You are on page 1of 27

Phần Cơ bản

Câu 1: Loại máy tính nào sau đây là máy tính để bàn?
A. Laptop B. Desktop
C. Tablet computer D. Notebook
Câu 2: Điện thoại thông minh (smartphone) và máy tính bảng (tablet computer) có thể có
những công dụng nào sau đây?
A. Gọi điện, nhắn tin, quay phim, chụp ảnh và nghe nhạc.
B. Truy cập internet, duyệt web, nhận và gửi email.
C. Sử dụng một số chương trình ứng dụng như máy vi tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Máy tính bảng do hãng Apple sản xuất gọi là:
A. NetBook B. iPhone
C. iPad D. NoteBook
Câu 4: Hệ thống máy tính được tạo bởi các thành phần nào sau đây?
A. Toàn bộ máy móc, thiết bị điện tử cấu tạo nên máy tính.
B. Các chương trình chạy trong máy tính.
C. Phần cứng và phần mềm.
D. Màn hình, thùng máy, bàn phím và chuột.
Câu 5: Về mặt chức năng, máy tính điện tử được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản nào sau
đây?
A. Màn hình, bàn phím, chuột và thùng máy.
B. Bộ nguồn, bo mạch chính và các loại ổ đĩa.
C. Tập hợp các thiết bị, linh kiện điện tử được kết nối với nhau theo một thiết kế đã
định trước.
D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ và bộ xử lý trung tâm.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Thùng máy, màn hình, bàn phím và chuột.
B. Thùng máy, loa, tai nghe, máy in, thẻ nhớ.
C. Màn hình, bàn phím, chuột, loa, tai nghe, máy in, thẻ nhớ.
D. CPU, ROM và RAM.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị nhập?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu.
B. Máy quét ảnh, đầu đọc mã vạch, bút chạm, webcam.
C. Bàn phím, chuột.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa. B. Máy quét ảnh, đầu đọc mã vạch.
C. Bàn phím, chuột, ổ đĩa cứng. D. Bàn phím, chuột, màn hình.
Câu 9: Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm có:
A. Mạch điều khiển lôgic, mạch tính số học-lôgic và bộ nhớ chính.
B. Mạch điều khiển lôgic, mạch tính số học-lôgic và các thanh ghi.
C. Bộ nguồn, bo mạch chính và các loại ổ đĩa.
D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất và bộ xử lý trung tâm.
Câu 10: Bộ nhớ máy tính gồm:
A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ RAM và ROM.
C. Bộ nhớ Cache và bộ nhớ chính. D. Bộ nhớ Cache và bộ nhớ ngoài.
Câu 11: Bộ nhớ chính của máy tính gồm:
A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ đệm. B. Bộ nhớ sơ cấp và bộ nhớ đệm.
C. RAM và ROM. D. Cache và ROM_BIOS.
Câu 12: RAM là bộ nhớ dùng để lưu trữ:
A. Chương trình và dữ liệu của hãng sãn xuất máy. Máy chỉ có thể đọc dữ liệu từ bộ
nhớ này, không cho phép người sử dụng ghi dữ liệu vào.
B. Tạm thời chương trình và dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động.
Cho phép cả hai thao tác đọc và ghi dữ liệu. Dữ liệu phải nuôi bằng nguồn điện nên chúng
sẽ bị xóa đi khi tắt máy (mất điện).
C. Chương trình và dữ liệu lâu dài của người sử dụng.
D. Dữ liệu lâu dài, với khối lượng lớn.
Câu 13: ROM là bộ nhớ dùng lưu trữ:
A. Dữ liệu lâu dài, với khối lượng lớn hơn rất nhiều so với bộ nhớ trong nhưng tốc
độ đọc, ghi lại chậm hơn bộ nhớ trong.
-1-
B. Tạm thời chương trình và dữ liệu của người sử dụng khi máy đang hoạt động.
Cho phép cả hai thao tác đọc và ghi dữ liệu.
C. Dữ liệu và phải nuôi bằng nguồn điện nên chúng sẽ bị xóa đi khi tắt máy (mất
điện).
D. Chương trình và dữ liệu của hãng sản xuất máy. Máy chỉ có thể đọc dữ liệu từ bộ
nhớ này, không cho phép người sử dụng ghi dữ liệu vào.
Câu 14: Trong máy tính, đơn vị đo thông tin cơ bản nhỏ nhất là:
A. Bít B. Byte
C. KB D. Mã ASCII
Câu 15: Trong máy tính, thông thường 1 kí tự được biểu diễn bởi:
A. 1 KB B. 1 GB
C. 1 MB D. 1 Byte
Câu 16: 1024 MB được tính bằng:
A. 1 GB B. 1048576 KB
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 17: Trong máy tính, đơn vị Hz, MHz, GHz thường dùng để đo
A. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu. B. Tốc độ quay của ổ đĩa cứng.
C. Tốc độ xử lý của chip CPU. D. Tốc độ truyền dữ liệu trên bus.
Câu 18: Bộ nhớ ngoài của máy tính gồm có:
A. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD_ROM và ổ đĩa DVD.
B. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, đĩa DVD, USB Flash Drive và thẻ nhớ.
C. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD_ROM, ổ đĩa DVD và USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Loại đĩa nào sau đây là đĩa từ?
A. Đĩa CD. B. Đĩa DVD.
C. USB Flash Drive. D. Đĩa cứng.
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ lớn hơn KB theo thứ tự tăng dần là:
A. MB, GB và TB. B. GB, TB và MB.
C. TB, GB và MB. D. MB, TB và GB.
Câu 21: 1KB bằng bao nhiêu Byte?
A. 102 Byte B. 210 Byte
C. 1024 Byte D. Cả B và C đều đúng.

