You are on page 1of 88

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM

HÀNH CHÍNH
(Trang 4-5, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thanh Hóa B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Bắc của đất nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Tây của đất nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Nam của đất nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Đông của đất nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau
đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau
đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau
đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
HÌNH THỂ
(Trang 6 - 7, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Cánh cung Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Cánh cung sông Gâm. D. Cánh cung Ngân Sơn.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy Trường Sơn có hướng nào sau đây?
A. Vòng cung. B. Tây bắc - Đông nam.
C. Tây - Đông. D. Đông bắc - Tây Nam.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết núi nào cao nhất trong số các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Kon Ka Kinh. C. Vọng Phu. D. Chư Yang Sinh.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết núi nào cao nhất trong số các núi sau đây?
A. Pu Si Lung. B. Phu Hoạt C. Pu Xei Lai Leng. D. Rào Cỏ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy Con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?
A. Tam Đảo. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?
A. Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với sông Đà?
A. Sơn La.
B. Pleiku.
C. Kon Tum.
D. Lâm Viên.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào sau
đây?
A. Mộc Châu.
B. Đồng Văn.
C. Sín Chải.
D. Sơn La.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hai quần đảo xa bờ của nước ta là
A. Thổ Chu, Hoàng Sa.
B. Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Trường Sa, Côn Sơn.
D. Côn Sơn, Thổ Chu.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể
nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài nhỏ nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Đông Bắc.
D. Địa hình bờ biển miền Trung khúc khuỷu, đa dạng.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể
nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
D. Lãnh thổ chạy dài theo bắc nam qua nhiều kinh độ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi nhỏ hơn đồng bằng.
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
D. Lãnh thổ chạy dài theo bắc nam qua nhiều kinh độ.
ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN
(Trang 8, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết quặng sắt nằm ở địa điểm nào sau đây?
A. Thạch Khê.
B. Bồng Miêu.
C. Quỳ Châu.
D. Cẩm Phả.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá?
A. Vàng Danh.
B. Quy Nhơn.
C. Kiên Lương.
D. Lũng Cú.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng?
A. Yên Châu.
B. Văn Bàn.
C. Trấn Yên.
D. Quỳnh Nhai.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bôxit?
A. Đắk Nông.
B. Chiêm Hóa.
C. Tĩnh Túc.
D. Bồng Miêu.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng?
A. Cao Bằng.
B. Phong Thổ.
C. Cam Đường.
D. Thanh Hóa.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng mangan?
A. Sơn Dương.
B. Chiêm Hóa.
C. Phú Vang.
D. Vĩnh Thạnh.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đất hiếm?
A. Chợ Đồn.
B. Phong Thổ.
C. Yên Châu.
D. Hòa Bình.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Tiền Hải.
B. Rạng Đông.
C. Bạch Hổ.
D. Kiên Lương.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm?
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Tĩnh Túc.
D. Lũng Cú.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về khoáng sản
Việt Nam?
A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau.
B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn.
C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi.
D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía Nam.
KHÍ HẬU
(Trang 9, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Tây nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa hạ hoạt động ở nước ta phổ biến theo hướng
A. Đông nam.
B. Tây bắc.
C. Tây nam.
D. Đông bắc.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía
bắc?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía
nam?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ nhiệt ở nước
ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D. Về mùa hạ, nhiệt độ cả nước tương đương nhau (trừ vùng núi cao).
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt ở
nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam nhỏ hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc trong năm có một lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có hai.
D. Về mùa đông, nhiệt độ cả nước tương đương nhau (kể cả ở núi cao).
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với thời gian mùa
mưa ở nước ta?
A. Miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ.
B. Miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
C. Miền Trung mưa nhiều vào thu đông.
D. Tây Nguyên mưa nhiều vào thu đông.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với thời gian mùa
mưa ở nước ta?
A. Miền Bắc, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
B. Miền Nam, Tây Nguyên mưa nhiều vào mùa hạ.
C. Miền Trung có mưa nhiều vào mùa thu và đông.
D. Tây Nguyên, Miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ mưa ở
nước ta?
A. Tổng lượng mưa năm lớn.
B. Mưa ở các nơi không đều.
C. Miền Trung có mưa nhiều.
D. Mưa đều nhau quanh năm.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thời gian mùa mưa ở
nước ta?
A. Tổng lượng mưa năm nhỏ.
B. Mưa ở các nơi không đều.
C. Miền Trung có mưa rất ít.
D. Mưa đều nhau quanh năm.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi chế độ
nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tăng theo bắc nam.
B. Biên độ nhiệt độ tăng từ Bắc vào Nam.
C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất ở tháng XII.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình giảm theo bắc nam.
B. Biên độ nhiệt độ giảm từ bắc vào nam.
C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất tháng IV.
D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và
mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tại Đồng Hới là tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang là tháng XI.
C. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
D. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa
của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội.
C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng VIII.
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là vào tháng IX.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và
mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội.
C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng VII.
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là vào tháng VIII.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và
mưa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Đà Lạt cao hơn Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có hai cực đại về nhiệt, Nha Trang có một.
C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng IX, Nha Trang vào tháng XI.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai.
C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng X, Nha Trang vào tháng X.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta?
A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Tháng I, nhiệt độ phía Bắc cao hơn phía Nam.
C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước.
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước
ta?
A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Tháng I, nhiệt độ phía Bắc cao hơn phía Nam.
C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước.
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng mưa từ tháng XI - IV cao hơn thời gian tháng V - X.
B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ.
C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước (trừ những vùng núi cao).
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố tương đối đều trên lãnh thổ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước
ta?
A. Tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn hơn thời gian tháng V - X.
B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ.
C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước (trừ những vùng núi cao).
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều trên lãnh thổ.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa
của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.
B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa.
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và
mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng sa vào tháng X, Trường Sa tháng XI.
B. Trong năm, Trường Sa có hai cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có một.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa.
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước
ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế.
B. Lượng mưa phân bố rất không đều trên cả nước.
C. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng có mưa nhiều vào thu đông.
CÁC HỆ THỐNG SÔNG
(Trang 10, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Đà.
B. Cầu.
C. Thương.
D. Lục Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Chảy.
B. Lô.
C. Gâm.
D. Cầu.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Chảy.
B. Lô.
C. Gâm.
D. Lục Nam.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái
Bình?
A. Kinh Thầy.
B. Lục Nam.
C. Thương.
D. Đáy.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông Hồng và sông
Thái Bình?
A. Luộc.
B. Trà Lí.
C. Bôi.
D. Nhuệ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa sông nào sau đây?
A. Cấm.
B. Văn Úc.
C. Thái Bình.
D. Ba Lạt.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thái Bình đổ ra biển ở cửa sông nào sau đây?
A. Trà Lí.
B. Ba Lạt.
C. Lạch Giang.
D. Văn Úc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Đồng
Nai?
A. La Ngà.
B. Bé.
C. Sài Gòn.
D. Dinh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
A. Soi Rạp.
B. Tiểu.
C. Đại.
D. Ba Lạt.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã?
A. Chu.
B. Bưởi.
C. Luông.
D. Hiếu.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sông ngòi
nước ta?
A. Mạng lưới sông dày đặc.
B. Có ít những sông lớn.
C. Hầu hết đổ ra biển Đông.
D. Phần lớn có ở đồng bằng.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với sông ngòi
nước ta?
A. Lưu vực hệ thống sông Hồng lớn nhất.
B. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
C. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước.
D. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung.
CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH
(Trang 11, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát.
D. Đất feralit trên đá phiến.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát.
D. Đất feralit trên đá phiến.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất phèn.
B. Đất cát.
C. Đất đỏ badan.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về đất Việt
Nam?
A. Có nhiều loại đất và phân bố xen kẽ nhau.
B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa.
C. Đất badan tập trung nhiều nhất ở Tây Bắc.
D. Đất cát biển phân bố nhiều ở Đông Nam Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đất
Việt Nam?
A. Có nhiều loại đất và phân bố xen kẽ nhau.
B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa.
C. Đất badan có diện tích rộng ở Tây Nguyên.
D. Đất cát biển tập trung nhiều ở miền Trung.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất cát biển tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13, 14, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều
nhất ở nơi nào sau đây?
A. Đông Bắc và Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Nam Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đông Bắc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Các loại đất khác và núi đá.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong
nhóm đất feralit ở nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Các loại đất khác và núi đá.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 - 7, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn
nhất ở đồng bằng Bắc Bộ?
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa sông.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 - 7, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn
nhất ở các đồng bằng Duyên hải miền Trung?
A. Đất xám trên phù sa cổ.
B. Đất mặn.
C. Đất cát biển.
D. Đất phèn.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở vùng
núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở vùng
núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với đất Việt Nam?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích rất nhỏ.
C. Đất feralit tập trung ở đồng bằng, phù sa ở đồi núi.
D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đất Việt
Nam?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn.
C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, phù sa ở đồng bằng.
D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
(Trang 12, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ven biển?
A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực đồi núi
nước ta?
A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bái Tử Long. D. Phú Quốc.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân khu địa lí động vật
nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm ở phân khu địa lí
động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Pù Mát nằm ở phân khu địa lí động
vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Chư Mom Ray nằm ở phân khu địa lí
động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim nằm ở phân khu địa lí
động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Nam Bộ. D. Trung Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí V Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sinh vật nước ta?
A. Sinh vật ở hai phía Bắc, Nam dãy Bạch Mã đều giống nhau.
B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển có ở rất nhiều nơi.
C. Có nhiều loài động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng.
D. Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, có cả loài ôn đới và cận nhiệt.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với sinh vật nước ta?
