You are on page 1of 38

VN PCSVN1719

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ


MỘT CHIỀU LẠNH (50HZ)
HAI CHIỀU LẠNH/SƯỞI (50HZ)

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 11/17/001 DAV
MỚI Các Dòng Inverter Mới

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn


với cảm biến

Loại 5.0-7.1 kW Loại 7.1-10.0 kW Loại 12.5-14.0 kW


Mặt nạ thời trang Mặt nạ tiêu chuẩn Loại 7.1-10.0 kW (dòng RZA)
Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ lưới tự động
với cảm biến

Tiết kiệm năng lượng Thiết kế nhỏ gọn


So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên Các dàn nóng mới tiết kiệm
giá trị trung bình hệ số hiệu quả lạnh không gian nhiều hơn
1. Thổi gió theo phương ngang toàn mùa CSPF
Giảm 50% 92kg
mức tiêu
2. Gió chạm tường Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn 100 thụ điện 64kg

phòng mang lại cảm giác sảng khoải mà

Mức tiêu thụ điện


toàn mùa
không cảm thấy lạnh.
3. Mát lạnh từng 1,345
mm
990
50
góc phòng mm

320mm
Dòng sản phẩm không inverter Dòng sản phẩm RZR-C 900mm 320mm 940mm
(trung bình) inverter mới (trung bình)
(Loại cassette) (Loại cassette) R48NUY1 (Dàn nóng công suất 14.0kW) RZF140CYM

Từ R-410A đến R-32,


Bước cải tiến hướng đến việc làm giảm hiện hiện tượng
nóng lên của trái đất
So sánh tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên
Nếu bạn muốn một môi chất lạnh của các môi chất lạnh khác nhau
HFC thế hệ mới hoàn toàn không
gây suy giảm tầng ozone và cũng
ít tác động đến hiện tượng trái đất
nóng lên như R-410A thì hãy sử Xấp xỉ 1/3
*1

14,800
dụng R-32. 10,900
Để đạt được mức hiệu suất năng 4,750
1,810 2,090
lượng mới mà vẫn đáp ứng các 675
1
yêu cầu về môi trường, Daikin đã
CO2 R-32 R-22 R- 410A R-11 R-12 R-23
thiết kế lại các dòng sản phẩm (HFC) (HCFC) (HFC) (CFC) (CFC) (HFC)

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ thời trang SkyAir ngay từ thiết kế cơ bản với
- Màu trắng - - Màu trắng - việc sử dụng môi chất R-32
*1. Nguồn: Các giá trị thể hiện tác động hiện tượng trái đất nóng lên trong 100 năm từ Báo cáo Đánh giá lần thứ 4 IPCC. Giá trị so sánh: HFC410A: 2000, HFC32: 675

1 2
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette đa
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin

Làm lạnh Sưởi ấm

Luồng gió của những máy hiện nay tạo ra các khu vực quá lạnh hoặc không đủ mát Luồng gió của những máy hiện nay Không làm ấm khu vực sàn, cửa sổ và tường
(chỉ thổi từ trên xuống)
Vấn đề 1: Vấn đề 1
Gió nóng ngoài trời đi vào phòng Gió ngoài trời đi vào phòng theo
theo các cửa sổ và tường làm cửa sổ và tường làm cho những
cho những khu vực này nóng lên. 4 hướng thổi khu vực gần cửa sổ và tường lạnh. 4 hướng thổi
Problem Vấn đề 2: Problem Vấn đề 2 Gió lạnh
Luồng gió lạnh tập trung trực tiếp Gió nóng Gió ấm không thổi được đến mặt ngoài trời
ngoài trời
ở bên dưới tạo ra những khu vực sàn, và các khu vực trên mặt sàn
lạnh trên mặt sàn. vẫn bị lạnh.

Vấn đề 3: 1 Vấn đề 3 1
Luồng gió thổi trực tiếp vào người Gió nóng thổi trực tiếp vào người
tạo cảm giác không thoải mái cho 3 tạo cảm giác không thoải mái từ 3
người ở trong phòng. máy điều hòa.

Vấn đề 4: Vấn đề 4
Luồng gió lạnh giảm nhanh gây ra 4 2 Thời gian làm ấm phòng lâu do 4 2
hiện tượng không đủ lạnh ở các gió ấm không thổi được đến tất
góc phòng. cả các góc.