-2-
Câu 22: Đơn vị đo tốc độ quay của ổ đĩa cứng là:
A. rpm (revolutions per minute – số vòng quay trên một phút)
B. bps (bit per second – bít trên giây)
C. ns (nano second – bằng 10-9 giây)
D. MHz (megahertz – 1 triệu vòng tính toán được trên 1 giây)
Câu 23: Đơn vị đo tốc độ đọc/ghi dữ liệu là:
A. rpm (revolutions per minute – số vòng quay trên một phút)
B. bps (bit per second – bít trên giây)
C. ns (nano second – bằng 10-9 giây)
D. MHz (megahertz – 1 triệu lệnh tính toán được trên 1 giây)
Câu 24: Công nghệ màn hình máy tính nào sau đây là loại màn hình tinh thể lỏng?
A. CRT B. LCD
C. LED D. OLED
Câu 25: Máy in Canon LBP 3300 thuô ̣c kiểu máy in nào sau đây?
A. Máy in kim. B. Máy in phun.
C. Máy in laser. D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Hệ điều hành là phần mềm gì?
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Ngôn ngữ lập trình. D. Phần mềm chuyên dụng.
Câu 27: Phần mềm MicroSoft Word, MicroSoft Excel, MicroSoft PowerPoint là các phần
mềm thuộc nhóm nào?
A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Chương trình thông dịch. D. Chương trình biên dịch.
Câu 28: Hệ điều hành là gì?
A. Là chương trình bổ sung thêm các dịch vụ cần cho người dùng.
B. Là chương trình điều khiển thiết bị.
C. Là chương trình điều khiển toàn bộ các hoạt động của máy tính và quản lý các
thiết bị phần cứng.
D. Là chương trình dịch, dùng để dịch các chương trình viết bằng ngôn ngữ lâ ̣p trình.
Câu 29: Hệ điều hành nào sau đây được sử dụng rộng rãi trên máy vi tính hiện nay?
-3-
A. MS-DOS B. Windows
C. Linux D. Mac OS
Câu 30: Windows chính thức trở thành một hệ điều hành độc lập trong thị trường máy tính
cá nhân vào năm nào?
A. 1980 B. 1995
C. 2000 D. 1985
Câu 31: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tạo bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft PowerPoint D. Paint
Câu 32: Phần mềm nào sau đây là phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Notepad B. WordPad
C. MicroSoft Word D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Phần mềm MicroSoft PowerPoint là ứng dụng tạo ra:
A. Văn bản. B. Bảng tính.
C. Bản trình chiếu. D. Cơ sở dữ liệu.
Câu 34: Phần mềm nào sau đây là hệ quản trị cơ sở dữ liệu giúp lưu trữ, tổ chức, sắp xếp,
cập nhật thông tin trong máy tính và tìm kiếm thông tin khi cần thiết?
A. SQL B. FoxPro
C. Microsoft Access D. Tất cả đều đúng.
Câu 35: Internet Explorer, Mozilla Firefox, Google Chrome, Opera là các phần mềm có
chức năng gì?
A. Nhận và gửi thư điện tử. B. Chế bản điện tử.
C. Duyệt web. D. Thiết kế website.
Câu 36: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chuyên dụng để biên tập ảnh?
A. Calulator B. Photoshop
C. AutoCAD D. Paint
Câu 37: Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Khảo sát, phân tích thiết kế, cài đặt và bảo trì là các bước cơ bản của quá trình tạo ra
…….. để giải quyết bài toán quản lý.
A. Tệp B. Thư mục
C. Phần mềm D. Phần cứng
Câu 38: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn mở?