A. Sinh vật ở hai phía Bắc, Nam dãy Bạch Mã đều giống nhau.
B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển chỉ có trên đất liền.
C. Có nhiều loài động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng.
D. Loài cận nhiệt chiếm ưu thế, có cả loài ôn đới và nhiệt đới.
(Trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có sơn nguyên
A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Tà Phình. D. Sơn La.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Phanxipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phu Hoạt. D. Pha Luông.
4. Căn cứ vào Atlat Đlí VNam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Thương. B. Mã. C. Cả. D. Đà.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng. B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu đông bắc - tây nam. D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với địa hình của miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng. B. Rất ít có các dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu đông bắc - tây nam. D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng. B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu tây bắc - đông nam. D. Chủ yếu là đồi núi thấp, thung lũng rộng.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng. B. Không có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng của dãy núi chủ yếu là vòng cung. D. Chủ yếu là các núi cao, thung lũng hẹp.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình vùng
biển từ Móng Cái đến đèo Hải Vân?
A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
C. Thềm lục địa nông và rộng. D. Không có nhiều cửa sông.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình vùng biển?
A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có ít đảo lớn nhỏ ven bờ.
C. Thềm lục địa sâu và hẹp. D. Không có nhiều cửa sông.
(Trang 14, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Ngọc Linh. B. Ngọc Krinh. C. Bidoup. D. Lang Biang.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau:
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của
khu vực Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. Thềm lục địa sâu và hẹp, không có đảo, bán đảo.
C. Có dòng biển nóng, lạnh và hai quần đảo xa bờ.
D. Các đồng bằng nhỏ, hẹp; núi ăn lan ra sát biển.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của khu vực
Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. Thềm lục địa sâu và rộng, có nhiều đảo, bán đảo.
C. Có dòng biển nóng, lạnh và nhiều quần đảo xa bờ.
D. Các đồng bằng cửa sông rộng; núi lan ra sát biển.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của
khu vực Nam Bộ?
A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa nông và rộng.
C. Đồng bằng thấp, rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với địa hình của khu vực
Nam Bộ?
A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa sâu và rộng.
C. Đồng bằng cao và rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt AB không đi qua nơi nào sau đây?
A. Cao nguyên Di Linh. B. Núi Bidoup.
C. Đèo Ngoạn Mục. D. Cao nguyên Lâm Viên.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các vịnh biển xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau:
A. vịnh Đà Nẵng, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh.
B. vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh.
C. vịnh Đà Nẵng, vịnh Cam Ranh, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn.
D. vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, dòng biển lạnh chạy dọc bờ biển có hướng
A. tây bắc - đông nam. B. đông bắc - tây nam.
C. đông nam - tây bắc. D. tây nam - đông bắc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, núi Lang Biang nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam
như sau:
A. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre.
B. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh.
C. bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất.
D. bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất, hòn Tre.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên badan. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Nhiều dãy núi rất cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với địa hình của miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi. B. Đồng bằng ven biển rộng lớn.
C. Nhiều dãy núi rất cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
(Trang 15, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt là
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân
cư Việt Nam?
A. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn trung du và miền núi.
B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số đứng đầu cả nước.
D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư
Việt Nam?
A. Đồng bằng có mật độ dân số nhỏ hơn trung du và miền núi.
B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thứ hai cả nước.
D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao
nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam B. Ven Biển Đông.
C. Ven vịnh Thái Lan. D. Vùng giữa sông Tiền và sông Hậu.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi nào sau đây ở miền Trung có mật độ dân số cao
hơn cả?
A. Các đồng bằng ven biển. B. Khu vực núi và gò đồi.
C. Các tỉnh ở phía nam. D. Các tỉnh ở phía bắc.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng
có mật độ dân số cao nhất?
A. Vùng trung tâm. B. Khu vực ven biển. C. Ven rìa Tây Nam. D. Ven rìa Đông Bắc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ có mật độ dân số cao hơn cả?
A. Nơi tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng. B. Ở các khu vực đồi thấp của trung du.
C. Dọc các dòng sông và ở ngã ba sông. D. Nơi tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết nơi nào sau đây ở Tây Nguyên có mật độ
dân số cao hơn cả?
A. Các cao nguyên badan. B. Dọc theo các dòng sông.
C. Nơi tiếp giáp nước ngoài. D. Nơi gần Đông Nam Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết các đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ
phân bố chủ yếu nơi nào sau đây?
A. Ven biển. B. Gò đồi. C. Ven sông. D. Vịnh biển.
(Trang 16, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố các
dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố nhiều ở miền núi phía Bắc.
D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Nam Bộ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào
sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố tập trung chủ
yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hmông phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào
sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Gia-rai, Ê-đê phân bố tập trung chủ yếu ở
nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Ba-na, Xơ-đăng phân bố tập trung chủ
yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Hoa phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào
sau đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Chăm phân bố tập trung chủ yếu ở nơi
nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng Nam Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố
các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ với nhau. B. Dân tộc kinh sống chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du. D. Dân tộc kinh phân bố rộng khắp cả nước.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố các dân
tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố tách biệt nhau. B. Dân tộc Kinh có chủ yếu ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở gò đồi. D. Dân tộc kinh phân bố khắp cả nước.
(Trang 17, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có nhiều tỉnh nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có số tỉnh ít nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSH. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh (thành phố)
nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C Thái Bình. D. Nam Định.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VNam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Định An.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Năm Căn. D. Định An.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Phú Quốc. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Bắc Trung Bộ không có các khu kinh tế ven biển nào
sau đây?
A. Nghi Sơn, Vân Phong. B. Vân Phong, Vũng Áng.
C. Vũng Áng, Nhơn Hội. D. Nhơn Hội, Định An.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có các khu kinh tế
ven biển nào sau đây?
A. Vân Phong, Nghi Sơn. B. Nghi Sơn, Năm Căn.
C. Năm Căn, Hòn La. D. Hòn La, Dung Quất.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Hà Giang.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam
Bộ?
A. Mộc Bài. B. Cầu Treo. C. An Giang. D. Bờ Y.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Bờ Y.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Bắc Trung Bộ từ bắc vào nam như sau:
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Tây Nguyên từ nam ra bắc như sau:
A. Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
C. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Đắk Lắk, Kon Tum.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Nha Trang thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
16. Căn cứ vào Atlat Đ lí VNam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế nước ta?
A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu.
B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Các trung tâm kinh tế tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường tập trung nhiều ở dọc ven biển.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế nước ta?
A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu.
B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc có nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Các trung tâm kinh tế ở miền Nam có nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường có nhiều ở các khu vực đồi núi.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai trung tâm kinh tế lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có diện tích lãnh thổ lớn
nhất trong các vùng kinh tế?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có diện tích lãnh thổ nhỏ
nhất trong các vùng kinh tế?
A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSHồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với các trung tâm kinh tế
của nước ta?
A. Các trung tâm kinh tế có quy mô lớn nhỏ khác nhau.
B. Tỉ trọng của công nghiệp nhỏ hơn nông, lâm, thủy sản.
C. Tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
D. Các trung tâm ở miền Trung phân bố chủ yếu ở ven biển.
(Trang 18, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất cao su?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất cà phê?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất hồ tiêu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất điều?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố cây
công nghiệp lâu năm nước ta?
A. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản
dừa lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất dừa?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất đậu tương?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn
hóa sản xuất cây ăn quả.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBS Cửu Long.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản
xuất cây ăn quả lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên
môn hóa sản xuất lạc?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn
hóa sản xuất mía?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên
môn hóa sản xuất cây thực phẩm?
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất lúa?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản
xuất lúa?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất gia cầm?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên
môn hóa sản xuất gia cầm?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa
sản xuất trâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản
xuất trâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn
hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia Cầm.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn
hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại vật nuôi nào sau đây được chuyên môn hóa
sản xuất ở vùng nông nghiệp Tây Nguyên?
A. Bò, lợn. B. Lợn, trâu. C. Trâu, gia cầm. D. Gia cầm, lợn.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn
hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bò. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Trâu.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn
hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia Cầm.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại vật nuôi nào sau đây được chuyên môn hóa
sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa
sản xuất những loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, lợn. B. Lợn, trâu, gia cầm. C. Gia cầm, bò, lợn. D. Trâu, lợn, gia cầm.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Duyên hải Nam
Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Bò và lợn. B. Lợn và gia cầm. C. Gia cầm và trâu. D. Trâu và bò.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Long giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, gia cầm. B. Gia cầm, bò, lợn. C. Bò, gia cầm, Trâu. D. Lợn, trâu, gia cầm.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam
Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chuyên môn
hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chuyên môn hóa sản
xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bò chỉ nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trâu được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết mặt nước nuôi trồng thủy sản có diện tích lớn nhất ở
vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. ĐBS Hồng. B. ĐBSCửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có diện tích đất trồng
cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất?
A. ĐBSHồng. B. ĐBSCửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có
diện tích lớn nhất ở các vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
(Trang 19, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa nhiều hơn cả?
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. An Giang. D. Hậu Giang.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa ít hơn cả?
A. Đồng Tháp. B. Hải Dương. C. Ninh Bình. D. Kiên Giang.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Bình Thuận. C. Vĩnh Phúc. D. Bạc Liêu.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực nhỏ hơn cả?
A. Long An. B. Cà Mau. C. Bình Định. D. Nghệ An.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn hơn cả?
A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng. D. Hưng Yên.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhỏ hơn cả?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Nam Định.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
lâu năm lớn hơn cả?
