0.45mA
C/ 1,11mA
D/ 1,4mA

Câu 61: Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ khi kim lệch ½ thang đo là:
A/ 100mV
B/ 200mV
C/ 50mV
D/ 300mV

Câu 62: Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¼ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua
cơ cấu là
A/ 25µA
B/ 12,5µA
C/ 50µA
D/ 100µA
Câu 63: Nội trở của vôn kế chỉ thị kim:
A/ Thay đổi theo dạng tín hiệu
B/ Thay đổi theo tầm đo
C/ Không thay đổi theo dạng tín hiệu
D/ Không thay đổi theo tầm đo

Câu 64: Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế:
A/ Không ảnh hưởng đến sai số phép đo
B/ Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo
C/ Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo
D/ Có ảnh hưởng đến sai số phép đo

Câu 65: Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B/ Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C/ Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu, tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và ảnh hưởng đến điện
dung ký sinh của diode.

Câu 66: Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:
A/ Càng lớn
B/ Càng nhỏ
C/ Không thay đổi
D/ Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo

Câu 67: Cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ , để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo
100V thì điện trở tầm đo là:
A/ 99KΩ
B/ 999KΩ
C/ 9999KΩ
D/ 9KΩ

68. Yêu cầu đối với dụng cụ đo dòng điện


A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C.Mắc song song với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn

69. Yêu cầu đối với dụng cụ đo điện áp


A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C.Mắc nối tiếp với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn
70. Ngư i ta sử dụng điện trở shunt gắn trong cho trư ng hợp muốn đo dòng điện:
A. < 30A
B. > 30A
C. 10KA
D. > 10KA

71. Ngư i ta sử dụng điện trở shunt gắn ngoài cho trư ng hợp muốn đo dòng điện:
A. < 30A
B. > 30A
C. 10KA
D. > 10KA

72. Để có nhiều cấp đo khác nhau (nhiều thang đo), ngư i ta có thể mắc các điện trở shunt
theo kiểu:
A. Song song
B. Nối tiếp
C. Cả song song và nối tiếp
D. Song song hoặc nối tiếp

73. Nếu gọi n là hệ số mở rộng thang đo dòng điện, thì n được tính theo công thức:
A. n =
B. n =
C. n =
D. n =

74. Nếu gọi n là hệ số mở rộng thang đo điện áp bằng cách mắc các điện trở shunt nối tiếp với
cơ cấu chỉ thị, thì n được tính theo công thức:
A. n =
B. n =
C. n =
D. n =

75. Để khắc phục sai số tần số trong mở rộng thang đo điện áp xoay chiều ngư i ta mắc
thêm:
A. Điện cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Hỗ cảm

76. Trong vonmet số chuyển đổi th i gian, Điện áp Ux cần đo tỉ lệ với:


A. Vị trí con trượt trên biến trở
B. Điện áp chuẩn từ mạch phát tín hiệu rang cưa
C. Số xung Nx từ mạch phát xung
D. Th i gian hoạt động của Trigor

77. Cơ sở của phương pháp so sánh để đo điện áp là:


A. So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu.
B. So sánh điện áp cần đo với điện áp nguồn cấp cho điện trở mẫu
C. So sánh điện áp cần đo với dòng điện thay đổi qua điện trở mẫu
D. So sánh điện áp cần đo với dòng điện không đổi qua điện trở điều chỉnh được
Chương 4: Đo thông số RLC

Câu 1: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện
trở cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy điện
trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ

Câu 2: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

Câu 3: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

Câu 4: Thang đo của Ohm kế hiển thị bằng kim có dạng


A. Tùy thuộc vào từng loại cơ cấu đo
B. Cùng chiều với thang đo dòng điện
C. Cùng chiều với thang đo điện áp
D. Ngược chiều với thang đo dòng điện và điện áp

Câu 5: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R 1+Rm = 15 KΩ Tính
dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ.
Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30Ω

Câu 7: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 45 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 8: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 5 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 9: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 15 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 10: Một cơ cấu đo có dòng điện Imax = 50 µ A, nội trở cơ cấu Rm = 20 kΩ , Được dùng
làm ohm kế được cấp bởi nguồn điện 3V. Vậy điện trở R1 cần mắc thêm vào mạch có giá trị là
bao nhiêu khi Rx = 0

A. R1= 40 kΩ
B. R1= 60 kΩ
C. R1= 40 Ω
D. R1= 60 Ω

Câu 11: Một cơ cấu đo có nội trở Rm = 15 kΩ, được dùng làm ohm kế được cấp bởi nguồn
điện 3V, điện trở R1 mắc nối tiếp với cơ cấu đo là 40 kΩ. Khi dòng điện qua cơ cấu đo là Im =
30 µ A thì giá trị điện trở RX là
A. RX = 45 kΩ
B. RX = 50 kΩ
C. RX = 40 kΩ
D. RX = 55 kΩ

Câu 12: Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 15 kΩ , Imax = 100 µ A, nguồn cung cho mạch
đo là 3V. Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 75 µ A thì giá trị điện trở R X sẽ là

A. RX = 25 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 15 kΩ

Câu 13: Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 25 kΩ , Imax = 100 µ A , nguồn cung cho mạch
đo là 3V . Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 50µA thì giá trị điện trở RX sẽ là

A. RX = 40 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 50 kΩ

Câu 14: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100µ A , R 1 = 15 kΩ , Rm = R2
= 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 75 µA thì RX có giá trị là
A. RX = 3,5 kΩ
B. RX = 22,5 kΩ
C. RX = 16,5 kΩ
D. RX = 24,5 kΩ

Câu 15: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V; Imax = 100µA , R1 = 15 kΩ , Rm
= R2 = 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 50 µ A thì RX có giá trị là

A. RX= 14,5 kΩ
B. RX= 13.5 kΩ
C. RX= 5,34 kΩ
D. RX= 5,43 kΩ

Câu 16: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3 V; Imax = 50 µ A , Rm = 3 kΩ . Khi Rx =


0; để đảm bảo an toàn cho cơ cấu đo thì giá trị điện trở R1 sẽ là

A. R1 = 57 kΩ
B. R1 = 59 kΩ
C. R1 = 95 kΩ
D. R1 = 75 kΩ

Câu 17: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R1 = 25 kΩ , Rm =
R2 = 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 50 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là
A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 18: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R 1 = 25 kΩ , Rm = R2
= 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 75 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 19: : Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R 1 = 25 kΩ , Rm =
R2 = 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 60 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 20: Giá trị điện trở RX theo phương pháp gián tiếp khi giá trị đọc được trên vôn kế là
250V và trên ampe kế là 2,5 mA là
A. RX = 100 kΩ
B. RX = 10 kΩ
C. RX = 100 MΩ
D. RX = 10 MΩ
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω. Xác định giá trị điện trở RX khi Im = Imax

A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ
. Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ½ Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 15 Ω
D. RX = 30 Ω

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 100µA; R 1 = 10 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ¾ Imax

A. RX = 5 KΩ
B. RX = 15 Ω
C. RX = 20 KΩ
D. RX = 25Ω

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 0
A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = ½ Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 3/4Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ

Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50 Ω .
Xác định giá trị điện trở R2 khi RX = 0
A. R2 = 68,18 Ω
B. R2 = 50 Ω
C. R2 = 69,18 Ω
D. R2 = 59,18 Ω

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω =
R2 . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im = ½ Imax

A. Rx = 12 KΩ
B. Rx = 11 KΩ
C. Rx = 0.11 KΩ
D. Rx = 0.011 KΩ

Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω ,
R2= 40 Ω . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im =3/4 Imax

A. Rx = 0.407 KΩ
B. Rx = 0.0047 KΩ
C. Rx = 4.7 KΩ
D. Rx = 0.47 KΩ

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; R1 = 14 Ω và Rm = 16,685 KΩ ; R2 =
10 Ω . Tính dòng trong mạch khi Rx = 0
A. Im ≈ 0.0625A
B. Im ≈ 6.25mA
C. Im ≈ 0.625mA
D. Im ≈ 62.5µA

Câu 31: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5KΩ , Q = 7 KΩ, S = 5,51 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

Câu 32: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện
trở Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ , S = 1 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ
Câu 33: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S thì cầu cân bằng. Khi đó ta tính giá trị đện trở cần
đo Rx = 2 KΩ Vậy giá trị điện trở S cần điều chỉnh là:

A. S = 2,755 KΩ
B. S = 500 Ω
C. S = 4 KΩ
D. S = 6 KΩ

Câu 34: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S = 8KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

Câu 35: Khi đo điện trở bằng cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng, nguồn
điện cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly

Câu 36: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.
Cx=(R3/R4).C1

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

Câu 37: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

Rx=(R4/R3).R1
A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

Câu 38: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D.

D=w.Cx.Rx
A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

Câu 39: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

Câu 40: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

Câu 41: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D.
D=1/(w.Rx.Cx)

A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

Câu 42: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx.

Lx=R1.R4.C3

A. Lx = 63 mH.
B. Lx = 100 mH.
C. Lx = 500 mH.
D. Lx = 54 mH.

Câu 43: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Rx.

Rx=(R1.R4)/R3
A. Rx = 1,34 KΩ.
B. Rx = 8,4 KΩ.
C. Rx = 1KΩ.
D. Rx = 54 KΩ.

Câu 44: Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy.

Câu 45: Một tụ điện có tổn hao nhỏ thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 46: Một tụ điện có tổn hao lớn thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng.

Câu 47: Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế , nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo

A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly

Câu 48: Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng , ta sử dụng các đồng hồ
đo sau
A. Volt kế , ampe kế và cosϕ kế
B. Volt kế , ampe kế và ohm kế
C. Volt kế và ampe kế
D. Watt kế và cosϕ kế

Câu 49: Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện , ta sử dụng
A. Một watt kế , một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế , một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế

Câu 50: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất lớn thì mạch tương đương của điện cảm gồm có
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 51: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất nhỏ thì mạch tương đương của điện cảm gồm
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 52: Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt


A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau

Câu 53: Thang đo của ohm kế nối tiếp thư ng chia không đều là do:
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D/ Sử dụng nguồn pin ngoài.

54: Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

55: Thang đo của ohm kế nối tiếp có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

56: Thang đo của ohm kế song song thư ng:


A/ Chia đều
B/ Chia không đều
C/ Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D/ Tỷ lệ

57: Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

58: Thang đo của ohm kế song song có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

59: Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
A/ Dãy đo rộng
B/ Độ chính xác cao
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp

60: Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu, có độ chính xác cao
B/ Có độ chính xác không cao
C/ Phụ thuộc vào nguồn mạch cầu
D/ Không phụ thuộc vào các điện trở mẫu

61: Điện kế trong các cầu đo dùng để:


A/ Đọc trị số điện trở cần đo
B/ Xác định dòng điện qua cầu
C/ Xác định cầu cân bằng hay chưa
D/ Đo điện áp mạch nguồn

62: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở
cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 50 µA báo dòng 10 µA ở nguồn 220 V. Vậy điện trở
cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 4.4 MΩ
B. R = 22 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 5.5 MΩ

63: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp ngư i ta cách mắc điện trở cần đo
song song với vôn kế có khả năng đo 500V và nối tiếp với Ampe kế có tầm đo 10A. Khi đo vôn
kế chỉ 200V, Ampe kế chỉ 5A. Vậy điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 40 Ω
B. R = 50 Ω
C. R = 60Ω
D. R = 400Ω

64: Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao nhỏ:
C. Q= XC / RC
D. Q= XC RC
A. Tg  =1/ RC
B. Tg  = RC
65: Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao lớn:
C. Q= XC / RC
D. Q= XC RC
A. Tg  =1/ RC
B. Tg  = RC

Câu 66: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 7,5V; Imax = 200mA, R1+Rm = 25KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0

A. Im = 0.3mA
B. Im = 3mA
C. Im = 3 µA
D. Im = 30 µA

Câu 67: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 7,5 V; Imax = 100µA, R1 = 20 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/2 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 12 KΩ
C. RX = 125 KΩ
D. RX = 152Ω
68: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như hình,
Số chỉ của vonke khi đo điện áp Uo là 10(V), điện áp Ux là 16(V) biết Ro = 2. Tính Rx cần đo

A. 3.2 ()
B. 1.25 ()
C. 8 ()
D. 5()

69: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như
hình,sai số của phép đo phụ thuộc vào:

A. Điện trở Ro
B. Đồng hồ vonke
C. Điện áp nguồn cấp U cho mạch đo
D. Điện áp nguồn cấp cho mạch đo, điện trở mẫu Ro và đồng hồ vonke

70: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro khi đó giá trị điện trở Rx cần
đo được tính:
A. Rx =
B. Rx =
C. Rx =
D. Rx =

71: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như hình,
Số chỉ của ampeke khi đo dòng điện Io là 10(A), dòng điện Ix là 15(A) biết Ro = 3. Tính Rx
cần đo
A. 4.5 ()
B. 3 ()
C. 2 ()
D. 1.5 ()

72: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như
hình,sai số của phép đo phụ thuộc vào:

A. Điện trở Ro
B. Đồng hồ ampeke
C. Điện áp nguồn cấp U cho mạch đo
D. Điện áp nguồn cấp cho mạch đo, điện trở mẫu Ro và đồng hồ ampeke

73: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro khi đó giá trị điện trở Rx cần
đo được tính:
A. Rx =
B. Rx =
C. Rx =
D. Rx =

74: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của tụ điện (coi như thành phần điện trở RX =0). Khi
đo Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính
giá trị tụ CX cần đo:

A. 2.5mF
B. 2.5F
C. 637F
D. 637mF

75: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của tụ điện biết điện trở thuần của tụ R X =2. Khi đo
Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính giá
trị tụ CX cần đo:

A. 0.7mF
B. 7F
C. 64mF
D. 64F

76: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của cuộn dây (giả thiết cuộn dây lý tưởng). Khi đo
Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính giá
trị điện cảm LX cần đo:

A. 1.6mH
B. 0.016mH
C. 0.016H
D. 0.16H

77: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của cuộn dây biết điện trở thuần của cuộn dây R X
=2. Khi đo Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số
f=50Hz. Tính giá trị điện cảm LX cần đo:

A. 1.5mH
B. 1.5H
C. 0.015mH
D. 0.015H
78: Để đo điện trở có giá trị nhỏ theo phương pháp trực tiếp sử dụng loại:
A. Ôm kế nối tiếp
B. Ôm kế song song
C. Cầu đơn (Wheatstone)
D. Cầu kép (Kelvin)

79: Chiết áp R2 được đưa vào sơ đồ đồng hồ đo điện trở nhằm mục đích:
A. Mở rộng thang đo
B. Đo được giá trị điện trở lớn
C. Đo được giá trị điện trở nhỏ
D. Hạn chế sai số do nguồn cung cấp
Chương 5: Đo công suất và điện năng
Câu 1: Để xác định công suất tác dụng của phụ tải một pha , ta sử dụng thiết bị đo sau
A. Watt kế
B. Vôn kế và Ohm kế
C. Ampe kế và Ohm kế
D. Vôn kế và Cosϕ kế

Câu 2: Đồng hồ đo công suất tác dụng P ( Watt kế ) thư ng có cơ cấu đo


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 3: Khi đo công suất của phụ tải trong mạch điện một chiều theo phương pháp trực tiếp
, ngư i ta sử dụng các thiết bị đo sau
A. Ampekế kết hợp với cosϕ kế
B. Vôn kế kết hợp với ampe kế
C. Vôn kế kết hợp với cosϕ kế
D. Sử dụng watt kế

Câu 4: Để đo công suất tác dụng ( P ) trong mạch điện một chiều theo phương pháp gián
tiếp, ta dùng các thiết bị đo sau
A. Vôn kế , ampe kế và tần số kế
B. Watt kế và ohm kế
C. Vôn kế , ampe kế và cosϕ kế
D. Vôn kế và ampe kế

Câu 5: Để đo công suất của phụ tải có điện áp lớn hơn điện áp định mức của watt kế , ta
phải sử dụng
A. Máy biến điện áp TU , máy biến dòng TI , vôn kế , ampe kế và watt kế
B. Máy biến điện áp TU kết hợp với watt kế và vôn kế
C. Vôn kế , ampe kế kết hợp với watt kế
D. Máy biến điện áp TU , biến dòng TI và watt kế

Câu 6: Sơ đồ đo công suất của phụ tải một pha như hình vẽ . Công suất tác dụng P được
xác định theo biểu thức

A. Pthực = PW.KI/ KU
B. Pthực= KI. KU. PW
C. Pthực= KU. PW
D. Pthực= KI. PW

Câu 7: Khi đo công suất phụ tải 3 pha , ngư i ta dùng 3 watt kế một pha và 3 watt kế lần
lượt có 3 giá trị là P1, P2, P3. Công suất tổng của phụ tải 3 pha sẽ là
A. Ptổng = P1 + P2 + P3
B. Ptổng = P1 + P2 - P3
C. Ptổng = P1 . P2 . P3
D. Ptổng = P1 - P2 - P3

Câu 8: Khi lắp watt kế một pha , ta cần lưu ý đến các điểm sau:
A. Cực tính của cuộn dây dòng điện
B. Cực tính của cuộn dây điện áp
C. Cực tính của cuộn dây dòng điện và cuộn dây điện áp
D. Cực tính nguồn điện cung cấp cho mạch

Câu 9: Khi đo công suất tác dụng của một phụ tải ba pha đối xứng ở mạng điện 3 pha 4 dây
, ta chỉ cần sử dụng
A. Một đồng hồ watt kế một pha
B. Một đồng hồ watt kế một pha và một đồng hồ watt kế ba pha
C. Một đồng hồ watt kế một pha kết hợp với ampe kế
D. Một đồng hồ watt kế ba pha kết hợp với ampe kế