-4-
A. Windows B. Linux
C. MS-DOS D. Tất cả đều đúng.
Câu 39: Gmail, Yahoo Mail là các dịch vụ dùng để:
A. Gửi và nhận thư điện tử. B. Duyệt web.
C. Chế bản điện tử. D. Biên tập ảnh.
Câu 40: AutoCAD là phần mềm:
A. Chế bản điện tử. B. Biên tập trang thông tin điện tử.
C. Tạo bản vẽ kỹ thuật. D. Biên tập ảnh.
Câu 41: Tốc độ xử lý của CPU là:
A. Số lần thực hiện một lệnh trên một giây. Đơn vị đo: Hz, MHz, GHz.
B. Số lượng dữ liệu vận chuyển được trên một giây. Đơn vị đo: bps, Kbps, Mbps,
Gbps.
C. Thời gian chờ đợi tính từ lúc yêu cầu cho đến khi được đáp ứng. Đơn vị đo:
nanôgiây.
D. Số vòng quay trên một phút. Đơn vị đo: rpm.
Câu 42: Tốc độ quay ổ đĩa cứng và ổ đĩa CD là:
A. Số lần thực hiện một lệnh trên một giây. Đơn vị đo: Hz, MHz, GHz
B. Số lượng dữ liệu vận chuyển được trên một giây. Đơn vị đo: bps, Kbps, Mbps,
Gbps
C. Thời gian chờ đợi tính từ lúc yêu cầu cho đến khi được đáp ứng. Đơn vị đo:
nanôgiây.
D. Số vòng quay trên một phút. Đơn vị đo: rpm.
Câu 43: Đơn vị đo dung lượng RAM là:
A. MB hoặc GB. B. Bít hoặc Byte.
C. MH hoặc GHz. D. Mbps hoặc Gbps.
Câu 44: Người sử dụng máy tính nhiều giờ liên tục có thể mắc một số loại bệnh tật thông
thường nào sau đây?
A. Bệnh về mắt B. Bệnh về xương khớp
C. Căng thẳng thần kinh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 45: Người mang thai có thể làm việc với máy tính được không?
A. Làm việc bình thường
B. Làm việc bình thường và nên giải lao sau khoảng 1 giờ làm việc
-5-
C. Không nên làm việc vì có hại cho sức khỏe
D. Không thể làm việc được
Câu 46: Cách phòng ngừa một số loại bệnh tật thông thường liên quan đến người sử dụng
máy tính lâu dài là gì?
A. Tư thế ngồi làm việc đúng tầm và cường độ ánh sáng từ 300 đến 500 lux
B. Môi trường làm việc thoáng, mát và cần nghỉ giải lao từ 5 đến 15 phút sau khoảng
1 đến 2 giờ làm việc.
C. Thực hành bài tập cho mắt, cho cổ, cho bả vai và cho bàn tay.
D. Tất cả đều đúng
Câu 47: Khi làm việc với máy vi tính bạn cần những loại thiết bị hỗ trợ nào sau đây để an
toàn hơn cho sức khỏe và tăng hiệu suất làm việc?
A. Thiết bị để tài liệu khi nhập dữ liệu
B. Thiết bị đặt chân, thiết bị đỡ cổ tay khi làm việc với bàn phím
C. Màn hình chống chói
D. Tất cả đều đúng
Câu 48: Làm thế nào để tiết kiệm điện năng khi sử dụng máy tính tại văn phòng hay tại gia
đình?
A. Không nên để màn hình ở chế độ sáng hơn mức cần thiết
B. Nên tắt toàn bộ hệ thống máy tính của mình mỗi khi kết thúc quá trình làm việc.
C. Bạn nên kích hoạt tất cả tính năng tiết kiệm năng lượng có trên hệ thống máy tính,
màn hình, các thiết bị kết nối (ví dụ máy in, máy scan).
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Cách bảo vệ pin máy Laptop mới mua là:
A. Thường xuyên cắm pin vào nguồn cấp điện.
B. Tháo pin khi máy không làm việc.
C. Nạp đầy pin lần đầu, máy tính dùng hết pin rồi lại nạp đầy
D. Giảm độ sáng màn hình.
Câu 50: Cách tắt máy tính đúng cách là:
A. Chọn lê ̣nh Start\ Restart B.Chọn lê ̣nh Start\ShutDown
C. Nhấn và giữ nút nguồn D. Rút phích cắm nguồn
Câu 51: Khi máy tính đang làm việc, cách khởi động lại đúng cách là:
A. Chọn lê ̣nh Start\ Restart. B. Chọn lê ̣nhStart\ShutDown.

-6-
C. Nhấn và giữ nút nguồn D. Nhấn giữ tổ hợp Ctrl+Alt+Shift.