A. Lâm Đồng. B. Tây Ninh. C. Hà Giang. D. Bến Tre.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Nghệ An. B. Tây Ninh. C. Gia Lai. D. Bến Tre.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
hàng năm lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Đắk Nông. C. Cao Bằng. D. Trà Vinh.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai. B. Phú Yên. C. Quảng Trị. D. Long An.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cả?
A. Bình Phước, Đắk Lắk. B. Đắk Lắk, Bến Tre.
C. Bến Tre, Đắk Nông. D. Đắk Nông, Bình Phước.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Đồng Nai, Bình Dương.
C. Lào Cai, Sơn La. D. Sơn La, Bến Tre.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Tây Ninh, Hậu Giang.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Nghệ An, Thái Nguyên.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Tây Ninh, Long An. B. Ninh Thuận, An Giang.
C. Hà Giang, Khánh Hòa. D. Ninh Thuận, Kon Tum.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn hơn cả?
A. Bình Dương. B. Vĩnh Long. C. Bắc Giang. D. Quảng Nam.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ hơn cả?
A. Gia Lai. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Yên Bái.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Lâm Đồng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Hậu Giang.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp
hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Khánh Hòa. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Khánh hòa.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Tĩnh.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết đậu tương được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Ngãi. D. Bạc Liêu.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công
nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố rộng khắp cả nước.
C. Diện tích các nơi giống nhau. D. Giá trị sản xuất có biến động.
23. Căn cứ vào Atlat Đlí VNam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cây công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố ở một số ít vùng.
C. Diện tích các nơi giống nhau. D. Giá trị sản xuất luôn cố định.
24. Căn cứ vào Atlat Đlí VNam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cây công nghiệp nước ta?
A. Hồ tiêu được phân bố ở các tỉnh từ Thanh Hóa đến Quảng Nam.
B. Đậu tương được phân bố ở các tỉnh Điện Biên, Sơn La, Gia Lai.
C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm khác nhau.
D. Diện tích cây hàng năm ở Lâm Đồng lớn hơn cây lâu năm nhiều.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Yên Bái. C. Quảng Ngãi. D. Đắk Lắk.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhỏ hơn cả?
A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Sơn La. D. Hòa Bình.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn hơn cả?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Bình Thuận.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhỏ hơn cả?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Lạng Sơn, Quảng Nam. D. Quảng Nam, Đắk Lắk.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu ít?
A. Thanh Hóa, Hà Giang. B. Nghệ An, Quảng Ngãi.
C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Phú Thọ, Bắc Giang.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn?
A. Tiền Giang, Vĩnh Long. B. Quảng Ngãi, Kon Tum.
C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Cao Bằng, Lạng Sơn.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò ít?
A. Lào Cai, Sơn La. B. Bình Dương, Kon Tum.
C. Phú Yên, Bình Định. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn hơn cả?
A. Hòa Bình. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Cao Bằng.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai. B. Tiền Giang. C. Hậu Giang. D. Quảng Nam.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn?
A. Thái Bình, Thanh Hóa. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C. Đồng Nai, Đắk Lắk. D. Bến Tre, Trà Vinh.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn ít?
A. Kon Tum, Đắk Nông. B. Long An, Đồng Tháp.
C. Thái Nguyên, Tuyên Quang. D. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh số lượng gia
súc của hai tỉnh với nhau?
A. Thanh Hóa có số lượng trâu lớn hơn Sơn La. B. Nghệ An có số lượng bò nhỏ hơn Bình Định.
C. Thái Bình có số lượng lợn nhỏ hơn Phú Yên. D. Quảng Trị có số lượng bò lớn hơn Gia Lai.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh số
lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Quảng Nam có số lượng bò lớn hơn Nghệ An. B. Thái Nguyên có số lượng trâu lớn hơn Đắk Lắk.
C. Đồng Nai có số lượng lợn lớn hơn Bình Định. D. Bắc Giang có số lượng gia cầm lớn hơn Cà Mau.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của
nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi rộng khắp cả nước. B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Thanh Hóa. D. Số lượng gia cầm khác nhau ở các tỉnh.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí VNam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chăn nuôi của nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi rộng khắp cả nước. B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Quảng Ngãi. D. Số lượng gia cầm giống nhau ở các tỉnh.
(Trang 20 Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện
tích toàn tỉnh cao hơn cả?
A. Lai Châu. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Tây Ninh.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện
tích toàn tỉnh nhỏ hơn cả?
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Bình Dương.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng cao so với
diện tích toàn tỉnh?
A. Lai Châu, Quảng Bình. B. Quảng Bình, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Bình Phước. D. Bình Phước, Kon Tum.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng nhỏ so với
diện tích toàn tỉnh?
A. Hà Nam, An Giang. B. Gia Lai, Cao Bằng.
C. Hà Tĩnh, Đắk Nông. D. Cà Mau, Quảng Nam.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao
hơn cả?
A. Lạng Sơn. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp nhỏ
hơn cả?
A. Hà Giang. B. Quảng Nam. C. Bình Phước. D. Long An.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp
cao?
A. Điện Biên, Quảng Ninh. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Phú Yên, Long An. D. Lâm Đồng, Kon Tum.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng nhỏ so với
diện tích toàn tỉnh?
A. Hậu Giang, Thái Bình. B. Quảng Trị, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa, Đắk Nông. D. Quảng Bình, Phú Yên.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao
hơn cả?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác
nhỏ hơn cả?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Nghệ An. D. Cần Thơ.
11. Căn cứ vào Atlat Đlí VNam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn?
A. Bình Thuận, Bình Định. B. Bình Định, An Giang.
C. An Giang, Quảng Ninh. D. Quảng Ninh, Long An.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí VNam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít?
A. Hà Tĩnh, Vĩnh Long. B. Vĩnh Long, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Thanh Hóa. D. Thanh Hóa, Đồng Tháp.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng
lớn hơn cả?
A. Bến Tre. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Bạc Liêu.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng
nhỏ hơn cả?
A. Trà Vinh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ngãi.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn?
A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Tháp, Thái Bình.
C. Thái Bình, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, An Giang.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng ít?
A. Quảng Bình, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Bạc Liêu. D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn hơn cả?
A. Hậu Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Nai. D. Quảng Nam.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn cả?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. D. Bạc Liêu.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản lớn
trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản?
A. Khánh Hòa, Ninh Thuận. B. Cà Mau, Bạc Liêu.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Nam, Quảng Bình.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản
trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn cả?
A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Nai, Bình Thuận.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long. D. Quảng Ninh, Nam Định.
(Trang 21, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị
sản xuất lớn hơn cả?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá
trị sản xuất lớn?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Khánh Hòa, Cần Thơ.
C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị
sản xuất nhỏ hơn cả?
A. Vũng Tàu. B. Quy Nhơn. C. Hạ Long. D. Khánh Hòa.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá
trị sản xuất nhỏ?
A. Hạ Long, Bắc Giang. B. Nam Định, Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Vũng Tàu, Cần Thơ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có cùng cấp
quy mô giá trị sản xuất.
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Vũng Tàu, Cần Thơ.
6. Căn cứ vào Atlat Đlí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Hạ Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rạch Giá.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
đóng tàu?
A. Vũng Tàu, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành
đóng tàu?
A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành đóng tàu?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu. C. Cần Thơ, Khánh Hòa. D. Cẩm Phả, Hạ Long.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất ô tô?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất ô tô?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội không có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may. B. Hóa chất, phân bón. C. Chế biến nông sản. D. Đóng tàu.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh không có
ngành nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Chế biến nông sản.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Sản xuất giấy, xenlulô.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành
nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Sản xuất ôtô. D. Hóa chất, phân bón.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành
nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Dệt, may.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành hóa chất, phân bón không có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
dệt?
A. Huế, Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng, Huế. C. Khánh Hòa, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Khánh Hòa.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
điện tử?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Nha Trang.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Hải Phòng.
20. Căn cứ vào Atlat Đ lí VNtrang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành cơ khí?
A. Quy Nhơn. B. Phan Thiết. C. Huế. D. Vinh.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất giấy, xenlulô?
A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Bỉm Sơn.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Vinh, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
chế biến nông sản?
A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Long Xuyên, Mỹ Tho.
C. Mỹ Tho, Kiên Lương. D. Mỹ Tho, Cà Mau.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
dệt, may?
A. Nam Định, Hải Dương. B. Hải Dương, Hạ Long.
C. Hạ Long, Việt Trì. D. Việt Trì, Thái Nguyên.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
hóa chất, phân bón?
A. Việt Trì, Phúc Yên. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Mỹ Tho, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Khánh Hòa.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
luyện kim đen?
A. Thái Nguyên, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Cà Mau.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
luyện kim màu?
A. Thái Nguyên, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có công
nghiệp khai thác than đá?
A. Quỳnh Nhai, Uông Bí, Cẩm Phả. B. Uông Bí, Cẩm Phả, Sinh Quyền.
C. Cẩm Phả, Sinh Quyền, Cam Đường. D. Sinh Quyền, Cam Đường, Thạch Khê.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau
đây?
A. Lô. B. Gâm. C. Hồng. D. Đà.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng ngãi. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
(Trang 22, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tân An.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở các trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn. B. Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C. Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang. D. Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. B. Đà Lạt. D. Phủ Lí.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở các trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre.
C. Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng. D. Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D . Phủ Lí.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào
sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Nha Trang.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô vừa?
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang. B. Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang. D. Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô đồng cấp?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Cà Mau.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô không đồng cấp?
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. B. Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa.
C. Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau. D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm khác nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm giống nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có ở các trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Yên Bái, Mộc Châu.
