Professional Documents
Culture Documents
Skyair Inverter R 410a Hai Chieu Lanhsuoi 201805250942262105
Skyair Inverter R 410a Hai Chieu Lanhsuoi 201805250942262105
Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 11/17/001 DAV
MỚI Các Dòng Inverter Mới
320mm
Dòng sản phẩm không inverter Dòng sản phẩm RZR-C 900mm 320mm 940mm
(trung bình) inverter mới (trung bình)
(Loại cassette) (Loại cassette) R48NUY1 (Dàn nóng công suất 14.0kW) RZF140CYM
14,800
dụng R-32. 10,900
Để đạt được mức hiệu suất năng 4,750
1,810 2,090
lượng mới mà vẫn đáp ứng các 675
1
yêu cầu về môi trường, Daikin đã
CO2 R-32 R-22 R- 410A R-11 R-12 R-23
thiết kế lại các dòng sản phẩm (HFC) (HCFC) (HFC) (CFC) (CFC) (HFC)
Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ thời trang SkyAir ngay từ thiết kế cơ bản với
- Màu trắng - - Màu trắng - việc sử dụng môi chất R-32
*1. Nguồn: Các giá trị thể hiện tác động hiện tượng trái đất nóng lên trong 100 năm từ Báo cáo Đánh giá lần thứ 4 IPCC. Giá trị so sánh: HFC410A: 2000, HFC32: 675
1 2
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette đa
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin
Luồng gió của những máy hiện nay tạo ra các khu vực quá lạnh hoặc không đủ mát Luồng gió của những máy hiện nay Không làm ấm khu vực sàn, cửa sổ và tường
(chỉ thổi từ trên xuống)
Vấn đề 1: Vấn đề 1
Gió nóng ngoài trời đi vào phòng Gió ngoài trời đi vào phòng theo
theo các cửa sổ và tường làm cửa sổ và tường làm cho những
cho những khu vực này nóng lên. 4 hướng thổi khu vực gần cửa sổ và tường lạnh. 4 hướng thổi
Problem Vấn đề 2: Problem Vấn đề 2 Gió lạnh
Luồng gió lạnh tập trung trực tiếp Gió nóng Gió ấm không thổi được đến mặt ngoài trời
ngoài trời
ở bên dưới tạo ra những khu vực sàn, và các khu vực trên mặt sàn
lạnh trên mặt sàn. vẫn bị lạnh.
Vấn đề 3: 1 Vấn đề 3 1
Luồng gió thổi trực tiếp vào người Gió nóng thổi trực tiếp vào người
tạo cảm giác không thoải mái cho 3 tạo cảm giác không thoải mái từ 3
người ở trong phòng. máy điều hòa.
Vấn đề 4: Vấn đề 4
Luồng gió lạnh giảm nhanh gây ra 4 2 Thời gian làm ấm phòng lâu do 4 2
hiện tượng không đủ lạnh ở các gió ấm không thổi được đến tất
góc phòng. cả các góc.
Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không bao giờ cảm thấy lạnh Luồng gió tuần hoàn làm ấm toàn bộ phòng bằt đầu từ bàn chân.
Trong lúc thổi gió Trong lúc thổi gió
ngang theo 2 hướng ngang theo 2 hướng
Gió nóng Gió lạnh
ngoài trời ngoài trời
Luồng gió tránh thổi trực tiếp Luồng gió tránh thổi trực tiếp
vào người một cách hiệu quả vào người một cách hiệu quả
Luồng gió mát thổi từ trên xuống Cảm giác sảng khoái mà Luồng gió mát ngăn luồng gió Nhanh chóng làm ấm Hơi ấm lan tỏa Luồng gió nóng ngăn luồng
dọc theo các bức tường và không có những khu vực nóng gần cửa sổ và tường toàn bộ phòng và mang lại đến tận bàn chân gió lạnh gần cửa sổ và tường
đến từng góc phòng bị lạnh ở mặt sàn đi vào phòng cảm giác thoải mái vào phòng
Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Làm lạnh) Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Sưởi ấm)
Vận hành Hoạt động lặp lại Vận hành Hoạt động lặp lại
(lúc khởi động) (lúc khởi động)
Hướng Hướng gió
gió thay đổi Khi đạt đến nhiệt độ cài Khi đạt đến nhiệt độ cài
thay đổi đặt, chế độ vận hành bình
đặt, chế độ vận hành bình
thường (thổi đa hướng) thường (thổi đa hướng)
bắt đầu. bắt đầu.
Ghi chú:
Làm mát các khu vực Làm mát toàn bộ Làm mát các khu vực xung Làm mát toàn bộ Các kết quả có thể khác nhau tùy theo Làm ấm các khu vực xung quanh Làm ấm khu vực giữa Làm ấm các khu vực xung Làm ấm khu vực giữa
xung quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng đảo điều kiện thiết bị, kích thước phòng và tường sử dụng luồng gió thổi phòng sử dụng đảo gió 4 quanh tường sử dụng luồng gió phòng sử dụng đảo gió
gió thổi ngang theo 2 hướng đảo gió 4 hướng gió thổi ngang theo 2 hướng gió 4 hướng khoảng cách từ dàn lạnh đến tường
ngang theo 2 hướng hướng từ trên xuống thổi ngang theo 2 hướng 4 hướng từ trên xuống
3 4
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
đa hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin
Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh ở mặt sàn Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và hơi ấm lan tỏa đến bàn chân
Làm lạnh Sưởi ấm
Dàn lạnh cassette 4 hướng (Đảo gió) Dàn lạnh cassette 4 hướng (Thổi gió từ trên xuống)
30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0
Các điều kiện so sánh: Các điều kiện so sánh:
Những khu vực ở mặt sàn thì lạnh trong khi Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m
những khu vực xung quanh tường thì nóng Công suất dàn lạnh: Loại 71 Những khu vực xung quanh tường và bàn chân thì lạnh Công suất dàn lạnh: Loại 71
Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C
Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió
Luồng gió tuần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng) Luồng gió tưần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng)
30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0
*2 *3
Tiết kiệm năng lượng 5% với việc Tiết kiệm năng lượng 5% với việc
Sự sảng khoái tối đa và không bị lạnh ở bàn chân Ấm áp những khu vực quanh tường và bàn chân giảm các khu vực nhiệt độ không đều
giảm các khu vực nhiệt độ không đều
*2. Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt (26 độ C)
*3.Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt. (22°C)
Bề mặt tường
Sự thổi gió có thể khác khi sử dụng mặt nạ thời trang (Sự thổi gió thay đổi lặp đi tối đa 5m 7m
lặp lại từ thổi ngang 3 hướng thành thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió) đến thổi Khoảng cách Khoảng cách tối thiểu giữa
Góc thổi gió theo phương ngang nhiều hơn 2 hướng theo phương ngang và thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió). đến tường 2 dàn lạnh (Bảng 2) [Bảng 2]
(Bảng 1) Khoảng cách tối thiểu giữa các dàn lạnh
Luồng gió tuần hoàn họat động khi kết nối với điều khiển từ xa có dây (BRC1E63). Khoảng cách 1.8m so với mặt sàn Công suất
Tuy nhiên, không thể sử dụng trong các điều kiện sau: dàn lạnh FCF50-71 FCF100-140
- Khi sử dụng tấm chắn miệng gió và ống gió nhánh; Mặt sàn
Khoảng 5m hoặc 7m hoặc
- Khi lựa chọn cài đặt luồng gió đơn; cách tối đa xa hơn xa hơn
- Khi sử dụng điều khiển nhóm ngoại trừ luồng gió thổi đa hướng
5 6
Phim giời thiệu
Điều Khiển Hướng Gió Độc Lập *1 Công Nghệ Cảm Biến Daikin *1,2
Dàn lạnh cassette
MỚI MỚI thổi gió đa hướng
bằng tiếng Việt trên
quảng cáo chính
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63 thức của Daikin
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63 *2. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCW235EEF/EEK) trên Youtube
Điều hòa tiện nghi cho mọi cách bố trí và điều kiện phòng Cảm biến kép*2
Cảm biến kép và sự điều khiển hướng gió độc lập mang lại sự kiểm soát luồng
Huớng gió có thể được điều chỉnh riêng
cho mỗi miệng gió để đạt sự phân phối gió
Cài đặt dễ dàng với điều khiển từ xa có dây gió tối ưu tự động.
MỚI BRC1E63
tối ưu nhất
Cảm biến người bằng tia hồng ngoại
Cảm biến nhận biết có nguời tại một trong 4 khu vực.
Gần các miệng
Vị trí 0 (luồng gió gió có các ký
cố định ở vị trí hiệu nhận biết
Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
cao nhất)
Màn hình điều Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
khiển từ xa
biết (đường kính)*3 8.5m 11.5m 13.5m
Nhận biết người khi ở
trong một trong 4 *3. Cảm biến người bằng tia hồng ngoại có thể nhận biết ở độ cao 80cm so với mặt sàn
khu vực
C
Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại
Các cài đặt độc lập cho luồng gió B D Cảm biến nhận biết nhiệt độ sàn nhà và tự động điều
Không cài đặt A chỉnh hoạt động của dàn lạnh để giảm sự chênh nhiệt độ
độc lập (Luồng ・Không cài đặt đơn (Luồng gió tự động) Nhận biết nhiệt độ giữa trần và sàn.
gió tự động) ・Vị trí 0 (Điểm cao nhất) trung bình của
・Vị trí 1 sàn nhà
・Vị trí 2 Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
・Vị trí 3
Vị trí 4 (Luồng ・Vị trí 4 ( iểm thấp nhất) Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
Đảo gió
gió cố định tại ・ ảo gió biết (đường kính)*4 11m 14m 16m
(Lên/xuống)
vị trí thấp nhất) Các cài đặt độc lập có thể thiết lập như nêu trên.
*4. Cảm biến sàn nhà có thể nhận biết nhiệt độ trên bề mặt sàn.
Khi luồng gió độc lập được lựa chọn, hướng gió có thể được
điều chỉnh theo cách bố trí phòng Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió có thể được cài đặt ở chế độ "Tự động".
Đối với cửa hàng và nhà hàng Luồng gió trực tiếp (Mặc định: Tắt) Làm lạnh Làm khô
Khi nhận thấy có người
Khi không nhận thấy người
Đảo gió
Đảo gió được
lựa chọn cho
những khu vực
gần cửa sổ Không cài đặt đơn (Tự động)
Chế độ tự động được
cài đặt cho người ngồi Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Đảo gió (hẹp)
Chỗ ngồi ở đây xa nhất so với cửa ra vào
Ngồi ở đây thì nóng thì lại thoải mái Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, hướng gió được cài đặt
vì gió nóng từ bên được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống ở chế độ "Đảo gió (hẹp)" để mang gió mát đến
ngoài thổi vào
người sử dụng
Vị trí 0
Đối với văn phòng Luồng gió ở cài đặt cao
Ngăn gió lùa (Mặc định: Tắt) Sưởi ấm Khi nhận thấy có người
nhất (Vị trí 0) cho những Khi không nhận thấy người
người không thích gió thổi
Đảo gió trực tiếp vào người
Những cuộc tranh
luận gần cửa sổ Đảo gió được cài
nóng sẽ "tăng nhiệt" đặt cho các cuộc
nhanh chóng họp gần cửa sổ
Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Thổi theo phương ngang
Ở đây lạnh Thật thoải mái khi
quá nhỉ? Thảo luận nhẹ không bị gió lạnh thổi Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, cánh đảo gió sẽ mở sẽ
nhàng thông suốt thẳng vào người được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống theo phương ngang để không thổi gió nóng vào
người sử dụng
7 8
Daikin Cung Cấp Các Dòng Inverter Với Các Loại Dàn Lạnh Khác Nhau
MỤC LỤC
Cassette đa hướng thổi mới
Luồng gió tuần hoàn Trang.3-6
Điều khiển huớng gió độc lập Trang.7
Công nghệ cảm biến Trang.8
9 10
MỚI
Dãy Sản Phẩm
Một chiều lạnh
Series 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN Trang
Đa hướng thổi
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM 23
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN 4 HƯỚNG Trang
THỔI NHỎ GỌN
Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1 33
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
DÀN LẠNH ÂM TRẦN
NỐI ỐNG GIÓ MỎNG Trang
Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1 35
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
DÀN NÓNG
Trang
41
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha,
Nguồn điện
220V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz
DÀN NÓNG
Trang
41
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện 1 pha, 220V, 50Hz 1 pha, 220V, 50Hz
11 12
Các Dòng Inverter Mới Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn
50%
R48NUY1 (Loại 14.0kW) RZF140CYM
100
Mức tiêu thụ điện toàn mùa
Dòng sản phẩm inverter mới RZF-C R32 (loại cassette) R-NU mm
Không Máy điều hòa Inverter có thể điều Điều kiện được đánh giá
INV tối đa
Hiệu quả hơn so với các dòng
chỉnh công suất làm lạnh theo mức
không sử dụng công nghệ inverter. tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ
Tỷ số công suất
Thời gian đạt công suất tối đa
nhanh hơn các dòng inverter
điện năng ít hơn. Công suất lạnh máy không inverter
Tỷ số tải
thông thường Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa - Vận hành Bật/Tắt
không inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/ - Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy inverter
Thời gian Tắt (không tải) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên,
Khởi động
các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất
Điều khiển từ xa BRC1E62/63 được làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter Tải lạnh Khu vực tải từng phần
Nhiệt độ sử dụng cho chức năng làm lạnh nhanh. cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu
Đạt đến nhiệt độ
phòng. thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể 0
cài đặt nhanh hơn. 35
giảm trong quá trình làm lạnh.