Câu 10: Để đo công suất tác dụng của phụ tải xoay chiều một pha trong trư ng hợp tải có
điện áp và dòng điện lớn điện áp và dòng điện của watt kế , ta sử dụng
A. Watt kế kết hợp với máy biến dòng TI và máy biến điện áp TU
B. Sử dụng máy biến điện áp TU kết hợp với volt kế và ampe kế
C. Ampe kế , volt kế và watt kế kết hợp với máy biến dòng TI và máy biến điện áp TU
D. Sử dụng máy biến dòng TI kết hợp với volt kế và ampe kế

Câu 11: Đồng hồ đo công tơ điện có cơ cấu đo là


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 12: Đồng hồ đo điện năng (công tơ điện ) có thể đo được thông số sau
A. Công suất tác dụng của phụ tải
B. Điện áp của phụ tải
C. Dòng điện của phụ tải
D. Tổng trở của phụ tải

Câu 13: Trong đồng hồ công tơ điện một pha , cuộn dây dòng điện có
A. Số vòng dây ít, tiết diện dây lớn
B. Số vòng dây ít , tiết diện dây nhỏ
C. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ
D. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây lớn

Câu 14: Ta sử dụng công tơ điện để đo công suất tác dụng của phụ tải một pha , công suất
tiêu thụ được xác định theo biểu thức
A. P=U.I
B. P = U . I . Cosϕ
C. P=A/t
D. P = I2. R = U2/ R

Câu 15: Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam
châm điện . Trong đó:
A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với nguồn
điện
B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải và cuộn dây điện áp được mắc nối tiếp với
nguồn điện
C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải và cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải
D. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với phụ tải

Câu 16: Khi đo điện năng tiêu thụ của phụ tải ba pha , nếu dòng điện phụ tải lớn hơn dòng
điện định mức của công tơ điện 3 pha thì ta sẽ
A. Giảm bớt phụ tải cho phù hợp với dòng điện của công tơ điện ba pha
B. Dùng máy biến áp để giảm điện áp cấp cho phụ tải
C. Thay công tơ điện có dòng điện định mức lớn hơn hoặc bằng hoặc lớn hơn dòng điện
của phụ tải
D. Sử dụng 3 máy biến dòng TI mắc thêm vào mạch đo điện năng ba pha

Câu 17: Trên công tơ điện một pha có ghi đại lượng 600 r/kWh . Có nghĩa là:
A. Khi mạch hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng
B. Khi mạch hoạt động trong 1 gi với điện áp định mức thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ
quay được 600 vòng
C. Nếu phụ tải hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng
D. Nếu phụ tải có công suất là 1000W hoạt động trong 1 gi thì đĩa nhôm của công tơ điện
sẽ quay được 600 vòng.

Câu 18: Một công tơ điện có đại lượng định mức 250 vòng/kWh. Nếu trong 100 giây đĩa
nhôm quay được 25 vòng thì công suất tiêu thụ sẽ là
A. P = 3,6 kW
B. P = 36 W
C. P = 3 6 kW
D. P = 3,6 W

Câu 19: Mạch đo công suất như sơ đồ , nếu biến dòng TI có K I = 150 và công suất đọc
được trên watt kế là 450W thì công suất thực của phụ tải là
A. PTHỰC = 67,5 KW
B. PTHỰC = 6,75 KW
C. PTHỰC = 67,5 W
D. PTHỰC = 6,75 W

Câu 20: Mạch đo công suất như sơ đồ, nếu biến điện áp TU có K U = 250 và công suất đọc
được trên watt kế là 1450W thì công suất thực của phụ tải là

A. PTHỰC = 362,5 KW
B. PTHỰC = 36,25 KW
C. PTHỰC = 362,5 W
D. PTHỰC = 36,25 W

Câu 21: Mạch đo công suất như sơ đồ , nếu biến điện áp TU có K U = 250 , biến dòng TI có
KI = 100 và công suất đọc được trên watt kế là 150W thì công suất thực của phụ tải là

A. PTHỰC = 3750 KW
B. PTHỰC = 375 KW
C. PTHỰC = 375 W
D. PTHỰC = 3750 W

Câu 22: Công suất sử dụng điện có thể đo từ tốc độ quay của đĩa công tơ. Khi th i gian cần
thiết để đo được n (vòng) là t (s) thì P = ( 3600.n / C.t )KI (KW). Trong đó giá trị C là:
A. Thông số của công tơ điện ( số vòng quay của đĩa / KW.h ) tra trên nhãn hiệu đồng hồ.
B. Tỉ lệ biến đổi của bộ hổ cảm dòng điện.
C. Công suất bình quân trong th i gian đo.
D. Th i gian mà đĩa nhôm quay được 1KW.h.
Câu 23: Cho 1 máy lạnh có P = 750W làm việc trong 30 ngày, mỗi ngày 8 h. Năng lượng
tiêu thụ sẽ là:
A. 150.000 W.h
B. 105 KW.h
C. 180 KW.h
D. 180 KW/h

Câu 24: Tính giá thành năng lượng trong 30 ngày cho 1 máy lạnh có P = 750W, mỗi ngày 8
h. ( biết 1 KW.h có giá 800 đồng ).
A. 94.500 đồng
B. 144.000 đồng
C. 180.000 đồng
D. 48.000 đồng

Câu 25: Khi tính công suất phụ tải 3 pha cân bằng P = √3 Ud.Id.cosφ . Góc φ là lệch pha
giữa:
A. Điện áp pha với dòng điện pha
B. Điện áp dây với dòng điện dây
C. Điện áp pha với dòng điện dây
D. Điện áp dây với dòng điện pha

Câu 26: Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thư ng dùng phương pháp:

A/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng


B/ Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C/ Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng, tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp và
kết hợp với biến dòng và biến điện áp.

Câu 27: Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công
suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ:
A/ 50
B/ 100
C/ 120
D/ 75

Câu 28: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thư ng dùng:
A/ Một watt kế 1 pha
B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha
D/ Một watt kế 2 pha

Câu 29: Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác
định:
A/ P3f = P1 – P2
B/ P3f = P1 + P2
C/ P3f = 3 (P1 – P2)
D/ P3f = 3 (P2 – P1)

Câu 30: VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng


A/ Chỉ dùng trong mạch DC
B/ Chỉ dùng trong mạch AC
C/ Đo cả trong mạch DC và AC
D/ Không đo được trong cả mạch DC và AC

Câu 31: Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A/ Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B/ Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C/ Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D/ Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ

Câu 32: Năng lượng trong mạch xoay chiều một pha được tính:
A. P=U.I
B. P=U.I.cos
C. A=U.I.t
D. A= U.I.cos.t

Câu 33: Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15
phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:
A/ 300W
B/ 100W
C/ 400W
D/ 200W
Câu 34: Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên
2 watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất tác dụng là:
A/ 2000W
B/ 3000W
C/ 2003W
D/ 1000W

Câu 35: Khi đo phụ tải có công suất 300W ngư i ta thấy trong 15 phút, đĩa công tơ quay
được 150 vòng. Vậy hằng số công tơ sẽ là:
A/ 3000 vòng/kWh
B/ 2000 vòng/kWh
C/ 4000 vòng/kWh
D/ 1000 vòng/kWh

Câu 36: Một công tơ có ghi: 1000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công
suất 500W. Hỏi trong th i gian bao lâu đĩa công tơ quay được 50 vòng?
A/ 1h
B/ 10h
C/ 0.01h
D/ 0.1h

Câu 37: Một công tơ có ghi: 1000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công
suất 100W. Hỏi trong 30 phút đĩa công tơ quay được bao nhiêu vòng?
A/ 100vòng
B/ 1000vòng
C/ 50vòng
D/ 500vòng

Câu 38: Một công tơ có ghi: 150vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 20
giây, đĩa công tơ quay được 100 vòng thì công suất của tải là:
A/ 120kW
B/ 2kW
C/ 12kW
D/ 1.5kW

Câu 39: Khi đo phụ tải có công suất 800W ngư i ta thấy trong 100 giây, đĩa công tơ quay
được 60 vòng. Vậy hằng số công tơ sẽ là:
A/ 270 vòng/kWh
B/ 2700 vòng/kWh
C/ 6000 vòng/kWh
D/ 48000 vòng/kWh

Câu 40: Một công tơ có ghi: 200vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công suất
200W. Hỏi trong th i gian bao lâu đĩa công tơ quay được 100 vòng?
A/ 100ph
B/ 150ph
C/ 200ph
D/ 250ph

Câu 41: Một công tơ có ghi: 500vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công suất
250W. Hỏi trong 60 phút đĩa công tơ quay được bao nhiêu vòng?
A/ 100vòng
B/ 200vòng
C/ 125vòng
D/ 150vòng
Câu 42: Hằng số công tơ được xác định theo biểu thức:
A. Cp =

B. K =

C. Cp =

D. K =
Chương 6: Đo tần số
Câu 1: Dụng cụ đo tần số được gọi là:
A. Ampekế
B. Volkế
C. Tần số kế
D. Ômkế

Câu 2: Cấu tạo của tần số kế cộng hưởng điện từ gồm:


A. Nam châm và cuộn dây
B. Nam châm và thanh rung
C. Thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số
D. Nam châm điện, thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số.

Câu 3: Ưu điểm của tần số kế cộng hưởng điện từ là:


A. Cấu tạo đơn giản
B. Giá thành rẻ, ít sai số
C. Dải tần dô rộng
D. Cấu tạo đơn giản, giá thành thấp

Câu 4: Đặc điểm của tần số kế chỉ thị số là:


A. Cấu tạo đơn giản, dải tần hẹp
B. Khó đọc kết quả đo, dải tần hẹp
C. Dải tần đo rộng, kết quả đo bằng số dễ đọc
D. Cấu tạo cồng kềnh, giá thành cao

Câu 5: Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:


A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND
Chương 1:
Câu 1: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động:
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung

Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
A. Dòng điện
B. Gia tốc
C. Công suất
D. Điện cảm

Câu 3: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở

Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình
phương pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan

Câu 5: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
độ chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%

Câu 6: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 7: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tuyệt đối của phép đo này là.
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V

Câu 8: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Độ chính xác của Volt kế A cao hơn
B. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
C. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
D. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn

Câu 9: Thế nào là sai số tuyệt đối:


A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối

Câu 10: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có
thể hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA.
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA

Câu 11: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở

Câu 12: Thế nào là phép đo trực tiếp?

A.Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B.Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp.
C.Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D.Là phép đo mà kết quả đo nhận được thư ng phải thông qua giải một phương trình hay một
hệ phương trình.

Câu 13: Thế nào là sai số tương đối:


A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo.
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo.

Câu 14: Đơn vị đo cư ng độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là


A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam

Câu 15: Phương pháp đo kiểu so sánh là


A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D

Câu 16: Thế nào là sai số chủ quan:


A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo.
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo.
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo.
D. Là sai số gây ra do ngư i sử dụng.

Câu 17: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận:
A. Chuyển đổi sơ cấp và cơ cấu chỉ thị
B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo và cơ cấu chỉ thị

C. Chuyển đổi sơ cấp và mạch đo


D. Mạch đo và cơ cấu chỉ thị.

Câu 18: Biểu thức xác định độ nhạy của một dụng cụ đo là:
ΔY
A. S=
ΔX
B. X  X do  X th
X X
C.  x%  .100%  .100%
X th X do
D. X th 1
 
X  x

Câu 19: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thư ng:
A/ Có mang năng lượng điện
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp

Câu 20: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thư ng:
A/ Có mang năng lượng điện
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp
Câu 21: Trong đo lư ng, sai số hệ thống thư ng được gây ra bởi:
A/ Ngư i thực hiện phép đo
B/ Dụng cụ đo
C/ Đại lượng cần đo
D/ Môi trư ng

22. Trong đo lư ng, sai số ngẫu nhiên thư ng được gây ra bởi:
A/ Ngư i thực hiện phép đo, môi trư ng.
B/ Môi trư ng, đại lượng cần đo.
C/ Đại lượng cần đo, ngư i thực hiện phép đo.
D/ Ngư i thực hiện phép đo, môi trư ng và đại lượng cần đo.
23. Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A/ Lớn hơn phép đo gián tiếp
B/ Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C/ Bằng với phép đo gián tiếp
D/ Bằng 1
24. Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B/ Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
25. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V.
Sai số tương đối của phép đo là:
A/ 5%
B/ 4,7%
C/ 4%
D/ 10V
26. Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:
A/ Càng bé
B/ Càng lớn
C/ Tùy thuộc phương pháp đo
D/ Không thay đổi
27. Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị
thực của dòng điện cần đo là:
A/ 9,7÷10,3 (A)
B/ 9÷11 (A)
C/ 9,3÷10,3 (A)
D/ 9,7÷10,7 (A)

Chương 2
Câu 1: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A. Độ nhạy kém
B. Góc quay tuyến tính theo th i gian
C. Chỉ sử dụng dòng điện một chiều
D. Công suất tiêu thụ lớn.

Câu 2: Namchâm vĩnh cửu trong cơ cấu từ điện có tác dụng:


A. Tạo moment phản kháng
B. Tạo từ trư ng xoáy
C. Tạo moment quay
D. Tạo lực đẩy

Câu 3: Một cơ cấu đo có ký hiệu như sau là cơ cấu đo gì :

A. Cơ cấu đo kiểu từ điện có chỉnh lưu


B. Cơ cấu đo kiểu điện động có chỉnh lưu
C. Cơ cấu đo cảm ứng có chỉnh lưu
D. Cơ cấu đo kiểu điện từ có chỉnh lưu

Câu 4: Cơ cấu từ điện có chỉnh lưu bằng diode dùng để đo:


A. Dòng điện DC
B. Điện áp DC
C. Dòng điện và điện áp DC
D. Dòng điện và điện áp AC

Câu 5: Cơ cấu chỉ thị từ điện có đặc điểm là:


A. Chỉ đo được dòng điện DC, khả năng chịu quá tải kém
B. Chỉ đo được dòng điện AC, độ nhạy kém
C. Đo được cả dòng điện AC và DC , độ nhạy kém
D. Đo được cả dòng điện AC và DC, khả năng chịu quá tải cao

Câu 6: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo từ điện là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trư ng của nam châm vĩnh cửu và cuộn dây có dòng điện
B. Từ trư ng của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

Câu 7: Trên thang đo của một cơ cấu có các vạch chia đều thì ưu điểm là:
A. Có thể đo được những giá trị lớn
B. Có độ nhạy cao
C. Có thể đo được những giá trị nhỏ
D. Dễ đọc kết quả đo

Câu 8: Cơ cấu đo điện từ được sử dụng để đo dòng điện nào:


A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & độ nhạy thấp
Câu 9: Cơ cấu đo điện động được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & kém chính xác

Câu 10: Cơ cấu đo cảm ứng được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện DC & chịu quá tải kém

Câu 11: Cấu tạo của cơ cấu điện động gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 1 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động
D. 2 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động

Câu 12: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trư ng của nam châm vĩnh cửu & cuộn dây có dòng điện
B. Từ trư ng của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay
Câu 13: Trong cơ cấu từ điện, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . I1. I2
B. Mq = k . I
C. Mq = k . I2
D. Mq = k . P. t
Câu 14: Trong cơ cấu điện từ, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . P. t
B. Mq = k . I
C. Mq = k . I2
D. Mq = k . I1. I2
Câu 15: Trong cơ cấu điện động, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . I 2
B. Mq = k . P. t
C. Mq = k . I1. I2
D. Mq = k . I

Câu 16: Đồng hồ đo công suất (Watt kế) thư ng có cơ cấu đo là:
A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 17: Đồng hồ đo điện năng (công tơ) có cơ cấu đo là:


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 18: Nguyên lý làm việc của cơ cấu điện động là


A. Sự tương tác giữa 2 dòng điện của cuộn dây phần động và cuộn dây phần tĩnh
B. Lợi dụng sự tương tác giữa từ trư ng của nam châm vĩnh cửu và từ trư ng của dòng
điện sinh ra trong cuộn dây
C. Sự tương tác giữa cuộn dây phần tĩnh và nam châm vĩnh cửu
D. Sự tương tác giữa cuộn dây phần động và nam châm vĩnh cửu

Câu 19 : Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam
châm điện . Trong đó:
A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn .
B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải, có số vòng nhiều, tiết diện nhỏ.
C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải, có số vòng dây ít, tiết diện dây lớn.
D. Cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải, tiết diện dây to, số vòng dây ít.