C. Thanh Hóa, Quy Nhơn. D. Tây Ninh, Long Xuyên.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Cà Mau. B. Nha Trang. C. Mộc Châu. D. Bảo Lộc.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Vũng Tàu, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hải Phòng, Nam Định.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở
trung tâm chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát có ở trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Hải Phòng, Thái Nguyên. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo có ở trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Cà Mau.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Hải Dương. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Rạch Giá.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Thái Nguyên, Mộc Châu. B. Thanh Hóa, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi có ở trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Tân An.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Sơn La, Thanh Hóa. B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cà Mau, Sóc Trăng.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Vinh. B. Huế. C. Tân An. D. Bảo Lộc.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Nha Trang. D. Biên Hòa.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Cà Mau. D. Long Xuyên, Tân An.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Vũng Tàu. D. Sóc Trăng.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Mộc Châu. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản?
A. Rạch Giá. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Hải Phòng. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Rạch Giá.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. Buôn Ma Thuột. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Vinh. D. Huế.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Mộc Châu. D. Sơn La.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mô không đồng cấp với nhau?
A. Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng. D. Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố ở nhiều nơi.
C. Có các trung tâm lớn. D. Giá trị không thay đổi.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Tập trung ven biển nhiều.
C. Có các trung tâm rất lớn. D. Giá trị không thay đổi.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây có công suất trên
1000MW?
A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Ninh Bình. D. Uông Bí.
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy điện nào sau đây có công suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Cà Mau, Uông Bí.
C. Cà Mau, Uông Bí, Ninh Bình. D. Uông Bí, Ninh Bình, Trà Nóc.
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy điện nào sau đây sử dụng khí đốt làm
nhiên liệu?
A. Cà Mau, Thủ Đức. B. Phú Mỹ, Trà Nóc.
C. Bà Rịa, Cà Mau. D. Bà Rịa, Trà Nóc.
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất trên
1000 MW?
A. Nậm Mu. B. Tuyên Quang. C. Hòa Bình. D. Thác Bà.
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng khai thác ở mỏ than nào sau đây dưới 1
triệu tấn/năm?
A. Vàng Danh. B. Cẩm Phả. C. Hà Tu. D. Quỳnh Nhai.
55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây tải điện 500KV bắt đầu từ điểm nào và
chạy đến cuối cùng là điểm nào sau đây?
A. Hòa Bình - Phú Lâm. B. Hòa Bình - Thủ Đức.
C. Hòa Bình - Đà Nẵng. D. Đà Nẵng - Thủ Đức.
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí đốt làm nhiên liệu cho nhà máy điện Cà Mau
được lấy ở mỏ nào sau đây?
A. Bạch Hổ. B. Rồng. C. Cái Nước. D. Rạng Đông.
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí VNtrang 22, cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Hồng. B. Đà. C. Gâm. D. Lô.
58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp
năng lượng của nước ta?
A. Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp năng
lượng của nước ta?
A. Có rất nhiều nhà máy nhiệt điện, thủy điện lớn.
B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rất nhỏ bé.
C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
D. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung.
60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp
năng lượng của nước ta?
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Phú Lâm.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đâyđúng về công nghiệp năng
lượng của nước ta?
A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Lô.
B. Các nhà máy nhiệt điện tập trung ở miền Trung.
C. Đường dây 500KV nối Hòa Bình đến Thủ Đức.
D. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
GIAO THÔNG
(Trang 23, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất nối điểm nào với điểm
nào sau đây?
A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - Cà Mau.
C. Hà Nội - Cà Mau. D. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh.
2. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt nào sau đây chạy theo hướng bắc -
nam?
A. Thống Nhất. B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hà Nội - Lào Cai. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
3. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt nào sau đây là dài nhất?
A. Hà Nội - Hải Phòng. B. Hà Nội - Đồng Đăng.
C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Thống Nhất.
4. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết Quốc lộ 1 nối điểm nào với điểm nào sau đây?
A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - Cà Mau.
C. Hà Nội - Cà Mau. D. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh.
5. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào sau đây ở nước ta dài
nhất?
A. Hải Phòng - Cửa Lò. B. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
C. Cửa Lò - Đà Nẵng. D. Đà Nẵng - Hải Phòng.
6. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng sông nào sau đây nằm ở sông Hồng?
A. Việt Trì. B. Sơn Tây C. Bắc Giang. D. Nam Định.
7. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng nào sau đây nằm ở sông Tiền?
A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Trà Vinh, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Sài Gòn. D. Sài Gòn, Mỹ Tho.
8. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Cần Thơ. B. Trà Vinh. C. Nhà Bè. D. Mỹ Tho.
9. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Kiên Lương. B. Cam Ranh. C. Nam Định. D. Cái Lân.
10. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết những quốc lộ nào sau đây không nối Quốc lộ 14
với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.
11. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết những quốc lộ nào sau đây không nối trực tiếp
Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
12. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp cửa khẩu quốc tế
Cầu Treo với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
13. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu
Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 2. D. Quốc lộ 18.
14. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo
với Đông Hà?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
15. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
16. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Pleiku với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
17. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Buôn Ma Thuột với Quốc
lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
18. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Buôn Ma Thuột với Đà Lạt
và Phan Rang - Tháp Chàm?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 27. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu?
A. Quốc lộ 51. B. Quốc lộ 13. C. Quốc lộ 20. D. Quốc lộ 22.
20. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng?
A. Quốc lộ 21. B. Quốc lộ 10. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 1.
21. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Hải Phòng?
A. Quốc lộ 18. B. Quốc lộ 10. C. Quốc lộ 21. D. Quốc lộ 5.
22. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Hòa Bình và
Sơn La?
A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 3. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 1.
23. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết các đảo (hoặc quần đảo) nào sau đây có sân bay và
đường bay?
A. Phú Quốc, Lí Sơn. B. Lí Sơn, Cồn Cỏ. C. Cồn Cỏ, Côn Sơn. D. Côn Sơn, Phú Quốc.
24. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây không nằm ở khu vực đồi núi?
A. Phù Cát. B. Pleiku. C. Điện Biên Phủ. D. Buôn Ma Thuột.
25. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây nằm trên đảo?
A. Nà Sản. B. Liên Khương. C. Phú Quốc. D. Phù Cát.
26. Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNtrang 23, cho biết những nơi nào sau đây vừa có cảng biển vừa có sân bay?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Cái Lân.
C. Cái Lân, Cam Ranh. D. Cam Ranh, Liên Khương.
27. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết nơi nào sau đây là đầu mối giao thông lớn nhất ở
miền Bắc?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Lạng Sơn.
28. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết nơi nào sau đây là đầu mối giao thông lớn nhất
miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Vinh. D. Nha Trang.
29. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết nơi nào sau đây là đầu mối giao thông lớn nhất
miền Nam?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
30. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giao thông
nước ta?
A. Có rất ít loại hình vận tải khác nhau. B. Mạng lưới ô tô đã phủ kín các vùng.
C. Có nhiều cảng biển và các cảng sông. D. Đường bay, sân bay trong nước nhiều.
31. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giao thông nước ta?
A. Có rất ít loại hình vận tải khác nhau. B. Mạng lưới ô tô đã phủ kín các vùng.
C. Có nhiều cảng biển nhưng ít cảng sông. D. Đường bay và sân bay trong nước ít.
THƯƠNG MẠI
(Trang 24, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao hơn cả?
A. Bình Dương. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa. D. Bắc Ninh.
2. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao hơn cả?
A. Bình Dương, Hà Nội. B. Cà Mau, Tây Ninh.
C. Khánh Hòa, Đà Nẵng. D. Bắc Ninh, Hải Phòng.
3. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người nhỏ hơn cả?
A. Cà Mau. B. Bình Định. C. Bắc Kạn. D. Gia Lai.
4. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết các tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người nhỏ?
A. Kon Tum, Đắk Nông. B. Lai Châu, Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị, Phú Yên. D. An Giang, Bến Tre.
5. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thànhphố nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao
hơn cả?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Dương.
6. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao hơn
cả?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
7. Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNtrang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao?
A. Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Bình Dương, Đồng Nai.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Cà Mau, An Giang.
8. Căn cứ vào Atlat Đ Lí VNtrang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao hơn cả?
A. Đồng Nai. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Vĩnh Phúc.
9. Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNtrang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao?
A. Lào Cai, Vĩnh Phúc. B. Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Định, Khánh Hòa D. Đồng Tháp, Long An.
10. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu
nhỏ hơn cả?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
11. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập
khẩu nhỏ?
A. Lạng Sơn, Đồng Tháp. B. An Giang, Quảng Trị.
C. Tây Ninh, Nghệ An. D. Lào Cai, Quảng Ninh.
12. Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNtrang 24, cho biết thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu nhỏ hơn cả?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu nhỏ hơn cả?
A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Nghệ An.
14. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập
khẩu lớn hơn cả?
A. Lào Cai, Lạng Sơn. B. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Cần Thơ, Long An.
15.Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNtrang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu nhỏ?
A. Cao Bằng, Hòa Bình. B. Quảng Nam, Bình Định.
C. Tây Ninh, Đồng Tháp. D. Khánh Hòa, Cần Thơ.
16. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có cán cân xuất nhập
khẩu lớn hơn cả?
A. Nghệ An. B. Đắk Lắk. C. Long An. D. Tây Ninh.
17. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có cán cân xuất
nhập khẩu lớn?
A. An Giang, Quảng Ninh. B. Nam Định, Thái Bình.
C. Cần Thơ, An Giang. D. Hậu Giang, Bình Định.
18. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập
khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bình Định. D. An Giang.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về thương mại?
