You are on page 1of 10

ĐỀ THI CUỐI KỲ 20202

Môn: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VÀ LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG TRONG


CNTP
Câu 1: Hiệu ứng Doppler là cơ sở chính cho nguyên lý hoạt động của cảm biến nào:
a. nhiệt điện trở b. đầu đo mức bằng sóng siêu âm
c. lưu lượng kế sử dụng sóng siêu âm d. tế bào cân
e. lưu lượng kế theo nguyên lý cảm ứng điện từ
f. lưu lượng kế theo nguyên lý chênh áp biến thiên
g. cặp nhiệt
h. lưu lượng kế dựa trên tần số dòng xoáy (Vortex)
Câu 2: Chuẩn truyền tín hiệu đo nào sau đây phát hiện được đứt dây đường truyền
a. 0 – 5 (V) b. 1 – 5 (V)
c. 0 – 20 (mA) d. 4 – 20 (mA)
e. 0 – 20 (mA) và 4 – 20 (mA) f. 0 – 5 (V) và 1 – 5 (V)
g. 4 – 20 (mA) và 1 – 5 (V) h. 0 – 5 (V) và 0 – 20 (mA)
Câu 3: Transmiter lưu lượng có ba điểm chuẩn như sau: A(4mA:2000 l/p); B(12mA:1100
l/p) và C(20mA:180 l/p) có đặc tính vào ra:
a. tuyến tính thuận b. phi tuyến tính
c. tuyến tính ngược d. phi tuyến ngược
e. Không đủ cơ sở để xác định đặc tính thuận ngược
f. Không đủ cơ sở để xác định đắn tính tuyến tính/phi tuyến
Câu 4: Thiết bị đo sử dụng nguyên lý nào sau đây thuộc dạng thiết bị đo không tiếp xúc
a. nhiệt điện trở b. cặp nhiệt
c. Hoả kế bức xạ d. Nhiệt kế giãn nở
e. Nhiệt kế kiểu áp kế
Câu 5: Nên dùng TB đo mức theo nguyên lý … khi cần đo mức chất rắn dạng bột ẩm
(không nhão) trong thùng chứa bằng nhựa
a. Siêu âm b. Điện dung
c. Chênh áp d. Siêu âm hoặc điện dung
e. Siêu âm hoặc chênh áp f. Điện dung hoặc chênh áp
g. Tất cả các phương án đều phù hợp
h. Tất cả các phương án đều KHÔNG phù hợp
Câu 6: Thiết bị đo lưu lượng dựa trên nguyên lý chênh áp biến thiên có công thức xác định
lưu lượng cần đo xây dựng theo:
a. Định luật Bernouli b. Hiệu ứng Doppler
c. Công thức tính trị số Strouhal d. Hiệu ứng Faraday
e. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 7: Trong hệ thống điều khiển dạng nối tầng, tốc độ đáp ứng mạch vòng ngoài … tốc độ
đáp ứng mạch vòng trong
a. cần chậm hơn b. cần nhanh hơn
c. cần bằng d. cần khác với
e. không phụ thuộc vào
20
Câu 8: Hệ kín có hàm truyền H(s) = 5 4 3 2 ,…
s + 3s + 5s + 4s + s + 3