Câu 20: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp , trong đó
A. Cuộn dòng có số vòng nhiều , tiết diện nhỏ được mắc song song với phụ tải
B. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải
C. Cuộn dòng số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ và được mắc nối tiếp với phụ tải
D. Cuộn dòng có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải

Câu 21: Trong watt kế có 2 cuộn dây là cuộn dòng và cuộn áp , trong đó
A. Cuộn áp có số vòng nhiều , tiết diện nhỏ được mắc nối tiếp với phụ tải
B. Cuộn áp có số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc song song với phụ tải
C. Cuộn áp có số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ và được mắc song song với phụ tải
D. Cuộn áp số vòng dây ít , tiết diện dây lớn và được mắc nối tiếp với phụ tải

Câu 22: Trong đồng hồ công tơ điện một pha , cuộn dây điện áp có
A. Số vòng dây ít, tiết diện dây lớn
B. Số vòng dây ít , tiết diện dây nhỏ
C. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ
D. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây lớn

Câu 23: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:
A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn

Câu 24: Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng đồng vì:
A. Đĩa đồng dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn từ của đồng kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa đồng dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn từ của đồng lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
Câu 25: Cấu tạo của cơ cấu chỉ thị cảm ứng gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 2 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại
D. 1 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại

Câu 26: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo chỉ thị số gồm các bộ phận:
A. Bộ mã hóa & bộ giải mã & bộ hiển thị
B. Bộ mã hóa & bộ hiển thị
C. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo
D. Chuyển đổi sơ cấp & mạch đo & bộ hiển thị

Câu 27: Thiết bị hiện số trong cơ cấu chỉ thị số thư ng là:
A. Transistor
B. Thyristor
C. Triac
D. Diode quang

28. Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai từ
thông là:
A/ 00
B/ 450
C/ 900
D/ 600

Chương 3
Câu 1: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA, nội trở cơ cấu
Rm = 1 kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 100 mA ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở
shunt có giá trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 2: Trong cơ cấu từ điện, công dụng chính của điện trở shunt là:
A. Tăng nội trở cho cơ cấu đo
B. Giảm nội trở của cơ cấu đo
C. Thu hẹp tầm đo cho cơ cấu
D. Mở rộng tầm đo cho cơ cấu

Câu 3: Để mở rộng tầm đo dòng điện trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Song song với tải cần đo

Câu 4: Để mở rộng tầm đo điện áp trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Nối tiếp với tải cần đo

Câu 5: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì:
A. Imax = 15 mA
B. Imax = 150 mA
C. Imax = 25 mA
D. Imax = 30 mA

Câu 6: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 150mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 30 mA

Câu 7: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, ngư i ta mắc song song vào cơ
cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là 250mA. Vậy nội trở Rm của cơ cấu đo là:
A. Rm = 0,2 Ω
B. Rm = 0,18 Ω
C. Rm = 0,8 Ω
D. Rm = 0,5 Ω

Câu8: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, nội trở của cơ cấu đo Rm = 0,18 Ω
ngư i ta mắc song song vào cơ cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là :
A. It = 200 mA
B. It = 150 mA
C. It = 250 mA
D. It = 300 mA

Câu 9: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm
= 2Ω để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,018 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,016 Ω

Câu 10: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 10A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 11: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 15A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 12: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax= 250mA, nội trở cơ cấu Rm= 0,018Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax=100V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 13: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 250V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 14: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 600V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 2399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 15: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 200mA, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 150V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 749kΩ
B. R = 794kΩ
C. R = 974kΩ
D. R = 497kΩ

Câu 16: Mạch đo sử dụng thêm biến dòng dùng để đo :


A. Đo dòng điện DC
B. Đo từ trư ng sinh ra quanh dây dẫn & tăng tính an toàn cho ngư i , thiết bị
C. Đo dòng điện AC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo
D. Đo cả dòng điện AC và dòng điện DC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo

Câu 17: Cho một Ampe kế ,cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI
= 0,2 A / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15A
B. Im = 20A
C. Im = 10A
D. Im = 30A

Câu 18: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA , nội trở của cơ cấu đo Rm =
20Ω. Ngư i ta mắc song song vào cơ cấu một điện trở shunt có Rs = 0,2 Ω. Dòng điện cực
đại đo được là:
A. It ≈ 1.5A
B. It ≈ 2.5A
C. It ≈ 250mA
D. It ≈ 25mA

Câu 19: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 50 mA , nội trở cơ cấu Rm
= 2kΩ để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị

A. Rs ≈ 20 Ω
B. Rs ≈ 200 kΩ
C. Rs ≈ 200 Ω
D. Rs ≈ 20 kΩ

Câu 20: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V1 nếu R1= 23 kΩ
A. V1có tầm đo là 250 V
B. V1có tầm đo là 50 V
C. V1có tầm đo là 10 V
D. V1có tầm đo là 2.5 V

Câu 21: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ

A. V2có tầm đo là 37 V
B. V2có tầm đo là 50 V
C. V2có tầm đo là 3.7 V
D. V2có tầm đo là 2.5 V

Câu 22: : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực
đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V3 nếu R3= 0.5 kΩ

A. V3có tầm đo là 0.25 V


B. V3có tầm đo là 5 V
C. V3có tầm đo là 10 V
D. V3có tầm đo là 2.5 V

Câu 23 Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , R2 = 4998
kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V2) là 220V thì

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 mA

Câu 24: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA , nội trở cơ cấu
Rm = 1kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 1A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có
giá trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 25: Hai vôn kế 100 V nối tiếp nhau có thể đo điện áp 200 V được không?
A. Không được, vì vôn kế phải mắc song song
B. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở bằng nhau
C. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở không bằng nhau
D. Chỉ đo được điện áp 100 V

Câu 26: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu Rm
= 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực đại
It khi Im = Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 27: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,5Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 28: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,25 Imax .
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 29: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu
Rm= 1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 =
4,5 Ω. Tính dòng điện cực đại I(A)
A. It(A) = 1,05 mA
B. It(A) = 10,05 mA
C. It(A) = 100,05 mA
D. It(A) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 30: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 100V, vậy điện trở tầm đo nối tiếp với
cơ cấu là:
A. R = 999 kΩ
B. R = 999 Ω
C. R = 9999 Ω
D. R = 99 kΩ

Câu 31: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im =
¾ Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 32: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im =
1/2 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 33: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là R S = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/4
Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 34: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R1 để tầm đo V1 = 10 V
A. R1= 198,3 kΩ .
B. R1= 998,3 kΩ .
C. R1= 1,9983 MΩ .
D. R1= 1998,3Ω .

Câu 35: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V

A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 36: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 37 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA .
Xác định R1 để tầm đo V1 = 10 V
A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 38 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1
= 198,3 kΩ. . Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 39: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1
= 198,3 kΩ, R2 = 800 kΩ . Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 40 : Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị V R2 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ

A. VR2 = 5 V
B. VR2 = 7 V
C. VR2 = 9 V
D. VR2 = 10 V
Câu 41: Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị V R1 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ

A. VR1 = 5 V
B. VR1 = 7 V
C. VR1 = 9 V
D. VR1 = 10 V

Câu 42: Cho 1 miliampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 mA , có thang chia độ gồm
20 vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 5 mA
B. I = 20 mA
C. I = 10 mA
D. I = 15 mA

Câu 43: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 5 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 44: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 6 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 30 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 45: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 A , có thang chia độ gồm 10
vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 5 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 50 A
D. I = 40 A

Câu 46: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,4 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/4 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 10mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 20 mA

Câu 47 Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 50 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,5mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 5mA
C. Im = 20 mA
D. Im = 25 mA

Câu 48: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 3 dây
pha vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Dòng điện của 1 dây pha
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. Tổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 49: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 2 dây
pha vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Chính là dòng điện của pha thứ ba
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. T ổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 50: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , Imax
= 50μA và R3 = 1998 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V 3) là 200V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 10 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 100 μA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1mA

Câu 51: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 5kΩ , Imax
= 100μA và R1 = 195 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V1) là 10V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là
A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50 μA
B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 0.5mA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 5mA

Câu 52: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA
và V1= 50V . Xác định giá trị điện trở R1

A. R1 = 498.5 Ω
B. R1 = 498.5M Ω
C. R1 = 498.5K Ω
D. R1 = 492KΩ

Câu 53: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA ,
R1 = 18.5KΩ và V2= 100V . Xác định giá trị điện trở R2

980k

A. R2 = 980MΩ
B. R2 = 98M Ω
C. R2 = 98K Ω
D. R2 = 980Ω

Câu 54: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 2 kΩ , Imax= 50 μA , R1
= 28KΩ, R2 = 20KΩ và V3= 500V . Xác định giá trị điện trở R3
A. R2 = 9950KΩ
B. R2 = 9950Ω
C. R2 = 9MΩ
D. R2 = 9KΩ

Câu 55: Khi sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở tương đối lớn, nếu hai tay ngư i tiếp
xúc bộ phận dẫn điện của que đo thì giá trị điện trở là:
A. Giá trị đo được là trị số song song giữa điện trở cần đo với điện trở hai tay ngư i
B. Giá trị đo được là trị số nối tiếp giữa trở cần đo với điện trở hai tay ngư i
C. Giá trị đo được là trị số điện trở giữa hai tay ngư i
D. Giá trị đo được là trị số cần đo

Câu 56: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm=
1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(B)

A. It(B) = 1,05 mA
B. It(B) = 10,05 mA
C. It(B) = 100,05 mA
D. It(B) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 57: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm=
1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(C)
A. It(C) = 1,05 mA
B. It(C) = 10,05 mA
C. It(C) = 100,05 mA
D. It(C) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 58: Cơ cấu từ điện có Imax = 100µA, Rm= 1KΩ, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng
điện có cư ng độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:
A/ 1/9K Ω
B/ 9 Ω
C/ 90 Ω
D/ 9K Ω

Câu 59: Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh
hưởng của ampere kế:
A/ Đáng kể
B/ Không đáng kể
C/ Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị

Câu 60: Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cư ng độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết
hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được là:
A/ 1mA
B/ 0.45mA
C/ 1,11mA
D/ 1,4mA

Câu 61: Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ khi kim lệch ½ thang đo là:
A/ 100mV
B/ 200mV
C/ 50mV
D/ 300mV

Câu 62: Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¼ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua
cơ cấu là
A/ 25µA
B/ 12,5µA
C/ 50µA
D/ 100µA
Câu 63: Nội trở của vôn kế chỉ thị kim:
A/ Thay đổi theo dạng tín hiệu
B/ Thay đổi theo tầm đo
C/ Không thay đổi theo dạng tín hiệu
D/ Không thay đổi theo tầm đo

Câu 64: Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế:
A/ Không ảnh hưởng đến sai số phép đo
B/ Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo
C/ Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo
D/ Có ảnh hưởng đến sai số phép đo

Câu 65: Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B/ Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C/ Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu, tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và ảnh hưởng đến điện
dung ký sinh của diode.

Câu 66: Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:
A/ Càng lớn
B/ Càng nhỏ
C/ Không thay đổi
D/ Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo

Câu 67: Cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ , để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo
100V thì điện trở tầm đo là:
A/ 99KΩ
B/ 999KΩ
C/ 9999KΩ
D/ 9KΩ

68. Yêu cầu đối với dụng cụ đo dòng điện


A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C.Mắc song song với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn

69. Yêu cầu đối với dụng cụ đo điện áp


A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C.Mắc nối tiếp với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn
70. Ngư i ta sử dụng điện trở shunt gắn trong cho trư ng hợp muốn đo dòng điện:
A. < 30A
B. > 30A
C. 10KA
D. > 10KA

71. Ngư i ta sử dụng điện trở shunt gắn ngoài cho trư ng hợp muốn đo dòng điện:
A. < 30A
B. > 30A
C. 10KA
D. > 10KA

72. Để có nhiều cấp đo khác nhau (nhiều thang đo), ngư i ta có thể mắc các điện trở shunt
theo kiểu:
A. Song song
B. Nối tiếp
C. Cả song song và nối tiếp
D. Song song hoặc nối tiếp

73. Nếu gọi n là hệ số mở rộng thang đo dòng điện, thì n được tính theo công thức:
A. n =
B. n =
C. n =
D. n =

74. Nếu gọi n là hệ số mở rộng thang đo điện áp bằng cách mắc các điện trở shunt nối tiếp với
cơ cấu chỉ thị, thì n được tính theo công thức:
A. n =
B. n =
C. n =
D. n =

75. Để khắc phục sai số tần số trong mở rộng thang đo điện áp xoay chiều ngư i ta mắc
thêm:
A. Điện cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Hỗ cảm

76. Trong vonmet số chuyển đổi th i gian, Điện áp Ux cần đo tỉ lệ với:


A. Vị trí con trượt trên biến trở
B. Điện áp chuẩn từ mạch phát tín hiệu rang cưa
C. Số xung Nx từ mạch phát xung
D. Th i gian hoạt động của Trigor

77. Cơ sở của phương pháp so sánh để đo điện áp là:


A. So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu.
B. So sánh điện áp cần đo với điện áp nguồn cấp cho điện trở mẫu
C. So sánh điện áp cần đo với dòng điện thay đổi qua điện trở mẫu
D. So sánh điện áp cần đo với dòng điện không đổi qua điện trở điều chỉnh được
Chương 4: Đo thông số RLC

Câu 1: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện
trở cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy điện
trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ

Câu 2: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

Câu 3: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

Câu 4: Thang đo của Ohm kế hiển thị bằng kim có dạng


A. Tùy thuộc vào từng loại cơ cấu đo
B. Cùng chiều với thang đo dòng điện
C. Cùng chiều với thang đo điện áp
D. Ngược chiều với thang đo dòng điện và điện áp

Câu 5: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R 1+Rm = 15 KΩ Tính
dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ.
Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30Ω

Câu 7: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 45 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 8: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 5 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 9: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ.
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 15 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

Câu 10: Một cơ cấu đo có dòng điện Imax = 50 µ A, nội trở cơ cấu Rm = 20 kΩ , Được dùng
làm ohm kế được cấp bởi nguồn điện 3V. Vậy điện trở R1 cần mắc thêm vào mạch có giá trị là
bao nhiêu khi Rx = 0

A. R1= 40 kΩ
B. R1= 60 kΩ
C. R1= 40 Ω
D. R1= 60 Ω

Câu 11: Một cơ cấu đo có nội trở Rm = 15 kΩ, được dùng làm ohm kế được cấp bởi nguồn
điện 3V, điện trở R1 mắc nối tiếp với cơ cấu đo là 40 kΩ. Khi dòng điện qua cơ cấu đo là Im =
30 µ A thì giá trị điện trở RX là
A. RX = 45 kΩ
B. RX = 50 kΩ
C. RX = 40 kΩ
D. RX = 55 kΩ

Câu 12: Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 15 kΩ , Imax = 100 µ A, nguồn cung cho mạch
đo là 3V. Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 75 µ A thì giá trị điện trở R X sẽ là

A. RX = 25 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 15 kΩ

Câu 13: Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 25 kΩ , Imax = 100 µ A , nguồn cung cho mạch
đo là 3V . Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 50µA thì giá trị điện trở RX sẽ là

A. RX = 40 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 50 kΩ

Câu 14: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100µ A , R 1 = 15 kΩ , Rm = R2
= 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 75 µA thì RX có giá trị là
A. RX = 3,5 kΩ
B. RX = 22,5 kΩ
C. RX = 16,5 kΩ
D. RX = 24,5 kΩ

Câu 15: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V; Imax = 100µA , R1 = 15 kΩ , Rm
= R2 = 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 50 µ A thì RX có giá trị là

A. RX= 14,5 kΩ
B. RX= 13.5 kΩ
C. RX= 5,34 kΩ
D. RX= 5,43 kΩ

Câu 16: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3 V; Imax = 50 µ A , Rm = 3 kΩ . Khi Rx =


0; để đảm bảo an toàn cho cơ cấu đo thì giá trị điện trở R1 sẽ là

A. R1 = 57 kΩ
B. R1 = 59 kΩ
C. R1 = 95 kΩ
D. R1 = 75 kΩ

Câu 17: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R1 = 25 kΩ , Rm =
R2 = 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 50 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là
A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 18: Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R 1 = 25 kΩ , Rm = R2
= 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 75 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 19: : Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R 1 = 25 kΩ , Rm =
R2 = 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 60 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

Câu 20: Giá trị điện trở RX theo phương pháp gián tiếp khi giá trị đọc được trên vôn kế là
250V và trên ampe kế là 2,5 mA là
A. RX = 100 kΩ
B. RX = 10 kΩ
C. RX = 100 MΩ
D. RX = 10 MΩ
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω. Xác định giá trị điện trở RX khi Im = Imax

A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ
. Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ½ Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 15 Ω
D. RX = 30 Ω

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 100µA; R 1 = 10 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ¾ Imax

A. RX = 5 KΩ
B. RX = 15 Ω
C. RX = 20 KΩ
D. RX = 25Ω

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 0
A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = ½ Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 3/4Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ

Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50 Ω .
Xác định giá trị điện trở R2 khi RX = 0
A. R2 = 68,18 Ω
B. R2 = 50 Ω
C. R2 = 69,18 Ω
D. R2 = 59,18 Ω

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω =
R2 . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im = ½ Imax

A. Rx = 12 KΩ
B. Rx = 11 KΩ
C. Rx = 0.11 KΩ
D. Rx = 0.011 KΩ

Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω ,
R2= 40 Ω . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im =3/4 Imax

A. Rx = 0.407 KΩ
B. Rx = 0.0047 KΩ
C. Rx = 4.7 KΩ
D. Rx = 0.47 KΩ

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; R1 = 14 Ω và Rm = 16,685 KΩ ; R2 =
10 Ω . Tính dòng trong mạch khi Rx = 0
A. Im ≈ 0.0625A
B. Im ≈ 6.25mA
C. Im ≈ 0.625mA
D. Im ≈ 62.5µA

Câu 31: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5KΩ , Q = 7 KΩ, S = 5,51 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

Câu 32: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện
trở Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ , S = 1 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ
Câu 33: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S thì cầu cân bằng. Khi đó ta tính giá trị đện trở cần
đo Rx = 2 KΩ Vậy giá trị điện trở S cần điều chỉnh là:

A. S = 2,755 KΩ
B. S = 500 Ω
C. S = 4 KΩ
D. S = 6 KΩ

Câu 34: Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S = 8KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

Câu 35: Khi đo điện trở bằng cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng, nguồn
điện cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly

Câu 36: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.
Cx=(R3/R4).C1

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

Câu 37: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

Rx=(R4/R3).R1
A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

Câu 38: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D.

D=w.Cx.Rx
A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

Câu 39: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

Câu 40: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

Câu 41: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D.
D=1/(w.Rx.Cx)

A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

Câu 42: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx.

Lx=R1.R4.C3

A. Lx = 63 mH.
B. Lx = 100 mH.
C. Lx = 500 mH.
D. Lx = 54 mH.

Câu 43: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Rx.