A. Hầu hết các địa phương đều có cả xuất và nhập khẩu.
B. Một số nơi Đông Nam Bộ có xuất, nhập khẩu mạnh.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉnh có cửa khẩu quốc tế không phải là tỉnh có xuất khẩu lớn.
20. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về thương mại?
A. Hầu hết các địa phương đều có cả xuất và nhập khẩu.
B. Một số nơi Đông Nam Bộ có xuất, nhập khẩu yếu.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉnh có cửa khẩu quốc tế luôn có xuất, nhập khẩu lớn.
21. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau
đây?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Nông, lâm, thủy sản. D. Hàng tiêu dùng.
22. Căn cứ vào Atlat Địa Lí VNam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
23. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu hàng hóa sang nước nào sau đây
là lớn hơn cả?
A. Nhật Bản. B. Anh. C. Trung Quốc. D. Xingapo.
24. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu hàng hóa sang các nước nào sau
đây là lớn hơn cả?
A. Nhật Bản, Hoa Kì. B. Anh, Ôxtrâylia. C. Trung Quốc, Đức. D. Xingapo, Thái Lan.
25. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu hàng hóa từ nước nào sau đây là
lớn hơn cả?
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Hoa Kì. D. Hà Lan.
26. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu hàng hóa từ các nước hoặc vùng
lãnh thổ nào sau đây là lớn hơn cả?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Xingapo.
C. Hoa Kì, Đài Loan. D. Hà Lan, Thụy Điển.
27. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất, nhập khẩu hàng hóa với khu vực nào
sau đây là nhỏ hơn cả?
A. Đông Á. B. Bắc Mĩ. C. EU. D. Châu Phi.
28. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất, nhập khẩu hàng hóa với các khu vực
nào sau đây là lớn hơn cả?
A. Đông Á, Châu Phi. B. Bắc Mĩ, EU. C. EU, Ôxtrâylia. D. Đông Á, Đông Nam Á.
29. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất, nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau
đây là lớn hơn cả?
A. Liên Bang Nga. B. Đức. C. Pháp. D. Hoa Kì.
30. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu tương đương giá trị
nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Xingapo.
DU LỊCH
(Trang 25, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là cấp quốc gia?
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây là cấp quốc gia?
A. Hạ Long, Huế.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Nha Trang, Cần Thơ.
D. Đà Nẵng, Huế.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là cấp vùng?
A. Huế.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có cùng cấp?
A. Hạ Long, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Nha Trang, Hà Nội.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có cùng cấp?
A. Hạ Long, Hà Nội.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Huế.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây không cùng cấp
với nhau?
A. Hạ Long, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Đà Lạt.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế.
C. Phố cổ Hội An.
D. Di tích Mỹ Sơn.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các nơi nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế
giới?
A. Vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An.
C. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
D. Di tích Mỹ Sơn, Cố đô Huế.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch hang động?
A. Tam Thanh.
B. Quang Hanh.
C. Ba Bể.
D. Thiên Cầm.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch nước khoáng?
A. Hội Vân.
B. Đại Lãnh.
C. Bạch Mã.
D. Ba Tơ.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch thắng cảnh?
A. Hoàng Liên.
B. Sa Pa.
C. Tây Trang.
D. Cổ Loa.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch biển?
A. Bái Tử Long.
B. Quang Hanh.
C. Mỹ Khê.
D. Núi Chúa.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Xuân Thủy.
B. Cù Lao Chàm.
C. Mũi Né.
D. Bình Châu.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch lễ hội truyền thống?
A. Yên Tử.
B. Trà Cổ.
C. Đồng Kỵ.
D. Tân Trào.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch làng nghề cổ
truyền?
A. Cổ Loa.
B. Ải Chi Lăng.
C. Bát Tràng.
D. Cố đô Huế.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có cả lễ hội truyền thống và làng
nghề cổ truyền?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Tp. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết du lịch biển Trà Cổ thuộc nơi nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Thanh Hóa.
D. Ninh Bình.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Tam Cốc - Bích Động thuộc nơi nào sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Thanh Hóa.
C. Ninh Bình.
D. Hạ Long.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết thắng cảnh Sa Pa thuộc nơi nào sau đây?
A. Yên Bái.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết lễ hội truyền thống núi Bà Đen thuộc nơi nào sau
đây?
A. Châu Đốc.
B. Tây Ninh.
C. Đà Lạt.
D. Buôn Ma Thuột.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết chợ Kỳ Lừa thuộc nơi nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Bắc Kạn.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề truyền thống Bầu Trúc thuộc nơi nào sau
đây?
A. Phan Rang - Tháp Chàm.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Đà Lạt.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết thắng cảnh Bà Nà thuộc nơi nào sau đây?
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bến Ninh Kiều thuộc nơi nào sau đây?
A. Long Xuyên.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết những nơi nào sau đây có cả du lịch biển và lễ hội
truyền thống?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu, Phan Thiết.
C. Phan Thiết, Móng Cái.
D. Móng Cái, Hải Phòng.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có cả du lịch biển và làng nghề cổ
truyền?
A. Vũng Tàu.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có cả du lịch biển, thắng cảnh và lễ
hội truyền thống?
A. Nha Trang.
B. Huế.
C. Phan Thiết.
D. Hải Phòng.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có cả di tích lịch sử cách mạng,
vườn quốc gia?
A. Bái Tử Long.
B. Cù Lao Chàm.
C. Côn Đảo.
D. Núi Chúa.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có cả di tích lịch sử cách mạng,
vườn quốc gia và du lịch biển?
A. Xuân Thủy.
B. Bái Tử Long.
C. Côn Đảo.
D. Phú Quốc.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với du lịch Việt
Nam?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng.
B. Tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.
C. Có các trung tâm du lịch cấp quốc gia.
D. Du lịch được phát triển ở nhiều nơi.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với du lịch Việt Nam?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên có ít loại.
B. Tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.
C. Rất nhiều trung tâm du lịch quốc gia.
D. Du lịch được phát triển ở nhiều nơi.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với điểm du lịch
ở nước ta?
A. Phân bố đồng đều.
B. Loại hình đa dạng.
C. Nhiều di sản thế giới.
D. Nối thành các tuyến.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với điểm du lịch ở nước
ta?
A. Phân bố rộng khắp.
B. Loại hình ít đa dạng.
C. Có ít di sản thế giới.
D. Số lượng không nhiều.
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
(Trang 26, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có kiểu địa hình
nào sau đây?
A. Sơn nguyên.
B. Cao nguyên.
C. Cánh cung núi.
D. Châu thổ sông.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có khoáng sản
nào sau đây?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Thiếc.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tự nhiên của
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn diện tích là đồi và núi.
B. Có nhiều cao nguyên, thung lũng.
C. Dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng và phong phú.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tự nhiên của Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn diện tích là cao nguyên.
B. Có nhiều sông rất lớn và nhiều hồ.
C. Có dải đồng bằng ven biển kéo dài.
D. Khoáng sản đa dạng và phong phú.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tự nhiên của
Đồng bằng sông Hồng?
A. Châu thổ mở rộng về phía biển.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Có nhiều ô ngăn cách nhau bởi sông.
D. Khoáng sản có khí đốt, sét, cao lanh…
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tự nhiên của Đồng
bằng sông Hồng?
A. Bề mặt tương đối bằng phẳng, rộng.
B. Có nhiều bãi cát, đầm lầy ven biển.
C. Khoáng sản đa dạng và phong phú.
D. Mạng lưới sông, kênh rạch dày đặc.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây
của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Trại Cau.
D. Na Rì.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác chì - kẽm phân bố ở nơi nào
sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Sơn Động.
D. Chợ Đồn.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim.
C. Điện tử.
D. Chế biến nông sản.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim đen phân bố nơi nào sau đây
của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim màu phân bố ở những nơi
nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Tĩnh Túc.
B. Tĩnh Túc, Cẩm Phả.
C. Cẩm Phả, Hạ Long.
D. Hạ Long, Thái Nguyên.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác than đá phân bố những nơi
nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hòa Bình.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phân bố
những nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình.
B. Hạ Long, Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng.
D. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Hà Giang.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp chế biến nông sản phân bố nơi nào sau
đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ, Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang.
B. Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hà Giang, Điện Biên Phủ, Tuyên Quang.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản phân bố nơi
nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm ở tỉnh nào sau đây
của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai.
B. Hòa Bình.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả công nghiệp chế biến nông sản, công nghiệp khai thác chì - kẽm, thiếc và titan?
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Quảng Ninh.
D. Sơn La.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nơi ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cà phê.
B. Mía.
C. Chè.
D. Bông.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây nào sau đây trồng nhiều nơi ở vùng núi phía
Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngô.
B. Cây ăn quả.
C. Lúa.
D. Bông.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
trồng nhiều cây ăn quả?
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Tuyên Quang.
B. Bắc Giang, Tuyên Quang, Điện Biên.
C. Tuyên Quang, Điện Biên, Cao Bằng.
D. Điện Biên, Cao Bằng, Tuyên Quang.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
trồng nhiều lúa?
A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Hòa Bình.
D. Yên Bái.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Lợn.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả,
bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả công nghiệp khai thác bô xit, mangan; công nghiệp luyện kim màu; nuôi trâu, bò, trồng ngô và có hai khu
kinh tế cửa khẩu?
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải.
B. Vân Đồn.
C. Thanh Thủy.
D. Trà Lĩnh.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các khu kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ nằm ở ven biển?
A. Thanh Thủy, Móng Cái.
B. Móng Cái, Vân Đồn.
C. Vân Đồn, Trà Lĩnh.
D. Trà Lĩnh, Tây Trang.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Việt Trì.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công nghiệp
Thái Nguyên và Việt Trì?