Câu 52: Cách bảo vệ màn hình khi máy tính đang mở mà không làm việc là:
A. Chạy chương trình quét virus. B. Ngắt kết nối internet,
C. Thiết lập chế độ Screen Saver. D. Thoát các chương trình đang
chạy.
Câu 53: Cách sử dụng mật khẩu tốt là:
A. Không chia sẻ mật khẩu
B. Nên thay đổi thường xuyên theo định kỳ hoặc khi có mối nguy
C. Chọn mật khẩu có độ dài thích hợp xen lẫn giữa chữ cái và số
D. Tất cả đều đúng.
Câu 54: Tường lửa (firewall) là gì?
A. Phần mềm diệt virus.
B. Một bức ngăn không cho truy xuất dữ liê ̣u.
C. Cho phép các giao dịch dữ liệu không mong muốn.
D. Ngăn chặn viê ̣c truy cập thông tin từ ngoài vào hệ thống và các thông tin bảo mật
nằm trong hê ̣ thống xuất ra ngoài internet mà không được cho phép.
Câu 55: Để ngăn chặn trộm cắp dữ liệu trên máy tính, bạn cần làm gì?
A. Đặt mật khẩu khởi động máy tính, đặt mật khẩu khởi động Windows, bảo mật dữ
liệu.
B. Chia sẽ mật khẩu. quyền truy cập.
C. Dùng chung máy tính.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 56: Để bảo đảm an toàn dữ liệu bạn cần làm gì?
A. Sao lưu dữ liệu dự phòng, bảo mật dữ liệu. B. Sao chép dữ liê ̣u Online.
C. Cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền D. Cả A và C đều đúng.
Câu 57: Phần mềm độc hại Malware là từ ghép của ?
A. Malicious và software B. Malicious và ware
C. Mail và software D. Tất cả đều sai
Câu 58: Theo loại lây nhiễm, virus máy tính được chia thành các loại nào sau đây?
A. Virus boot và virus file
B. Virus lành tính và virus ác tính
-7-
C. Virus mã nguồn, virus mạng và virus macro
D. Tất cả đều đúng
Câu 59: Virus máy tính là gì?
A. Là một đoạn mã chương trình do con người tạo ra
B. Nó ẩn vào một tập tin và được nhân bản khi tập tin đó được người dùng kích hoạt.
C. Là đoạn mã chương trình mang tính chất phá hoại.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Phần mềm độc hại Worm là gì?
A. Là loại phần mềm có tính chất quảng cáo, gây khó chịu cho người dùng.
B. Là phần mềm ẩn vào một tê ̣p tin và được nhân bản khi tê ̣p tin đó được người dùng
kích hoạt.
C. Là phần mềm tự nhân bản, lây lan qua hệ thống mạng máy tính, làm chậm máy
tính.
D. Là loại phần mềm chuyên thu thập các thông tin từ các máy chủ qua
mạng Internet.
Câu 61: Phần mềm độc hại Trojanlà gì?
A. Là loại phần mềm chuyên thu thập các thông tin từ các máy chủqua
mạng Internet.
B. Là phần mềm hữu ích khi người dùng kích hoạt sẽ tạo cửa sau (backdoor) giúp
hacker xâm nhập hệ thống máy.
C. Là loại phần mềm có tính chất quảng cáo, gây khó chịu cho người dùng và làm
máy tính chạy chậm.
D. Tất cả đều sai
Câu 62: Bạn làm cách nào để phòng chống Virus, Worm và Trojan Horse ?
A. Cập nhật bản nâng cấp mới nhất của hệ điều hành.
B. Cài đặt một phần mềm diệt virus có bản quyền.
C. Thiết lập firewall.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 63: Phần mềm gián điệp Spyware là gì?
A.  Là loại phần mềm chuyên thu thập các thông tin từ các máy chủ qua
mạng Internet.

-8-
B. Một khi đã cài đặt, spyware điều phối các hoạt động của máy chủ trên Internet và
lặng lẽ chuyển các dữ liệu thông tin đến một máy khác.
C. Là loại phần mềm có tính chất quảng cáo, gây khó chịu cho người dùng và làm
máy tính chạy chậm.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 64: Phần mềm Adware là loại phần mềm gì?
A. Là loại phần mềm có tính chất quảng cáo. B. Là phần mềm gián điệp
C. Là phần mềm diệt virus D. Là phần mềm bán hàng
Câu 65: Để phòng nhiễm Virus vào máy tính, ta cần phải:
A. Không kết nối máy tính với internet.
B. Không cắm USB vào máy.
C. Định kỳ cập nhật vào quét virus bằng phần mềm diệt virus có bản quyền.
D. Tất cả đều đúng
Câu 66: Virus máy tính có thể gây ra tác hại:
A. Làm cháy CPU. B. Làm hỏng nguồn điện.
C. Làm hỏng màn hình.
D. Có thể làm chậm máy tính, treo máy.
Câu 67: Những việc làm nào sau đây được coi là vi phạm bản quyền phần mềm?
A. Không có giấy phép (quyền sử dụng và product key)
B. Dùng bản bẻ khóa (crack) được cài sẵn hoặc cố tình cài trên máy tính hoặc thiết bị
C. Sao chép, phát tán hoặc sử dụng quá số lần quy định
D. Tất cả đều đúng.
Câu 68: Cách nhận biết một phần mềm có bản quyền?
A. Có mã (ID) sản phẩm B. Có đăng ký sản phẩm
C. Có giấy phép (license) sử dụng phần mềm D. Tất cả đều đúng.
Câu 69: Bạn hiểu thế nào về phần mềm dùng chung (shareware)?
A. Là loại phần mềm mà người dùng được dùng thử trong một thời gian (free trial).
B. Là phần mềm miễn phí.
C. Là phần mềm mã nguồn mở.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 70: Phần mềm mà bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến,được gọi là:
A. Phần mềm dùng chung B. Phần mềm mềm dùng miễn phí
-9-
C. Phần mềm mã nguồn mở D. Phần mềm mã nguồn đóng

Phần Internet
Câu 1: Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính điện tử được nối với nhau bằng các thiết
bị liên lạc để:

A. Cùng chia sẻ phần cứng, phần mềm và dữ liệu.

B. Chạy nhiều chương trình trên cùng một máy tính.

C. Tự động gửi tệp từ máy tính này đến máy tính khác mà không cần chương trình
điều khiển.

D. Điều khiển một máy tính khác hoạt động khi có một máy tính gặp sự cố.

Câu 2: Mạng máy tính có các máy tính kết nối trong khu vực bán kính hẹp khoảng vài trăm
mét (1 phòng học, 1 tầng tòa nhà, 1 tòa nhà, 1 cơ quan đơn vị nhỏ,...) gọi là?

A. Mạng máy tính toàn cầu (GAN) B. Mạng máy tính diện rộng (WAN)

C. Mạng máy tính khu vực (MAN) D. Mạng máy tính cục bộ (LAN)

Câu 3: Internet thuộc loại mạng máy tính nào sau đây?