Rx=(R1.R4)/R3
A. Rx = 1,34 KΩ.
B. Rx = 8,4 KΩ.
C. Rx = 1KΩ.
D. Rx = 54 KΩ.

Câu 44: Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy.

Câu 45: Một tụ điện có tổn hao nhỏ thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 46: Một tụ điện có tổn hao lớn thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng.

Câu 47: Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế , nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo

A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly

Câu 48: Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng , ta sử dụng các đồng hồ
đo sau
A. Volt kế , ampe kế và cosϕ kế
B. Volt kế , ampe kế và ohm kế
C. Volt kế và ampe kế
D. Watt kế và cosϕ kế

Câu 49: Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện , ta sử dụng
A. Một watt kế , một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế , một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế

Câu 50: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất lớn thì mạch tương đương của điện cảm gồm có
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 51: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất nhỏ thì mạch tương đương của điện cảm gồm
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

Câu 52: Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt


A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau

Câu 53: Thang đo của ohm kế nối tiếp thư ng chia không đều là do:
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D/ Sử dụng nguồn pin ngoài.

54: Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

55: Thang đo của ohm kế nối tiếp có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

56: Thang đo của ohm kế song song thư ng:


A/ Chia đều
B/ Chia không đều
C/ Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D/ Tỷ lệ

57: Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

58: Thang đo của ohm kế song song có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

59: Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
A/ Dãy đo rộng
B/ Độ chính xác cao
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp

60: Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu, có độ chính xác cao
B/ Có độ chính xác không cao
C/ Phụ thuộc vào nguồn mạch cầu
D/ Không phụ thuộc vào các điện trở mẫu

61: Điện kế trong các cầu đo dùng để:


A/ Đọc trị số điện trở cần đo
B/ Xác định dòng điện qua cầu
C/ Xác định cầu cân bằng hay chưa
D/ Đo điện áp mạch nguồn

62: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở
cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 50 µA báo dòng 10 µA ở nguồn 220 V. Vậy điện trở
cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 4.4 MΩ
B. R = 22 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 5.5 MΩ

63: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp ngư i ta cách mắc điện trở cần đo
song song với vôn kế có khả năng đo 500V và nối tiếp với Ampe kế có tầm đo 10A. Khi đo vôn
kế chỉ 200V, Ampe kế chỉ 5A. Vậy điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 40 Ω
B. R = 50 Ω
C. R = 60Ω
D. R = 400Ω

64: Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao nhỏ:
C. Q= XC / RC
D. Q= XC RC
A. Tg  =1/ RC
B. Tg  = RC
65: Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao lớn:
C. Q= XC / RC
D. Q= XC RC
A. Tg  =1/ RC
B. Tg  = RC

Câu 66: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 7,5V; Imax = 200mA, R1+Rm = 25KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0

A. Im = 0.3mA
B. Im = 3mA
C. Im = 3 µA
D. Im = 30 µA

Câu 67: Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 7,5 V; Imax = 100µA, R1 = 20 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/2 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 12 KΩ
C. RX = 125 KΩ
D. RX = 152Ω
68: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như hình,
Số chỉ của vonke khi đo điện áp Uo là 10(V), điện áp Ux là 16(V) biết Ro = 2. Tính Rx cần đo

A. 3.2 ()
B. 1.25 ()
C. 8 ()
D. 5()

69: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như
hình,sai số của phép đo phụ thuộc vào:

A. Điện trở Ro
B. Đồng hồ vonke
C. Điện áp nguồn cấp U cho mạch đo
D. Điện áp nguồn cấp cho mạch đo, điện trở mẫu Ro và đồng hồ vonke

70: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng vonke và điện trở mẫu Ro khi đó giá trị điện trở Rx cần
đo được tính:
A. Rx =
B. Rx =
C. Rx =
D. Rx =

71: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như hình,
Số chỉ của ampeke khi đo dòng điện Io là 10(A), dòng điện Ix là 15(A) biết Ro = 3. Tính Rx
cần đo
A. 4.5 ()
B. 3 ()
C. 2 ()
D. 1.5 ()

72: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro có sơ đồ mạch đo như
hình,sai số của phép đo phụ thuộc vào:

A. Điện trở Ro
B. Đồng hồ ampeke
C. Điện áp nguồn cấp U cho mạch đo
D. Điện áp nguồn cấp cho mạch đo, điện trở mẫu Ro và đồng hồ ampeke

73: Đo điện trở Rx gián tiếp sử dụng ampeke và điện trở mẫu Ro khi đó giá trị điện trở Rx cần
đo được tính:
A. Rx =
B. Rx =
C. Rx =
D. Rx =

74: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của tụ điện (coi như thành phần điện trở RX =0). Khi
đo Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính
giá trị tụ CX cần đo:

A. 2.5mF
B. 2.5F
C. 637F
D. 637mF

75: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của tụ điện biết điện trở thuần của tụ R X =2. Khi đo
Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính giá
trị tụ CX cần đo:

A. 0.7mF
B. 7F
C. 64mF
D. 64F

76: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của cuộn dây (giả thiết cuộn dây lý tưởng). Khi đo
Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số f=50Hz. Tính giá
trị điện cảm LX cần đo:

A. 1.6mH
B. 0.016mH
C. 0.016H
D. 0.16H

77: Sử dụng volke và ampeke đo giá trị của cuộn dây biết điện trở thuần của cuộn dây R X
=2. Khi đo Volke chỉ: 10V, Ampeke chỉ 2A. Sử dụng nguồn cấp cho mạch đo có tần số
f=50Hz. Tính giá trị điện cảm LX cần đo:

A. 1.5mH
B. 1.5H
C. 0.015mH
D. 0.015H
78: Để đo điện trở có giá trị nhỏ theo phương pháp trực tiếp sử dụng loại:
A. Ôm kế nối tiếp
B. Ôm kế song song
C. Cầu đơn (Wheatstone)
D. Cầu kép (Kelvin)

79: Chiết áp R2 được đưa vào sơ đồ đồng hồ đo điện trở nhằm mục đích:
A. Mở rộng thang đo
B. Đo được giá trị điện trở lớn
C. Đo được giá trị điện trở nhỏ
D. Hạn chế sai số do nguồn cung cấp
Chương 5: Đo công suất và điện năng
Câu 1: Để xác định công suất tác dụng của phụ tải một pha , ta sử dụng thiết bị đo sau
A. Watt kế
B. Vôn kế và Ohm kế
C. Ampe kế và Ohm kế
D. Vôn kế và Cosϕ kế

Câu 2: Đồng hồ đo công suất tác dụng P ( Watt kế ) thư ng có cơ cấu đo


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 3: Khi đo công suất của phụ tải trong mạch điện một chiều theo phương pháp trực tiếp
, ngư i ta sử dụng các thiết bị đo sau
A. Ampekế kết hợp với cosϕ kế
B. Vôn kế kết hợp với ampe kế
C. Vôn kế kết hợp với cosϕ kế
D. Sử dụng watt kế

Câu 4: Để đo công suất tác dụng ( P ) trong mạch điện một chiều theo phương pháp gián
tiếp, ta dùng các thiết bị đo sau
A. Vôn kế , ampe kế và tần số kế
B. Watt kế và ohm kế
C. Vôn kế , ampe kế và cosϕ kế
D. Vôn kế và ampe kế

Câu 5: Để đo công suất của phụ tải có điện áp lớn hơn điện áp định mức của watt kế , ta
phải sử dụng
A. Máy biến điện áp TU , máy biến dòng TI , vôn kế , ampe kế và watt kế
B. Máy biến điện áp TU kết hợp với watt kế và vôn kế
C. Vôn kế , ampe kế kết hợp với watt kế
D. Máy biến điện áp TU , biến dòng TI và watt kế

Câu 6: Sơ đồ đo công suất của phụ tải một pha như hình vẽ . Công suất tác dụng P được
xác định theo biểu thức

A. Pthực = PW.KI/ KU
B. Pthực= KI. KU. PW
C. Pthực= KU. PW
D. Pthực= KI. PW

Câu 7: Khi đo công suất phụ tải 3 pha , ngư i ta dùng 3 watt kế một pha và 3 watt kế lần
lượt có 3 giá trị là P1, P2, P3. Công suất tổng của phụ tải 3 pha sẽ là
A. Ptổng = P1 + P2 + P3
B. Ptổng = P1 + P2 - P3
C. Ptổng = P1 . P2 . P3
D. Ptổng = P1 - P2 - P3

Câu 8: Khi lắp watt kế một pha , ta cần lưu ý đến các điểm sau:
A. Cực tính của cuộn dây dòng điện
B. Cực tính của cuộn dây điện áp
C. Cực tính của cuộn dây dòng điện và cuộn dây điện áp
D. Cực tính nguồn điện cung cấp cho mạch

Câu 9: Khi đo công suất tác dụng của một phụ tải ba pha đối xứng ở mạng điện 3 pha 4 dây
, ta chỉ cần sử dụng
A. Một đồng hồ watt kế một pha
B. Một đồng hồ watt kế một pha và một đồng hồ watt kế ba pha
C. Một đồng hồ watt kế một pha kết hợp với ampe kế
D. Một đồng hồ watt kế ba pha kết hợp với ampe kế

Câu 10: Để đo công suất tác dụng của phụ tải xoay chiều một pha trong trư ng hợp tải có
điện áp và dòng điện lớn điện áp và dòng điện của watt kế , ta sử dụng
A. Watt kế kết hợp với máy biến dòng TI và máy biến điện áp TU
B. Sử dụng máy biến điện áp TU kết hợp với volt kế và ampe kế
C. Ampe kế , volt kế và watt kế kết hợp với máy biến dòng TI và máy biến điện áp TU
D. Sử dụng máy biến dòng TI kết hợp với volt kế và ampe kế

Câu 11: Đồng hồ đo công tơ điện có cơ cấu đo là


A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 12: Đồng hồ đo điện năng (công tơ điện ) có thể đo được thông số sau
A. Công suất tác dụng của phụ tải
B. Điện áp của phụ tải
C. Dòng điện của phụ tải
D. Tổng trở của phụ tải

Câu 13: Trong đồng hồ công tơ điện một pha , cuộn dây dòng điện có
A. Số vòng dây ít, tiết diện dây lớn
B. Số vòng dây ít , tiết diện dây nhỏ
C. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây nhỏ
D. Số vòng dây nhiều , tiết diện dây lớn

Câu 14: Ta sử dụng công tơ điện để đo công suất tác dụng của phụ tải một pha , công suất
tiêu thụ được xác định theo biểu thức
A. P=U.I
B. P = U . I . Cosϕ
C. P=A/t
D. P = I2. R = U2/ R

Câu 15: Đồng hồ đo điện năng (công tơ 1 pha) có cấu tạo gồm 2 cuộn dây tạo thành 2 nam
châm điện . Trong đó:
A. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với nguồn
điện
B. Cuộn dòng được mắc song song với phụ tải và cuộn dây điện áp được mắc nối tiếp với
nguồn điện
C. Cuộn áp được mắc song song với phụ tải và cuộn dòng được mắc nối tiếp với phụ tải
D. Cuộn áp được mắc nối tiếp với phụ tải và cuộn dòng được mắc song song với phụ tải

Câu 16: Khi đo điện năng tiêu thụ của phụ tải ba pha , nếu dòng điện phụ tải lớn hơn dòng
điện định mức của công tơ điện 3 pha thì ta sẽ
A. Giảm bớt phụ tải cho phù hợp với dòng điện của công tơ điện ba pha
B. Dùng máy biến áp để giảm điện áp cấp cho phụ tải
C. Thay công tơ điện có dòng điện định mức lớn hơn hoặc bằng hoặc lớn hơn dòng điện
của phụ tải
D. Sử dụng 3 máy biến dòng TI mắc thêm vào mạch đo điện năng ba pha

Câu 17: Trên công tơ điện một pha có ghi đại lượng 600 r/kWh . Có nghĩa là:
A. Khi mạch hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng
B. Khi mạch hoạt động trong 1 gi với điện áp định mức thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ
quay được 600 vòng
C. Nếu phụ tải hoạt động trong 1 gi thì dĩa nhôm của công tơ điện sẽ quay được 600 vòng
D. Nếu phụ tải có công suất là 1000W hoạt động trong 1 gi thì đĩa nhôm của công tơ điện
sẽ quay được 600 vòng.

Câu 18: Một công tơ điện có đại lượng định mức 250 vòng/kWh. Nếu trong 100 giây đĩa
nhôm quay được 25 vòng thì công suất tiêu thụ sẽ là
A. P = 3,6 kW
B. P = 36 W
C. P = 3 6 kW
D. P = 3,6 W

Câu 19: Mạch đo công suất như sơ đồ , nếu biến dòng TI có K I = 150 và công suất đọc
được trên watt kế là 450W thì công suất thực của phụ tải là
A. PTHỰC = 67,5 KW
B. PTHỰC = 6,75 KW
C. PTHỰC = 67,5 W
D. PTHỰC = 6,75 W

Câu 20: Mạch đo công suất như sơ đồ, nếu biến điện áp TU có K U = 250 và công suất đọc
được trên watt kế là 1450W thì công suất thực của phụ tải là

A. PTHỰC = 362,5 KW
B. PTHỰC = 36,25 KW
C. PTHỰC = 362,5 W
D. PTHỰC = 36,25 W

Câu 21: Mạch đo công suất như sơ đồ , nếu biến điện áp TU có K U = 250 , biến dòng TI có
KI = 100 và công suất đọc được trên watt kế là 150W thì công suất thực của phụ tải là

A. PTHỰC = 3750 KW
B. PTHỰC = 375 KW
C. PTHỰC = 375 W
D. PTHỰC = 3750 W

Câu 22: Công suất sử dụng điện có thể đo từ tốc độ quay của đĩa công tơ. Khi th i gian cần
thiết để đo được n (vòng) là t (s) thì P = ( 3600.n / C.t )KI (KW). Trong đó giá trị C là:
A. Thông số của công tơ điện ( số vòng quay của đĩa / KW.h ) tra trên nhãn hiệu đồng hồ.
B. Tỉ lệ biến đổi của bộ hổ cảm dòng điện.
C. Công suất bình quân trong th i gian đo.
D. Th i gian mà đĩa nhôm quay được 1KW.h.
Câu 23: Cho 1 máy lạnh có P = 750W làm việc trong 30 ngày, mỗi ngày 8 h. Năng lượng
tiêu thụ sẽ là:
A. 150.000 W.h
B. 105 KW.h
C. 180 KW.h
D. 180 KW/h

Câu 24: Tính giá thành năng lượng trong 30 ngày cho 1 máy lạnh có P = 750W, mỗi ngày 8
h. ( biết 1 KW.h có giá 800 đồng ).
A. 94.500 đồng
B. 144.000 đồng
C. 180.000 đồng
D. 48.000 đồng

Câu 25: Khi tính công suất phụ tải 3 pha cân bằng P = √3 Ud.Id.cosφ . Góc φ là lệch pha
giữa:
A. Điện áp pha với dòng điện pha
B. Điện áp dây với dòng điện dây
C. Điện áp pha với dòng điện dây
D. Điện áp dây với dòng điện pha

Câu 26: Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thư ng dùng phương pháp:

A/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng


B/ Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C/ Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng, tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp và
kết hợp với biến dòng và biến điện áp.

Câu 27: Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công
suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ:
A/ 50
B/ 100
C/ 120
D/ 75

Câu 28: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thư ng dùng:
A/ Một watt kế 1 pha
B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha
D/ Một watt kế 2 pha

Câu 29: Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác
định:
A/ P3f = P1 – P2
B/ P3f = P1 + P2
C/ P3f = 3 (P1 – P2)
D/ P3f = 3 (P2 – P1)

Câu 30: VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng


A/ Chỉ dùng trong mạch DC
B/ Chỉ dùng trong mạch AC
C/ Đo cả trong mạch DC và AC
D/ Không đo được trong cả mạch DC và AC

Câu 31: Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A/ Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B/ Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C/ Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D/ Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ

Câu 32: Năng lượng trong mạch xoay chiều một pha được tính:
A. P=U.I
B. P=U.I.cos
C. A=U.I.t
D. A= U.I.cos.t

Câu 33: Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15
phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:
A/ 300W
B/ 100W
C/ 400W
D/ 200W
Câu 34: Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên
2 watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất tác dụng là:
A/ 2000W
B/ 3000W
C/ 2003W
D/ 1000W

Câu 35: Khi đo phụ tải có công suất 300W ngư i ta thấy trong 15 phút, đĩa công tơ quay
được 150 vòng. Vậy hằng số công tơ sẽ là:
A/ 3000 vòng/kWh
B/ 2000 vòng/kWh
C/ 4000 vòng/kWh
D/ 1000 vòng/kWh

Câu 36: Một công tơ có ghi: 1000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công
suất 500W. Hỏi trong th i gian bao lâu đĩa công tơ quay được 50 vòng?
A/ 1h
B/ 10h
C/ 0.01h
D/ 0.1h

Câu 37: Một công tơ có ghi: 1000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công
suất 100W. Hỏi trong 30 phút đĩa công tơ quay được bao nhiêu vòng?
A/ 100vòng
B/ 1000vòng
C/ 50vòng
D/ 500vòng

Câu 38: Một công tơ có ghi: 150vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 20
giây, đĩa công tơ quay được 100 vòng thì công suất của tải là:
A/ 120kW
B/ 2kW
C/ 12kW
D/ 1.5kW

Câu 39: Khi đo phụ tải có công suất 800W ngư i ta thấy trong 100 giây, đĩa công tơ quay
được 60 vòng. Vậy hằng số công tơ sẽ là:
A/ 270 vòng/kWh
B/ 2700 vòng/kWh
C/ 6000 vòng/kWh
D/ 48000 vòng/kWh

Câu 40: Một công tơ có ghi: 200vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công suất
200W. Hỏi trong th i gian bao lâu đĩa công tơ quay được 100 vòng?
A/ 100ph
B/ 150ph
C/ 200ph
D/ 250ph

Câu 41: Một công tơ có ghi: 500vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải có công suất
250W. Hỏi trong 60 phút đĩa công tơ quay được bao nhiêu vòng?
A/ 100vòng
B/ 200vòng
C/ 125vòng
D/ 150vòng
Câu 42: Hằng số công tơ được xác định theo biểu thức:
A. Cp =

B. K =

C. Cp =

D. K =
Chương 6: Đo tần số
Câu 1: Dụng cụ đo tần số được gọi là:
A. Ampekế
B. Volkế
C. Tần số kế
D. Ômkế

Câu 2: Cấu tạo của tần số kế cộng hưởng điện từ gồm:


A. Nam châm và cuộn dây
B. Nam châm và thanh rung
C. Thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số
D. Nam châm điện, thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số.