A. Luyện kim đen.
B. Luyện kim màu.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nông sản.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các ngành nào sau đây có cả ở trung tâm công
nghiệp Hạ Long và Cẩm Phả?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu.
C. Đóng tàu, khai thác than đá.
D. Khai thác than đá, cơ khí.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả công nghiệp khai thác quặng sắt, than đá và luyện kim đen?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có
cả nhà máy nhiệt điện và công nghiệp khai thác than đá?
A. Cẩm Phả.
B. Uông Bí.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đối tượng kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ không được phân bố rộng rãi?
A. Trâu nuôi.
B. Cây chè.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Trung tâm công nghiệp.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Có các nhà máy thủy điện lớn và nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, bò, lợn; trồng nhiều chè.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế của Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
B. Ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện.
C. Nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
D. Chủ yếu nuôi trâu, bò, lợn; trồng nhiều mía.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây trồng nào sau đây phổ biến rộng rãi nhất ở
Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo.
B. Cây ăn quả.
C. Mía.
D. Ngô.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các loại cây nào sau đây được trồng phổ biến rộng
rãi ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo, cây ăn quả.
B. Cây ăn quả, mía.
C. Mía, ngô.
D. Ngô, chè.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi phổ biến nhất ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Lợn.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Bò.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các vật nuôi nào sau đây được nuôi phổ biến rộng
rãi ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bò, trâu.
B. Trâu, lợn.
C. Lợn, gà.
D. Lợn, vịt.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các loại cây nào sau đây là sản phẩm nông nghiệp
chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, bò.
B. Lúa gạo, cây ăn quả, lợn, gà.
C. Lúa gạo, cây mía, lợn, gà.
D. Lúa gạo, cây chè, lợn, gà.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Bắc Ninh.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.
C. Hưng Yên, Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định, Hải Phòng.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hưng Yên.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng có quy mô không đồng cấp với nhau?
A. Nam Định, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Nam Định.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng có ngành đóng tàu?
A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các ngành công nghiệp nào sau đây đều có ở tất cả
các trung tâm công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí.
C. Cơ khí; hóa chất, phân bón.
D. Dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hai trung tâm công nghiệp Bắc Ninh, Phúc Yên ở
Đồng bằng sông Hồng đều có các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Dệt, may; chế biến nông sản, cơ khí.
B. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí; sản xuất giấy, xenlulô.
D. Sản xuất giấy, xenlulô; chế biến nông sản; hóa chất, phân bón.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hai trung tâm công nghiệp Nam Định và Hưng Yên
ở Đồng bằng sông Hồng đều có các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, điện tử; hóa chất, phân bón.
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
D. Cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về kinh tế của
Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp.
B. Trồng chủ yếu lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và gà.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Đồng
bằng sông Hồng?
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp nhưng ít ngành sản xuất.
B. Trồng chủ yếu lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và bò.
C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển.
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
(Trang 27, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ có những loại khoáng sản nào sau
đây?
A. Sắt, mangan, crôm, titan, đồng.
B. Sắt, mangan, crôm, titan, thiếc.
C. Sắt, mangan, crôm, titan, vàng.
D. Sắt, mangan, crôm, titan, bôxit.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết quặng sắt ở Bắc Trung Bộ phân bố ở điểm nào sau
đây?
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Quỳ Hợp.
D. Nam Đàn.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết dãy Hoành Sơn phân cách các đồng bằng nào sau đây
ở Bắc Trung Bộ với nhau?
A. Thanh Hóa và Nghệ An.
B. Nghệ An và Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
D. Quảng Bình và Quảng Trị.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với ven biển Bắc
Trung Bộ?
A. Nhiều cửa sông lớn ra biển.
B. Một số dãy núi đâm ra biển.
C. Nhiều bãi cát ở phía Nam.
D. Khoáng sản không nhiều.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với ven biển Bắc Trung
Bộ?
A. Nhiều cửa sông lớn ra biển.
B. Một số dãy núi đâm ra biển.
C. Nhiều bãi cát ở phía Bắc.
D. Khoáng sản có rất nhiều.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vật nuôi nào sau đây có nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Gà.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ nuôi nhiều trâu?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ nuôi nhiều bò?
A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
B. Thừa Thiên Huế, Nghệ An.
C. Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Thanh Hóa, Quảng Bình.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ nuôi nhiều gà?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều
mía?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Quảng Trị.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều
ngô?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Quảng Trị.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều
lạc?
A. Thanh Hóa, Quảng Bình.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Quảng Trị.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều
cao su?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Quảng Trị.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều cà
phê?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
B. Thừa Thiên Huế, Nghệ An.
C. Nghệ An, Quảng Trị.
D. Quảng Trị, Hà Tĩnh.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều tiêu?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều cây ăn
quả?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả lúa, ngô,
lạc, mía, cà phê, chè; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả cà phê,
cao su, hồ tiêu?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều chè?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều dừa?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ngành nào sau đây có cả ở các trung tâm công
nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế?
A. Cơ khí.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C.Chế biến nông sản.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc Trung Bộ
không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Bỉm Sơn.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các ngành nào sau đây có cả ở các trung tâm công
nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng; dệt, may.
D. Chế biến nông sản; dệt, may.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các ngành nào sau đây có ở các trung tâm công
nghiệp Thanh Hóa, Vinh, Huế?
A. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng; dệt, may.
C. Cơ khí, chế biến nông sản.
D. Chế biến nông sản; dệt, may.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ngành sản xuất giấy, xenlulô có ở trung tâm công
nghiệp nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp nào sau
đây của Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết địa điểm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có công
nghiệp chế biến nông sản?
A. Tĩnh Gia.
B. Quỳnh Lưu.
C. Đồng Hới.
D. Đông Hà.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết địa điểm nào sau đây của Bắc Trung Bộ không có
công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Tĩnh Gia.
B. Quỳnh Lưu.
C. Đồng Hới.
D. Đông Hà.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các địa điểm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có công
nghiệp khai thác, chế biến lâm sản?
A. Quỳ Hợp, Đô Lương.
B. Đô Lương, Tĩnh Gia.
C. Tĩnh Gia, Đông Hà.
D. Đông Hà, Quỳ Hợp.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết địa điểm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không có sân
bay?
A. Đồng Hới.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đông Hà.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau
đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây
của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc
tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau
đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau
đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của
Bắc Trung Bộ?
A. Các trung tâm công nghiệp đều nằm phía Tây.
B. Khoáng sản không nhiều, ngành công nghiệp ít.
C. Cây trồng nhiều loại, vật nuôi có trâu, bò, lợn…
D. Nhiều khu kinh tế cửa khẩu và kinh tế ven biển.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế của Bắc
Trung Bộ?
A. Các trung tâm công nghiệp đều nằm phía Tây.
B. Khoáng sản rất đa dạng, ngành công nghiệp ít.
C. Cây trồng đơn điệu, vật nuôi có trâu, bò, lợn…
D. Nhiều khu kinh tế cửa khẩu và kinh tế ven biển.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết những nơi nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có cả sân
bay, cảng biển và khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, VÙNG TÂY NGUYÊN
(Trang 28, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có loại khoáng sản
nào sau đây?
A. Than đá.
B. Graphit.
C. Vàng.
D. Bôxit.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hồ sông Hinh được nối
với sông nào sau đây?
A. Thu Bồn.
B. Trà Khúc.
C. Đà Rằng.
D. Vệ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nơi nào sau đây không
phải là bán đảo?
A. Sơn Trà.
B. Lí Sơn.
C. Phước Mai.
D. Hòn Gốm.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ có các đèo nào sau đây?
A. Hải Vân, Cả.
B. Cả, Cù Mông.
C. Cù Mông, An Khê.
C. An Khê, Hải Vân.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tự nhiên
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đường bờ biển ngắn, đơn điệu.
B. Nhiều nơi có núi lan sát ra biển.
C. Bờ biển có nhiều vịnh, cửa sông.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tự nhiên Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Đường bờ biển ngắn, đơn điệu.
B. Không có núi ăn lan ra sát biển.
C. Bờ biển có nhiều bãi lầy, đầm.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vật nuôi nào sau đây phổ biến nhất ở Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Gà.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
nuôi nhiều trâu?
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Khánh Hòa.
C. Bình Thuận, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
không phát triển đàn lợn?
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Phú Yên, Bình Thuận, Bình Định.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hòa.
B. Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Quảng Nam.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
nhiều bông?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
nhiều cà phê?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
nhiều cao su?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
nhiều tiêu?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
nhiều thuốc lá?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng nhiều dừa?
A. Bình Thuận, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Nam.
D. Bình Định, Quảng Ngãi.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng nhiều điều?
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
D. Bình Định, Quảng Nam.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng nhiều mía?
A. Bình Thuận, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Phú Yên.
C. Khánh Hòa, Quảng Nam, Ninh Thuận, Phú Yên.
D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng nhiều lạc?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên.
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Phú Yên.
C. Bình Định, Quảng ngãi, Quảng Nam.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng nhiều cây ăn quả?
A. Bình Thuận, Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng ngãi, Quảng Nam.
C. Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
cả ngô, lúa, cây ăn quả, mía, bông, điều, cao su, hồ tiêu?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng
cả cà phê, thuốc lá?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ
trồng cả lúa, lạc, cây ăn quả; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Bình Định, Quảng Ngãi.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải
Nam Trung Bộ có cùng cấp quy mô?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Nha Trang.
C. Nha Trang, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Phan Thiết.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải
Nam Trung Bộ không cùng cấp quy mô?