A. Toàn cầu. B. Diện rộng.

C. Khu vực. D. Cục bộ.

Câu 4: Mạng máy tính dùng để kết nối máy tính trong nội bộ các quốc gia hay giữa các
quốc gia trong cùng một châu lục được thực hiện thông qua mạng viễn thông, gọi là gì ?

A. Mạng GAN B. Mạng WAN

C. Mạng MAN D. Mạng LAN

Câu 5: Một máy tính được kết nối với một mạng máy tính hoặc Internet, có IP tĩnh, có
năng lực xử lý cao và trên đó người ta cài đặt các phần m

ềm để phục vụ cho các máy tính khác truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài
nguyên mạng, gọi là gì?

A. Máy trạm (Workstation). B. Máy chủ (Server).

C. Máy khách (clien). D. Máy trung tâm.


-10-
Câu 6: Băng thông của dịch vụ Internet được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Mbps B. KB

C. MB D. GB

Câu 7: Theo tốc độ truyền dữ liệu trên mạng, 1Mbps bằng?

A. 1.000.000 bps B. 1024 Kbps

C. 1048576 bps D. 1000 Gbps

Câu 8: Các phương tiện truyền thông được sử dụng hiê ̣n nay là?

A. Truyền hình, radio.

B. Báo chí, sách, điện ảnh, phát thanh, quảng cáo, băng đĩa.

C. Internet (bán hàng online, trang web, mạng xã hội).

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Tốc độ truyền dữ liệu trên mạng là số lượng dữ liệu số được chuyển từ nơi này tới
nơi khác trong một thời gian cụ thể, thường là 1 giây, được gọi là?

A. Băng thông. B. Gói dữ liệu.

C. Gói cước dữ liệu. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ Internet dành cho người dùng?

A. Thương mại điện tử (e-commerce). B. Ngân hàng điện tử (e-banking).

C. Chính phủ điện tử (e-government). D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện của công nghệ điện
tử không phải in ra giấy trong bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch. Gọi là
dịch vụ:

A. Thương mại điện tử (e-commerce).

B. Chính phủ điện tử (e-government).

C. Thanh toán điện tử (e-payment).


-11-
D. Trao đổi dữ liệu điện tử (e-Date Interchange).

Câu 12: Phương thức học tập có sử dụng kết nối mạng để phục vụ học tập, lấy tài liệu học,
trao đổi giao tiếp giữa người học với nhau và với giáo viên, gọi là gì?

A. Teleworking. B. Teleconference.

C. E-Date Interchange. D. E-learning hay Online learning.

Câu13: ISP là gì?

a. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.

b. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.

c. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 14: World Wide Web là gì?

a. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên
Internet có yêu cầu.

b. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.

c. Là một dịch vụ của Internet.

d. cả a và c đều đúng.

Câu 15: URL là viết tắt của cụm từ tiếng anh nào

a. Uniform Resource Locator b. University Resource Locator

c. Uniform Relplace Located d. University Resource Located

Câu 16: Hyperlink là gì?

a. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang
Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác.

b. Là nội dung được thể hiện trên Web browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)

c. Là địa chỉ của 1 trang Web.

d. Tất cả đều sai.

-12-
Câu 17: HTTP là gì?

a. Là giao thức truyền siêu văn bản.

b. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.

c. Là tên của trang web.

d. Là địa chỉ của trang Web.

Câu 18: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:

a. Hệ điều hành đang sử dụng. b. Tên miền của trang Web.

c. Trang web đó của nước nào. d. Tất cả đều sai.

Câu 19: Nhà cung cấp dịch vụ Internet nào không có ở Việt Nam

a. Viettel b. Telecom

c. FPT d. VNPT

Câu 20: Website là gì?

a. Website là một phần mềm của Microsoft

b. Website là một trình duyệt Web

c. Website là một tập hợp các trang web (web pages) bao gồm văn bản, hình ảnh,
video, flash v.v…

d. Website là một con chip nằm trong thiết bị Modem

Câu 21: www là từ viết tắt của cụm từ nào?

a. Word Wide Web b. World Width Web

c. World Web Wide d. World Wide Web

Câu 22: BING là công cụ tìm kiếm của dữ liệu trên Internet của hãng nào?

a. FireFox b. Microsoft

c. Google d. Opera

-13-
Câu 23: Toán tử nào dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong
kết quả tìm kiếm?

a. + b. -

c. * d. “ ”

Câu 24: Phép toán nào được dùng trong công cụ tìm kiếm nguyên văn của cụm từ?

a. + b. -

c. * d. “ ”

Câu 25: Khi muốn tìm kiếm trong một chuỗi hay cụm từ thay thế cho một dãy bất kì các kí
tự (chữ, số, hay dấu), ta sử dụng ký hiệu nào?

a. + b. -

c. * d. “ ”

Câu 26: Các tệp nào sau đây có khả năng chứa virus nhiều nhất?

a. Database.dat b. Bigc.jpeg

c. Note.txt d. Picture.exe

Câu 27: Internet Explorer là phần mềm trình duyệt web của Microsoft được viết tắt là ?

a. IE b. EI

c. O d. MF

Câu 28: Để xóa lịch sử các trang web trong trình duyệt IE, ta chọn lệnh nào?

a. Setting \ Delete history

b. Setting \ Internet Option \ click chọn Delete browsing history and exit\ Delete

c. Setting \ Internet Option \ Delete \ cookie

d. Setting \ Internet Option \ Delete Password

Câu 29: Để tìm kiếm nhanh các cụm từ hiển thị trên một trang web ta nhấn tổ hợp phím
nào?