Nhiệt độ ngoài trời (°C)
Khởi động Các máy inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật / Tắt liên tục
Inverter Lái xe trên cao tốc Loại không inverter Lái xe trong thành phố
Dừng, chạy, dừng, ...
Nhiệt độ
cài đặt.
Khởi động Thời gian
Độ ẩm Loại bỏ độ ẩm Lái xe liên tục không bị ngắt quãng và hiệu suất Liên tục dừng và chạy tiêu hao năng lượng và hiệu
trong phòng nhanh hơn. nhiên liệu cao hơn quả nhiên liệu kém
Khởi động
Tại sao công nghệ inverter mang lại sự thoải mái hơn?
Không inverter Inverter
Khi không có sự dao động
nhiệt đáng kể thì nhiệt độ
cài đặt được duy trì.
Khởi động Thời gian Điều khiển inverter phản ứng khi có sự thay
đổi tải và do đó không gây ra những điều Nhiệt độ
phòng Quá nóng
chỉnh nhiệt độ đáng kể. Các máy không
inverter phải BẬT và TẮT liên tục khi có biến Dao động
nhiệt lớn
động tải và dẫn đến dao động nhiệt lớn.
Nhiệt độ
cài đặt
Không inverter
Thoải mái
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
Loại không inverter
Quá lạnh Quá lạnh
Thời gian
15 16
Độ bền Các chức năng tiện lợi
Bảo vệ quá áp cho PCB Chỉ đối với dòng RZF Dàn trao đổi nhiệt Microchannel Chỉ đối với dòng RZF Bộ điều khiển từ xa BRC1E62/63 bao gồm
(Tùy chọn cho dàn nóng) Xem trang 59
Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao các chức năng tiện lợi. Người sử dụng có thể cài đặt trước
đổi nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có Tự động chỉnh về nhiệt độ đã thiết lập trước bởi người sử dụng.
Nguồn điện không ổn định là vấn đề phổ biến ở nhiều các mức nhiệt độ thấp và cao.
hiệu suất cao hơn.
khu vực. Nó có thể gây ra tình trạng quá tải điện áp và Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi Tự động trở về điểm cài đặt Cài đặt khoảng nhiệt độ
có thể gây hại cho các thiết bị điện tử. nhiệt microchannel của Daikin trở nên bền hơn. - Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt - Tiết kiệm năng lượng bằng cách
Để tránh tình trạng điện áp không ổn định, người dùng Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để thay đổi, sau thời gian cài đặt cài đặt các mức nhiệt độ thấp
cần gắn một bộ ổn định điện áp khi lắp đặt máy điều chứng minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm tự động, nhiệt độ mới sẽ trở về nhất và cao nhất
hòa. Dòng RZF-C được trang bị một mạch điện tử có độ của Daikin trong các môi trường ăn mòn trong một giá trị đã cài đặt trước đó. - Tránh việc sưởi hoặc làm lạnh
bền cao. - Các khoảng thời gian có thể lựa quá mức
khoảng thời gian nhất định.
Mạch điện tử này giúp người dùng không cần lắp đặt bộ chọn từ 30, 60, 90 hoặc - Chức năng này tiện lợi nếu điều
ổn định điện áp và giúp bảo vệ các thiết bị trong dàn Kiểm định độ bền 120 phút khiển được lắp đặt ở những nơi
mà bất cứ ai cũng có thể thay đổi
nóng như động cơ quạt và máy nén. - Tổ chức kiểm định: MTEC Thái Lan các cài đặt.
- Tiêu chuẩn kiểm định: ASTM B117
- Kết quả
Ví dụ nhà hàng
Chế độ bảo vệ tự động Trước khi
thử nghiệm
Sau khi thử nghiệm
khi điện áp thấp Khi nhà hàng mở cửa: Ở thời điểm kín bàn vào bữa trưa Sau đó 30 phút*
27 °C 24 °C Tự động
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm ban ngày
và ban đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ trở về
điện áp thấp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp
phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như Quan sát bằng Quan sát 27 °C
trước khi ngắt. mắt thường dưới kính hiển vi
Không thấy được dấu vết ăn mòn
Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt Sau khi trải qua cuộc thử nghiệm cường độ cao, dàn trao
Sau đó nhiệt độ được điều chỉnh Tự động trở về nhiệt độ
đổi nhiệt microchannel của Daikin có thể giữ nguyên hình Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC
ngay cả trong những điều kiện dạng mà không bị ăn mòn và điều này khẳng định độ bền giảm xuống còn 24ºC cho đã cài đặt trước (27ºC)
không gian giới hạn của thiết bị trong môi trường ăn mòn cao.
phòng đông người
*Khoảng thời gian cài đặt lại có thể là 30, 60, 90 hoặc 120 phút
PCB được phủ lớp bảo vệ Chức năng kiểm soát nhu cầu
(dàn nóng)
* RZF100-140CVM, 71-140CYM
* RZA71/100BV2V
Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc tiêu thụ điện, bạn có thể
Các bản mạch được chi trả ít hơn cho các hóa đơn tiền điện. * Cài đặt tại công trình
1 * Yêu cầu đối với KRP58M51 (tùy chọn)
hoặ00mm m n phủ lớp bảo vệ nhằm - Việc tiêu thụ điện được ưu tiên hàng đầu, và giới hạn mức tiêu thụ Giới hạn
ch 0m ơ
ơn 1 10 ặc h ngăn chặn các vấn đề tối đa của một máy.
hoặ00mm ho
Mức tiêu
thụ điện
m Mức tiêu thụ tối đa có thể cài đặt ở mức 40, 60, 70, 80 hoặc 100%.
ch 0m ơn do độ ẩm và bụi bẩn
ơn 50 ặc h trong không khí gây ra.
ho
Nó cũng giúp chống lại
sự xâm nhập của muối
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
từ gió biển
Cả hai mặt của bản
mạch dàn nóng đều
được phủ lớp bảo vệ
Chế độ hoạt động vào ban đêm
Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt
động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
Chức năng tự chẩn đoán giúp hỗ trợ Cao điểm của nhiệt độ ngoài trời
17 18
Tận dụng đường ống hiện hữu Chỉ đối với dòng RZF Thiết kế linh hoạt
Ích lợi 1 Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật - Tắt bằng lệnh điều khiển bên ngoài
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa
Đơn giản hóa qui trình lắp đặt, giúp giảm bớt thời gian và chi phí *Ngoại trừ dòng FFF và FDF
Loại dàn cassette thổi đa hướng Dàn lạnh nối ống gió với áp suất tĩnh trung bình
Lighting
Khi xem xét việc thay máy điều hòa, liệu những vấn đề sau
có làm bạn bận tâm? Khóa liên động
Dầu bồi trơn máy cải tiến Van tiết lưu điện tử Máy nén có độ tin cậy cao
VRV
chống ăn mòn cao VRV
Một chất trung hòa axit được bổ sung vào để Sự bền của máy nén tăng lên
loại bỏ axit (ion clo), tác nhân gây ra ăn mòn bằng việc lắp đặt một bộ lọc hoặc
bình tách lỏng để thu tạp chất.
Ống gas
Việc dễ dàng kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài ống mang đến các dàn lạnh thích hợp cho các công trình dự án sử dụng
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng.
hệ thống VRV và SkyAir
19 20
Kiểm soát luồng gió thông minh Chi tiết đặc tính kỹ thuật sản phẩm
Các dàn lạnh có thể cung cấp chế độ 5 bước và 3 bước kiểm soát lưu lượng gió.
5 bước: dòng FCF và FHA
3 bước: dòng FBA
DÀN LẠNH CASSETTE
Đảm bảo sự thoải mái nhờ ÂM TRÂN Dòng FCF-C Trang 23
chế độ lưu lượng gió <Đa Hướng Thổi>
"tự động" phù hợp với
mức tải
*Ngoại trừ dòng FFF và FDF
Hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa
hàng vào các thời điểm cao điểm và
vắng khách.
DÀN LẠNH CASSETTE
Mức 1 (Thấp) Mức 2 Mức 3 (Trung bình) Mức 4 Mức 5 (Cao) Tự động ÂM TRẦN 4 HƯỚNG Dòng FFF-B Trang 33
THỔI NHỎ GỌN
Tiện lợi cho các trần nhà cao và không gian mở với khoảng cách thổi xa
*Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
Loại cassette <Đa Hướng Thổi>: Loại áp trần: tối đa 4.3 m
tối đa 4.2 m
Tiết kiệm hơn hoặc thoải mái hơn trong các trường hợp đặc biệt Chỉ có ở dòng RZF
DÀN NÓNG
Dòng RZF-C
Trang 41
Dòng RZA-B
Chế độ nhiệt hiện cao giúp tiết kiệm Chế độ làm lạnh hút ẩm cao giúp mang
điện nhiều hơn lại cảm giác thoải mái hơn
Ở các nơi như phòng máy Trong nhà hàng và các
chủ đơn giản khi việc hút không gian khác nơi có
ẩm không cần thiết thì sử đông nguời tụ tập, chế độ
dụng chế độ "Nhiệt hiện "Làm lạnh hút ẩm cao" giúp
cao" giúp tiết kiệm nhiều giảm độ ẩm và mang lại
điện năng hơn. cảm giác dễ chịu hơn. ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Trang 43
21 22
Xem trang 3-8 để biết
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> các chức năng mới Video Cassette đa
hướng thổi mới
của dàn cassette thổi
trên kênh YouTube
đa hướng
Cassette thổi gió đồng nhất 360° Làm lạnh toàn bộ phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không cảm thấy quá lạnh.
Chế độ làm lạnh thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng
Mới
Đảo gió 4 hướng
FCF/50/60/71/100/125/140CVM
Thổi ngang 2 hướng (đổi hướng)
Chế độ suởi ấm thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng
23
(Màu trắng) 24
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> Video Cassette đa
hướng thổi mới
trên kênh YouTube
Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK) được lắp đặt.
*2. Áp dụng khi điều khiển từ xa có dây BRC1E63 được sử dụng.
chính thức
của Daikin
Cảm biến kép Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió nên được cài đặt ở chế độ "Tự động".
Cảm biến kép và điều khiển luồng gió độc lập giúp cho việc kiểm soát luồng gió Luồng gió trực tiếp (mặc định: TẮT) Làm lạnh Làm khô
tối ưu một cách tự động. Khi không phát hiện người Khi phát hiện có người
Nhận biết có người Với chế độ hướng gió "Tự động", các miệng gió được Khi nhận biết có người, hướng gió chuyển sang cài
ở một trong 4 khu điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không đặt "Đảo gió (hẹp)" để thổi gió mát đến người dùng.
vực này Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại có người.
80cm so với sàn nhà 約8.5m Với chế độ hướng gió "Tự động", các cửa gió được Khi có nguời, gió lùa được ngăn lại bằng cách điều
approx.8.5m
khoảng 8.5m
điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không chỉnh cửa gió thổi ngang.
*[Liên quan đến cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại]
- Nhận biết người bằng các chuyển động mạnh như người bước đi cách cảm biến có người.