a. ổn định b. ở biên giới ổn định


c. Không ổn định vì 2 điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực dương
d. Không ổn định vì 1 điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực dương
e. Không ổn định vì 3 điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực dương
f. Không ổn định vì 4 điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực dương
g. Không ổn định vì 5 điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực dương
h. Không ổn định vì không xác định được số điểm cực hàm truyền hệ kín có phần thực
dương
Câu 9: Chuẩn truyền tín hiệu đo nào sau đây không bị ảnh hưởng điện trở đường truyền
a. 0 – 5 (V) b. 1 – 5 (V)
c. 0 – 20 (mA) d. 4 – 20 (mA)
e. 0 – 20 (mA) và 4 – 20 (mA) f. 0 – 5 (V) và 1 – 5 (V)
g. 4 – 20 (mA) và 1 – 5 (V) h. 0 – 5 (V) và 0 – 20 (mA)
Câu 10: Hiệu ứng Faraday là cơ sở chính cho nguyên lý hoạt động của cảm biến nào:
a. nhiệt điện trở b. đầu đo mức bằng sóng siêu âm
c. lưu lượng kế sử dụng sóng siêu âm d. tế bào cân
e. lưu lượng kế theo nguyên lý cảm ứng điện từ
f. lưu lượng kế theo nguyên lý chênh áp biến thiên
g. cặp nhiệt
h. lưu lượng kế dựa trên tần số dòng xoáy (Vortex)
Câu 11: Hiệu ứng Von Karman là cơ sở chính cho nguyên lý hoạt động của cảm biến nào:
a. nhiệt điện trở b. đầu đo mức bằng sóng siêu âm
c. lưu lượng kế sử dụng sóng siêu âm d. tế bào cân
e. lưu lượng kế theo nguyên lý cảm ứng điện từ
f. lưu lượng kế theo nguyên lý chênh áp biến thiên
g. cặp nhiệt
h. lưu lượng kế dựa trên tần số dòng xoáy (Vortex)
Câu 12: Transmiter độ ẩm có dải đo 0 – 100(%), đặc tính vào/ra tuyến tính thuận, theo
chuẩn 4 – 20mA, lưu lượng đo được khi dòng điện gửi về bộ điều khiển là 8mA
a. 20(%) b. 30(%)
c. 40(%) d. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
e. 50(%)
Câu 13: Độ nhạy phép đo lưu lượng theo NL siêu âm với góc nghiêng A (xét trong khoảng
từ 0° đến 90°) hợp bởi phương truyền sóng và đường ống khi kết quả tín hiệu đo được tính
theo hiệu của nghịch đảo thời gian phát – thu theo hướng xuôi và ngược
a. Đồng biến với A b. Nghịch biến với A
c. Không có phương án nào đưa ra là đúng d. Không phụ thuộc A
e. Đạt cực đại khi A = 90°
f. Có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến với A
g. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
h. Không có đủ cơ sở để nhận định vì phụ thuộc vào yếu tố vận tốc truyền siêu âm trong
môi trường đo
Câu 14: Nhiệt điện trở có cấu tạo đầu đo chế tạo bằng bán dẫn thường ít được dùng hơn
trong đo lường công nghiệp so với loại chế tạo bằng kim loại do:
a. Tính phi tuyến cao b. Kém bền ở nhiệt độ rất cao
c. Tính phi tuyến cao và kém bền ở nhiệt độ rất cao
d. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 15: Lưu lượng kế theo nguyên lý cảm ứng điện từ cần hiệu chỉnh khi chất lỏng mới có
… khác nhau
a. Khối lượng riêng b. Độ nhớt
c. Độ nhớt hoặc khối lượng riêng d. Tốc độ truyền siêu âm trong chất lỏng