A. Nha Trang, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Phan Thiết, Quảng Ngãi.
D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các ngành nào sau đây đều có ở các trung tâm công
nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cơ khí, chế biến nông sản.
B. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Hóa chất, phân bón; điện tử.
D. Dệt, may; sản xuất giấy, xenlulô.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành sản xuất vật liệu xây dựng có ở các trung tâm
công nghiệp nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
D. Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành dệt có ở các trung tâm công nghiệp nào sau
đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành hóa chất, phân bón có ở các trung tâm công
nghiệp nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành điện tử có ở các trung tâm công nghiệp nào
sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành sản xuất giấy, xenlulô có ở các trung tâm
công nghiệp nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Khánh Hòa.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau
đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải
Nam Trung Bộ không có cảng biển?
A. Đà Nẵng.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Quảng Ngãi.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải
Nam Trung Bộ có sân bay?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải
Nam Trung Bộ có cả sân bay và cảng biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Nam.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau
đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Nam.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau
đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Định.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau
đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Nam.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện A Vương nằm ở tỉnh nào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn nằm ở tỉnh nào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh nằm ở tỉnh nào sau
đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm ở tỉnh nào sau đây
ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Thuận.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm ở tỉnh
nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp nằm ven biển ở Duyên
hải Nam Trung Bộ được nối với nhau bởi tuyến đường nào sau đây?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung
Bộ được nối với nhau bởi tuyến đường nào sau đây?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm công nghiệp Tuy Hòa ở Duyên hải Nam Trung
Bộ nối liền với Tây Nguyên bằng tuyến đường nào sau đây?
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 24.
C. Quốc lộ 25.
D. Quốc lộ 27.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Các loại cây trồng và vật nuôi đa dạng.
B. Có nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Các trung tâm công nghiệp nằm ven biển.
D. Khoáng sản rất đa dạng và có ở khắp nơi.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế của Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Các loại cây trồng và vật nuôi đơn điệu.
B. Có rất ít ngành công nghiệp khác nhau.
C. Các trung tâm công nghiệp nằm ven biển.
D. Khoáng sản rất đa dạng và có ở khắp nơi.
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên từ bắc vào nam có các cao nguyên
nào sau đây?
A. Di Linh, Lâm Viên, Mơ Nông, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
C. Di Linh, Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum, Mơ Nông.
D. Di Linh, Lâm Viên, Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông.
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đỉnh núi nào sau đây ở Tây Nguyên cao hơn cả?
A. Ngọc Linh.
B. Ngọc Krinh.
C. Kon Ka Kinh.
D. Chư Yang Sin.
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Tây Nguyên có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Bôxit, asen, graphit.
B. Bôxit, sắt, đá axit.
C. Bôxit, vàng, đá axit.
D. Bôxit, asen, đá axit.
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Tây Nguyên có các hồ nào sau đây?
A. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Đơn Dương.
B. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Phú Ninh.
C. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Sông Hinh.
D. Yaly, Biển Hồ, Lắk, Biển Lắk.
55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về
Biển Đông?
A. Đắc Krông.
B. Ba.
C. Krông Bơ Lan.
D. Ya Hleo.
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng chè nhiều
nhất?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng chè nhiều
nhất?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng ít cà phê hơn
cả?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không trồng cao su?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Nông.
60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không trồng
tiêu?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Kon Tum.
61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều thuốc
lá?
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều bông?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không trồng điều?
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều đậu
tương?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều cây
ăn quả?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều lúa?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều
mía?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Lâm Đồng.
68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không nuôi bò?
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không nuôi
lợn?
A. Lâm Đồng, Đắk Nông.
B. Đắk Nông, Kon Tum.
C. Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Đắk Lắk, Gia Lai.
70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không có sân
bay?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Đắk Nông, Kon Tum.
C. Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Nông.
71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp dệt,
may?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp
chế biến nông sản?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.
74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp
khai thác, chế biến lâm sản?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
D. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông.
75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp dệt
và chế biến nông sản?
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có công nghiệp
chế biến nông sản và khai thác, chế biến lâm sản?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Tây
Nguyên?
A. Sản phẩm nông nghiệp tương đối đa dạng.
B. Tất cả các tỉnh của vùng đều trồng cà phê.
C. Có các nhà máy thủy điện trên cùng sông.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp dệt, may.
78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế Tây Nguyên?
A. Sản phẩm nông nghiệp tương đối đa dạng.
B. Tất cả các tỉnh của vùng đều trồng cao su.
C.Ở tất cả các tỉnh đều có nhà máy thủy điện.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp dệt, may.
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Trang 29, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ở Đông Nam Bộ có khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit; sét, cao lanh; dầu khí; nước khoáng; bôxit.
B. Sét, cao lanh; bôxit; dầu khí; nước khoáng; than đá.
C. Bô xit; nước khoáng; than đá; dầu khí; titan.
D. Nước khoáng; than đá; dầu khí; sét, cao lanh; bôxit.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Sài Gòn.
B. Đồng Nai.
C. Bé.
D. Vàm Cỏ Tây.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ nằm ở trên sông nào
sau đây?
A. Sài Gòn.
B. Đồng Nai.
C. Bé.
D. Vàm Cỏ Tây.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An ở Đông Nam Bộ nằm ở trên sông nào sau
đây?
A. Sài Gòn.
B. Đồng Nai.
C. Bé.
D. Vàm Cỏ Tây.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ nằm ở tỉnh nào sau
đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ TrịAn ở Đông Nam Bộ nằm ở tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trâu ở Đông Nam Bộ được nuôi nhiều ở các tỉnh hoặc
thành phố nào sau đây?
A. Bình Phước, Tây Ninh.
B. Tây Ninh, Đồng Nai.
C. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu,Tây Ninh.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò ở Đông Nam Bộ được nuôi nhiều ở các tỉnh hoặc
thành phố nào sau đây?
A. Bình Phước, Tây Ninh.
B. Tây Ninh, Đồng Nai.
C. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu,Tây Ninh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết lợn ở Đông Nam Bộ được nuôi nhiều ở các tỉnh hoặc
thành phố nào sau đây?
A. Bình Phước, Tây Ninh.
B. Bình Dương, Đồng Nai.
C. Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu ,Tây Ninh.
10. Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 29, cho biết thuốc lá ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở các
tỉnh hoặc thành phố nào sau đây?
A. Bình Phước, Tây Ninh.
B. Tây Ninh, Đồng Nai.
C. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu,Tây Ninh.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết mía ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở các tỉnh
hoặc thành phố nào sau đây?
A. Bình Phước, Tây Ninh.
B. Tây Ninh, Đồng Nai.
C. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu,Tây Ninh.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết loại cây nào sau đây được trồng ở tất cả tỉnh thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Cao su.
B. Thuốc lá.
C. Điều.
D. Cà phê.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cà phê ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở các tỉnh
hoặc thành phố nào sau đây?
A. Tây Ninh, Bình Phước, Đồng Nai.
B. Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết lạc ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở các tỉnh
hoặc thành phố nào sau đây?
A. Tây Ninh, Bình Phước.
B. Bình Phước, Đồng Nai.
A. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết điều ở Đông Nam Bộ không được trồng ở tỉnh nào
sau đây.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết lúa gạo ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây ăn quả ở Đông Nam Bộ được trồng nhiều ở các
tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước, Đồng Nai.
B. Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Tây Ninh.
D. Tây Ninh, Bình Phước.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm
công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Cơ khí, hóa chất, phân bón, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất, phân bón, luyện kim đen, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, hóa chất, phân bón; dệt, may; sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, hóa chất, phân bón, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ
không có ngành điện tử?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng tàu.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ
không có ngành chế biến nông sản?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộcó ngành đóng tàu?
A. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộ không có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộ không có ngành luyện kim đen?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộ có ngành luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ
có ngành sản xuất ôtô?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ
có quy mô lớn nhất?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam
Bộ có cả cảng biển và sân bay?
A. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Vũng Tàu, Biên Hòa.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế Đông
Nam Bộ?
A. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B. Chăn nuôi nhiều loại gia súc như trâu, bò, lợn, gà.
C. Nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn và vừa.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đâyđúng với kinh tế Đông Nam
Bộ?
A. Trồng nhiều cây công nghiệp hàng năm, ít cây lâu năm.
B. Chăn nuôi nhiều loại gia súc như trâu, bò, lợn, vịt.
C. Nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn và vừa.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có những loại khoáng
sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi xi măng; sét, cao lanh; than nâu.
B. Đá axit, đá vôi xi măng; sét, cao lanh; than đá.
C. Đá axit, đá vôi xi măng; sét, cao lanh; than bùn.
D. Đá axit, đá vôi xi măng; sét, cao lanh; dầu mỏ.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
chạy sát dọc biên giới Việt Nam - Campuchia?
A. Vĩnh Tế.
B. Kỳ Hương.
C. Rạch Sỏi.
D. Phụng Hiệp.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long đổ ra biển
qua những cửa nào sau đây?
A. Định An, Bát Xắc, Ba Lai.
B. Định An, Bát Xắc, Hàm Luông.
C. Định An, Bát Xắc, Cung Hầu.
D. Định An, Bát Xắc, Tranh Đề.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tự nhiên của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Có nhiều khu vực đồi núi sót cao.
C. Địa hình bằng phẳng, độ cao nhỏ.
D. Bờ biển dài nhiều đảo, quần đảo.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tự nhiên của Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Có nhiều khu vực đồi núi sót cao.
C. Địa hình bằng phẳng, độ cao lớn.
D. Bờ biển ngắn, ít đảo và quần đảo.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết loại cây trồng nào sau đây trồng ở khắp mọi nơi
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ngô.