Câu 3: Ưu điểm của tần số kế cộng hưởng điện từ là:


A. Cấu tạo đơn giản
B. Giá thành rẻ, ít sai số
C. Dải tần dô rộng
D. Cấu tạo đơn giản, giá thành thấp

Câu 4: Đặc điểm của tần số kế chỉ thị số là:


A. Cấu tạo đơn giản, dải tần hẹp
B. Khó đọc kết quả đo, dải tần hẹp
C. Dải tần đo rộng, kết quả đo bằng số dễ đọc
D. Cấu tạo cồng kềnh, giá thành cao

Câu 5: Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:


A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND
1. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C

Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện áp
b/ Khối lượng
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

2. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:


Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C

Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện áp
b/ Khối lượng
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

3. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:


Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C

Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện áp
b/ Khối lượng
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

4. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:


Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA/0C 0.05mA/atm
Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Dòng điện
b/ Áp suất
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

5. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:


Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA/0C 0.05mA/atm
Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Dòng điện
b/ Áp suất
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

6. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:


Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA/0C 0.05mA/atm

Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Dòng điện
b/ Áp suất
c/ Nhiệt độ
d/ Tín hiệu điện

7. Nhiễu trong các bộ cảm biến và mạch truyền dẫn gồm:

a. Nhiễu nội tại

b. Nhiễu đường truyền

c. Nhiễu do nguồn nuôi

d. Nhiễu nội tại và nhiễu đường truyền

8. Nhiễu nội tại phát sinh do:

a. Không hòan thiện trong việc thiết kế, chế tạo các bộ cảm biến.

b. Từ trường, trường điện từ sóng radio, do mạch phối hợp trên đường truyền, hoặc
phát sinh tại máy thu.

c. Nhiệt độ gây giãn nở vật liệu dùng để chế tạo cảm biến gây ảnh hưởng tới tính chất
điện của các linh kiện.

d. Độ ẩm làm ảnh hưởng tới mạch điện và cả tính chất vật liệu.

9. Nhiễu do đường truyền phát sinh do:

a. Không hòan thiện trong việc thiết kế, chế tạo các bộ cảm biến.

b. Từ trường, trường điện từ sóng radio, do mạch phối hợp trên đường truyền, hoặc
phát sinh tại máy thu.

c. Nhiệt độ gây giãn nở vật liệu dùng để chế tạo cảm biến gây ảnh hưởng tới tính chất
điện của các linh kiện.
d. Độ ẩm làm ảnh hưởng tới mạch điện và cả tính chất vật liệu.

10. Nhiễu nội tại có đặc điểm:

a. Có thể khắc phục và có thể giảm thiểu.

b. Có thể khắc phục nhưng không thể giảm thiểu.

c. Không thể khắc phục nhưng có thể giảm thiểu.

d. Không thể khắc phục và không thể giảm thiểu.

11. Nhiễu do đường truyền phát sinh có đặc điểm:

a. Có thể giảm thiểu.

b. Không thể giảm thiểu.

c. Luôn là hằng số

d. Luôn tồn tại khi thiết kế và chế tạo cảm biến

12. Nhiễu do đường truyền phát sinh xuất hiện bởi tần số nguồn, người ta khắc phục
bằng cách:

a. Ghép nối cơ khí, không để dây cao áp gần đầu vào chuyển đổi

b. Cách ly nguồn nuôi, sử dụng màn chắn, nối đất, lọc nguồn

d. Sử dụng cáp ít nhiễu có điện môi tẩm Cacbon

e. Lau sạch, sử dung các vật liệu cách điện


Câu 1: Mắt người cảm nhận được ánh sáng có bước sóng:
a/ Nhỏ hơn 0.4 m
b/ Từ (0.4 đến 0.75) m
c/ Từ (0.75 đến 30) m
d/ Lớn hơn 30 m
Câu 2: Cảm biến quang có nhiệm vụ biến đổi các tia cực tím, ánh sáng nhìn thấy và các tia
hồng ngoại thành:
a/ Các đại lượng vật lý ngẫu nhiên
b/ Tín hiệu điện
c/ Dòng điện, điện áp
d/ Thông số mạch điện R, L, C
Câu 3: Ánh sáng có tính chất:
a/ Tính chất sóng
b/ Tính chất hạt
c/ Tính chất sóng và tính chất hạt
d/ Tính đàn hồi, tính chất sóng và tính chất hạt
Câu 4: Đơn vị năng lượng đo quang thông là:
a. Lm
b. Lux
c. Cd
d. W
Câu 5: Đơn vị đo cường độ chiếu sáng là:
a. Lm
b. Lux
c. Cd
d. W
Câu 6: Tế bào quang dẫn có nguyên lý hoạt động:
a. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
b. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
c. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
d. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
Câu 7: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
a. Điện trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
b. Điện cảm của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
c. Điện dung của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
d. Tổng trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
Câu 8: Hiện tượng quang điện phát xạ là hiện tượng:
a. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
b. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
c. Điện tử thoát khỏi bề mặt một vật liệu khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào (W>W 1)
d. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
Câu 9: Cảm biến quang thường được ứng dụng phổ biến nhất để:
a. Đo dòng, đo áp
b. Đo điện trở
c. Đóng, cắt điều khiển
d. Bảo vệ quá tải
Câu 10: Photo – diode/Phôt –transistor thường được ứng dụng trong:
a. Đo dòng quang điện
b. Đo giá trị điện trở
c. Bảo vệ quá tải
d. Điều khiển đóng cắt
11. Điện trở của quang trở được cấu tạo tương đương
a. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Rp mắc song song nhau.
b. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Rp mắc nối tiếp nhau.
c. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Ro mắc song song nhau.
d. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Ro mắc nối tiếp nhau.
12. Giá trị điện trở tối Ro phụ thuộc vào
a. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và nhiệt độ.
b. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và cường độ sáng.
c. Vật liệu cấu tạo, độ nhạy cảm với ánh sáng, kích thước và nhiệt độ.
d. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước, bản chất vật liệu và nhiệt độ.
13. Bề mặt nào cho phản ứng ánh sáng tốt nhất đối với cảm biến quang:
A. Bề mặt khuếch tán
B. Bề mặt bóng loáng
C. Bề mặt kim loại
D. Bề mặt trong suốt
14. Chế độ quang dẫn của photo diode là:
a. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông lớn.
b. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ phi tuyến cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông lớn.
c. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông lớn.
d. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông bé.
15. Chế độ quang thế của photo diode là
a. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
b. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ảnh hưởng của nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, ít nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
c. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông lớn, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
d. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông nhỏ, đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
16. photo transistor được phân cực bằng cách chiếu ánh sáng vào mối nối giữa
a. Cực B và C.
b. Cực B và E
c. Cực C và E
d. Điều kiện khác
17. Đối với photo transistor, ở chế độ quang dẫn thì thì transistor có dòng ngược Ir được tính
a. Ir = I0 + Ip
b. Ir = I0 - Ip
c. Ir = I0Ip
d. Ir = I0/Ip
18. Cấu tạo cơ bản của cảm biến quang gồm:
A. Thấu kính hội tụ
B. Bộ khuếch đại ánh sáng
C. Đầu phát và đầu thu
D. Thấu kính phân kỳ
19. Cảm biến có khả năng khuếch tán thuộc loại cảm biến:
A. Cảm biến áp suất
B. Cảm biến quang
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến phát xạ
20. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát độc lập so với cảm biến quang thu phát
chung là:
A. Khoảng cách phát hiện xa, không bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
D. Dây dẫn
21. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát chung so với cảm biến quang thu phát độc lập là:
A. Giảm bớt dây dẫn
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
D. Ảnh hưởng bởi bề mặt vật liệu
22. Cảm biến nào sau đây bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc của vật nền:
A. Cảm biến quang thu phát chung
B. Cảm biến quang thu phát độc lập
C. Cảm biến quang khuếch tán
D. Cảm biến quang phản xạ giới hạn
23. Cảm biến màu thiết kế dựa vào các màu sắc chủ đạo nào
A. Đỏ, xanh lá cây, tím
B. Xanh lá cây, tím, vàng
C. Xanh dương, đỏ, nâu
D. Đỏ, xanh lá cây, xanh dương

24. Ta thường chia các loại cảm biến quang thành bao nhiêu loại:
a.1
b.2
c.3
d.4.
25. .Ứng dụng cảm biến quang công nghiệp chủ yếu dùng trong lĩnh vực nào sau đây?
a/ Gia đình.
b. nông nghiệp.
c/ công cộng.
d/ Đếm sản phẩm.
26. Dòng điện ngược Ir chạy trong điode quang khi:
a. Điện áp U đặt lên điode phân cực thuận và vùng tiếp xúc được chiếu sáng thích hợp
b. Điện áp U đặt lên điode phân cực ngược và vùng tiếp xúc được chiếu sáng thích hợp
c. Điện áp U đặt lên điode phân cực ngược.
d. Điện áp U đặt lên điode phân cực thuận
Câu 27: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ
Câu 28: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại
nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ
Câu 29: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại
nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ
30. Trình bày nguyên lý hoạt động của một mạch ứng dụng tế bào quang dẫn như hình:

a. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện trở của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn
đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
b. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện áp của tế bào quang dẫn tăng lên làm
đóng/mở các tiếp điểm của Rowle.
c. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện dung của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn
đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
d. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện cảm của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn
đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
31. Cho biết phân loại theo nguyên lý hoạt động của 2 cảm biến quang trong hình dưới:

a. Cảm biến 1 loại thu phát chung, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
b. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
c. Cảm biến 1 loại thu phát độc lập, cảm biến 2 loại thu phát chung.
d. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát chung.
32. Quang điện trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở phụ thuộc vào:
a. Cường độ nguồn sáng chiếu vào
b. Bước sóng nguồn sáng chiếu vào
c. Thời gian chiếu sáng
d. Cường độ, bước sóng và thời gian nguồn sáng chiếu vào.
33. Chế độ quang dẫn là chế độ:
a. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
b. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
c. Điode quang được phân cực ngược
d. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp
34. Chế độ quang thế là chế độ:
a. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
b. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
c. Điode quang được phân cực ngược
d. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp
35. Mạch Photo Tranzito có thể coi như:
a. Tranzito thường PNP
b. Tranzito thường NPN
c. Tranzito NPN và một photo điode
d. Tranzito PNP và một photo điode
36. Trong tế bào quang điện chân không:
a. Anot nhận ánh sáng tới và catot thu điện tử phát ra từ Catot
b. Catot nhận ánh sáng tới và catot thu điện tử phát ra từ Anot
c. Anot và Catot nhận ánh sáng tới ANOT CATOT
d. Anot và Catot thu điện tử phát xạ
37. Dòng IA tạo bởi các điện tử bức xạ từ Catot về Anot tăng khi:
a. Điện áp UAC tăng
b. Quang thông chiếu vào Catot tăng
c. Thời gian chiếu sáng vào Catot lớn
d. Quang thông chiếu vào Catot tăng và điện áp UAC tăng.
Chương 3: Cảm biến đo nhiệt độ

Câu 1: Đơn vị đo lường nhiệt độ trong hệ SI là:

a. 0C

b. 0K

c. 0F

d. 0C, 0K, 0F

2. 00C tương ứng với bao nhiêu độ F:

a. 320F

b. 2730F

c. 00F.

d. 1000F

Câu 3: Trong phép đo nhiệt độ, mong muốn sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực:

a. Càng lớn càng tốt

b. Càng nhỏ càng tốt

c. Bằng 0

d. Bằng

Câu 4:

Phương pháp giảm sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực trong phép đo nhiệt độ:

a. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo.

b. Tăng trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến và bên ngoài.

c. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và tăng trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.

d. Tăng trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và giảm trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.

Câu 5: Việc xác định thang đo nhiệt độ được dựa vào:

a. Các định luật về nhiệt động học.


b. Các định luật về thuỷ lực

c. Các định luật về cơ học

d. Các định luật về hoá học

6. Đối với cảm biến nhiệt độ dùng kim loại, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì điện trở của
kim loại của cảm biến này sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Phá vở liên kết giữa các phân tử

7. Biểu thức nào sau đây mô tả sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ cho điện trở kim loại

a. R(t) = R0 (1 + A.t + B.t2 + C.t3 +…)

b. R(t) = R0 (1 + A.t + B.t2 + C[t - 1000C].t3)

c. R(t) = R0 (1 + A.t +B.t2 +D.t4 +F.t6)

( )
d. R(t) = R0.e

8. Có bao nhiêu phương pháp để đo nhiệt độ?


a.1
b.2
c.3
d.4

9. PT100 là tên gọi của nhiệt điện trở kim,loại Pt và có:


a.Điện trở tại nhiệt độ 00K là 100
b. Điện trở tại nhiệt độ 1000C là 100
c. Điện trở tại nhiệt độ 00C là 100
d. Điện trở tại nhiệt độ 00F là 100

10. Cảm biến nhiệt PT100 là loại cảm biến:


a.Tích cực
b.Thụ động
c.Cả tích cực và thụ động
d.Có tín hiệu đầu ra là nhiệt độ

11. Phương pháp nào sau đây thuộc loại đo nhiệt độ theo phương pháp đo không tiếp xúc:
a. Phương pháp dùng hỏa kế
b. Phương pháp dùng điện trở chất bán dẫn
c. Phương pháp điện trở kim loại
d. Phương pháp cặp nhiệt điện

12. Đối với cặp nhiệt ngẫu, nếu có một vật liệu kim loại thứ 3 chèn giữa hai nhiệt ngẫu như
hình vẽ thì

a. Điện áp ra không bị ảnh hưởng


b. Điện áp ra bị ảnh hưởng
c. Nhiệt độ ra không bị ảnh hưởng
d. Nhiệt độ ra bị ảnh hưởng

13. Các kim loại được chọn lựa để chế tạo cặp nhiệt ngẫu dựa vào các tiêu chí nào sau đây
a. Độ nhạy, độ ổn định, bền cơ học và hóa học ở nhiệt độ làm việc, chi phí hợp lý.
b. Chịu nhiệt độ cao, độ ổn định, tính tương thích với hệ thống đo, kim loại phải dày.
c. Độ nhạy, chịu nhiệt độ cao, tính tương thích với hệ thống đo, kim loại phải dày.
d. Độ nhạy, kim loại phải dày, chịu nhiệt độ cao, chi phí hợp lý.

14. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn có tính chất:

a. Hệ số nhiệt điện trở dương

b. Hệ số nhiệt điện trở âm

c. Hệ số nhiệt điện trở lớn

d. Hệ số nhiệt điện trở bằng 0

15. Nhiệt điện trở kim loại thường được chế tạo từ:

a. Nikel

b. Đồng

c. Platinum

d. Wonfram, Nikel, đồng và Platinum


16. ở nhiệt độ cao hơn 3000C người ta thường dùng:

a. Nhiệt điện trở kim loại Ni

b. Nhiệt điện trở kim loại Pt

c. Nhiệt điện trở kim loại Cu

d. Nhiệt điện trở kim loại Ni và Cu

17. Vật liệu hỏa điện được ứng dụng trong:

a. Sản xuất cảm biến tia hồng ngoại

b. Đo nhiệt độ thay đổi của môi trường

c. Chế tạo hỏa kế quang

d. Sản xuất cảm biến tia hồng ngoại, hỏa kế quang đo nhiệt độ không tiếp xúc

18. AD 592 là cảm biến nhiệt độ nguồn dòng có dòng điện ngõ ra tăng 1A khi nhiệt độ của IC
tăng 10K. Để Vout là 1mV/0K thì giá trị biến trở R là:

a. 50

b. 60

c. 55

d. 45

19. Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
l (t )  l0 1  l t 
Xác định đại lượng vào (m) của cảm biến?

a. Chiều dài l(t)


b. Chiều dài l(0)

c. Hệ số thay đổi nhiệt độ 

d. Nhiệt độ t

20. Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:

Xác định đại lượng ra (s) của cảm biến?

a. Chiều dài l(t)

b. Chiều dài l(0)

c. Hệ số thay đổi nhiệt độ 

d. Nhiệt độ t

21. Khi sử dụng nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn kim loại – kim loại, yêu cầu về hệ số thay đổi
theo nhiệt độ của 2 kim loại là:

a. 1 = 2

b. 1 2

c. 1 = 0

d. 2 = 0

22. Ưu điểm nhiệt kế giãn nở đo nhiệt độ là:

a. Đơn giản

b. Chi phí thấp

c. Độ chính xác cao

d. Độ chính xác cao, đơn giản, giá thành thấp


1. Cảm biến đo được vị trí và khoảng cách có ngõ ra là

a. ON/OF.

b. Analog

c. ON/OFF và Analog

d. Dạng sóng bất kỳ

2. Cảm biến đo vị trí và khoảng cách được đo theo phương pháp nào sau đây

a. Phần tử cảm biến gắn với vật di động, tín hiệu đo là một hàm phụ thuộc vị trí trong phần
tử cảm biến, thông thường là trở kháng.

b. Phần tử cảm biến gắn với vật cố định, tín hiệu đo là một hàm phụ thuộc vị trí trong phần
tử cảm biến, thông thường là điện áp.

c. Phần tử cảm biến gắn với vật di động, tín hiệu đo là một hàm không phụ thuộc vị trí
trong phần tử cảm biến mà thường hàm này là trở kháng.

d. Phần tử cảm biến gắn với vật cố định, tín hiệu đo là một hàm không phụ thuộc vị trí
trong phần tử cảm biến, thông thường là trở kháng.