-14-
a. Ctrl + S b. Ctrl + R

c. Ctrl +H d. Ctrl + F

Câu 30: Biểu tượng (Back) trên trình duyệt IE verion 11 có ý nghĩa là gì?

a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đó

b. Tải lại trang web

c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đó)

d. Trở về trang chủ (Home)

Câu 31: Biểu tượng (Forward) trên trình duyệt IE verion 11 có ý nghĩa là gì?

a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đó

b. Tải lại trang web

c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đó)

d. Trở về trang chủ (Home)

Câu 32: Biểu tượng (Refresh) trên trình duyệt IE verion 11 có ý nghĩa là gì?

a. Quay trở về trang Web bạn vừa xem trước đó

b. Tải lại trang web (làm tươi)

c. Đi đến trang Web tiếp theo(đã mở trước đó)

d. Trở về trang chủ (Home)

Câu 33: Phím tắt mở nhanh một Tab mới trên trình duyệt Web là?

a. Ctrl + N b. Ctrl + T

c. Ctrl + G d. Ctrl + F

Câu 34: "Download" có nghĩa là:

a. Đang tải b. Không tải

c. Trực tuyến d. Tải file

Câu 35: “Upload” có nghĩa là:

-15-
a. Đang tải b. Không tải

c. Trực tuyến d. Đưa file lên trên mạng

Câu 36: "Offline" có nghĩa là:

a. Đang tải b. Không tải

c. Trực tuyến d. Không trực tuyến

Câu 37: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm các kết quả có chứa chính xác nội dung tìm
kiếm

a. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép

b. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy đơn

c. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc tròn

d. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc vuông

Câu 38: Để hiển thị các trang web trong mục History của trình duyệt web ta nhấn tổ hợp
phím nào?

a. Ctrl + S b. Ctrl + R

c. Ctrl +H d. Ctrl + F

Câu 39: Khi người dùng đang truy cập trang www.google.com rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl +
N thì trình duyệt sẽ thực hiện gì?

a. Lưu trang web lại

b. Mở ra cửa sổ trình duyệt mới có địa chỉ www.google.com

c. Chụp ảnh màn hình web

d. Thoát khỏi trình duyệt web

Câu 40: Công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên Internet là?

a. Baidu b. Google

c. Bing d. Yahoo Search

Câu 41: Chỉ ra công cụ cho phép tìm kiếm video trên Internet

a. Youtube b. Microsoft Windows Explorer

-16-
c. Skype d. Yahoo

Câu 42: Để lưu nội dung trang web của trình duyệt IE ta thao tác:

a. Chọn File \ Save as (Ctrl +S) b. Chọn File \ Favourite\ Save as\

c. Chọn Setting\ File \ Save as (Ctrl +S) d. Chọn Edit \ Save as (Ctrl +S)

Câu 43: Chỉ ra công cụ cho phép lưu trữ tệp cá nhân trên Internet:

a. Google Drive b. Yahoo

c. Skype d. Facebook

Câu 44: Chỉ ra công cụ cho phép lưu trữ nội dung thông tin cá nhân trên Internet

a. Firefox b. Bing

c. Skype d. Facebook

Câu 45: Phần History trong trình duyệt Internet dùng để:

a. Hiển thị các tên các trang web đã truy cập trong quá khứ.

c. Hiển thị tên các trang web.

b. Hiển thị các địa chỉ email đã dùng.

d. Hiển thị số người đã sử dụng mạng Internet.

Câu 46: IDM là phần mềm hỗ trợ tải file, vậy IDM là viết tắt của từ?

a. Internet Download Manager b. Internet Download Managment

c. Internet Down Manager d. Internet Download Main

Câu 47: Để có thể tăng tốc tải file dữ liệu từ Internet ta có thể dùng phần mềm nào sau đây:

a. WinZip b. Cốc cốc

c. Kaspersky d. Internet Download Manager

Câu 48: Phím tắt để hiển thị các File đã download trong trình duyệt IE là?

a. Ctrl + J b. Ctrl + D

c. Ctrl + L d. Ctrl + G

-17-
Câu 49: Opera là một phần mềm gì?

a. Duyệt web b. Nghe nhạc

c. Đọc văn bản d. Quét văn bản

Câu 50: Việc upload tệp tin dữ liệu lên Internet bị chậm là do:

a. Tệp tin upload có dung lượng lớn.

b. Đường truyền Internet đang sử dụngcó tốc độ upload thấp.

c. Máy chủtiếp nhận tệp tin upload đang bị quá tải.

d. Tất cả đều đúng

Câu 51: Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:

a.Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí gửi.

b.Thuận tiện trong việc lưu trữ, tra cứu nội dung thư cũ nhanh chóng.

c. Độ bảo mật tin cậy, tránh bị thất lạc.

d.Tất cả đều đúng.

Câu 52: Điều nào sau đây là lợi thế vượt trội của thư điện tử so với thư tín gửi qua
đường bưu điện:

a. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm.

b. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn thư tín.

c. Tốc độ chuyển thư nhanh.

d. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.