ở một khoảng cách nhất định.
- Cảm biến không thể nhận biết có người khi nằm trong các khu vực điểm mù.
[Lưu ý khi sử dụng cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại]
- Nhiệt độ nhận biết có thể bị ảnh hưởng bởi các nguồn nhiệt khác, cửa sổ hoặc các thiết
bị phát nhiệt trong phạm vi nhận biết. Khi nhận biết không có người trong vòng 5 phút, máy tự động trả lại chế độ điều khiển cửa gió cho phòng không có người.
25 26
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>
Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK)
*2. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63
Sảng Khoái và Tiết Kiệm Năng Lượng Ngăn Tình Trạng Quá Lạnh/Quá Nóng*6 Chức năng cảm biến nhận biết*8,9 *8. Không có các chức năng này khi sử dụng điều khiển nhóm.
*9. Người dùng có thể cài đặt những tính năng này bằng điều khiển từ xa
*6.Hướng gió và tốc độ gió nên được chỉnh ở chế độ "Tự động"
Nhận biết nhiệt độ sàn và ngăn tình trạng quá lạnh. Làm lạnh Chế độ cảm biến giảm nhiệt độ (mặc định: TẮT)
Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt
được tự động điều chỉnh.
Không có chức năng cảm biến Với chức năng cảm biến
- Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng việc nhận biết
phòng có người hay không. Nhiệt độ cài đặt được tự động
Giảm hoạt động ở
điều chỉnh khi phòng không có người. những nơi không
có người.
30°C gần trần nhà 30°C gần trần nhà
2 Nhiệt độ phòng được tính ở • Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 26°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
Nhận biết nhiệt Ví dụ
độ phòng ở mức 27°C tại khu vực • Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 30°C
30°C. xung quanh người
Tiết kiệm Nhiệt độ gần người được tự động tính toán bằng cách nhận biết nhiệt độ sàn. Năng lượng
năng lượng được tiết kiệm vì khu vực xung quanh bàn chân không bị quá lạnh. Ví dụ
• Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 20°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
• Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt sưởi ấm: 16°C
18 18°C
*10
Tự động trả lại nhiệt Nếu người dùng không
độ ban đầu khi người trở lại phòng, máy điều
Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến Có người dùng trở lại phòng hòa sẽ giảm nhiệt độ
Không có người
1°C cứ mỗi 30 phút và
Khi gió thổi ngang... sau đó sẽ hoạt động ở
nhiệt độ 16°C.
Thời gian
Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
Gió lùa được
giảm thiểu nhưng
bàn chân bị lạnh
Biên độ nhiệt và thời gian có thể được lựa chọn từ 0.5 đến 4 độ C với mức tăng lũy tiến 0.5 độ C và 15, 30, 45, 60, 90 hoặc
17°C gần sàn nhà
20°C gần sàn nhà 120 phút tương ứng bằng điều khiển từ xa.
*10. Trên màn hình chính của điều khiển từ xa, nhiệt độ cài đặt không thay đổi.
Bàn chân bị lạnh vì gió ấm tập trung gần trần nhà.
Khu vực gần sàn nhà không đạt nhiệt độ cài đặt và bàn chân
cảm thấy lạnh.
Nhiệt độ sàn nhà thấp hơn Để giảm gió
Vì lý do này, chúng tôi phải tăng nhiệt độ cài đặt. được cảm biến nhận biết và lùa, gió được Chế độ cảm biến ngưng hoạt động (mặc định: TẮT)
gió ấm thổi từ trên xuống thổi ngang khi Khi không có người trong phòng, hệ thống tự động ngưng hoạt động.*11,12
những khu vực không cảm biến nhận
Khi gió thổi từ trên xuống... có người biết có người*7 - Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng
Tạo cảm giác thoải mái vì cách nhận biết phòng có người hay không.
- Dựa trên điều kiện sử dụng được cài đặt sẵn, hệ Thời gian ngừng hoạt động khi không có
gió lùa giảm đi và khu vực người có thể tùy chọn từ 1 đến 24 giờ với
xung quanh bàn chân được thống tự động ngưng hoạt động nếu phòng
Bàn chân thì mức lũy tiến 1 giờ bằng điều khiển từ xa.
ấm nhưng sưởi ấm không có người.
gió lùa mạnh
*11. Lưu ý rằng khi người dùng trở lại phòng, máy điều
*7. Chức năng ngăn gió lùa được TẮT trong cài đặt mặc hòa sẽ không tự động bật lên.
20°C gần sàn nhà định ban đầu. *12. Để bảo vệ máy, hệ thống có thể tạm thời hoạt động
ở chế độ dừng chờ
Giúp tránh việc người dùng
Gió lùa gây cảm giác không thoải mái vì thổi từ trên xuống. Tiết kiệm tăng nhiệt độ quá cao bởi vì
năng lượng lúc này được sưởi ấm từ
Để tránh gió lùa, hướng gió được thay đổi sang thổi ngang và bàn chân sẽ bị lạnh.
bàn chân.
Nhằm tăng sự thoải mái, chế độ lưu lượng gió tự động điều khiển luồng gió tương ứng với mức chênh lệch
nhiệt độ giữa trần nhà và sàn nhà.
Khi có sự chênh lệch lớn giữa nhiệt độ trần nhà và sàn nhà, lưu lượng gió tự động tăng.
Khi chênh lệch nhiệt độ nhỏ, lưu lượng gió tự động giảm.
27 28
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>
Sảng khoái 95
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng Bu lông hãm cố định
mm Bu lông hãm
950 0m Cùng kích
Mặt nạ vuông đồng nhất m thước cho Gọn nhẹ Treo dễ dàng
tất cả Tất cả các dòng đều có thể lắp đặt mà không cần
Mặt nạ cùng kích cỡ cho tất cả các dòng máy. Các tấm cố định vòng đệm giúp giữ
Điều này giúp cho việc duy trì tính thẩm mỹ gọn gàng khi
các dòng sử dụng thiết bị nâng. cố định vòng đệm và ngăn vòng đệm
lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một phòng. rơi xuống, giúp việc lắp đặt dễ dàng.
Tiện lợi và sảng khoái tối ưu từ 3 chế độ đảo gió Có thể lắp đặt ở các trần nhà hẹp
Cài đặt ngăn gió lùa Cài đặt chống bẩn trần2
Mặt nạ tiêu chuẩn Tháo nắp đậy góc dễ dàng
Hướng gió Cài đặt tiêu chuẩn1
(cài đặt tại chỗ) (cài đặt tại chỗ) 256mm (50-71C) 261mm (50-71C) Có thể dễ dàng tháo
Khuyến khích sử dụng cho 298mm (100-140C) 303mm (100-140C) nắp đậy góc mà
Hướng gió theo Sử dụng cho các Khi không thích gió lùa.
mong muốn mảng gió nhẹ
các cửa hàng có trần màu không cần sử dụng
sáng cần giữ sạch. vít hoặc công cụ.
của các chất nhờn, vi khuẩn, Dễ dàng vệ sinh. Vì hướng của lưới hút gió Kích thước
nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc có thể điều chỉnh sau khi Dầm treo
sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm lưới khi lắp đặt nhiều dàn. Tùy chọn khoang* + mặt nạ tiêu chuẩn 175-180mm
Bề mặt
nên thay một lần.) Ngăn mốc và các vi sinh phát triển từ bụi và hơi ẩm bám trần nhà *Phin lọc hiệu suất cao, phin lọc siêu bền
và cửa lấy gió sạch
vào bộ lọc
29 30
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>
tiếp xúc miệng xả nước. cao trần nhà và số luợng miệng gió" ở
trang 25. Phin lọc hiệu suất cao Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5
KDDP55B160K
Phin lọc siêu bền (tùy chọn) Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ Ống nối chữ T
Xem trang 32 và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C Khoang hút gió Ống nạp gió
Không cần bảo dưỡng khi sử dụng trong các cửa hàng và 80% (có thể mua tại địa phương)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
thông thường hoặc văn phòng trong thời gian lên đến Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1) Khoang kết nối
bốn năm. Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Loại lắp trực tiếp Ghi chú 6
Nhận biết áp suất khí thấp Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3)
Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí
KDDP55X160A
Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Cách nhiệt dầm ngang
Tấm chắn miệng gió hòa. Phụ kiện tùy chọn PCB (KRP1C11A) cần cho việc khóa liên động.
4. Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại khoang), hai góc miệng gió phải đóng.
5. Nên giới hạn lưu lượng gió nạp qua bộ nạp khoảng 10% lưu lượng khí tối
Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không
đa của dàn lạnh. Việc nạp lượng gió nhiều hơn có thể làm tăng tiếng ồn khi
sử dụng đối với kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng. vận hành và ảnh hưởng đến việc điều hòa nhiệt độ.
6. Lưu lượng gió tươi cho loại lắp trực tiếp thì tương đương 1% lượng gió dàn
lạnh. Khi cần nhiều gió tươi hơn thì nên dùng loại khoang.
Ống nhánh
(loại ống tròn nối trực tiếp)
Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Một cổng mặt bích để kết nối trực tiếp với ống gió tròn
được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống
nhánh sẵn có (lỗ khe vuông)
31 32
LOẠI DÀN LẠNH
DÀN LẠNH THỔI 4 HƯỚNG NHỎ GỌN CASSETTE ÂM TRẦN
Nhỏ gọn Mang lại cảm giác sảng khoái
Kiểu dáng thanh lịch dễ dàng lắp đặt Thiết kế để lắp đặt vừa vặn vào
khung trần rộng 600mm
Thiết kế giúp giảm
gió lùa
trong các tòa nhà cũ và mới
0 Thổi ngang 0
575 mm
Cảm nhận ít
575 mm gió lùa hơn
MỚI 286 í
mm trang tr
FFF50/60BV1 Mặt nạ gọn
nhỏ
Sảng khoái lan tỏa đều khắp phòng
700 mm Vận hành đảo gió tự động Hướng thổi gió có thể được
phân phối không khí điều chỉnh tùy theo điều
đều hơn kiện phòng
700 mm
Đảo gió tự động Cài đặt hướng thổi 5 mức độ
Cài đặt 0 0
tiêu chuẩn
Lắp đặt vừa vặn mà không
Đảo gió tự động trong Có thể cái đặt 5 mức khác
khoảng 0° và 60° 60
nhau giữa 0° và 60°
60
Ghi chú: Các góc được cung cấp ở trên mang tính chỉ dẫn
Mặt nạ trần
Tùy chọn
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. Thanh chữ T
Vận hành êm ái
lắp đặt
4 kiểu thổi
Nắp đậy dạng xoắn Hai cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây đều có các cảm biến nhiệt. Cảm
dB(A) biến nhiệt có thể cài đặt ở dàn lạnh hoặc cài đặt gần khu vực mong muốn
Độ ồn trên điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác sảng khoái. Tính năng này
Dàn lạnh
Cao Thấp cần được thợ lắp đặt cài đặt ngay từ đầu.
*Cảm biến nhiệt trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy điều hòa được điều khiển từ một
50/60B 41 32 phòng khác.
**Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt.
33 34
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ MỎNG
Thiết kế mỏng và nhỏ gọn
Phù hợp với các trần nhà hẹp Chỉ cao 200 mm
Lắp đặt dễ dàng ở các vị trí trần nhà hẹp với chiều
cao chỉ 240 mm.
Dàn lạnh FDF50B FDF60B
200mm Độ cao
Độ rộng
200 mm
1,100 mm
MỚI Độ sâu 620 mm
FDF50/60BV1 1,100 mm
620mm Trọng lượng 30 kg
BRC1E62
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Khe hút và lưới hút gió
(các bộ phận mua được tại địa phương)
Cửa thoát khí
Tiêu chuẩn
35 36
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính Với độ cao chỉ 245 mm
Việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể
điều chỉnh
245mm
MỚI
50 Pa 150 Pa
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành
FBA50/60/71/100/125/140BVMA
điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình. Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho các
thấp khi ống gió ngắn nhu cầu sử dụng cao hơn như khi
sử dụng van gió và ống gió dài.
Dàn lạnh 50/60/71B 100/125/140B
Độ cao (mm) 245 Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như
Độ rộng (mm) 1,000 1,400 chiều dài ống gió.