3. Cảm biến điện cảm đo khoảng cách ngõ ra analog thường có các loại nào sau đây
a. Loại có một mạch từ, loại hai mạch từ và loại có lõi từ di động.
b. Loại có một mạch từ, loại hai mạch từ và loại có ba mạch từ.
c. Loại có hai mạch từ, loại ba mạch từ và loại có lõi từ cố định.
d. Loại có hai mạch từ, loại ba mạch từ và loại có bốn mạch từ.

4. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

5. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại
a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.
b. Loại có hai mạch từ hình xuyến.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

6. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ có khe từ biến thiên.


b. Loại có hai mạch từ hình chữ U.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động
7. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

8. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ U.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

9. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ xuyến.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có ba mạch từ.
d. Loại có lõi từ di động

10. Hình vẽ sau mô tả cho cảm biến điện cảm ngõ ra analog thuộc loại

a. Loại có một mạch từ hình chữ xuyến.


b. Loại có hai mạch từ.
c. Loại có một mạch từ hình chữ U.
d. Loại có lõi từ di động

11. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào:

a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên


b. Loại vi sai
c. Loại có ba mạch từ
d. Loại có hai mạch từ

12. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào:
a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên
b. Loại vi sai
c. Loại có hai mạch từ
d. Loại có ba mạch từ

13. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại
nào

a. Loại hỗ cảm có khe từ biến thiên


b. Loại vi sai
c. Loại có hai mạch từ
d. Loại có biến áp

14. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào:

a. Loại hỗ cảm có khe khí


b. Loại vi sai
c. Loại có nhiều mạch từ
d. Loại có biến áp

15. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào
a. Loại hỗ cảm có khe khí
b. Loại vi sai
c. Loại có ba mạch từ
d. Loại tự cảm có khe khí

16. Cảm biến hỗ cảm đo khoảng cách ngõ ra analog được mô tả như hình sau là loại nào

a. Loại hỗ cảm có khe khí


b. Loại vi sai
c. Loại tự cảm có khe khí
d. Loại có ba mạch từ

17. Cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog là được chế tạo dựa trên
nguyên lý nào sau đây:
a. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện dung khi có sự dịch chuyển
b. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của điện cảm khi có sự dịch chuyển
c. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của hỗ cảm khi có sự dịch chuyển
d. Nguyên lý là dựa trên sự thay đổi của quang điện khi có sự dịch chuyển

18. Cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog , phần tử cảm ứng cơ bản của
cảm biến điện dung bao gồm 2 cực của một tụ điện có điện dung C là hàm phụ thuộc vào
các thành phần nào sau đây
a. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, diện tích bản cực và hằng số điện môi.
b. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, điện tích trên 2 bản cực và hằng số điện môi.
c. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, diện tích bản cực và hằng số điện cảm.
d. Khoảng cách d giữa 2 cực của tụ điện, điện tích trên 2 bản cực và hằng số điện trường.

19. Hình sau là loại nào của cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog

a. Loại khoảng cách biến thiên


b. Loại diện tích bản cực biến thiên
c. Loại điện môi biến thiên
d. Loại vi sai

20. Hình sau là loại nào của cảm biến điện dung loại đo khoảng cách ngõ ra analog

a. Loại khoảng cách biến thiên


b. Loại diện tích bản cực biến thiên
c. Loại điện môi biến thiên
d. Loại vi sai

20. Hình sau là cảm biến điện dung đo khoảng cách có ngõ ra analog loại khoảng cách
biến thiên, biểu thức tính trị số điện dung C khi x thay đổi là: (đáp án A)

21. Cảm biến quang điện loại đo khoảng cách ngõ ra analog gồm bộ phát và bộ thu ánh
sáng có nguồn sáng được sử dụng là
a. Diode phát quang hay bóng đèn điện
b. Diode phát quang hay diode zener.
c. Diode phát quang hay diode schottky.
d. Diode phát quang hay diode shockley.

22. Cảm biến quang điện đo khoảng cách ngõ ra analog có nguồn sáng được sử dụng
diode phát quang thì các ánh sáng nào sau đây được sử dụng
a. Tia sáng hồng ngoại
b. Ánh sáng trắng
c. Tia sáng sóng siêu âm.
d. Bất kỳ tia sáng nào.

23. Cảm biến quang đo khoảng cách ngõ ra analog, cảm biến này dùng để đo độ dịch
chuyển không cần tiếp xúc và hoạt động của cảm biến dựa trên nguyên lý:
a. Bộ phát sáng chiếu lên vật và được phản xạ lại và sau khi qua hệ thống thấu kính sẽ
tác động lên cảm biến vị trí.
b. Bộ phát sáng tập trung qua thấu kính hội tụ sẽ chiếu lên vật và hướng tới bộ phận
nhận tác động lên cảm biến vị trí.
c. Cảm biến lazer đo khoảng cách dựa trên thời gian T từ khi phát ra chùm sóng lazer đến
khi nhận được chùm sóng phản xạ
d. Cảm biến lazer đo khoảng cách dựa trên thời gian T từ khi phát ra chùm sóng phản xạ
đến khi nhận được chùm sóng tới

24. Cảm biến quang phản xạ dùng để đo vị trí dịch chuyển là cảm biến có:
a. Đầu thu quang và nguồn phát đặt so le nhau
b. Đầu thu quang và nguồn phát đặt lệch nhau
c. Đầu thu quang đặt cùng phía với nguồn phát
d. Đầu thu quang và nguồn phát đặt về 2 phía thẳng hàng nhau

25. Cảm biến quang soi thấu dùng để đo vị trí dịch chuyển là cảm biến có:
a. Đầu thu quang và nguồn phát đặt so le nhau
b. Đầu thu quang và nguồn phát đặt lệch nhau
c. Đầu thu quang đặt cùng phía với nguồn phát
d. Đầu thu quang và nguồn phát đặt về 2 phía thẳng hàng nhau

26. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, tìm điện áp ngõ ra (lần lượt) của
chiết áp tại vị trí 90 độ và 200 độ so với vị trí ban đầu (bỏ qua tất cả sai số)?

a. 5.2V và 5,7V
b.5,0V và 2,6V
c.5.7V và 2,6V
d.5.3V và 4,7V

27. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, góc vị trí của tay máy khi điện áp
ngõ ra là 7,2V (bỏ qua tất cả sai số)

a. Vị trí 252 độ so vị trí ban đầu


b. Vị trí 119 độ so vị trí ban đầu
c. Vị trí 118 độ so vị trí ban đầu
d. Vị trí 117 độ so vị trí ban đầu

28. Để xác định sai số tải tuyến tính (ett) tải theo giá trị điện trở của một chiết áp có ký
hiệu và đặc tuyến theo hình vẽ, với DR là sai số điện trở lớn nhất, Rpot là điện trở toàn bộ
của chiết áp. Công thức nào sau đây là đúng: (đáp án A)

29. Một chiết áp quay một vòng 350 độ có sai số tuyến tính là 0.1 nối nguồn 5V, chiết áp
có giá trị điện trở tổng cộng là 10K. Vậy sai số tải lớn nhất theo giá trị điện trở:
a.10
b. 1
c. 100
d. 0,1
30. Một chiết áp quay một vòng 350 độ có sai số tải lớn nhất là 5, nguồn cung cấp cho
chiết áp 5V, chiết áp có giá trị điện trở tổng cộng là 10K. Vậy sai số tuyến tính là bao
nhiêu:
a. 0,17%
b. 0,10%
c. 0,24%
d. 0,05%
31. Để xác định sai số tải tuyến tính (ett) theo góc quay của một chiết áp có ký hiệu và đặc
tuyến theo hình vẽ, với  là góc sai số lớn nhất,  là góc quay lớn nhất của chiết áp.
Công thức nào sau đây là đúng: (đáp án A)

32. Chiết áp quay một vòng 350 độ, sai số tuyến tính là 0.2% và nối với nguồn 10V. Vậy sai
số tải theo góc quay lớn nhất là:
a.0,4 độ
b.0,5 độ
c.0,7 độ
d.1,05 độ
33. Chiết áp quay một vòng 350 độ, sai số tải lớn nhất là 1,3o và nối với nguồn 10V. Vậy sai
số tuyến tính sẽ là:
a.0,37 %
b.0,25%
c.0,34%
d.1,05%
34. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, tìm điện áp ngõ ra của chiết
áp tại vị trí 202 độ (bỏ qua tất cả sai số)?

a.5.77V
b.5.55V
c.5.22V
d.5.33V

35. Chiết áp dùng để phát hiện góc quay như hình dưới, góc vị trí của tay máy khi điện áp
ngõ ra là 3.4V(bỏ qua tất cả sai số)?

a. Vị trí 120 độ
b. Vị trí 119 độ
c. Vị trí 118 độ
d. Vị trí 117 độ

36. Chiết áp quay một vòng 350 sai số tuyến tính là 0.3% và nối với nguồn 10 V. Tìm sai số
góc lớn nhât?
a.2.05 độ
b.1.05 độ
c.3.03 độ
d.4.02 độ

37. Biến trở có thể dùng như một cảm biến vị trí để đo gốc quay hay đo sự dịch chuyển
tuyến tính thì phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây?
a. Có giá trị điện trở nhỏ
b. Có giá trị điện trở lớn
c. Điện trở thay đổi phi tuyến theo sự dịch chuyển con trượt.
d. Điện trở thay đổi tuyến tuyến theo sự dịch chuyển con trượt.

38. Mạch như hình 2, động cơ đươc điều khiển chỉ từ 0 đến 300độ. Biến trở có giới hạn từ 0
tới 350 độ, ứng với điện áp ra từ 0 tới 10VDC. Tính điện áp ngõ ra tại vị trí 82độ?

a/ 2.5V
b/ 3V
c/ 2.34V
d/ 2.4V

39. Tay máy được gắn như hình, tỷ số bánh răng là 2:1. Nếu tay máy quay một góc 10 độ thì
điện áp ngõ ra của biến trở (Vpot ) bằng bao nhiêu?

a/ 0.3V
b/ 0.5V
c/ 0.25V
d/ 0.29V

40. Tỷ số bánh răng trong hình là?


a/ 2
b/ 3
c/ 4.
d/ 5
41. Trong điện thế kế đo dịch chuyển có con chạy chuyển động thẳng phương trình
chuyển đổi là một hàm số có tính chất:
a/ Tuyến tính
c/ Hàm mũ
b/ Phi tuyến
d/ Bậc hai
42. Điện thế kế đo dịch chuyển được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Tích cực
b/ Số
c/ Thụ động
d/ Rời rạc

43. . Vì sao khi đo kích thước và dịch chuyển bằng cảm biến biến trở người ta thường
phân cực cho cảm biến với dòng điện rất nhỏ.
a/ Vì dòng điện lớn gây sai số lớn
b/ Vì kích thước dây quấn biến trở thường rất nhỏ
c/ Vì biến trở có giá trị rất nhỏ
d/ Vì quan hệ điện trở – điện áp là tuyến tính khi dòng điện nhỏ

4 4. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung dựa vào nguyên lý:
a/ Điện dung thay đổi do điện áp giữa 2 bản cực thay đổi
b/ Điện dung thay đổi do điện trường giữa 2 bản cực thay đổi
c/ Điện dung thay đổi do vị trí giữa 2 bản cực thay đổi
d/ Điện dung thay đổi do dòng điện giữa 2 bản cực thay đổi

45. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung được phân loại thuộc loại cảm biến nào
a/ Số
b/ Rời rạc
c/ Tích cực
d/ Thụ động
48. Phương trình chuyển đổi của cảm biến điện dung có bản cực vuông đo khoảng
dịch chuyển X theo nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có dạng nào? (Với S: tiết diện
bản cực; a: chiều rộng bản cực, d: khoảng cách 2 bản cực)

a S
Chiều di
d chuyển

X
 0 ( S  aX )
 X b/ C
a/ C   d
d

 0 d  0 S
c/ C d. C
S X

49. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý
khoảng cách bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

50. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung có bản cực hình vuông đo sự dịch
chuyển theo nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

51. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở không
khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình chuyển đổi dạng:

a. W 2 0 s
L

W 2 0
b. L
s
s 2 0W
c. L

s 2  0
d. L
W
52. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện cảm đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng
cách khe hở không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Giảm khi khoảng cách tăng
c/ Tăng khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

53. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện cảm đo sự dịch chuyển theo nguyên lý tiết
diện thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Giảm khi khoảng cách tăng
c/ Tăng khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách

54. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại
là 50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA].
Điện áp ngõ ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 20[cm] là bao
nhiêu:
a/ 1[V]
b/ 5[V]
c/ 0,4[V]
d/ 4[V]

55. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một
biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là
50cm ứng với điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA]. Điện trở ngõ
ra của cảm biến khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 30[cm] là bao nhiêu:
a/ 300[] b/ 400[]
c/ 500[] d/ 600[]
56. Một cảm biến đo khoảng cách là điện thế kế tuyến tính có chiều dài cực đại là 15[cm]
tương ứng với giá trị điện trở là 20[k]. Điện áp ngõ ra của điện thế kế tại vị trí 3[cm] là
2[V]. Hãy cho biết giá trị điện áp nguồn cung cấp và giá trị điện trở ngõ ra cảm biến?
a. 6(V); 4(k)
b. 10(V); 15(k)
c. 10(V); 4(k)
d. 15(V); 4(k)

Tổng 57 câu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường lực:
a. Dựa trên hiệu ứng áp điện.
b. Dựa trên hiệu ứng nhiệt điện.
c. Dựa trên hiệu ứng hỏa điện.
d. Dựa trên hiệu ứng Hall

Câu 2: Đơn vị đo lường lực là:


a. psi
b. bar
c. kg
d. kgm/s2

Câu 3: Hiệu ứng áp điện là:


a. Sự xuất hiện hay thay đổi phân cực điện đã có trong chất điện môi khi chúng bị biến
dạng do một lực tác dụng có chiều nhất định
b. Hiện tượng giải phóng những hạt tải điện (hạt dẫn) trong vật liệu dưới tác dụng của ánh
sáng làm tăng độ dẫn điện của vật liệu.
c. Hiện tượng các điện tử được giải phóng khỏi bề mặt vật liệu và có thể thu lại nhờ tác
dụng của điện trường khi chiếu vào chúng một bức xạ ánh sáng có bước sóng thích hợp
d. Khi tinh thể hoả điện hấp thụ ánh sáng và nhiệt độ của nó tăng lên, làm thay đổi sự phân
cực điện của tinh thể.

Câu 4: Cảm biến điện trở lực căng có:


a. Giá trị điện trở thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.
b. Độ dài thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.
c. Hệ số biến dạng là hằng số.
d. Giá trị điện trở không thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.

Câu 5: Để đo lực người ta thực hiện bằng cách:


a. Đo gia tốc của vật có khối lượng đã biết.
b. Biến đổi lực thành áp suất chất lỏng và đo áp suất này.
c. Cân bằng một lực chưa biết với một lực đối kháng có thể xác định trị số
d. Đo gia tốc của vật có khối lượng đã biết hoặc biến đổi lực thành áp suất chất lỏng và đo
áp suất này hoặc Cân bằng một lực chưa biết với một lực đối kháng có thể xác định trị số

Câu 6: Giá trị điện áp ngõ ra của cầu đo Wheatstone xác định bởi:
a. Vout = Vin (R3/(R3 + Rg) – R2/(R1 + R2))
b. Vout = Vin (R2/(R2 + Rg) – R3/(R1 + R3))
c. Vout = Vin (R1/(R1 + Rg) – R2/(R3 + R2))
d. Vout = Vin (R1/(R1 + R2) – Rg/(R3 + Rg))
Câu 7: Nếu Rg = R+R, và R3 = R - R, giá trị điện áp ngõ ra xác định bởi:
a. Vout = Vin (R/R)
b. Vout = Vin (R/2R)
c. Vout = Vin (R/4R)
d. Vout = Vin (R/5R)

Câu 8: Nếu Rg = R+R, giá trị điện áp ngõ ra xác định bởi:
a. Vout = Vin (R/R)
b. Vout = Vin (R/2R)
c. Vout = Vin (R/4R+2R)
d. Vout = Vin (R/5R)

Câu 9: Cảm biến lực được chế tạo dựa trên sự thay đổi về nguyên tắc nào sau đây
a. Thay đổi điện trở theo lực
b. Thay đổi điện áp theo lực
c. Thay đổi dòng điện theo lực
d. Thay đổi điện từ theo lực

Câu 10: Khi bị kéo giãn ra thì giá trị điện trở của cảm biến lực sẽ
a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Không thay đổi.
d. Tuỳ thuộc vào hướng kéo giãn.