Câu 53: Email là gì? Hãy chọn phát biểu đúng:

a. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.

b. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.

c. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.

d. Là hình thức không hội thoại trực tiếp trên Internet.


-18-
Câu 54: Cấu trúc 1 địa chỉ email là:

a. username@domainname b.domainname@username

c. username.domainname d. domainname.username

Câu 55: Hotmail là dịch vụ thư điện tử của hãng nào?

a. Yahoo b. Microsoft

c. Google d. Mozilla FireFox

Câu 56: Địa chỉ nào sau đây không phải là web mail?

a. www.mail.yahoo.com b. www.hotmail.com

c. www.gmail.com d. www.@vietnammail.com

Câu 57: Phishing là gì? 

a. Hội nghị truyền hình. b. Thương mại điện tử.

c. Lừa đảo trực tuyến. d. Trò chơi câu cá trực tuyến.

Câu 58: Trong dịch vụ thư điện tử, ý nghĩa của biểu tượng “Kẹp giấy” xuất hiện bên cạnh
các thư mà bạn nhận được là

a. Cẩn thận, có virus đính kèm b. Thư có thông tin quan trọng

c. Có tệp tin đính kèm d. Bắt buộc phải trả lời ngay lập tức

Câu 59: Trong khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm tê ̣p tin chúng ta nhắp vào:

a. Send b. Copy

c. Attach file d. File\save

Câu 60: Báo mạng điê ̣n tử có đă ̣c trưng gì?

A. Tính tức thời, không định kỳ

B. Tính đa phương tiê ̣n, tương tác cao

C. Khả năng truyền tải thông tin không hạn chế

-19-
D. Tất cả đều đúng.

Câu 61: Kích thước tối đa đính kèm 1 tê ̣p tin trong việc gửi thư điện tử thường là bao nhiêu
MB?

a. 25 MB b. 1 GB

c. Không giới hạn dung lượng

d. Tùy vào chính sách của tổ chức cung cấp dịch vụ.

Câu 62: Nếu đang soạn dở dang thư điện tử, mà ta tắt không soạn nữa thì thư đó sẽ nằm ở
mục nào?

a. Inbox b. Sent Mail

c. Drafts d. Important

Câu 63: Chọn câu phát biểu đúng:

a. Khi sử dụng CC thì tất cả những người nhận thư sẽ nhìn thấy danh sách địa chỉ
Email của những người cùng nhận được thư đó.

b. Khi sử dụng CC thì tất cả những người nhận thư sẽ không nhìn thấy danh sách
Email của những người cũng nhận được thư đó.

c. Khi sử dụng CC chỉ là chức năng gửi đính kèm tệp tin cho người nhận .

d. Tất cả đều sai.

Câu 64: Chọn câu phát biểu đúng:

a. Khi sử dụng BCC thì tất cả những người nhận thư sẽ nhìn thấy danh sáchđịa chỉ
Email của những người cũng nhận được thư đó.

b. Khi sử dụng BCC thì tất cả những người nhận thư sẽ không nhìn thấy danh sách
Email của những người cùng nhận được thư đó.

c. Khi sử dụng BCC chỉ là chức năng gửi đính kèm tệp tin sẽ không có tác dụng.

d. Tất cả đều sai.

Câu 65: Dịch vụ nào sau đây cung cấp gửi tin nhắn tức thời:

a. Gmail b. Google Drive


-20-
c. Blog d. Facebook Messenger

Câu 66: Ứng dụng nào tự động xóa tin nhắn sau khi người được gửi đã đọc xong.

a. Snapchat b.Yahoo Messenger

c. Tango d. Viber

Câu 67: Dịch vụ cho phép sử dụng SMS là:

a. Dịch vụ gửi tin nhắn đa phương tiện.

b. Dịch vụ hội thoại trực tuyến.

c. Dịch vụ gửi tin nhắn ngắn (100 – 200 ký tự)

d. Dịch vụ hỏi đáp trực tuyến.

Câu 68: Trước khi mạng xã hội ra đời, hình thức trang thông tin phổ biến mà nhiều người
cùng tham gia trao đổi, thảo luận vấn đề trên Internet gọi là:

a. Forum. b. Voice IP.

c. Internet Relay Chat. d. Trang web tin tức.

Câu 69: Nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta hiện nay?

a. VNPT b. FPT

c. VIETTEL d. Tất cả đều đúng

Câu 70: Từ "com" trên địa chỉ trang web "www.bilutv.com" có nghĩa là:

a. Đây là địa chỉ của trang web thương mại, dịch vụ

b. Đây là địa chỉ của trang web giáo dục

c. Đây là địa chỉ của trang web giải trí.

d. Đây là địa chỉ của trang web thông thường

Câu 71: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:

a. Lĩnh vực chính phủ b. Lĩnh vực giáo dục

c. Lĩnh vực cung cấp thông tin d. Thuộc về các tổ chức khác

-21-
Câu 72: Tên miền có đuôi .gov.vn thường được dùng cho:

a. Công ty. b. Cơ quan nhà nước Việt Nam.

c. Tổ chức phi chính phủ. d. Nhà cung cấp dịch vụ mạng.