Độ sâu (mm) 800
Độ cao đường ống nước xả được Chức năng điều chỉnh tự động
nâng cao hơn lưu lượng gió
Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá
phụ kiện tiêu chuẩn trình chạy thử máy.
Loại áp suất tĩnh Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10%
trung bình và cao tốc độ gió cao.
Tùy chọn
850mm (Dòng FBQ-D)
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. 700mm Điều khiển bằng khóa liên động
Điều khiển điều hướng từ xa Là một tính năng tiết kiệm
(Điều khiển từ xa có dây)
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị điện năng, máy điều hòa
không khí có thể được
Việc đi dây và bảo trì, khóa lẫn với hệ thống Khóa liên động
BRC1E62 sửa chữa có thể thực Máy điều hòa cửa từ của khách sạn.
Dầm nhà
hiện phía dưới dàn Với việc sử dụng hệ
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lạnh (cần phụ tùng Bộ phận hút gió
thống quản lý tòa nhà thứ
lắp đặt.
tùy chọn) trần nhà ba, việc thắp sáng và * Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
điều hòa không khí có thể
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy điều khiển với cơ chế
khóa liên động
Mặt bích hút gió Tấm chắn mặt bên máy (tùy chọn)
Điều khiển từ xa LCD không dây Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển
Một chiều lạnh BRC4C66 trung tâm.
Hai chiều lạnh sưởi BRC4C65
Chuyển đổi nắp đáy
Nắp hộp với mặt bích hút gió.
điều khiển Nắp đáy Mặt bích
nước xả
Cảm giác sảng khoái Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩn bám vào
máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 3 mức trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
và Tự động
Khe hở để kiểm tra
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưu thông gió (thông gió mở)
Sạch sẽ máng nước xả
được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử
Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ
thống thông gió cho từng phòng hoặc Tường ngăn
Thông gió qua tường
ngăn cách
dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của
các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc
Hiệu suất cao
phải có cửa thông gió lắp ở ngăn trên
nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion
Động cơ quạt một chiều và hệ
(Xem bên phải)
vách tường hoặc dưới cửa giữa Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
hai phòng. bạc phụ thuộc vào môi trường
Lưu ý: Phương pháp khe thông gió đặt dưới cửa nên được sử dụng khi lưu lượng gió nhỏ.
sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thống bơm nước xả DC
thì nên thay đổi một lần.)
Được sử dụng để tăng hiệu năng.
37 38
DÀN LẠNH ÁP TRẦN MỘT HƯỚNG THỔI
Kiểu dáng thời trang Lắp đặt linh hoạt mang lại
FHA50/60/71/100BVMV
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết Bộ bơm nước xả
FHA125/140BVMA hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao đổi (tùy chọn) có thể dễ
nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn 600
dàng kết hợp với máy mm
và giữ cho máy vận hành êm ái Việc nối với ống xả có thể
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ thực hiện bên trong máy.
Đầu ra của ống ga và ống Bộ bơm nước
dưới lên) và cánh đảo (bên trái và bên xả chung nhau. xả (lắp bên
phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải trong máy)
mái cho căn phòng
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có
Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm
luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng không cần phụ kiện.
Vận hành êm ái
hiệu được bán theo bộ.
39 40
DÀN NÓNG
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Dàn nóng nhỏ gọn
Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để
MỚI MỚI đạt chỉ số COP cao và năng suất lớn hơn 3
MỚI
RZF50CV2V RZF125CVM RZA71BV2V
RZF60CV2V
RZF71CYM RZF125CYM RZA100BV2V 1 Máy nén xoắn ốc DC từ trở
RZF71CV2V
RZF100CVM RZF140CVM Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn 2
RZF100CYM RZF140CYM
ốc DC từ trở.
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam 4
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó 1
Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 Thu hồi gas thuận tiện
(Chức năng thu hồi
môi chất làm lạnh)
cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ
AC và động cơ DC truyền thống
hướng nối (RZF125-140C, RZA71/100B) Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc
thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.
Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên Động cơ
ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau.
*Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh. Động cơ DC từ trở
DC từ trở Máy nén swing
Một phần của khung đáy cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPa (đồng hồ
áp suất: -0.011MPa) hoặc thấp hơn
Hơn 20%
Tiết kiệm năng lượng, ngăn
dàn nóng có thể tháo rời Chức năng phát hiện áp suất khí thấp
Động cơ AC ngừa ma sát và rò rỉ khí
giúp việc đi ống dễ Có thể
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ
môi chất lạnh.
Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích cỡ ống môi chất lạnh
*1. Nam châm Neodym mạnh xấp xỉ gấp 10
Chỉ có ở series RZF lần so với nam châm Ferrite tiêu chuẩn.
Chú Ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu trong
điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm *2.Mô-men được tạo ra do sự thay đổi năng
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế Chiều dài ống tối thiểu cho phép là 5m của Daikin. Piston và trục khuỷu dính liền.
lượng giữa sắt và các bộ phận của nam châm.
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao)
Xem hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết
Điều kiện ngoài những thông số đề cập ở bảng bên trái
RZF Tối đa như lượng môi chất lạnh cần nạp thêm.
9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m ------- 25m ------- 4.15MPa
50-71C
Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m ------- 15m -------
30m 2 Làm mát bằng môi chất lạnh (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71/100B)
Làm sạch đường ống hiện hữu nếu độ dài
quá 30m Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao) Làm sạch đường ống hiện hữu nên chiều dài
của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay
Điều kiện đường ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
RZF Tối đa vượt quá giới hạn của đường ống hiện hữu
9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m 50m 25m 25m 4.15MPa để thực hiện thu hồi môi chất lạnh.
100-140C 30m Làm mát bằng môi chất lạnh giúp
Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m 30m 15m 15m bảo vệ bản mạch và duy trì công
Kích cỡ ống tiêu chuẩn Cùng điều kiện với ống tiêu chuẩn Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều suất lạnh cao ngay cả khi nhiệt độ
ngoài trời cao.
Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều Công suất lạnh thấp hơn (lưu ý đến chiều dài ống)
Không được phép sử dụng lại đường ống hiện hữu
Chức năng vận hành êm vào ban đêm 3 Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel
Chỉ có ở series RZF Giảm cản gió
Chế độ tự động vận hành êm vào ban
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
Độ ồn 1 Các ống của dàn tản nhiệt được làm phẳng giúp cải
Công suất (%)
(dB(A)) thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt.
Dàn trao đổi nhiệt
đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt Một
chiều lạnh
Danh định2 Chế độ vận hành
100
Ống và cánh tản nhiệt thông thường micro channel Dàn trao đổi nhiệt Dàn trao đổi nhiệt
chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) khoảng
49 0 khoảng 7mm.
RZF100C 45
trong vòng 10 tiếng 48 nhiệt phẳng, 1mm.
Danh định nhiều lỗ nhôm.
hành (dB(A))
RZF125C 52 45
Chế độ vận hành êm
Giảm tiếng ồn sẽ làm giảm công suất. 54
44 Chế độ vận hành êm
RZF140C 45
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00 Khoảng Khoảng
Lưu ý: RZA71B 48 45 7mm 1mm
1
Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị Chú Ý : Dữ liệu của Daikin cho dòng RZR71MVMV Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia
có thể thay đổi trong quá trình vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. RZA100B 51 48 Độ ồn khi vận hành khoảng tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
4 dB hoặc nhỏ hơn
2
Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi. Dòng môi chất lạnh Dòng môi chất lạnh
Quạt
Chức năng kiểm soát nhu cầu 4
hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này
đơn tiền điện (RZF100-140CVM, 71-140CYM, RZA71/100B) giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
Cánh quạt chân vịt có khía chữ V Mô phỏng hoạt động của
Công suất tối đa được duy trình trong phạm vi công suất đã cài đặt, Φ440 dành cho RZF50-71CV2V loài thiên nga.
giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm soát hiệu quả các yêu Φ550 dành cho RZF100CVM,
cầu. Mức tiêu thụ điện tối đa có thể cái đặt là 40, 60, 70, 80 và 100%. RZF71-100CYM
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
41 42
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn
Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Điều khiển từ xa tùy chọn đã được nhắc đến ở trang giới thiệu các loại dàn lạnh.
Tiết kiệm năng lượng Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại
dàn lạnh khác nhau
Tự động thiết lập lại Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt nhiệt độ cài đặt BRC7M635F BRC7M634F
(Trắng) (Trắng)
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được - Tiết kiệm năng lượng bằng MỚI DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
BRC7M635K BRC7M634K
thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu (Đen) (Đen)
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. và tối đa. DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN NHỎ GỌN BRC7E531W ---------
Ví dụ về nhà hàng - Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG BRC4C64 ---------
Nhà hàng mở cửa Nhà hàng kín bàn vào giờ ăn trưa Sau đó 30 phút* quá lạnh. DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C66 BRC4C65
Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được hạ xuống Tự động quay về nhiệt độ đã thiết DÀN LẠNH ÁP TRẦN BRC7M56 BRC7M53
- Chức năng này rất tiện lợi nếu MỚI
24ºC cho phòng đông người. lập (27ºC)
Tự động có thể lắp điều khiển từ xa ở
27 °C nơi mà mọi người đều có thể
24 °C trở về
27°C thao tác.
Điều khiển từ xa có dây được trang bị cảm biến nhiệt độ
Cho phép cảm biến nhiệt độ gần hơn với khu vực mục tiêu để gia tăng sự dễ chịu. (Khi sử dụng điều khiển từ xa từ phòng khác,
*Thời gian cài đặt sẵn có thể là 30, cần chọn cảm biến nhiệt độ trên miệng gió ra ở dàn lạnh)
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)
60, 90 hoặc 120 phút.
- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau Bảo trì và sữa chữa dễ dàng
khi cài đặt thời gian khởi động
Các cài đặt ban đầu có thể thực hiện bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn tất xây dựng nội thất, dàn lạnh cassette có thể
- Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
được cài đặt từ xa, không cần sử dụng thang để tiếp cận với việc cài đặt bằng tay.
Các nội dung cài đặt: Trần cao, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển nhóm được cài đặt
MỚI Điều khiển luồng gió 5 cấp (Chỉ có ở BRC1E63) Lập lịch hàng tuần
Điều khiển từ xa được trang bị với tên model và các tính năng hiện thị sự cố.; thuận tiện hơn trong việc sửa chữa khi gặp sự cố.
(Tính năng h iển thị tên model của có ở BRC1E62/63)
Giám sát tiêu thụ điện năng *1,2,3,4 - 5 hoạt động một ngày có thể được
- Có thể kiểm tra lượng điện năng tiêu thụ hiện tại và
cài đặt cho từng ngày trong tuần. SkyAir sử dụng chung điều khiển với Thiết bị Thông gió thu hồi nhiệt và những máy điều hòa
thời gian trước đó: theo ngày (khoảng thời gian 2 giờ), - Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ Daikin khác, giúp việc khóa lẫn trở nên thuận tiện. Dễ dàng phù hợp với các hệ thống điều khiển từ
hẹn giờ đối với những ngày được
theo tuần (khoảng giờ gian 1 ngày), và theo năm
cài đặt là ngày nghỉ.
xa trung tâm, nhiều tính năng, quy mô lớn.
(khoảng thời gian 1 tháng).
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch Lắp đặt và kết nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin rất dễ dàng.
Ghi chú: độc lập.
*1
Tính năng có sẵn tùy vào model (giới hạn một phần tính năng)
*2 Cần cài đặt thời gian (Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)
*3 Tính năng không sử dụng được khi dùng điều khiển nhóm
*4 Giá trị mang tính tham khảo để so sánh và không nhằm mục đích điều
tra trong việc tính toán điện năng tiêu thụ, có những trường hợp giá trị
MỚI Tự động hiển thị tắt (Chỉ có ở BRC1E63) Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
tính toán khác với kết quả đo trên đồng hồ. - Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển
thị trở lại khi ấn bất kỳ nút nào. Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
Cài đặt ngược (Mặc định: TẮT) - Khoảng thời gian có thể cài đặt trước từ 10, 30, 60 phút Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
- Duy trì nhiệt độ phòng trong biên độ nhất định và TẮT. Cài đặt ban đầu là 30 phút. Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng
trong lúc không có người bằng cách khởi động Hiển thị thời gian lập trình hiển thị thời điểm cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh
tạm thời máy điều hòa đã TẮT. Chức năng tự động chẩn đoán hệ thống thông gió
Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
43 44
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn
Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir
(tùy chọn) (xem ghi chú 3) (tùy chọn) (xem ghi chú 3)
Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
bằng bộ điều khiển
trung tâm Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
trong một vùng được vận hành bằng cơ chế Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc trong một vùng được vận hành bằng cơ chế
lập bằng điều khiển từ xa. khóa liên động.