Câu 11: Khi bị nén co lại thì giá trị điện trở của cảm biến lực sẽ
a. Tăng lên.
b. Giảm xuống.
c. Không thay đổi.
d. Tuỳ thuộc vào hướng nén co.

Câu 12: Hiệu ứng áp điện là hiệu ứng:


a. Có tính thuận nghịch
b. Dưới tác dụng của điện trường có chiều thích hợp vật sẽ bị biến dạng
c. Mô tả bởi biểu thức Q=k.F
d. Có tính thuận nghịch , dưới tác dụng của điện trường có chiều thích hợp vật sẽ bị biến
dạng và được mô tả bởi biểu thức Q=k.F

Câu 13: Trong trường hợp đấu song song hai bản áp điện trong cảm biến đo lực, điện tích
của cảm biến sẽ:

a. Tăng lên gấp đổi


b. Giữ nguyên không đổi
c. Giảm đi một nửa
d. Thay đổi phụ thuộc lực tác dụng
Câu 14: Trong trường hợp đấu song song hai bản áp điện trong cảm biến đo lực, điện
dung của cảm biến sẽ:

a. Tăng lên gấp đổi


b. Giữ nguyên không đổi
c. Giảm đi một nửa
d. Thay đổi phụ thuộc lực tác dụng

Câu 15: Trong trường hợp đấu nối tiếp hai bản áp điện trong cảm biến đo lực, điện dung
của cảm biến sẽ:

a. Tăng lên gấp đổi


b. Giữ nguyên không đổi
c. Giảm đi một nửa
d. Thay đổi phụ thuộc lực tác dụng
Câu 16: Với Rg - Điện trở trong của cảm biến, Cg – Điện dung của cảm biến th sơ đồ mạch
đo của cảm biến trong trường hợp:

a. Chưa có lực tác dụng


b. Đã chịu lực tác dụng
c. Lực tác dụng biến thiên
d. Lực tác dụng không đổi
Câu 17: Với Reg - Điện trở trong của cảm biến nối với dây dẫn mạch ngoài, Ceg – Điện dung của
cảm biến nối với dây dẫn mạch ngoài , cảm biến đo lực sẽ có:

Q Req Ceq P
Vm  .
Cq 1  Req Ceq P

a. Tín hiệu vào là điện áp, tín hiệu ra là lực


b. Tín hiệu vào là lực, tín hiệu ra là điện áp
c. Tín hiệu vào là lực, tín hiệu ra là điện tích
d. Tín hiệu vào là điện áp, tín hiệu ra là điện tích
Câu 2: Đơn vị đo lường vận tốc trong hệ SI là:
a. m/s
b. rad/s
c. vòng / phút
d. m/h

Câu 3: Cảm biến đo tốc độ sử dụng


a. Vật liệu Hall
b. Vật liệu hỏa điện
c. Vật liệu dạng áp điện
d. Vật liệu từ.

4. Encoder là:
a. Thiết bị cơ điện có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật.
b. Thiết bị dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật.
c. Thiết bị cơ điện chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật.
d. Thiết bị cơ điện, dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật chuyển
đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật.

5: Encoder sử dụng:
a. Các cảm biến quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí
hay hướng chuyển động của vật thể..
b. Các diode quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay
hướng chuyển động của vật thể..
c. Các diode phát quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí
hay hướng chuyển động của vật thể..
d. Các tia chiếu sáng để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay
hướng chuyển động của vật thể

6: Dĩa quay dùng trong encoder

a. Tương đối, sóng ra dạng vuông.


b. Tương đối, sóng ra dạng sin.
c. Tuyệt đối, sóng ra có mã BCD.
d. Tuyệt đối, sóng ra dạng răng cưa

7: Số lỗ đục trên dĩa xác định:


a. Độ phân giải của encoder.
b. Phạm vi hoạt động của encoder.
c. Tốc độ làm việc của encoder.
d. Độ phân giải, Phạm vi hoạt động và tốc độ làm việc của encoder

8: Để có được dạng sóng ngõ hai kênh A và B người ta dùng:


a. Hai dĩa quay khác nhau trong encoder.
b. Mạch điện tử tạo lệch pha kênh B từ kênh A.
c. Hai bộ thu – phát đặt lệch nhau trong encoder.
d. Hai bộ thu – phát đặt thẳng hàng nhau

9: Kênh tín hiệu A và B được dùng nhằm:


a. Tăng cường độ chính xác của encoder.
b. Xác định sự thay đổi chiều quay của đối tượng đo.
c. Xác định độ lệch pha của dòng điện trong động cơ.
d. Xác định độ lệch pha của điện áp trong động cơ.

Câu 10: Tần số làm việc lớn nhất của encoder:


a. Tần số lớn nhất của kênh A.
b. Tần số lớn nhất của kênh B.
c. Tần số lớn nhất của kênh index.
d. Tần số lớn nhất của kênh A+B.

Câu 11: Encoder tương đối có thông số độ phân giải 1000 xung/vòng, fmax = 10kHz, có tốc
độ làm việc lớn nhất là:
a. 1000 vòng /phút
b. 1200 vòng /phút
c. 600 vòng /phút
d. 800 vòng /phút

Câu 12: Đĩa quay của encoder tuyệt đối có ngõ ra:
a. Mã nhị phân
b. Mã Gray.
c. Mã BCD
d. tất cả đều đúng.

Câu 13: Encoder có thông số:


a. Độ phân giải 4bit, ngõ ra mã Gray
b. Độ phân giải 3bit, ngõ ra mã Gray
c. Độ phân giải 4bit, tần số fmax = 10kHz
d. Độ phân giải 4bit, ngõ ra mã nhị phân

Câu 14: Encoder tuyệt đối dùng để:


a. Nâng cao độ chính xác của kết quả đo
b. Giảm nhiễu trong quá trình đo
c. Xác định rõ góc quay của đối tượng cần đo
d. Xác định vị trí dịch chuyển của vật

Câu 15: Cấu trúc bên trong của encoder có các bộ thu phát:
a. Tỷ lệ với số bit.
b. Mạch điện tử chia xung nhằm nâng cao độ chính xác
c. Đặt song song với nhau.
d. Đặt vuông góc với nhau.

Câu 16: Encoder tuyệt đối được sử dụng khi


a. Có yêu cầu độ chính xác cao
b. Có yêu cầu xác định vị trí tuyệt đối của đối tượng cần đo
c. Chống ảnh hưởng của nhiễu
d. Không cần độ chính xác cao

Câu 17: Tốc độ quay của vật được xác định bởi
a. Độ lớn điện áp ngõ ra của cảm biến Hall
b. Tần số xung ngõ ra của cảm biến Hall
c. Số nam châm vĩnh cửu lắp trên vật
d. Độ lớn dòng điện ngõ ra của cảm biến Hall

Câu 18: Độ chính xác của kết quả đo tốc độ của cảm biến Hall phụ thuộc:
a. Độ lớn điện áp ngõ ra của cảm biến Hall
b. Tần số xung ngõ ra của cảm biến Hall
c. Số nam châm vĩnh cửu lắp trên vật
d. Độ lớn dòng điện ngõ ra của cảm biến Hall

Câu 19: Máy phát tốc được sử dụng nhằm:


a. Xác định vận tốc quay của động cơ
b. Xác định vị trí của stato động cơ
c. Xác định vị trí của roto động cơ
d. Ổn định tốc đô động cơ

Câu 20: Máy phát tốc một chiều là:


a. Máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra không đổi
b. Máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra thay đổi
c. Máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra phụ thuộc vào tốc độ quay
d. Máy điện đặc biệt có điện áp ngõ ra phụ thuộc vào điện áp đặt vào động cơ

Câu 21: Điện áp ngõ ra máy phát tốc một chiều có dạng:
a. E= Nn/2
b. E= -Nn/2
c. E= Nn0
d. E= Nn0/2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:
a. Dựa trên hiệu ứng áp điện.
b. Dựa trên hiệu ứng nhiệt điện.
c. Dựa trên hiệu ứng hỏa điện.
d. Dựa trên hiệu ứng quang điện

Câu 23: Đơn vị đo lường gia tốc trong hệ SI là:


a. ms-2
b. ms
c. vòng / phút
d. rad/s

Câu 24: Gia tốc kế là:


a. Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật.
b. Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay sự rung động
c. Thiết bị chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật.
d. Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí vật, sự chuyển động hay sự rung động hay
chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật.

Câu 25: Gia tốc kế sử dụng:


a. Cảm biến biến dạng áp điện trở.
b. Cảm biến biến dạng áp điện.
c. Các phần tử chuyển đổi điện dung.
d. Cảm biến biến dạng áp điện trở, biến dạng áp điện và các phần tử chuyển đổi điện dung.

Câu 26: Gia tốc của đối tượng cần đo xác định bởi:

a. Độ cứng k của lò xo.


b. Giá trị điện áp ngõ ra của cảm biến dịch chuyển
c. Giá trị dòng điện ngõ ra của cảm biến dịch chuyển.
d. Khối lượng chuẩn m

Câu 27: Để có độ chính xác cao khối lượng chuẩn m :


a. Cần có giá trị càng nhỏ càng tốt.
b. Cần có giá trị càng lớn càng tốt.
c. Được chọn theo độ cứng của lò xo.
d. Được chọn theo đối trọng

Câu 28: Một Encoder có độ phân giải là 1000 thì khi nó quay được 1/4 vòng, số xung ta
thu được:
A. Xấp xỉ 200
B. Xấp xỉ 250
C. Xấp xỉ 300
D. Xấp xỉ 450
1. . Áp suất là gì ?

a. Là áp lực trên trên vật.

b. Áp suất là đại lượng có giá trị bằng tỉ số giữa lực tác dụng lên bề mặt diện tích.

c. Áp suất là đại lượng có giá trị bằng lực tác dụng vuông góc.

d. Là lực tác dụng song song với diệ t ề ặt diện tích

2. Đơ vị đo lường áp suất trong hệ SI là:


a. psi
b. bar
c. kgf
d. Pa

3. Nguyên tắ đo áp suất tuyệt đối là:


a. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất chuẩn
. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất ôi trường
. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất chân không
d. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất 1atm

4. Nguyên tắ đo áp suất tươ g đối là:


a. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất chuẩn
. Xá định độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất ôi trường
. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất chân không
d. Xá đị độ sai lệch giữa áp suất tại điể đo và áp suất 1atm

5. Cảm biến áp suất dù g để đo tro g trường hợp nào sau


a. Đo lưu ất của các chất lỏng
. Đo sự tă g giảm áp suất của chất khí.
. Đo lưu ất lưu lượng của chất khí.

d. Đo lưu ất của chất rắn

Câu 6: Chất luwu là tên gọi chung của:


a. Chất lỏng và chất khí
b. Chất lỏng và chất rắn
c. Chất khí và chất rắn
d. Chất khí ở thể ơi

Câu 7: Nguyê lý đo áp suất dựa trên:


a. Đo ap suất tĩ
. Đo ap suất động
. Đo ap suất tĩ và áp suất động
d. Đo trực tiếp và gián tiếp
Câu 8: Hì dưới là dụng cụ đo áp suất:

a. Áp kế vi sai kiểu phao


b. Áp kế vi sai kiểu chuông
c. Lò xo ống
d. Ống Xiphông

Câu 9: Trong áp kế vi sai kiểu phao, khi p1>p2 thì:

a. C ất lỏ g tro g ì dâ g lê tro g ì ạ xuống


b. C ất lỏ g tro g ì ạ uố g tro g ì dâ g lê
. C ất lỏ g tro g ì và tro g ì ga g ằng nhau
d. Khoảng h1 = h2

Câu 0: Hì dưới là dụng cụ đo áp suất:

a. Áp kế vi sai kiểu phao


b. Áp kế vi sai kiểu chuông
c. Lò xo ống
d. Ống Xiphông

Câu 11: Trong áp kế vi sai kiểu chuông, khi p1>p2 thì:

a. C uô g ở vị tr â ằ g.
. C uô g dị uyể lê trê
. C uô g dị uyể uố g dưới
d. Chuông dịch chuyển lên trên cùng

Câu 12: Trong áp kế áp trở dù g để đo áp suất:

a. Tín hiệu vào của cảm biế là điện áp DIEN TRO


b. Tín hiệu vào của cảm biế là điện trở
c. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất, tín hiệu ra là điện áp
d. Tín hiệu vào của cảm biế là điện áp, tín hiệu ra là điện trở

Câu 13: Nguyên lý áp kế áp điệ dù g để đo áp suất là


a. Áp suất (p)  lự tá động lên bả áp điện  uất iệ điện tích Q

b. Áp suất (p)  lự tá động lên bả áp điện  uất iệ điện áp U

c. Áp suất (p)  lự tá động lên bả áp điện  uất iệ điện trở R

d. Áp suất (p)  lự tá động lên bả áp điện  uất iệ d g điện I qua cảm biến

Câu 14: Trong áp kế áp điệ du g dù g để đo áp suất:


a. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất
b. Tín hiệu vào của cảm biế là điện dung
c. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất, tín hiệu ra là điện dung
d. Tín hiệu vào của cảm biế là điện dung, tín hiệu ra là điện trở

Câu 15: Nguyên lý áp kế điện cả dù g để đo áp suất là


a. i p t ay đ i  t trở t ay đ i Độ tự ả t ay đ i.

b. i p t ay đ i  t trở t ay đ i Điệ du g C t ay đ i.

. i p t ay đ i  t trở t ay đ i Điện trở t ay đ i.

d. i p t ay đ i  t trở t ay đ i Điệ t t ay đ i.

Câu 16: Áp kế điện cả dù g để đo áp suất có:


a. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất
b. Tín hiệu vào của cảm biế là điện cảm
c. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất, tín hiệu ra là điện dung
d. Tín hiệu vào của cảm biến là áp suất, tín hiệu ra là điện cảm
1. Dòng chảy tĩnh lặng có tính chất
a. Di chuyển thành những lớp song song với nhau.
b. K hông có sự hoà trộn khi chúng dịch chuyển theo hướng của dòng chảy.
c. V ận tốc lớn nhất bằng 2 lần vận tốc dòng chảy trung bình.
d. Di chuyển thành những lớp song song với nhau, không có sự hoà trộn và vận tốc lớn
nhất bằng 2 lần vận tốc dòng chảy trung bình.

2. Dòng chảy hỗn loạn có tính chất


a. D i chuyển không theo những lớp song song với nhau.
b. Có sự hoà trộn khi chúng dịch chuyển theo hướng của dòng chảy.
c. Vận tốc lớn nhất bằng 1,2 lần vận tốc dòng chảy trung bình.
d. Di chuyển không theo những lớp song song với nhau, có sự hoà trộn khi chúng dịch
chuyển và có vận tốc lớn nhất bằng 1,2 lần vận tốc dòng chảy trung bình.

3. Hình vẽ dưới đây mô tả hoạt động của

a. Lưu lương kế lá chắn.


b. Lưu lượng kế dạng vòi phun
c. Lưu lượng kế dạng thể tích
d. Lưu lượng kế tuabin

4. Đơn vị đo lưu lượng trong hệ SI là:


a. m/phút
b. feet/s
c. m/s M3/S
d. inch/s

.
5. Thông số nào phù hợp với lưu lượng kế điện từ:
a. Độ chính xác đến 0,05%, ngõ ra 4 – 20mA
b. ảnh hưởng nhiệt độ 0,025%FS/ C, điện cực bằng thép không rỉ.
c. Tốc độ thấp nhất 0,2 fps, công suất tiêu thụ <20VA.
d. Tốc độ cao nhất 0,2 fps, công suất tiêu thụ >20VA.
6. Cảm biến phao dùng đo mức của chất lỏng dựa trên nguyên lý:

a. ảnh hưởng của khối lượng riêng các chất.


b. ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
c. ảnh hưởng của tác dụng của trọng trường.
d. ảnh hưởng của thể tích các chất
Chương 1
Câu 1: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tương đối
a. E = 180V ± 2,8% R1

b. E = 180V ± 25% E

c. E = 20V ± 2,8% R2 V

d. E = 20V ± 25%
Câu 2: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tuyệt đối
a. E = 180V ± 5V R1

b. E = 180V ± 4V E

c. E = 20V ± 5V R2 V

d. E = 20V ± 4V
Câu 3: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tương đối của phép đo E
a. ± 3,8% R1

b. ± 5V E

c. ± 2,8% R2 V

d. ± 4V
Câu 4: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tuyệt đối của phép đo E
a. ± 3,8% R1

b. ± 5V E

c. ± 2,8% R2 V

d. ± 4V
Câu 5: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V
là:
a. 5%
b. 2,5%
c. 10%

1
d. 1%
Câu 6: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 7: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì A là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 8: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X0 là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 9: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,9875
Câu 10: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,0125
Câu 11: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy độ chính xác của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 2%
Câu 12: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 10A thì sai số
1A; khi ampe kế B đo được 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế A cao hơn
2
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 13: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế A thấp hơn
Câu 14: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế B cao hơn
Câu 15: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn
Câu 16: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy sai số tuyệt đối cực đại phạm
phải sẽ là:
a. 0,5A
b. 5A
c. 0,005A
d. 0,05A
Câu 17: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy dải dòng điện để cho sai số
tương đối của phép đo β% < 1,5% là:
a. I < 3,3A
b. I = 3,3A
c. I > 3,3A
d. I > 0,33A
Câu 18: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số
2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế A thấp hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 19: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số
2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
3
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Sai số tương đối của ampe kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế B cao hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 20: Một ampe kế có thang đo 50A, cấp chính xác là 1,5. Vậy sai số tuyệt đối cực đại phạm
phải sẽ là:
a. 75A
b. 0,75A
c. 0,075A
d. 0,0075A
Câu 21: Một ampe kế có thang đo 15A. Sai số tuyệt đối cực đại phạm phải là 0,075A. Vậy cấp
chính xác là:
a. 0,5
b. 5
c. 0,005
d. 0,05

Chương 2
Câu 1: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:
a. Từ điện, điện từ
b. Từ điện, điện động
c. Điện từ, điện động
d. Từ điện, điện từ, điện động
Câu 2: Cơ cấu chỉ thị từ điện có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.

