You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I

MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12


Nội dung ôn tập: Bài 9,10,11,12.
Hình thức trắc nghiệm: 40 câu.
Thời gian: 50 phút.

Cấu trúc đề thi: 40 câu hỏi trắc nghiệm.


Thời gian làm bài: 50 phút, trong đó:
1. Lý thuyết ( 24 câu): Bài 9, 10, 11, 12.
2. Atlat Địa lí Việt Nam (16 câu): Trang 9,10, 11, 12, 13, 14.
----------------------------------
A. LÝ THUYẾT
Bài 9, 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: biểu hiện, nguyên nhân của
- Tính nhiệt đới
- Tính ẩm
- Tính gió mùa (thời gian hoạt động, nguồn gốc, phạm vi hoạt động, tính chất, hệ quả của gió
mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ).
2. Địa hình
3. Sông ngòi
4. Đất
5. Sinh vật
6. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống.
Bài 11, 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam.
So sánh phần lãnh thổ Phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam.
2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây: So sánh các dải địa hình:
- Vùng biển và thềm lục địa: Phía Bắc và phía Nam, Nam Trung Bộ
- Vùng đồng bằng ven biển: Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ và Nam Bộ, Đồng bằng ven
biển miền trung.
- Vùng đồi núi: Đông Bắc, Tây Bắc, Đông Trường Sơn, Tây Trường Sơn
3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
- Đai nhiệt đới gió mùa.
- Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
- Đai ôn đới gió mùa trên núi.
4. Các miền địa lí tự nhiên.
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. Trang 9 - Khí hậu.

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí
hậu phía Bắc?
A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đồng
Hới có lượng mưa lớn nhất?
A.Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XI. D. Tháng XII.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đâycó tần suấtbão
cao nhất nướcta?
A. Đông BắcBộ. B. BắcTrung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa líViệt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo
hướngnào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. TâyNam. D. Đông Nam.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa líViệt Nam trang 9,cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta theo
hướng chínhnào sau đây?
A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết vùngkhí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
nhiều nhất của gióTây khô nóng?
A. Tây Bắc Bộ B. BắcTrung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có bão đổ bộ trực tiếp
từ biển Đông vào vùng khí hậu BắcTrung Bộ?
A. tháng VIII. B. tháng IX. C. tháng X. D. thángXI.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có bão đổ bộ trực tiếp
từ biển Đông vào vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. tháng VI. B. tháng VIII. C. tháng IX. D. tháng X.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong
miền khí hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
II. Trang 10 – Sông ngòi .
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Mã chảy theo
hướng nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của
sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào ?
A. Tháng 2. B. Tháng 3. C. Tháng 4. D.Tháng 5.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của
sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?
A.Tháng 7. B.Tháng 8. C.Tháng 9. D. Tháng10.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của
sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?
A.Tháng 2. B. Tháng 3. C.Tháng 4. D.Tháng5.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của
sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào ?
A.Tháng 9. B.Tháng 10. C.Tháng 11. D.Tháng 12.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Cả chảy theo
hướng nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Thương. D. Sông Lục Nam.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau
đây?
A. Bắc-nam. B. Tây Bắc-Đông Nam. C. Vòng cung. D. Tây-Đông.

III. Trang 11 (Nhóm đất và loại đất chính)


Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất
ở khu vực nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù
sa sông lớn nhất.
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc
nhóm đất Feralit?
A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất đỏ ba dan B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?
A. Đất đỏ ba dan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc
nhóm đất phù sa?
A. Đất phèn B. Đất cát. C. Đất đỏ ba dan. D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở
vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ
yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Trung du va miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về các loại đất ở nước ta?
A. Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất. B. Chủ yếu là đất phù sa sông.
C. Đất mặn phân bố nhiều ở Tây Nguyên. D. Đất phù sa diện tích lớn nhất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố
A. thành vành đai ở khu vực ven biển. B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.
C. rải rác khắp đồng bằng. D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu.