Chú ý: 1Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2 Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây.
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính) và BRC7M (phụ). 3
Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir.
Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng thời Bộ lập trình thời gian
DCS601C51 (Option)
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn) DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn) DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)
Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa nhóm hay đồng thời cho cả 256 tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
tiêu chuẩn, lên đến 64 nhóm dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
(1,024 dàn lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.
lần một ngày trong vòng 1 tuần
Giao diện bộ tiếp hợp dành cho SkyAir Cho phép điều khiển trung tâm thông qua kết nối với Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ
hệ thống giao tiếp DIII-NET tốc độ cao, dùng trong hệ tiếp hợp cho SkyAir.
DTA112BA51 thống VRV của Daikin.
(Phụ kiện tùy chọn) Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir với thiết bị điều khiển trung
tâm ở trên.
45 46
TÍNH NĂNG
Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI
<Đa hướng thổi>
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN
ÂM TRẦN NHỎ GỌN
Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI DÀN LẠNH ÁP TRẦN
ÂM TRẦN <Thổi đa hướng> ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
37. Tín hiệu lọc 41. Hiển thị liên lạc về dịch vụ
10. Luồng gió thổi tròn 20. Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) Tín hiệu lọc báo cho bạn biết khi nào cần làm vệ sinh phin lọc. Khi lắp đặt máy, có thể đăng kí thông tin người bảo hành sửa chữa
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, luồng gió sẽ thay đổi liên tục Để ngăn ngừa gió lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió gần theo phương *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiện sẽ hiển thị trên màn hình vào điều khiển từ xa có dây.
giữa thổi ngang và thổi hướng xuống (đảo gió trong khi làm lạnh), ngang khi bắt đầu vận hành sưởi hoặc khi máy nén tắt. LCD. Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây đèn tín hiệu sáng trên
và gió được đưa đi khắp phòng loại bỏ tình trạng nhiệt độ không bộ nhận tín hiệu dàn lạnh.
đồng đều. 21. Tốc độ quạt có thể điều chỉnh
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc độ
11. Cài đặt ngược thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người.
Duy trì nhiệt độ phòng ở một biên độ cụ thể trong lúc phòng
22. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió
Các đặc tính điều khiển
không có người bằng cách khởi động tạm thời máy điều hòa đã
được TẮT. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt. 42. Tự khởi động lại 48. Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
12. Khởi động nhanh Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng tín hiệu
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, có thể vận hành ưu tiên công suất 23. Chế độ quạt tốc độ cao máy sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám sát của tòa nhà.
Có thể tăng tốc độ quạt lên khoảng 10% so với cài đặt tốc độ quạt "cao". mất điện. *Cần thiết nối dây bộ chuyển đổi cho các phụ kiện điện tử (và hộp cài đặt).
13. Điều khiển luồng gió độc lập 43. Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Luồng gió tại mỗi cửa gió có thể được điều khiển độc lập với 24. Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn 49. Điều khiển trung tâm từ xa
Khi phát hiện có sự chênh lệch nhiệt độ thực tế trong phòng Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập trung
nhau để mang lại phân phối gió tối ưu. Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây
và nhiệt độ cài đặt trước thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
đều có bộ cảm biến nhiệt.
14. Cảm biến hiện diện hồng ngoại Cảm biến nhiệt độ gần hơn với nhiệt độ
chế độ làm lạnh hoặc sưởi phù hợp.
50. Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Cảm biến phát hiện sự hiện diện của người tại 1 trong 4 khu vực. phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu. 44. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi
15. Cảm biến sàn hồng ngoại điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc
từ một vị trí xa thiết bị.
bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Cảm biến phát hiện nhiệt độ sàn nhà và tự động điều chỉnh
vận hành của dàn lạnh để giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa
Chú Ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt *Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển hệ 51. Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
thống bằng 2 điều khiển từ xa Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
sàn và trần. Combination of BRC1E63 (main) and BRC7M (sub) is available.
25. Ứng dụng cho trần cao trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
16. Cảm biến độ ẩm Giúp lưu thông gió theo các hướng 45. Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Không chỉ cảm biến nhiệt đồ mà còn cảm biến độ ẩm và điều chỉnh đến mặt sàn tạo cảm giác dễ chịu ở Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một
được thực hiện để mang đến không gian điều hòa thoải mái. những nơi có trần cao và sử dụng điều khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết
17. Luồng gió tự động
máy điều hòa.
Lưu ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên trần cao, tùy thuộc vào từng
nối với nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ
thực hiện đồng thời).
Phụ kiện tùy chọn
Khi tính năng này được cài đặt, hướng gió có thể thổi trực tiếp vào loại máy mà có thể bị hạn chế một số chức năng liên quan đến độ cao
người hoặc thổi ra xa người khi phát hiện có người trong phòng. tối đa, hướng thổi gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp
46. Khóa liên động thiết bị ngoại vi 52. Phin hiệu suất cao
Có hai loại: độ màu 65% và 90%
18. Đảo gió tự động 26. Khởi động nóng Sự hiện diện của người được phát hiện bằng cảm biến hồng
ngoại tích hợp trên mặt nạ cảm biến, và tín hiệu phát hiện
Mang lại không khí điều hòa dễ chịu cho mọi khu vực gần và xa Tránh luồng gió lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang
người có thể trở thành đầu ra liên kết với thiết bị ngoại vi. Có
53. Phin lọc siêu bền
máy điều hòa. chế độ sưởi sau khi xả đá. Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở
thể tiết kiệm năng lượng thông qua liên kết với các thiết bị
Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều các cửa hàng và văn phòng.
khiển từ xa. 27. Ứng dụng làm lạnh quanh năm ngoại vi như đèn chiếu sáng, với cảm biến người hồng ngoại.
*Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3
Làm lạnh hiệu quả ngay cả khi vào mùa đông khi nhiệt độ trong nhà *Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt)
19. Lựa chọn kiểu đảo gió cao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các khu vực công cộng
54. Bộ nạp gió tươi
Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa.
ngầm dưới đất hoặc văn phòng có nhiều máy tính. 47. Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên
(1) Cài đặt hướng (2) Cài đặt ngăn gió lùa (3) Cài đặt hướng gió 28. Vận hành êm vào ban đêm và vận hành BẬT/TẮT ngoài. Phụ kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt
gió ở vị trí chuẩn ở vị trí ngăn bám bẩn Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ khởi động sau 8 tiếng thông gió.
trần nhà
Máy điều hòa có thể được kết nối với hệ thống thẻ từ và
sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày và trở lại chế độ hoạt
động bình thường 10 tiếng sau đó.
BẬT/TẮT máy bằng việc khóa hoặc mở phòng. 55. Bộ bảo vệ quá áp cho PCB
Máy điều hòa cũng có thể được TẮT bằng việc kết nối với hệ Mạch tùy chọn loại bỏ việc sử dụng ổn áp và cung cấp thêm
thống thông gió và tín hiệu TẮT của đèn. một phương thức bảo vệ khác cho các thành phần trong
*Cài đặt tại công trình bằng điều khiển từ xa. dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.
51 52
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 17,100 20,500
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.14 1.53 1.93 2.97 4.18 5.47 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 2.00
COP W/W 4.39 3.92 3.68 3.37 2.99 2.56 COP W/W 3.31 3.00
CSPF Wh/Wh 6.60 6.31 6.17 5.50 5.15 5.00 CSPF Wh/Wh 4.96 4.73
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Mặt nạ trang trí Trắng
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 10.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 353
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 41 / 32
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Kích thước Thiết bị mm 260(286*)X575X575 (*Bao gồm hộp điều khiển)
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trímm 50X950X950 (Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 55X700X700
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Trọng lượng Thiết bị kg 17.5
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 máy Mặt nạ trang trí kg 2.7
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn nóng Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 30
48m) 49 52 30 m) 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Lỏng (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng
Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang).
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140
Tên
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
sản phẩm Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM 50 60
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1
Tên
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 sản phẩm
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
24,200 34,100 42,700 47,800 Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.93 2.97 4.18 5.47
COP W/W 3.68 3.37 2.99 2.56 17,100 20,500
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500)
CSPF Wh/Wh 6.17 5.50 5.15 5.00
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 1.98
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng COP W/W 3.31 3.03
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 CSPF Wh/Wh 4.98 4.78
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Lưu lượng gió m3/min 16.0 / 13.5
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 565 / 477
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 38 / 34
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 200X1100X620
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 30
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Máy nén Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn 3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng
Lưu ý: Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
53 54
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60 71 100 125 140
Dàn lạnh FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA Dàn lạnh FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz
Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.5) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) 17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.20 1.53 2.30 3.24 4.29 5.40
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35 1.64 2.15 3.01 4.44 5.69 COP W/W 4.17 3.92 3.09 3.09 2.91 2.59
COP W/W 3.70 3.66 3.30 3.32 2.82 2.46 CSPF Wh/Wh 6.30 6.11 5.91 5.17 5.09 4.78
CSPF Wh/Wh 5.51 5.30 5.19 4.88 4.70 4.47 Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 13.5 / 12.0 / 11.0 / 10.0 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
Quạt Lưu lượng gió m3/phút 18.0 / 15.0 / 12.5 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 477 / 424 / 388 / 353 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635 / 530 / 441 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 36.0 / 35.0 / 33.5 / 32.0 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Áp suất tĩnh bên ngoài 3 Pa Định mức 50 (50-150) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1270X690 235X1590X690
Độ ồn 4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35.0 / 33.0 / 31.0 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Trọng lượng máy kg 25 32 38
Phin lọc 5 ---------- Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Máy nén Loại Swing dạng kín Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Độ ồn 3
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320
Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Trọng lượng máy kg 41 48 64
Độ ồn 4
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Hơi (Loe) mm 15.9
Dải hoạt động °CDB 21 to 46 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Dàn nóng mm 26.0 (Hole) 18.0 (Hole) 26.0 (Hole) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140 DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA 71 100 125 140
Tên
sản phẩm Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM Tên
sản phẩm Dàn nóng
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM
Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
24,200 34,100 42,700 47,800 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.15 3.01 4.44 5.69 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.30 3.24 4.29 5.40
COP W/W 3.30 3.32 2.82 2.46 COP W/W 3.09 3.09 2.91 2.59
CSPF Wh/Wh 5.19 4.88 4.70 4.47 CSPF Wh/Wh 5.91 5.17 5.09 4.78
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Quạt Lưu lượng gió m3/min 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
Áp suất tĩnh bên ngoài 3
Pa Định mức 50 (50-150) Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690
Phin lọc 5 ---------- Trọng lượng máy kg 32 38
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Công suất động cơ kW 1.6 2.4
Máy nén Loại Swing dạng kín Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Mức nạp môi chất làm lạnh(R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Độ ồn 4 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Trọng lượng máy kg 48 64
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Trọng lượng máy kg 48 64 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Hơi (Loe) mm 15.9
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý:
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Lưu ý:
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức độ bằng điều khiển từ xa.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
5
Phin lọc khí không phải là phụ kiện tiêu chuẩn phải có, nhưng khuyến cáo gắn bộ phận này vào hệ thống ống nối gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất lọc bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.
55 56
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi
71 100 71 100
Tên Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV
Tên
sản phẩm sản phẩm
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Định mức (Tổi thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 1.92 2.63 Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 2.22 2.86
kW kW
Sưởi 1.58 2.38 Sưởi 1.82 2.50
COP Làm lạnh 3.70 3.80 COP Làm lạnh 3.20 3.50
W/W W/W
Sưởi 4.49 4.20 Sưởi 3.90 4.00
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.75 5.41 CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.69 5.36
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0
Lưu lượng gió m /phút
3
23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0
Độ ồn3 (H / HM / M / ML / L) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Trọng lượng máy kg 32 38
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Sưởi °CDB 15 đến 27
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Công suất động cơ kW 2.4
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Máy nén Loại Swing dạng kín Làm lạnh/sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53
Độ ồn 3
Công suất động cơ kW 2.4 Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320
Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53 Trọng lượng máy kg 73 74
Độ ồn 3
Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48 Làm lạnh °CDB -5 đến 50
Dải hoạt động
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320 Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Trọng lượng kg 73 74 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Làm lạnh °CDB -5 đến 50 Hơi (Loe) mm 15.9
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Lưu ý:
1
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi 3
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa.