4
Câu 3: Cơ cấu chỉ thị điện từ có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.
Câu 4: Cơ cấu chỉ thị điện động có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.
Câu 5: Cơ cấu chỉ thị cảm ứng có ký hiệu là:

a.

b.

c.

5
d.
Câu 6: Ý nghĩa các ký hiệu trên một thiết bị đo là:

a. Thiết bị sử dụng ở mạng điện ba pha, cấp chính xác là 1,5 và được đặt thẳng đứng
b. Thiết bị sử dụng ở mạng điện một pha, cấp chính xác là 1,5 và được đặt thẳng đứng
c. Thiết bị sử dụng ở mạng điện ba pha, cấp cách điện là 1,5kV và được đặt thẳng đứng
d. Thiết bị sử dụng ở mạng điện một pha, cấp cách điện là 1,5kV và được đặt thẳng đứng
Câu 7: Ý nghĩa của các ký hiệu trên một thiết bị đo có các ký hiệu sau:

a. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp chính
xác là 1,5
b. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu điện động, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp
chính xác là 1,5
c. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu điện từ, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp chính
xác là 1,5
d. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện, đặt nghiêng 600 so với mặt nằm ngang và cấp chính
xác là 1,5
Câu 8: Các ký hiệu ghi rõ trên đồng hồ, mỗi loại thể hiện ý nghĩa gì

a. Cơ cấu điện từ, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC


b. Cơ cấu từ điện, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC
c. Cơ cấu điện từ, đặt thẳng đứng, dùng cho AC
d. Cơ cấu điện động, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC
Câu 9: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
a. Giảm 1/2
b. Tăng gấp đôi anpha=KI
c. Tăng 4 lần
d. Giảm 1/4
Câu 10: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
a. Giảm 1/2
b. Tăng gấp đôi
c. Tăng 4 lần anpha=KI 2
6
d. Giảm ¼
Câu 11: Cơ cấu chỉ thị nào dùng cho cả mạch một chiều và xoay chiều:
a. Từ điện, điện từ
b. Từ điện, điện động
c. Điện từ, điện động
d. Từ điện, điện từ, điện động

Chương 3
Câu 1: Nguyên lý đo dòng điện là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch
b. Mắc ampe kế nối tiếp với nhánh cần đo
c. Dùng điện trở Shunt
d. Mắc ampe kế song song với nhánh cần đo
Câu 2: Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều
là:
a. Nối đất cuộn dây thứ cấp của biến dòng
b. Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp khi đã có dòng vào thứ cấp
c. Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
d. Để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
Câu 3: Số vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là
a. 1 vòng
b. 10 vòng
c. Tuỳ từng loại ampere kẹp
d. Tuỳ thuộc vào giới hạn đo của ampere kẹp
Câu 4: Đo dòng điện dùng ampe mét nhiệt điện có ưu điểm:
a. Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
b. Không phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
c. Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
d. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
Câu 5: Nội trở của ampere kế
a. Thay đổi theo tầm đo
b. Thay đổi theo dạng tín hiệu
c. Không thay đổi theo tầm đo
d. Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo
Câu 6: Nguyên lý đo điện áp là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị song song với mạch
b. Mắc vôn kế nối tiếp với nhánh cần đo

7
c. Mắc ampe kế song song với nhánh cần đo
d. Mắc vôn kế song song với nhánh cần đo
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, R = 30Ω, ωL
= 40Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 4,4A R L
b. 44A A
c. 440A u~
d. 0,44A
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, ωL = 50Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
L
a. 220A
A
b. 22A
u~
c. 2,2A
C
d. 0,22A
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44A
R
b. 4,4A A
c. 0,44A u~
d. 0,044A C

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ωL = 80Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44A R L
b. 4,4A A
c. 40A u~
d. 4A C

Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (  t +  u )V, R = 30Ω,
L = 130mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
R L
a. 4,4A A
b. 40A
u~
c. 39,5A
d. 3,95A
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 100 2 sin (314t +  u )V, C = 50μF,
L = 100mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:

8
a. 3,09 A L
b. 4,09 A A
c. 30,9 A
u~
d. 40,9 A C

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (314t +  u )V, C = 80μF,
R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44,1A
R
b. 4,41A A
c. 0,44A u~
d. 4A C

Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 6,45A R L
A
b. 64,5 A
u~
c. 7,45A
C
d. 74,5A
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 487V
i R L
b. 494,4V
c. 481,6V
u~ V
d. 48,16V

Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 310 V
b. 31 V i R L
c. 3100 V
d. 0,31 V u~ V
C

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314 +  i )A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:

9
a. 70V R L
i
b. 782V
c. 7,82V u~ V
d. 78,2V C

Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 400 V i R L
b. 454,96V
c. 354,96 V u~ V
d. 554,96 V
C
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 400,64 V i R L
b. 450,64 V
c. 400 V u~ V
d. 481,64 V
C
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 80μF,
R = 30Ω, L = 100mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 301,56V
b. 321,56V i R L
c. 311,56V
d. 331,56V u~ V
C

Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 110mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 109,56V R L
i
b. 209,56V
c. 101,56V u~ V
d. 102,56V C

Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 80μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 498,09V

10
i R L

b. 198,09V u~ V
c. 298,09V
d. 398,09V
C
23. Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5,
RB = 12,5, RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào:

A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

24. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

A. Id = IP ; Ud = 3 UP B. Id = IP ; Ud = UP

C. Id = 3 IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

25. Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:

A. Id = 3 IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = 3 UP

C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

26. Trong mạch điện 3 pha, chọn câu sai:

A. Nối tam giác U d  U p , nối hình sao I d  I p .

B. Nối hình sao I d  3I p , nối tam giác U d  U p .

C. Nối tam giác I d  3I p , trong cách mắc hình sao I d  I p .

D. Nối hình sao U d  3U p , nối tam giác U d  U p .

27. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

11
28. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho
biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA

29. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho
biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:

A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω

30: ộ ải ba pha gồm ba điện ở = 10Ω nối h nh am gi c đ u vào nguồn điện ba pha c
Ud = 380V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 38A, Id = 65,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A,


Id = 38A.

31. ộ ải ba pha gồm ba điện = 10Ω nối h nh am gi c đ u vào nguồn điện 3 pha c
UP = 220V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 22A, Id = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A,


Id = 38A.

31. ộ ải ba pha gồm ba điện = 20Ω nối h nh sao đ u vào nguồn điện ba pha c d =
380V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 19A D.IP = 11A,


Id = 11A.
32. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, B=12,5Ω, C=25Ω.
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).

C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).

33. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện p nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

Chương 4

12
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp vượt trước dòng điện một góc
600. Vậy điện trở R là:
a. 20Ω R L
b. 40Ω A
c. 200Ω u~
d. 400Ω

Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp vượt trước dòng điện một góc
300. Vậy điện cảm L là:
a. 60mH R L
b. 74mH A
c. 64mH u~
d. 70mH

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp chậm sau dòng điện một góc
600. Vậy điện trở R là:
a. 40Ω R
A
b. 20Ω
u~
c. 30Ω
C
d. 10Ω
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp chậm sau dòng điện một góc
300. Vậy điện dung C là:
R
a. 169μF A
b. 179μF
u~
c. 139μF C
d. 159μF
Câu 5: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

13
A. Cx = 0,068 µF, Rx = 183,8 Ω.
B. Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ.
D. Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.
Câu 6: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao nhỏ D

A. Rx = 183,8 Ω, D ≈ 0,008.
B. Rx = 551,3 Ω, D ≈ 42,5.
C. Rx = 2,99 MΩ, D ≈ 0,03.
D. Rx = 14,705 KΩ, D ≈ 0,03.
Câu 7: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D và Cx

A. D ≈ 0,008, Cx = 0,068 µF
B. D ≈ 42,5, Cx = 0,068 µF

14
C. D ≈ 0,03, Cx = 0,001 µF
D. D ≈ 212, Cx = 0,001 µF
Câu 8: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

A. Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω.


B. Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω.
D. Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
Câu 9: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao lớn D

A. Rx = 183,8 Ω. D ≈ 212.
B. Rx = 551,3 Ω. D ≈ 42,5.
C. Rx = 2,99 MΩ. D ≈ 42,5.
D. Rx = 14,705 KΩ. D ≈ 212.
Câu 10: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10
KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D và Cx

15
A. D ≈ 0,008. Cx = 0,03 µF
B. D ≈ 42,5. Cx = 0,068 µF
C. D ≈ 0,03. Cx = 0,03 µF
D. D ≈ 212. Cx = 0,068 µF

Câu 11: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx,Rx

A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.


B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
C. Lx = 500 mH, Rx = 1,34 KΩ.
D. Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 12: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây

A. Q ≈ 0,008

16
B. Q ≈ 0,003
C. Q ≈ 0,03
D. Q ≈ 0,08
Câu 13: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx
a. Rx = 84 kΩ
b. Rx = 84 Ω
c. Rx = 8,4 kΩ
d. Rx = 8,4 Ω

Câu 14: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx
a. Cx = 2,5μF
b. Cx = 250μF
c. Cx = 2,5F
d. Cx = 0,25μF

Câu 15: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Rx
a. Rx = 2kΩ
b. Rx = 20kΩ
c. Rx = 200Ω
17
d. Rx = 0,2kΩ

Câu 16: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
a. Cx = 2,5μF, Rx = 20kΩ
b. Cx = 250μF, Rx = 200Ω
c. Cx = 2,5F, Rx = 0,2kΩ
d. Cx = 0,25μF, Rx = 2kΩ

Câu 17: Cho cầu đo điện cảm Maxwell có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ;
R2 = 5,1 kΩ; R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây

Lx=R2.R3.C1=5,1 H
Rx=1085 ôm
Q=wLx/Rx=2,95

18
Câu 18: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ; R2 = 5,1
kΩ; R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx=R2.R3/R1=1085 ôm

4
Câu 19: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx
a. Lx = 63 H
=R1.R4.C3=0,63
b. Lx = 6,3 H
c. Lx = 63 mH
d. Lx = 6,3 mH

Câu 20: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx
=R2.R3.C1
a. 94,5mH
b. 9,45mH
c. 8,45mH
d. 84,5mH

19
Câu 21: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây
4

a. Q = 2,12
b. Q = 21,2
c. Q = 212
Q=0,047
d. Q = 0,212
Câu 22: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx
4
a. Lx = 63 H, Rx = 8,4 kΩ
b. Lx = 6,3 H, Rx = 8,4 kΩ
Rx=R1.R4/R3
c. Lx = 63 mH, Rx = 8,4 kΩ Lx=R1.R4.C3
d. Lx = 6,3 mH, Rx = 8,4 kΩ

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V,
số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Rx

20
a. Rx = 150Ω *
b. Rx = 20Ω *
W A
c. Rx = 50Ω
d. Rx = 250Ω
U~ Rx, Lx
V

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V,
số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Lx
a. Lx = 0,21H *
b. Lx = 0,11H *
W A
c. Lx = 2,1H
d. Lx = 1,1H
U~ Rx, Lx
V

Câu 25: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx=R2.C1/C3
a. 126Ω
b. 12,6Ω
c. 126kΩ
d. 12,6kΩ

Câu 26: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx, Lx
a. Rx = 126Ω, Lx = 94,5mH
b. Rx =12,6Ω, Lx = 945mH
Rx=R2.C1/C3
c. Rx =126kΩ, Lx = 90,5mH Lx=R2.R3.C1
21
d. Rx =12,6kΩ, Lx = 84,5mH

27. Công dụng của điện trở là:


A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

28. Ý nghĩa của trị số điện trở là:


A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.

29. Công dụng của tụ điện là:


A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua,
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua,
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

30. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…


A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.

31. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung cố định.
B. Tụ điện bán chỉnh.
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
D. Tụ điện tinh chỉnh.

22
32. Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.

33. Ý nghĩa của trị số điện cảm là:


A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua

34. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.

35. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.

Chương 5
Câu 1: Cho mạch đo công suất tác dụng của phụ tải ba pha ở mạng điện ba pha 220/380V như
hình vẽ, oát kế có điện áp định mức là

a. Uoát kế = Udây nguồn = 380V


b. Uoát kế = Udây nguồn = 220V

23
c. Uoát kế = Upha nguồn = 220V
c. Uoát kế = Upha nguồn = 380V
Câu 2: Đồng hồ cosφ kế thường có cơ cấu đo là:
a. Cơ cấu điện từ
b. Cơ cấu điện động
c. Cơ cấu từ điện
d. Cơ cấu cảm ứng
Câu 3: Để đo hệ số công suất cosφ của phụ tải một pha, ta sử dụng:
a. Máy biến dòng CT và oát kế kết hợp với ampe kế
b. Oát kế một pha và vôn kế
c. Vôn kế kết hợp với ampe kế và oát kế
d. Dùng vôn và ampe kế
Câu 4: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = PA + PB + PC
b. P3P = PPha
c. P3P = 3UAIAsin  A
d. P3P = 3RAIA
Câu 5: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = 3UdâyIdâycos 
b. P3P = 3UPhaIPhacos 
c. P3P = 3UPhaIPha
d. P3P = RPhaIPha2
Câu 6: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = UPhaIPhacos 
b. P3P = 3UPhaIPhasin 
c. P3P = 3UPhaIPha
d. P3P = 3RPhaIPha2
Câu 7: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = QPha
b. Q3P = QA + QB + QC
c. Q3P = 3UAIAcos  A
d. Q3P = 3XAIA
Câu 8: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UdâyIdâycos 

24
b. Q3P = 3UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3UPhaIPha
d. Q3P = XPhaIPha2
Câu 9: Công suất phản kháng Q mạch điện 3 pha đối xứng là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UPhaIPhacos 
b. Q3P = UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3UPhaIPha
d. Q3P = 3XPhaIPha2
Câu 10: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao là.Tìm câu đúng.
a. P3P = 3 UPhaIPhacos 
b. P3P = 3UPhaIPhasin 
c. P3P = 3 UdâyIdâycos 
d. P3P = 3RdâyIdây2
Câu 11: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao được tính.
Tìm câu trả lời đúng.
a. Q3P = 3 UPhaIPhacos 
b. Q3P = 3UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3 UdâyIdâysin 
d. Q3P = 3XdâyIdây2
Câu 12: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối tam giác được
tính.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UPhaIPhacos 
b. Q3P = 3 UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3RPhaIPha2
d. Q3P = 3 UdâyIdâysin 
Câu 13: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 20(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 86,6( A ). Tính số chỉ của ampe kế A2 ( IA2 ). Tìm câu đúng.
a. IA2 = 50( A )
b. IA2 = 45( A ) A A 1
R
c. IA2 = 45,5( A ) V A 2

B
d. IA2 = 50,5( A )
R
C R

Câu 14: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 11(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 34,64( A ). Tính số chỉ của vônkế V ( UV ). Tìm câu đúng.
a. UV = 200( V ) A A 1
R
V A2
25 B
R
C R
b. UV = 220( V )
c. UV = 110( V )
d. UV = 380( V )

Câu 15: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 7,5(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 51,96( A ). Tính công suất tác dụng ba pha P . Tìm câu đúng.
a. P = 11691 3 ( W ) A A1
R
V A2
b. P = 10392 3 ( W ) B
c. P = 20250( W ) R
d. P = 25500( W ) R
C
Câu 16: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. S3P = SA + SB + SC
b. S3P = SPha
c. S3P = 3UAIAsin  A
d. S3P = 3RAIA
Câu 17: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là. Tìm đáp án đúng.
a. S3P = 3UdâyIdâycos 
b. S3P = 3UPhaIPhacos 
c. S3P = 3UPhaIPha
d. S3P = RPhaIPha2
Câu 18: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. S3P = UPhaIPhacos 
b. S3P = 3UPhaIPhasin 
c. S3P = 3UPhaIPha cos 
d. S3P = 3ZPhaIPha2
Câu 19: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là. Tìm đáp án đúng.
a. S3P = 3UdâyIdâycos 
b. S3P = 3UPhaIPhacos 
c. S3P = 3 UdâyIdây
d. S3P = RPhaIPha2
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Rx = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy số chỉ của oát kế là:
a. P = 50kW *
b. P = 500W *
W A
c. P = 250W
26 U~ Rx, Lx
V
d. P = 50W

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Lx = 0,11H , f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy số chỉ của oát kế là:
a. P = 50kW *
b. P = 500W *
W A
c. P = 250W
d. P = 50W
U~ Rx, Lx
V

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Rx = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy cosφ là:
a. cosφ = 0,5 *
b. cosφ = 0,6 *
W A
c. cosφ = 0,7
d. cosφ = 0,8
U~ Rx, Lx
V

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
L = 0,11H, R = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 50kHz *
*
b. f = 60Hz W A
c. f = 40Hz
d. f = 50Hz U~ Rx, Lx
V

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
L0 = 100mH. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 63,69Hz
A
b. f = 60,69Hz
c. f = 73,69Hz
d. f = 53,69Hz U~ VL L0
27
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
C0 = 100μF . Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 49,81Hz A
b. f = 39,81Hz
c. f = 50,69Hz
U~ VC C0
d. f = 60,69Hz

28

You might also like