Câu 73: Domain name của một trang web có phần đuôi là .com là địa chỉ của tổ chức nào?

a. Thương mại b. Chính phủ

c. Giáo dục d. Quản lý nhà nước

Câu 74: Hệ thống thông tin dùng để thiết lập một hoặc nhiều trang thông tin được trình bày
dưới dạng ký hiệu, số, chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các dạng thông tin khác phục vụ cho
việc cung cấp và sử dụng thông tin trên Internet, gọi là:

A. Trang thông tin điện tử (website). B. Cổng thông tin điện tử.

C. Mạng xã hội. D. Cộng đồng trực tuyến.

Câu 75: Internet Banking là gì?

a. Là dịch vụ cho vay nóng

b. Là dịch vụ chuyển tiền mặt nhanh chóng

c. Là dịch vụ ngân hàng điện tử

d. Là dịch vụ tư vấn mở tài khoản trên Internet

Câu 76: Mã OTP (One Time Password) dùng để làm gì trong giao dịch ngân hàng điện tử:

a. Là mã để đăng nhập tài khoản ngân hàng trực tuyến.

b. Là mã để xác thực người dùng trong giao dịch hiện tại.

c. Là mã dùng để đổi password hiện tại

d. Là mã dự phòng cho người dùng.

Câu 77: Một mật khẩu tốt là mật khẩu phải đảm bảo

a. Bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt, Độ dài tối thiểu 8 ký tự

b. Bao gồm tên gợi nhớ như họ tên, sinh nhật, tên vật nuôi

-22-
c. Độ dài tối thiểu 6 ký tự

d. Có thể đặt tùy ý

Câu 78: Mục đích của việc cấp phép là gì ?

a. Bảo vệ sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi bạn có thể sao chép

b. Có thể sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ vào bất kỳ lúc nào và không phải trả phí

c. Chia sẻ quyền tác giả của sản phẩm hoặc dịch vụ cho bạn

d. Cho bạn quyền sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ từ nhà cung cấp

Câu 79: Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ E-mail miễn phí được sử dụng rộng rãi hiện
nay?

A. Gmail, Yahoo, Internet Explore.

B. Yahoo, Gmail, Mozilla FireFox.

C. Gmail, Yahoo!Mail, Inbox.com, FastMail, HotMail.

D. Gmail, Yahoo!Mail, Home.vn

Câu 80: Mạng xã hội có ý nghĩa gì ?

A. Là rào cản để mọi người không thể gần nhau.

B. Phá vỡ những ngăn cách về địa lý, ngôn ngữ, giới tính lẫn quốc gia.

C. Tạo ra không gian ảo.

D. Khắc phục những bất đồng về ngôn ngữ.

-23-
ĐÁP ÁN PHẦN CƠ BẢN

Câu 1 B Câu 26 A Câu 51 A


Câu 2 D Câu 27 B Câu 52 C
Câu 3 C Câu 28 C Câu 53 D
Câu 4 C Câu 29 B Câu 54 D
Câu 5 D Câu 30 B Câu 55 A
Câu 6 C Câu 31 B Câu 56 D
Câu 7 D Câu 32 D Câu 57 A
Câu 8 A Câu 33 C Câu 58 A
Câu 9 B Câu 34 D Câu 59 D
Câu 10 A Câu 35 C Câu 60 C
Câu 11 C Câu 36 B Câu 61 B
Câu 12 B Câu 37 C Câu 62 D
Câu 13 D Câu 38 B Câu 63 D
Câu 14 B Câu 39 A Câu 64 A
Câu 15 D Câu 40 C Câu 65 C
Câu 16 C Câu 41 A Câu 66 D
Câu 17 C Câu 42 D Câu 67 D
Câu 18 B Câu 43 A Câu 67 D
Câu 19 D Câu 44 D Câu 69 D
Câu 20 A Câu 45 B Câu 70 C
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 A Câu 47 D
Câu 23 B Câu 48 D
Câu 24 B Câu 49 C
Câu 25 C Câu 50 B

-24-
ĐÁP ÁN INTERNET

Câu 1 A Câu 28 B Câu 55 B


Câu 2 D Câu 29 D Câu 56 D
Câu 3 A Câu 30 A Câu 57 C
Câu 4 B Câu 31 C Câu 58 C
Câu 5 B Câu 32 B Câu 59 A
Câu 6 A Câu 33 B Câu 60 D
Câu 7 A Câu 34 D Câu 61 D
Câu 8 D Câu 35 D Câu 62 C
Câu 9 A Câu 36 D Câu 63 A
Câu 10 D Câu 37 A Câu 64 B
Câu 11 A Câu 38 C Câu 65 D
Câu 12 D Câu 39 B Câu 66 A
Câu 13 A Câu 40 B Câu 67 C
Câu 14 C Câu 41 A Câu 68 A
Câu 15 A Câu 42 C Câu 69 D
Câu 16 A Câu 43 A Câu 70 A
Câu 17 A Câu 44 D Câu 71 B
Câu 18 B Câu 45 A Câu 72 B
Câu 19 B Câu 46 A Câu 73 A
Câu 20 C Câu 47 D Câu 74 A
Câu 21 D Câu 48 A Câu 75 C
Câu 22 B Câu 49 A Câu 76 B
Câu 23 A Câu 50 D Câu 77 A
Câu 24 D Câu 51 D Câu 78 A
Câu 25 C Câu 52 C Câu 79 C
Câu 26 D Câu 53 C Câu 80 B
Câu 27 A Câu 54 A

-25-
-26-

You might also like