IV. Trang 12 – Động vật và thực vật


Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh
quyển thế giới nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây giáp Lào?
A. Lò Gò - Xa Mát. B. Núi Chúa. C. Vũ Quang. D. Ba Bể.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 4, 5 ta thấy, tỉnh nào có diện tích rừng
ngập mặn lớn nhất nước ta?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết vườn quốc gia
nào sau đây đã được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cúc Phương. B. Bái Tử Long. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Phú Quốc.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật
sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất?
A. Rừng thưa. B. Rừng ngập mặn.
C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng kín thường xanh.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc kiểu
thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng trên núi đá vôi. B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng thưa. D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích rừng
kín thường xanh lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết rừng ôn đới núi
cao chỉ có ở dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều
vườn quốc gia nhất?
A. Bắc Trung Bộ B. ĐB. sông Cửu Long C. Tây Nguyên. D. TDMN Bắc Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, cho biết loài động vật tiêu
biểu cho phần lãnh thổ phía nam là các loài thú như
A. voi, sơn dương, voọc. B. voọc, khỉ, gấu.
C. cá sấu, sao la, khỉ. D. voi, hổ, cá sấu.

V. Trang 13,14 – Các miền địa lí tự nhiên


Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ không có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Ngân Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ là
A. Pu xai lai leng. B. Phia Booc. C. Pu Tha Ca. D. Mẫu Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung
Đông Triều?
A. Mẫu Sơn. B. Yên Tử. C. Tam Đảo. D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ có hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển Đông qua cửa biển
nào sau đây?
A. Cửa Hội. B. Cửa Sót. C. Cửa Nhượng. D. Cửa Gianh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Con Voi. B. Giăng Màn. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đing. B. Phu Luông. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên
giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Lô. D. Sông Hồng.

-----------------HẾT ------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
Nội dung ôn tập: Bài 6, 7.
Hình thức trắc nghiệm: 40 câu.
Thời gian: 50 phút.

Bài 6. Hợp chúng quốc Hoa Kì


1. Vị trí địa lí và lãnh thổ của Hoa Kì.
2. Đặc điểm về tự nhiên, dân cư của Hoa Kì.
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí, lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và dân cư tới sự phát triển kinh tế - xã hội của
Hoa Kì.
4. Quy mô nền kinh tế Hoa Kì.
5. Sự phát triển của các ngành kinh tế của Hoa Kì.
- Dịch vụ
- Công nghiệp
- Nông nghiệp
Bài 7. Liên minh châu Âu (EU)
1. quá trình hình thành và phát triển.
- Sự ra đời và phát triển
- Mục đích và thể chế của EU
2. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới
3. Thị trường chung châu Âu
4. Liên kết vùng ở châu Âu.

-----------------HẾT--------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
Nội dung ôn tập: Bài 9,11,12.
Hình thức trắc nghiệm: 40 câu.
Thời gian: 50 phút.
Bài 9. Khí quyển. Các yếu tố khí hậu.
1. Khí quyển: Khái niệm, thành phần, cấu trúc, sự phân bố của các khối khí trên Trái Đất.
2. Nhiệt độ không khí:
- Phân bố theo vĩ độ: Nhận xét và giải thích.
- Phân bố theo lục địa và đại dương: Nhận xét và giải thích.
- Phân bố theo địa hình: Nhận xét và giải thích.
3. Khí áp và gió
a. Khí áp: Phân loại, điều kiện hình thành, đặc điểm phân bố.
b. Gió: Hướng, thời gian, tính chất của các loại gió: Mậu Dịch, Gió mùa, Gió địa phương. Liên hệ
với Việt Nam.
4. Mưa.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa trên Trái Đất.
- Sự phân bố mưa trên Trái Đất.
Bài 11. Thủy quyển. Nước trên lục địa
1. Thủy quyển: Khái niệm, thành phần.
2. Nước trên lục địa:
- Các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông, hồ, nước ngầm, nước băng tuyết.
- Giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt.
Bài 12. Nước biển và đại dương.
- Sóng, thủy triều, dòng biển: Khái niệm, đặc điểm nguyên nhân hình thành.
- Vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế- xã hội. Liên hệ với Việt Nam.

-----------------HẾT--------------------

You might also like