71 100 5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
57 58
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Lưu ý:1Khi lắp đặt mặt nạ thiết kế, chiều cao máy (kích thước trần cần thiết) cao hơn mặt nạ tiêu 7
Thể tích gió tươi đối với loại lắp trực tiếp bằng khoảng 1% lưu lượng gió dàn lạnh. 2 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E62
chuẩn 42mm. Mặt nạ thiết kế không thể vận hành thổi 2 và 3 hướng Đề xuất lắp đặt loại có buồng khi cần nhiều gió tươi hơn.
8
Vui lòng đặt hàng sử dụng tên của cả 2 thành phần thay vì tên của bộ
3 Cảm biến từ xa KRCS01-1B
2
Điều khiển từ xa chuyên dùng (BRC16A2) dành cho mặt nạ lưới gió hồi tự được được kèm 9
Tùy chọn này không thể lắp đặt cho mặt nạ thiết kế và mặt nạ lưới gió hồi tự động. 4 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDT25N63
theo sản phẩm sử dụng cho việc nâng lên và hạ xuống lưới hút gió. 10
Cần lắp đặt buồng lọc
3
Khi lắp đặt mặt nạ lưới gió hồi tự động, chiều cao máy cao hơn mặt nạ tiêu chuẩn 55mm 11
Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá
4
Luồng gió tuần hoàn không hoạt động trong lựa chọn này. 30°C và 80%. Lưu ý:
5
Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại có buồng), cần đóng góc của 2 miệng gió ra. 12
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương. 1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
13
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không
cần thiết.
14
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1H98A) cần có.
Loại thổi đa hướng: Danh mục các bộ phận tùy chọn cần cho các kiểu thổi gió khác nhau.
Đối với mỗi kiểu thổi gió - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh thì sự tương thích của mỗi bộ phận lắp đặt độc lập (thể hiện ở cột bên trái) đối
với phụ kiện tùy chọn (liệt kê theo hàng ngang của mỗi bảng) được thể hiện trong ô giao giữa dòng và cột tương ứng.
Vòng tròn biểu thị sự tương thích và dấu X biểu thị sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn nào không được thể hiện bên dưới sẽ không phù hợp để lắp đặt độc
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Tên dụng cụ
lập hoặc kèm phụ kiện. STT Tên phụ kiện Ghi chú
FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA
65% KAFP632B80 KAFP632B160
Thổi đa hướng Thổi 4 hướng 1 Phin lọc hiệu suất cao1
90% KAFP633B80 KAFP633B160
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt
Mặt nạ thiết kế lưới tự động mặt nạ1 (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao 2 2 Buồng lọc (sử dụng khi hút gió phía sau)1 KDDFP63B80 KDDFP63B160
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ thiết kế x o o o x x x 3 Phin lọc có độ bền cao1 KAFP631B80 KAFP631B160
Mặt nạ lưới tự động x o o o x x x Mặt nạ bảo trì Trắng KTBJ25K80W KTBJ25K160W
Miếng đệm mặt nạ 1
o o o o x o o
Trắng sáng KTBJ25K80F KTBJ25K160F
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o o o x x o o 4
liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o o o x o o o Nâu KTBJ25K80T KTBJ25K160T
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x 5 Bộ tiếp hợp xả khí KDAP25A71A KDAP25A140A
Phin lọc liên quan Bộ lọc hiệu suất cao2 x x o o o x x 6 Tấm chắn mặt bên KDBD63A160
Bộ lọc độ bền cao2 x x o o o x x
Một chiều lạnh BRC4C66
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng 5 7 Điều khiển từ xa Loại không dây
Hai chiều lạnh/sưởi BRC4C65
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt
Mặt nạ thiết kế lưới tự động (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao bền cao2
8 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây2 BRC1E62
mặt nạ1,3 suất cao2
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ lưới tự động x o o x x x 9 Bộ tiếp hợp nối dây dẫn KRP1C64
Miếng đệm mặt nạ1,3 x x x 10 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện(2) KRP4AA51
Chức năng phụ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 x o x x x o 11 Tấm đỡ bộ tiếp hợp PCB.3,4,5 KRP4A98
trợ liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) x o x o x o
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x 12 Cảm biến nhiệt từ xa KRCS01-4B
Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 x x o o x x 13 Điều khiển trung tâm từ xa6 DCS302CA61
Nối ống gió nhánh 14 Điều khiển vận hành bật tắt đồng nhất 6 DCS301BA61
Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ 15 Bộ lập trình thời gian 6 DST301BA61
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ thiết kế
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt lưới tự động mặt nạ1 (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2 16 Điều khiển cảm ứng thông minh 6 DCS601C51
Buồng ống gió nhánh1 Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o o o 4
x x o
x o x o o x x o Lưu ý: 1 Nếu lắp phin lọc hiệu suất cao và phin lọc độ bền cao vào dàn lạnh thì cần có buồng lọc.
(loại ống gió tròn) Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng 4
4
Có thể cố định 2 bộ tiếp hợp trên một tấm đỡ.
2 Dây dẫn cho điều khiển từ xa có thể mua tại địa phương. 5
Chỉ có thể lắp một tấm đỡ cho mỗi dàn lạnh.
Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o x o o 4
x x o 3 Tấm đỡ cần thiết đối với mỗi loại bộ tiếp hợp có đánh dấu . 6
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dùng cho dòng SkyAir. Tuy nhiên phụ kiện này
không cần thiết.
1. Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùng
phải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được.
2. Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng lọc nếu hai loại buồng tùy chọn được sử dụng cùng lúc. Trong trường hợp này, bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3. Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng.
4. Không thể lắp ống gió nhánh cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.
5. Khi thổi 2 hướng hoặc 3 hướng được lựa chọn thì sẽ không có luồng gió thổi tròn.
59 60
DANH MỤC TÙY CHỌN KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
Dàn lạnh LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ chuẩn với cảm biến nhiệt
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Tên dụng cụ
[FCF50-71CVM]
STT Tên phụ kiện Ghi chú
FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
20 20 20 20
1 Phin lọc độ bền cao có thể thay thế Lưới nhựa KAFP501A56 KAFP501A80 KAFP501A160 4 - M4 6 6 4 - M4 B
950 Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Vị trí nối ống gió nhánh
160
2 Bộ nạp gió tươi KDDQ50A140 860~910 (Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4) 81 2x100=200 85
D
8 124 (loại hình tròn)
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124
Phía nối
94
94
95
3 Bơm nước xả KDUP50Q160 đường ống 420 C/L 16 - M4
E
10 Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn
36
36
4 Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên) KHFP5N160
160
860-910 (Khoảng cách mở trần) ( chú ý 4)
6 (loại hình vuông)
20 - M4
Một chiều lạnh BRC7M56
950
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
110
95
5 Điều khiển từ xa Loại không dây
124
11
124
7 122
80 2x100=200 80
Hai chiều lạnh/sưởi BRC7M53 Phía nối hệ
15 15 20 20 350
25
4 - M4 5 6 Vị trí nối ống gió nhánh
122
4 - M4
350
780 (Vị trí treo)
thống thoát nước
6 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E63 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo chiều mũi tên B (loại hình vuông)
10
213
25
7 Điều khiển trung tâm từ xa 2 DCS302CA61
94
94
Xem theo chiều mũi tên A 9 Vị trí nối ống gió nhánh
DCS301BA61 ø10
36
8 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất
36
2 (loại hình tròn)
90
0
F
(Lỗ đ
Vị trí nối của bộ phận ẩy)
9 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch (loại lắp trực tiếp) 90
420 183
10 Điều khiển cảm ứng thông minh 2 DCS601C51
G
Xem theo chiều mũi tên C
11 Bộ tiếp hợp cho các phụ kiện điện 3 KRP1BA54
12 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện 3 KRP4AA52
13 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1D93A
16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Mặt nạ trang trí
850
Lỗ khoan sẵn Lưu ý:
340 81 2x100=200 85 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên
(loại hình vuông) Móc treo
16 Hộp điện có đầu tiếp đất (3 cụm) KJB311AA 80 2x100=200 80
124
64 124 ngoài khác nhau.
110
124
50
95
Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy
110
124
105
95
60
17 Hộp điện có đầu tiếp đất (2 cụm) KJB212AA 5 thuộc vào sự chỉ định của bạn.
256
175
165
160
Lưu ý:
150
160
125
10
1 Nối ống dẫn lỏng
42
1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có thể bán tại địa phương.
2 20 C/L Tối đa 35 256 2 Nối ống dẫn khí
treo cố định
3
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) là cần thiết. 350 Vị trí nối ống làm ẩm 350
Bu lông treo Vị trí nối ống 280 4 1 2 Tối đa 35
4 Nối dây truyền tải
Vị trí nối ống gió nhánh
130
gió nhánh 330 A
4 - M8~M10
(loại hình tròn) (Chú ý 4) 5 Nối dây điều khiển từ xa
(loại hình tròn)
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc
9 Cảm biến nhiệt
10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả
Dàn nóng
Tên dụng cụ
1 Pha RZF50/60/71CV2V RZF100CVM RZF125/140CVM ---------- Lưu ý:
STT Tên phụ kiện 1.Vị trí dán nhãn sản xuất
3 Pha ---------- RZF71/100CYM RZF125/140CYM ----------
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
1 Pha ---------- ---------- ---------- RZA71/100BV2V a
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. mm
1 Nút xả nước trung tâm KKP014A4 KKP937A4 KKPJ5G280 KKPJ5G280 iể u 200
Tối th
---------- KKTP5B112 KKTP5B112 2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
2 Tấm cố định để chống đổ dàn ----------
Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần a a
3 Dây cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- K-KYZP15C K-KYZP15C Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
4 Bộ tiếp hợp ---------- KRP58M51 KRP58M51+EKMKSA1 KRP58M51+EKMKSA1 Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần
thiể
u2
00m
m a
Điện áp quá tải PCB 1 Pha BRV2BPSF BRV2BPSS BRV2BPL ---------- Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần
5 (cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn)
3 Pha ---------- BRV2BPSS+BRV2BPSS ----------
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu.
bị chặn.
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của
miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày
10mm trở lên).
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa
xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.
8.Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí).
Sản phẩm 50-71 100-140
a 1500-5000 1500-7000
Có giá trị b
Lưu thông Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000
hướng gió Không a Tối thiểu 1500
có giá trị b Tối thiểu 4000
( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn.
61 62
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn với cảm biến LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn
[FCF100-140CVM] [FCF50-71CVM]
20 20 20 20 20 20 20 20
4 - M4 4 - M4 6 6 4 - M4 B
4 - M4 6 6 Chú ý)3
Lỗ khoan sẵn B 950 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 160
950 Chú ý) 3 Lỗ khoan sẵn 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
8 124 81 2x100=200 85 (Vị trí nối ống gió nhánh)
D
8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 160 81 2x100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh
D
167 25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160 Phía nối (loại hình tròn)
(loại hình tròn) 95
36 94
136
36 136
94
đường ống 420 Vị trí nối ống C/L 16 - M4
420 95 C/L
E
Phía nối đường ống 10 16 - M4 9
E
29 gió nhánh Lỗ khoan sẵn
Lỗ khoan sẵn
36
Vị trí nối ống gió nhánh 6
36
160
6 (loại hình vuông)
93 67
780 (Khoảng cách treo bu lông)
20 - M4
95
950
Lỗ khoan sẵn
167
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E
950
110
95
29
124
10 122
124
mũi tên D mũi tên E
80 2x100=200 80
11 7
160
80 2x100=200 80
7 157
Phía nối hệ thống 15 15 20 20 350 Vị trí nối ống gió nhánh
25
Phía nối hệ thống 350 Vị trí nối ống gió nhánh 4 - M4
25
5
350
15 15 20 20 6
122
4 - M4
157
350
thoát nước thoát nước C C/L (loại hình vuông)
4 - M4 5 4 - M4 C C/L (loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn
6 Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B
213
213
10 25 Vị trí nối ống
94
94
Xem theo chiều mũi tên A 9 10 25 Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh
136
136
36
(loại hình tròn)
90
36
0
90
(loại hình tròn) 0
F (Lỗ F (Lỗ
36
đẩ
36
đẩy y)
) Vị trí nối của bộ phận
Vị trí nối của bộ phận 90 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
420 196 420 lấy gió sạch 183
lấy gió sạch
(loại lắp trực tiếp)
G
Xem theo chiều mũi tên A Xem theo chiều mũi tên G (loại lắp trực tiếp)
Xem theo chiều mũi tên C Xem theo chiều mũi tên C
16 - M4 (loại hình vuông) BYCQ125EEF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng) 16 - M4 (Chú ý 2)
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 3 BYCQ125EAF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng)
3 (Chú ý 2) 27 - M4 BYCQ125EEK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen) 55 840 55 20 - M4
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 55 Lỗ khoan sẵn 55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh BYCQ125EAK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen)
840 Lưu ý: Lỗ khoan sẵn
340 340 81 2x100=200 85
(loại hình vuông) 64 81 2x100=200 85 (Loại hình vuông) Móc treo Lưu ý:
850
80 2x100=200 80 Móc treo Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc 80 2x100=200 80 64
850
160 124 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên ngoài
124
50
110
124
167
95
khác nhau.