e. Tất cả các phương án đều sai
Câu 16: Điện trở áp điện được sử dụng để đo lực … dưới tác dụng của lực F
a. chỉ tăng b. chỉ giảm
c. không đổi d. có thể tăng hoặc giảm
e. Tất cả các phương án đều sai
Câu 17: Thiết bị đo dạng nào sau đây không nên sử dụng với trường hợp đo dịch thể lỏng
có khối lượng riêng biến thiên trong quá trình chế biến với công thức pha chế thay đổi trong
khoảng từ khối lượng riêng của chất lỏng thiết kế đến 2 lần của khối lượng riêng của chất
lỏng thiết kế
a. sử dụng nguyên lý chênh áp không đổi và sử dụng nguyên lý chênh áp biến đổi
b. sử dụng nguyên lý chênh áp không đổi c. sử dụng nguyên lý chênh áp biến đổi
d. sử dụng nguyên lý tần số dòng xoáy e. sử dụng nguyên lý siêu âm
f. sử dụng nguyên lý tần số dòng xoáy và sử dụng nguyên lý siêu âm
g. sử dụng nguyên lý cảm ứng điện từ h. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 18: Nên dùng TB đo mức theo nguyên lý … khi cần đo mức chất lỏng dẫn điện thung
có áp suất cao
a. Siêu âm b. Điện dung
c. Chênh áp d. Siêu âm hoặc điện dung
e. Siêu âm hoặc chênh áp f. Điện dung hoặc chênh áp
g. Tất cả các phương án đều phù hợp
h. Tất cả các phương án đều KHÔNG phù hợp
Câu 19: Hiệu ứng Seebeck là cơ sở chính cho nguyên lý hoạt động của cảm biến nào:
a. nhiệt điện trở b. đầu đo mức bằng sóng siêu âm
c. lưu lượng kế sử dụng sóng siêu âm d. tế bào cân
e. lưu lượng kế theo nguyên lý cảm ứng điện từ
f. lưu lượng kế theo nguyên lý chênh áp biến thiên
g. cặp nhiệt
h. lưu lượng kế dựa trên tần số dòng xoáy (Vortex)
Câu 20: Để đo áp suất, ống xi – phông có cấu tạo vòng cong kết nối tới điểm đo để …
a. hiệu chỉnh điểm 0
b. giảm xung áp đột ngột tới đồng hồ gây hỏng kim
c. hiệu chỉnh điểm 0 và giảm xung áp đột ngột tới đồng hồ gây hỏng kim
d. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 21: Độ nhậy của mạch cầu đo lực trong hiệu ứng áp điện … số lượng điện trở áp điện
biến thiên được đặt trong khối cảm biến
a. Tỷ lệ thuận với b. Tỷ lệ nghịch với
c. Không phụ thuộc vào d. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 22: Trong phép đo nhiệt độ theo phương pháp nhiệt điện trở, kim loại có:
a. Hiệu ứng nhiệt điện trở dương, điện trở đồng biến với nhiệt độ
b. Hiệu ứng nhiệt điện trở âm, điện trở đồng biến với nhiệt độ
c. Hiệu ứng nhiệt điện trở dương, điện trở nghịch biến với nhiệt độ
d. Hiệu ứng nhiệt điện trở âm, điện trở nghịch biến với nhiệt độ
Câu 23: Thiết bị đo nhiệt độ theo nguyên tắc giãn nở dựa trên nguyên lý giãn nở của …
theo nhiệt độ.
a. chất rắn b. chất lỏng
c. chất khí (hơi) d. chất rắn và chất lỏng
e. chất lỏng và chất khí (hơi) f. chất rắn và chất khí (hơi)
g. cả ba chất: rắn, lỏng, khí (hơi)
Câu 24: Một cảm biến đo lưu lượng theo nguyên lý chênh áp được dùng để đo lưu lượng
chất lỏng A có khối lượng riêng là 1000kg/m 3 với dải đo 0 – 54 (l/p), cảm biến này được
dùng cho chất lỏng B có khối lượng riêng là 810kg/m 3, sẽ có dải đo mới có thể sử dụng là