B. Lúa.
C. Mía.
D. Dừa.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
trồng nhiều dừa?
A. Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, An Giang.
B. Long An, Bến Tre, Trà Vinh, Kiên Giang.
C. Mỹ Tho, Bến Tre, Trà Vinh, Cà Mau.
D. Long An, Bến Tre, Trà Vinh, Đồng Tháp.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
trồng nhiều cây ăn quả?
A. Hậu Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Long An.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi
nhiều trâu?
A. Long An.
B. Tiền Giang.
C. Vĩnh Long.
B. Bến Tre.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
nuôi nhiều bò?
A. Long An, Trà Vinh.
B. Trà Vinh, An Giang.
C. An Giang, Bạc Liêu.
D. Bạc Liêu, Hậu Giang.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
nuôi nhiều lợn hơn cả?
A. An Giang, Kiên Giang.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Bạc Liêu, Cà Mau.
D. Cà Mau, Sóc Trăng.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
nuôi nhiều vịt hơn cả?
A. Kiên Giang, Hậu Giang.
B. An Giang, Sóc Trăng.
C. Cà Mau, Bạc Liêu.
D. Long An, Bến Tre.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biếtcác tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long
nuôi nhiều gà hơn cả?
A. Long An, Tiền Giang, Trà Vinh.
B. Long An, Tiền Giang, An Giang.
C. Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long.
D. Long An, Tiền Giang, Bạc Liêu.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi
cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Long An.
B. Kiên Giang.
C. Vĩnh Long.
D. Sóc Trăng.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long nuôi cả bò, lợn vịt; trồng cả mía, lúa, dừa, cây ăn quả; phát triển cả công nghiệp chế biến
nông sản?
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Tiền Giang.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long lớn hơn cả?
A. Kiên Lương, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Sóc Trăng.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long đồng cấp quy mô với nhau?
A. Cà Mau, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Cà Mau.
D. Cà Mau, Mỹ Tho.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long đồng cấp quy mô với nhau?
A. Long Xuyên, Sóc Trăng.
B. Sóc Trăng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Cà Mau.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long không đồng cấp quy mô với nhau?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Mỹ Tho.
C. Mỹ Tho, Long Xuyên.
D. Long Xuyên, Rạch Giá.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long có ngành đóng tàu?
A. Kiên Lương.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long không có ngành chế biến nông sản?
A. Long Xuyên.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Lương.
D. Cà Mau.
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Long Xuyên, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Tân An.
D. Rạch Giá, Kiên Lương.
52.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Tân An, Mỹ Tho.
B. Cà Mau, Sóc Trăng.
C. Kiên Lương, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long không có ngành dệt?
A. Long Xuyên.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Mỹ Tho.
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó ngành điện tử?
A. Cần Thơ.
B. Tân An.
C. Mỹ Tho.
D. Rạch Giá.
55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó ngành hóa chất, phân bón?
A. Tân An.
B. Mỹ Tho.
C. Cần Thơ.
D. Sóc Trăng.
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó nhà máy nhiệt điện?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Kiên Lương.
C. Kiên Lương, Rạch Giá.
D. Rạch Giá, Tân An.
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó ngành luyện kim đen?
A. Tân An.
B. Mỹ Tho.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó cả ngành luyện kim đen, cơ khí, chế biến thực phẩm, dệt, sản xuất vật liệu xây dựng; hóa
chất, phân bón; nhà máy nhiệt điện, sân bay?
A. Tân An.
B. Mỹ Tho.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Long có ngành đóng tàu và có sân bay?
A. Kiên Lương.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Cần Thơ.
60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Cửu Longcó ngành cơ khí, dệt, chế biến nông sản?
A. Long Xuyên, Tân An.
B. Tân An, Mỹ Tho.
C. Mỹ Tho, Sóc Trăng.
D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về kinh tế của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Công nghiệp hóa chất, phân bón phát triển nhất.
B. Trồng nhiều lúa gạo, mía, dừa; nuôi bò, lợn, vịt.
C. Có các khu kinh tế ven biển và kinh tế cửa khẩu.
D. Mặt nước nuôi trồng thủy sản rộng, biển nhiều cá.
62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Công nghiệp hóa chất, phân bón phát triển nhất.
B. Trồng nhiều lúa gạo, mía, dừa; nuôi bò, lợn, vịt.
C. Rất nhiều khu kinh tế ven biển, kinh tế cửa khẩu.
D. Mặt nước nuôi trồng thủy sản hẹp, biển nhiều cá.
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
B. Có nhiều thuận lợi cho đánh bắt thủy sản.
C. Cây lúa gạo được trồng ở khắp các tỉnh.
D. Có diện tích nuôi trồng thủy sản khá lớn.
64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế của Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
B. Nuôi nhiều trâu, bò, lợn; trồng nhiều dừa.
C. Cây lúa gạo được trồng ở khắp các tỉnh.
D. Có diện tích nuôi trồng thủy sản rất nhỏ.
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ?
A. Trung tâm công nghiệp lớn chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Các nhà máy thủy điện đều tập trung ở Đông Nam Bộ.
C. Dừa và lúa được trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Cà phê và tiêu tập trung ở Đồng bằng sông Cửu Long.
CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
(Trang 30, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có cùng cấp?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hạ Long, Hải Dương.
D. Hải Dương, Cẩm Phả.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc không đồng cấp với nhau?
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Hải Dương, Cẩm Phả.
D. Phúc Yên, Bắc Ninh.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc không có ngành đóng tàu?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm công
nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí.
D. Đóng tàu.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành điện tử?
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hưng Yên, Hải Phòng, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Phúc Yên, Bắc Ninh.
D. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hà Nội.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Phúc Yên.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Cẩm phả.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc không có ngành chế biến nông sản?
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Bắc Ninh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc có ngành sản xuất ôtô?
A. Hà Nội.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hạ Long.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Hải Dương.
C. Hải Dương, Hạ Long.
D. Hạ Long, Hải Phòng.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành dệt, may?
A. Bắc Ninh, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hạ Long, Hải Dương.
D. Hải Dương, Hưng Yên.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Phúc Yên, Hưng Yên.
B. Hưng Yên, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hải Dương.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành luyện kim đen?
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hải Dương, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Cẩm Phả.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có ngành khai thác than đá?
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hải Dương, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hạ Long, Cẩm Phả.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc có cả sân bay và cảng biển?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Cẩm Phả.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Có cảng nước sâu, cảng biển tổng hợp.
C. Phát triển nhiều ngành công nghiệp.
D. Có nhà máy thủy điện công suất lớn.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp tập trung chủ yếu ven biển.
C. Phát triển mạnh ngành công nghiệp mới.
D. Có nhà máy thủy điện công suất lớn.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung không đồng câp?
A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Huế.
C. Huế, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm
công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chế biến nông sản; dệt may.
B. Dệt, may; cơ khí.
C. Cơ khí, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung có ngành dệt, may?
A. Huế, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Huế.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung có ngành đóng tàu?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung có ngành điện tử?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung có ngành hóa chất, phân bón?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Huế, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn, Huế.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Huế, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Huế.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung có ngành khai thác cát, thủy tinh?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây của vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau
đây của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây
của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết Phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào sau đây của vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết cảng Tiên Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây của
vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung?
A. Có không nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp chủ yếu tập trung vùng đồi.
C. Có nhiều di sản văn hóa thế giới các loại.
D. Có các khu kinh tế ven biển và cảng biển.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Công nghiệp chủ yếu tập trung vùng đồi.
C. Không nhiều di sản văn hóa thế giới các loại.
D. Có các khu kinh tế ven biển và cảng biển.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có cùng cấp với nhau?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một, Tân An.
C. Tân An, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Vũng Tàu.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam không cùng cấp với nhau?
A. Biên Hòa, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. Tân An, Mỹ Tho.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết những ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm
công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Chế biến nông sản; dệt, may.
B. Dệt, may; cơ khí.
C. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
D. Vật liệu xây dựng, điện tử.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam không có ngành điện tử?
A. Mỹ Tho.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có ngành đóng tàu?
A. Mỹ Tho, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có ngành luyện kim màu?
A. Mỹ Tho, Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có ngành luyện kim đen?
A. Mỹ Tho, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Tân An.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Mỹ Tho.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam không có ngành hóa chất, phân bón?
A. Vũng Tàu.
B. Tân An.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam không có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa.
44.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Tân An, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có cả sân bay và cảng biển?
A. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh, Mỹ Tho.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có cả ngành luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh, thành phố
nào ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ thuộc tỉnh, thành phố
nào ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh, thành phố
nào ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam là lớn nhất?
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa
D. Vũng Tàu.
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam?
A. Có các trung tâm công nghiệp lớn.
B. Nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Công nghiệp tập trung nhiều ven biển.
D. Có các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam?
A. Có các trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. Nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
C. Công nghiệp tập trung nhiều ven biển.
D. Các nhà máy thủy điện không đáng kể.
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các ngành công nghiệp nào sau đây phổ biến nhất ở
cả ba vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, phía Nam và miền Trung?
A. Chế biến nông sản, điện tử.
B. Điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Hóa chất, phân bón; luyện kim đen.
D. Cơ khí, chế biến nông sản.
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở cả ba vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc, phía Nam và miền Trung cùng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Quy Nhơn.
55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở cả ba vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc, phía Nam và miền Trung không cùng cấp?
A. Hạ Long, Đà nẵng.
B. Quy Nhơn, Tân An.
C. Vũng Tàu, Cẩm Phả.
D. Hưng Yên, Quảng Ngãi.

You might also like