124
105
110
167
95
60
Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
93
95
5 5
105
29
60
vào sự chỉ định của bạn. Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
vào sự chỉ định của bạn.
256
160
298
246
175
160
165
160
150
288
10
29
175
125
160
150
160
10
42
67
1
165
125
42
50
256 Nối ống dẫn khí
157 122
130
Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 Nối dây truyền tải
130
(loại hình tròn) 330 A 330 A
(loại hình tròn) (Chú ý 4)
(loại hình tròn) (Chú ý 4)
5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa
6 Miệng khí
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí
7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc
8 Vỏ trang trí ở góc
9 Ống xả (phụ kiện)
9 Cảm biến nhiệt
10 Lỗ nối ống xả
10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả
Lưu ý:
1.Vị trí dán nhãn sản xuất
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. mm
a
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn
iể u 200
Tối th
2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
Bộ phận nạp gió tươi......................................................Lỗ kiểm tra Cần a a [FCF100-140CVM]
Bộ phận làm ẩm bay hơi tự nhiên..................................Lỗ kiểm tra Cần
Thiết bị lọc không khí......................................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
thiể 20 20 20 20
Thiết bị lọc hiệu suất cao................................................Lỗ kiểm tra Không cần u2
00m 6 6 4 - M4
m a 4 - M4 B
Buồng gió nhánh.............................................................Lỗ kiểm tra Không cần 950
Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn
Lỗ khoan sẵn 160
(cả ống hình hộp • ống tròn) 8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 81 2X100=200 85
D
167 Vị trí nối ống gió nhánh
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67
25 25 160
136
136
(loại hình tròn)
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí bị chặn. Phía nối đường ống 420 95 C/L
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 16 - M4
E
9 Vị trí nối ống 29
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải Lỗ khoan sẵn
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
36
gió nhánh
36
160
miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m. 6
93 67
- Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của miệng 20 - M4
95
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách
167
950
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
35mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
29
10
80 2X100=200 80
160
7 15 15 20 20 157
5
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt Phía nối hệ thống 4 - M4 6 4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh
25
350
157
thoát nước Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo
chiều mũi tên B
10mm trở lên). 10
136
25
136
213
Vị trí nối ống
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh
36
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.
36
(loại hình tròn) O10
90
0
F (Lỗ
đẩy
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ Vị trí nối của bộ phận lấy gió sạch )
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây. 420
(loại lắp trực tiếp) 196
G
Xem theo chiều mũi tên C
850
DÀN LẠNH
167
DÀN LẠNH 160
95
160 50 Mặt nạ trang trí
167
95
( 1)
93
105
5
29
QUẠT THÔNG GIÓ
60
ĐÈN BYCQ125EAF Mặt nạ chuẩn (màu trắng sáng)
160
BYCQ125EAK Mặt nạ chuẩn (màu đen)
298
288
175
29
160
160
150
Lưu ý:
10
165
125
67
42
130
(loại hình tròn) A
(loại hình tròn) 2 Nối ống dẫn khí
8. Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí). 3 Nối ống xả
4 Nối dây truyền tải
Sản phẩm 50-71 100-140 5 Nối dây điều khiển từ xa
a 1500-5000 1500-7000 6 Miệng khí
Sử dụng b
Luồng gió Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000 7 Lưới hút khí
thổi tròn Không a
Tối thiểu 1500 8 Vỏ trang trí ở góc
Sử dụng b
Tối thiểu 4000 9 Ống xả (phụ kiện)
( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn. 10 Lỗ nối ống xả
63 64
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động
[FCF50-71CVM] [FCF50-71CVM]
20 20 20 20
950 Chú ý)3 4 - M4 6 6 4 - M4 B 20 20 20 20
8 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 202 81 2X100=200 85 8
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 6 6 4 - M4
950 Chú ý) 3 4 - M4 B
D
Phía nối 124 124 Vị trí nối ống gió nhánh
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200 85
đường ống C/L (loại hình tròn) 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
D
300 124 Vị trí nối ống gió nhánh
94
95
94
420 16 - M4 Mặt ống gas 124
9 or less 710 (Khoảng cách treo bulong) 109
E
6 25 25 C/L (loại hình tròn)
Lỗ khoan sẵn
94
94
Vị trí nối ống gió nhánh 420 95 16 - M4
36
202
36
E
10
36
6
215
36
950
950
7
110
95
124
15 15 10
124
20 20
80 2X100=200 80
122 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
Phía nối hệ thống 4 - M4 5 6
110
95
124
4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh 11
25
124
thoát nước 15 15
80 2X100=200 80
Lỗ khoan sẵn 20 20 122
Lỗ khoan sẵn
122
350
C C/L (Lọai hình vuông) 4 - M4 5 6 4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh
25
Xem theo chiều mũi tên B Mặt ống nước xả Lỗ khoan sẵn
10
122
350
25 Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)
C C/L
94
94
213
Xem theo chiều mũi tên B
10 25
94
94
Xem theo chiều mũi tên A
213
Vị trí nối ống gió nhánh
36
36
9
(loại hình tròn) O10
90
Xem theo mũi tên A Vị trí nối ống gió nhánh
36
0
36
F Vị trí nối của bộ phận (Lỗ
đẩy (loại hình tròn) O10
90
Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch ) 0
Xem theo chiều mũi tên F 90 F (Lỗ
(loại lắp trực tiếp) 225 đẩy
420 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G Vị trí nối của bộ phận )
90
G
lấy gió sạch 238
Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C 420 (loại lắp trực tiếp)
Điều chỉnh được (0~675)
G
16 - M4 (loại hình vuông)(Chú ý 2) Xem theo chiều mũi tên C
Lỗ khoan sẵn 3
Adjustable (0~675)
16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 20 - M4
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 3 (loại hình vuông)(Chú ý 2)
340 (loại hình vuông) 81 2X100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY TÙY CHỌN
80 2X100=200 80 Móc treo 55 840 55 20 - M4
64
905
124 43
124
124 50
95
124
105
110
64
95
905
60
124
124
5
110
124 50
105
95
124
110
60
95
STOP
5
298
AUTO GRILLE
246
UP
217
207
52
192
202
167
202
DOWN覺
42
311
246
133
BRC16A 2
65
230
(Không gian cần thiết)
220
215
215
205
EMERGENCY
180
42
LIFTING/LOWERIN G
BYCQ125EAPF
45
122
105
20
172
330 4 1 2 (Chú ý 4) 18.5
2 Nối ống dẫn khí 4 - M8~M10 gió nhánh 280 làm ẩm
(loại hình tròn) (loại hình tròn)
185
330 A BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY
3 Nối ống xả Vị trí nối ống gió nhánh
(loại hình tròn)
4 Nối dây truyền tải Mặt nạ trang trí
5 Nối dây điều khiển từ xa BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí 1 Nối ống dẫn lỏng 6 Miệng khí
8 Vỏ trang trí ở góc 2 Nối ống dẫn khí 7 Lưới hút khí
9 Ống xả (phụ kiện) 3 Nối ống xả 8 Vỏ trang trí ở góc
10 Lỗ nối ống xả 4 Nối dây truyền tải 9 Bộ tiếp nhận lưới tự động
5 Nối dây điều khiển từ xa 10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động
[FCF100-140CVM] [FCF100-140CVM]
20 20 20 20
8 6 6 4 - M4
950 Chú ý)3 4 - M4 Lỗ khoan sẵn B
20 20 20 20
4 - M4 Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200 85
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) Vị trí nối ống gió nhánh
D
950 Chú ý) 3 4 - M4 6 6 300 167
Lỗ khoan sẵn B or less 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25
136
136
8 Lỗ khoan sẵn 202 Vị trí nối ống Phía nối đường ống C/L (loại hình tròn)
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 81 2X100=200 85 420 95
167
D
gió nhánh 10 29 16 - M4
E
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25 Lỗ khoan sẵn
136
136
Phía nối đường ống (loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh
36
C/L 6
215
36
420 95
16 - M4 (loại hình vuông)
E
93 67
Lỗ khoan sẵn
950
7
36
gió nhánh
95
202
167
36
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
29
93 67
950
20 - M4
780 (Khoảng cách treo bu lông)
11
95
167
160
80 2X100=200 80
Lỗ khoan sẵn 15 15 20 20 157
7 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Phía nối hệ thống 5 4 - M4
29
4 - M4 350
25
thoát nước 6 Vị trí nối ống gió nhánh
10
157
350
160
80 2X100=200 80
thoát nước 6
350
157
10
136
25
136
213
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L (loại hình vuông)
Xem theo chiều mũi tên B 9 Xem theo chiều mũi tên A
10
136
25
136
36
36
Vị trí nối ống
90
(loại hình tròn) O10
Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh F (Lỗ 0
Vị trí nối của bộ phận đẩy
36
36
O10 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch 90
F 0
Vị trí nối của bộ phận (Lỗ 420 (loại lắp trực tiếp) 251
đẩy
lấy gió sạch )
G
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
(loại lắp trực tiếp)
Adjustable (0~675)
238 16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C
420
Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)(Chú ý 2)
G
3
Adjustable (0~675)
167
905
50 160 BRC16A 2
95
340 Lỗ khoan sẵn 160
167
(loại hình vuông)
95
81 2X100=200 85
93
64
105
29
80 2X100=200 80 Móc treo 5
60
167
160
905
95
160 50
167
STOP
160
95
93
AUTO GRILLE
105
5
29
353
60
UP
288
29
DOWN覺
65
230
215
215
205
67
42
160
180
220
133
BRC16A 2
340
EMERGENCY
288
217
202
192
67
42
167
207
(Chú ý 4) 157
350 (loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh
Vị trí nối ống Tối đa 35 2 Nối ống dẫn khí A
Phía trần - chiều
185
4 - M8~M10 gió nhánh 280 4 1 2 Vị trí nối ống xả (Chú ý 4) BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY
(loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh A
3 Nối ống xả (loại hình tròn)
4
172
(loại hình tròn) Nối dây truyền tải Mặt nạ trang trí
5 Nối dây điều khiển từ xa BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí 1 Nối ống dẫn lỏng 1 Nối ống dẫn lỏng
8 Vỏ trang trí ở góc 2 Nối ống dẫn khí 2 Nối ống dẫn khí
9 Ống xả (phụ kiện) 3 Nối ống xả 3 Nối ống xả
10 Lỗ nối ống xả 4 Nối dây truyền tải 4 Nối dây truyền tải
5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa
65 66
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
[FFF50/60BV1] [FBA50-71BVMA]
Cửa kiểm tra 2
30-φ4.7hol 134 630 10 Tối thiểu 450 Trường hợp 1) Hộp điều khiển
89 (Xung quanh) (Vị trí treo bu lông) Cửa kiểm tra 1
89
Trần nhà
1300 or more
ø1
00
11x65=715
150
6 Hộp điều khiển
835
8 Cửa kiểm tra 1
Tối đa 200
(450x450)
700
Tối thiểu 20
4-M4 Lỗ Cửa nạp khí
Bộ phận lấy gió bên ngoài Cửa
thoát khí Hộp điều khiển
(loại lắp trực tiếp)
13x65=845
Tối thiểu 800 800 or more
1000
7
500
36-φ4.7lỗ Cửa kiểm tra 2
View B-1 View B-2
500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Unit base
Xem theo chiều mũi tên B Trần nhà DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
Phía nối hệ thống thoát nước
Cửa nạp khí
Cửa thoát khí
Tối đa 200
Cửa kiểm tra 2 *
53
Khoảng không cần thiết
65
69
Tối thiểu 450
(Xung quanh)
u 1500
mm* 13
Tối thiể
176
100
194
Tố
i th Lưu ý:
iểu
Adjustable(0∼545)
150 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
0m Khoảng trống bảo trì
Tối m* 5x156=780 26 Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
138
2
thiể máng xả
62.5 575 62.5 u1 792
500
mm Control Box
hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
Cửa kiểm tra 1 815
* maintenance space
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
62.5 575 62.5 Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
0 0mm* Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
iểu 15
3 1 5 Tối th (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
*Khi lưới xả bị đóng, không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm. 12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
3x50=150
(180)
2x50=100
1 3
285
260
5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ
205
Tối đa 850
183
145
25
245
222
Cửa Cửa nạp khí
183
30
2
55
208
BYFQ60B8W1
136
226
123
196 172 Màu trắng 9010 thoát khí (Chú ý.2) Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Từ phía sàn
Bu lông treo A và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong
60
91 6x150=900
38
4-M8∼M10 các cách sau
4 7
có trần nhà)
300
Lưu ý: 18-8x12 Lỗ hình chữ nhật (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Lỗ kiểm tra bảo trì 800
1
Vị trí dán nhãn sản xuất 1 Kết nối ống lỏng máng xả (Xung quanh) Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió.