a. 0 – 54 (l/p) b. 0 – 60 (l/p)
c. 0 – 48,6 (l/p) d. 0 – 100 (l/p)
e. 0 – 66,7 (l/p) f. 0 – 74,1 (l/p)
g. 0 – 81 (l/p) h. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 25: Hàm truyền được rút gọn mô tả Y(s)/U(s) là:

a. (H-G-2HG)/(1+2H-2G-4HG) b. (H+G-2HG)/(1+2H-2G-4HG)
c. (H-G+2HG)/(1+2H-2G-4HG) d. (H+G+2HG)/(1+2H-2G-4HG)
e. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 26: Hãy kết nối các khối trên hình H1 (sơ đồ khối mô tả tham chiếu cho sơ đồ chức
năng trên H2) theo các chức năng thực hiện theo mô tả ở sơ đồ chức năng trên hình H2

Khối 5 Thiết bị đo, hiển thị và truyền xa thông tin về áp suất


Khối 1 PV: Van điều khiển áp suất lưu thể nóng cấp vào thiết bị trao đổi nhiệt
Khối 3 Thiết bị điều khiển và hiển thị áp suất
Khối 2 Thiết bị điều khiển và hiển thị nhiệt độ
Khối 6 Khâu động học mô tả quan hệ P phụ thuộc vào độ mở PV
Khối 4 Khâu động học mô tả quan hệ T phụ thuộc vào P
Khối 7 Thiết bị đo, hiển thị và truyền xa thông tin về nhiệt độ
Câu 27: Transmiter nhiệt độ có dải đo 20 – 180 (℃), đặc tính vào/ra tuyến tính, theo chuẩn
4 – 20mA, nhiệt độ đo được khi dòng điện gửi về bộ điều khiển là 12mA
a. 130℃ b. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
c. 40℃ d. 70℃
e. 100℃
Câu 28: Hệ kín có sơ đồ cấu trúc trên hình vẽ ổn định với hàm truyền hệ hở là G(s) =
K*(s+4)/[s(s+1,2)(s+2)] khi giá trị tham số K trong khoảng:

a. K > 0 b. 9,6 > K > 0


c. K > -2,4 d. 0 > K > -2,4
e. K > 9,6
Câu 29: Chọn cụm các phương án mà KHÔNG có phương án nào phù hợp cho việc lắp
đặt cảm biến nhiệt độ

a. 1,2,4 b. 1,3,4
c. 1,4,6 d. 1,2,3
e. 3,5,6 f. 1,2,3
g. 3,4,5 h. 3,4,6
Câu 30: Hãy kết nối các khối và đại lượng (Y1 và Y2) trên hình H1 (sơ đồ khối mô tả tham
chiếu cho sơ đồ chức năng trên H2) tới các ký hiệu mô tả các thiết bị: đo lường, điều khiển
chấp hành và đại lượng tương ứng thuộc sơ đồ chức năng trên hình H2

Y1
Khối 3
Khối 6
Khối 1
Y2
Khối 7
Khối 2
Câu 31: Một Transmiter áp suất có bốn điểm chuẩn như sau: A(20mA:4atm);
B(12mA:2,2atm); C(14mA:2,0atm) và D(4mA:0atm) có đặc tính vào ra phi tuyến:
a. thuận có trễ b. ngược có trễ
c. thuận không có trễ d. ngược không có trễ
e. Không đủ cơ sở để xác định đặc tính thuận ngược
f. Không đủ cơ sở để xác định đặc tính trễ/không trễ
Câu 32: Transmiter nhiệt độ có dải đo 20 – 180 (℃) với chuẩn 4 – 20mA, được dùng để đo
nhiệt độ nước sôi ở 100℃ có dòng điện gửi về bộ điều khiển là 12mA thì là đặc tính vào/ra
là:
a. Không đủ cơ sở để xác định đặc tính thuận ngược
b. phi tuyến ngược c. tuyến tính ngược
d. tuyến tính thuận e. phi tuyến thuận
Câu 33: Cặp nhiệt ngẫu loại K hoạt động ở vùng có hệ số điện – nhiệt 0,041mV/K được nối
tiếp trực tiếp với đầu ra mạch cầu để bù nhiệt dùng Pt – 100 (kết hợp với 3 điện trở 100
Ohm) hoạt động ở vùng bù có hệ số nhiệt điện trở 0,0038/K có điện áp nguồn U cc cấp tới
mạch cầu điện trở là:
a. 22,08mV b. 43,16mV
c. 51,78mV d. 82,24mV
e. 64,21mV f. 54,74mV
g. 43,16mV h. 28,42mV
i. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
Câu 34:

Câu 35: Khi hàm truyền hệ hở như trên hình với G(s) = 500/[s(s+75)], tín hiệu đặt r(t) =
t*u(t), thì đáp ứng hệ kín có sai lệch tính bằng:

a. 0 b. 0,015
c. 0,075 d. 1
Câu 36: Một transmiter đo mức truyền tín hiệu chênh áp theo chuẩn 4 – 20mA đang được
dùng để đo lưu lượng chất lỏng A có khối lượng riêng là 1000kg/m 3 với dải đo 0 – 6 (m);
thiết bị này có dải đo là … khi sử dụng cho chất lỏng B có khối lượng riêng là 800kg/m3
a. 0 – 7,5 (m) b. 0 – 4,8 (m)
c. 0 – 6 (m) d. 0 – 8 (m)
e. 0 – 12,5 (m) f. 0 – 10 (m)
g. Tất cả các phương án đưa ra đều sai
h. Không thể sử dụng được để đo mức cho chất lỏng khác

You might also like