2 Kết nối ống hơi để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. Trần nhà Mặt sàn
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
2
Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 3 Kết nối ống xả tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
o
4 Kết nối nguồn điện 1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3
Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ thì 5 Kết nối có dây điều khiển từ xa 2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện)
cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày 10mm trở lên).
6 Lưới xả khí Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4
Mặc dù lắp đặt có thể chấp nhận khoảng mở trần vuông tối đa là 660mm, nhưng nên giữ khoảng trống từ 5-45mm giữa thân 3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện)
máy và trần mở để đảm bảo mặt nạ có thể che khuất. 7 Lưới hút khí máng xả và hộp điều khiển.
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
8 Ống xả (phụ kiện) 5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.
DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
[FDF50/60BV1] [FBA100-140BVMA]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
Tối thiểu 20
1100 Tối thiểu 300 (Xung quanh) (Vị trí treo bu lông) 50-φ4.7lỗ
(Khoảng không Tối thiểu 400 (Xung quanh) Trường hợp 1) Hộp điều khiển
tác vụ) (Trong trường hợp bộ phận hút ở phía đáy) 620 8
500
20x65=1300
1235
Cửa kiểm tra 1
Tối đa 200
việc kiểm tra ở dưới dàn lạnh
1400
Tối thiểu 20
(450x450)
Hộp điều khiển
Trần nhà Cửa nạp khí Tối thiểu 800 Tối thiểu 800
Cửa thoát khí B Cửa kiểm tra 2
60
500
<Khoảng không tác vụ> Hướng B-1
300
500
8 Cửa thoát khí
10xP100=1000 Hướng cho phép Dàn lạnh Bệ đỡ
1140 Cửa kiểm tra
(Khoảng cách treo bu lông) (Cửa trần) 650 20-8x12 Lỗ hình chữ nhật bu lông Giảm xóc Lorem ipsum *
(Xung quanh) (4 miếng) (450X450)
Tối đa 200
Bu lông treo Hình.A-1
(Khoảng không
1080
53
65
tác vụ) 69
4-M8∼M10
1060 24-M5 lỗ
176
100
194
2 10 Lưu ý:
21
13
12.5
6xP150=900 1 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
20
50
10
90
47
138
7 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
170
1192
200
153
100
180
160
80
trì máng xả
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
1215
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
100
3x50=150
90 1000 Tối đa 300 rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
Tối thiểu 850
207 Điều chỉnh được
699
(Tối đa 643)
2x50=100
80 1020 1 2 6 5 3
5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ
24-M5 lỗ <Trong trường hợp bộ phận hút ở phía sau>
(Xung quanh)
226
208
245
Cửa nạp khí
60
222
183
Cửa
136
(Chú ý 2)
123
thoát khí
Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Tối thiểu2500
(Chú ý 5)
6 100 100 6x150=900 100 100 các cách sau.
179 50
2 Nối ống dẫn khí 11 (Xung quanh)
1352
có trần nhà)
300 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
3 1377
200
100
9xP100=900 130
20
10
1.Trong trường hợp bộ phận hút ở phía sau, gắn vỏ buồng vào
980 100 phía dưới cùng của thiết bị. 6 Nối dây chuyển giao 2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1000 90 1 6 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
1020 80
Trong trường hợp bộ phận hú ở phía đáy, gắn vỏ buồng vào mặt 7 Nối nguồn điện Kết nối ống lỏng Kết nối dây điều khiển từ xa
sau của thiết bị. 2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
<Trong trường hợp bộ phận hút ở phía đáy>
2.Vị trí của bảng tên thiết bị: vỏ hộp điều khiển
8 Đỡ giá treo
3.Đặt phin lọc gió ở phía bộ phận hút 9 Phin lọc không khí (phụ kiện) 3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
(Lựa chọn phương pháp đo màu (phương pháp trọng lực) 50% trở lên) 4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển
10 Lưới bảo vệ Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
Không được trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi kết nối ống với phía bộ 5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo
phận hút. kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.
67 68
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
210
[FHA50/60BVMV] 156
Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
[FHA100BVMV, 125/140BVMA]
105 φ100(Lỗ đẩy) 210
18 17 20 16 120
102 9 156 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
131 57 90
105
35
18 17 20 16 120 φ100(Lỗ đẩy)
102 9
157 63
90
92
175
131 57
35
87
163
30
100
90
189
115
210
195
157 63
92
87
30
163
189
100
90
210
175
115
195
40
63
(Khoảng cách
treo bu lông)
116 51 60 134 59
12
260
40
(Khoảng trống cần thiết)
(Khoảng cách
63
treo bu lông)
10 Vị trí lỗ để đưa ống ra 116 51 60
260
134 59
12
(Khoảng trống cần thiế)
(Khoảng trống
220 8
920 103 220
cần thiết)
690 (Khoảng cách treo bu lông) 19 15 103
1550 19 15
5
690 (Khoảng cách treo bu lông)
Bu lông treo
5
Bu lông treo
5
175
4-M8~M10 1 4 5 11
4 11
175
4-M8~M10 1 5
5
197
91
131
197
91
131
235
197
197
235
(Nhìn từ phía trước) Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
Tối thiểu 300
Để lắp chiều cao dàn
(Khoảng trống
57 14
268
268
221
214
268
221
214
10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
11 Nối ống bên phải 11 Nối ống bên phải
76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái 76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 3 2 7 5 105 4
13 Nối ống xả bên trái 13 Nối ống xả bên trái
156 156
Chú ý: 14 Nối ống xả bên phải 14 Nối ống xả bên phải
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau Chú ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 16 Nối ống xả hướng lên trên 1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên 2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi. 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.y fall. 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện
[FHA71BVMV]
210 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
156
105 φ100(Lỗ đẩy)
18 17 20 16 120
102 9
131 57 90
35
157 63
92
175
87
30
163
189
100
210
115
90
195
40
63
(Khoảng cách
treo bu lông)
116 51 60 134 59
(Khoảng trống cần thiết)
260
12
10
Vị trí lỗ để đưa ống ra
(Khoảng trống cần thiết)
Bu lông treo 11
175
4 5
5
4-M8~M10 1
91
131
197
197
6
Để lắp chiều cao dàn
13 14
cần thiết)
57
Từ phía sàn tối thiểu 2500
φ 45
Tối thiểu 30 1270 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ)
Phía trước 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Chú ý 2)
3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6 Nối ống xả
(Đối với ống bên trái)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau
268
268
221
214
69 70
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
30
845 78
300
(345∼355)
131 573.5
350
320
55
37
342
326
300
38
30
91
160 620 160
Đầu tiếp đất trong
20
4 lỗ khoan bắt ốc
7
4
7
2
595
6
1
990
7 5
60
5 6
5
55
105
60
55
340
339
144 20
223
95
Cổng tác vụ
95
95
84
Van khóa gas lỏng
112
53
53
53
89 19
163
89
19 80 52
7 6 142
269
272
16
Đường nước xả
21
1 Nối ống dẫn khí
161
260
68
94
285
279
2 Nối ống dẫn lỏng
200 Đường nước xả 3 Cổng tác vụ
299 5 4 Đầu tiếp đất
419 36
449 61 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
262 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
479 416 7 Lỗ đi dây điều khiển
509 595
8 Lỗ đi ống xả
559
LỖ KHOAN BU LÔNG
30
NEO 4-M12
(345-355)
320
350
37
55
38
30
15 930 46 350
91
160 620 160
940
30
Tay cầm
3
695
2 7 7
990
1 6 6
5 5 5
420
Lỗ đi dây nối nguồn điện
55
Lỗ đi dây nối điều khiển
60
55
340
339
223
145 610 175
95
95
95
(Khoảng cách lắp đặt)
84
89 89 19 19 80
6
53
7
54
54
(Khoảng cách lắp đặt)
142 52
145
13
71 67
376
8 5 16
1 Nối ống dẫn khí
50
58
16
Cổng nối đất 2 Nối ống dẫn lỏng
3 Cổng tác vụ
161
24
295
497
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
99
Lỗ đi ống nước xả
Van khóa gas lỏng 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
7 Lỗ đi dây điều khiển
19
20
6
71 72
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Khoảng trống để lắp dàn nóng (Đơn vị: mm)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Dành cho các dòng RZF50-140CVM/CV2V, RZF71-140CYM, RZA71/100BV2V
1.RZF50/60/71/100CVM / CV2V, 71/100CYM 2.RZF125/140CVM / CYM, RZA71/100BV2V series
1 Khi có vật cản ở phần gió vào 2 Khi có vật cản ở phần gió ra
Loại không dây
1) Khi không có vật cản phía trên 1) Khi không có vật cản ở phía trên
1 2
• Kích thước điều khiển từ xa • Kích thước điều khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
23.5 LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> việc lắp một dàn
Bộ phận truyền tín hiệu • Trình tự lắp đặt bộ thu tín hiêu
Khi chỉ có một 1 2
Bộ thu tín hiệu
vật cản ở
0 0
phần gió vào iểu
50
iểu
50
Phía ống gas i th i th
Tố Tố
50 0
10
ểu iểu 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
157
thi
189
Phía ống 1 2
62 17.5 nước ngưng Tố
58.5
i th
iểu
25
• Giá đỡ điều khiển từ xa Tố Tố 0
Cảm biến i th i th 00 00
Quy trình lắp đặt iểu iểu 10 10
Giá đỡ điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa không dây <Lắp điều khiển lên tường> • Chi tiết bộ thu tính hiệu 10 10 th iểu ểu
Quy trình lắp đặt 0
Tố 10
0 0
Tố 10
0
T ối i thi
<Lắp điều khiển lên tường> i th iểu i th iểu Tố
Màn hình điều khiển iểu i th iểu i th
tinh thể lỏng 25 Tố 10
0 Tố
(không dây) 0
2) Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
Giá đỡ điều
khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
Điều khiển từ xa 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn Vật cản khoảng
0 00
(hai dàn trở lên) Tố
i th a 50 không phía trên
iđ
a5
iểu iđ Tố
Tố
2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
(Khoảng cách mở trần)
00
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên a5
00 a5
83.5
120
106
iđ iđ
Tố Tố
1 2
25
More than 90
84
hoạt động
0
(Màu xanh
H
40
lá cây)
84
84
L
2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
40
H
iểu i th 10
10 iểu 0
00 10
Tố 00 Tố
i th i th
iểu iểu iểu
25 0 25 i th iểu
0T 20
0
u3
0 0 Tố 200 i th
ối iểu
Tố ể Tố 300
thi i th
i th thi iểu
ểu Tố
iểu ối
i th iểu
25 20 T
Tố 1000 i th
0 0 L H Tố 000
1
Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật.
73 74