Luồng gió tuần hoàn làm mát toàn bộ căn phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không bao giờ cảm thấy lạnh Luồng gió tuần hoàn làm ấm toàn bộ phòng bằt đầu từ bàn chân.
Trong lúc thổi gió Trong lúc thổi gió
ngang theo 2 hướng ngang theo 2 hướng
Gió nóng Gió lạnh
ngoài trời ngoài trời

Luồng gió tránh thổi trực tiếp Luồng gió tránh thổi trực tiếp
vào người một cách hiệu quả vào người một cách hiệu quả

Luồng gió mát thổi từ trên xuống Cảm giác sảng khoái mà Luồng gió mát ngăn luồng gió Nhanh chóng làm ấm Hơi ấm lan tỏa Luồng gió nóng ngăn luồng
dọc theo các bức tường và không có những khu vực nóng gần cửa sổ và tường toàn bộ phòng và mang lại đến tận bàn chân gió lạnh gần cửa sổ và tường
đến từng góc phòng bị lạnh ở mặt sàn đi vào phòng cảm giác thoải mái vào phòng

Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Làm lạnh) Cách hoạt động của luồng gió tuần hoàn (Sưởi ấm)
Vận hành Hoạt động lặp lại Vận hành Hoạt động lặp lại
(lúc khởi động) (lúc khởi động)
Hướng Hướng gió
gió thay đổi Khi đạt đến nhiệt độ cài Khi đạt đến nhiệt độ cài
thay đổi đặt, chế độ vận hành bình
đặt, chế độ vận hành bình
thường (thổi đa hướng) thường (thổi đa hướng)
bắt đầu. bắt đầu.

Ghi chú:
Làm mát các khu vực Làm mát toàn bộ Làm mát các khu vực xung Làm mát toàn bộ Các kết quả có thể khác nhau tùy theo Làm ấm các khu vực xung quanh Làm ấm khu vực giữa Làm ấm các khu vực xung Làm ấm khu vực giữa
xung quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng quanh tường sử dụng luồng phòng sử dụng đảo điều kiện thiết bị, kích thước phòng và tường sử dụng luồng gió thổi phòng sử dụng đảo gió 4 quanh tường sử dụng luồng gió phòng sử dụng đảo gió
gió thổi ngang theo 2 hướng đảo gió 4 hướng gió thổi ngang theo 2 hướng gió 4 hướng khoảng cách từ dàn lạnh đến tường
ngang theo 2 hướng hướng từ trên xuống thổi ngang theo 2 hướng 4 hướng từ trên xuống
3 4
Luồng Gió Tuần Hoàn Phân Phối Đều Gió Mát Và Ấm *1 Video Cassette
MỚI *1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển
từ xa BRC1E63
đa hướng thổi mới
trên kênh YouTube
chính thức
của Daikin

Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh ở mặt sàn Mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và hơi ấm lan tỏa đến bàn chân
Làm lạnh Sưởi ấm

Dàn lạnh cassette 4 hướng (Đảo gió) Dàn lạnh cassette 4 hướng (Thổi gió từ trên xuống)

30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0
Các điều kiện so sánh: Các điều kiện so sánh:
Những khu vực ở mặt sàn thì lạnh trong khi Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m Kích thước phòng: Rộng 7.5m x Sâu 7.5m x Cao 2.6m

những khu vực xung quanh tường thì nóng Công suất dàn lạnh: Loại 71 Những khu vực xung quanh tường và bàn chân thì lạnh Công suất dàn lạnh: Loại 71
Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C Nhiệt độ ngoài trời: 35 độ C
Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió Lưu lượng gió và hướng gió: Cao / đảo gió

Luồng gió tuần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng) Luồng gió tưần hoàn (Thổi ngang 2 hướng + Đảo gió 4 hướng)

30.0 30.0
29.0 28.0
28.0 26.0
27.0 24.0
26.0 22.0
25.0 20.0
24.0 18.0
23.0 16.0
22.0 14.0
21.0 12.0
20.0 10.0

*2 *3

Tiết kiệm năng lượng 5% với việc Tiết kiệm năng lượng 5% với việc
Sự sảng khoái tối đa và không bị lạnh ở bàn chân Ấm áp những khu vực quanh tường và bàn chân giảm các khu vực nhiệt độ không đều
giảm các khu vực nhiệt độ không đều

*2. Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt (26 độ C)
*3.Tính toán theo những điều kiện so sánh sau: Khi nhiệt đô trung bình ở độ cao 0.6m so với mặt sàn thì sẽ đạt đến nhiệt độ cài đặt. (22°C)

Ba công nghệ tạo ra luồng gió tuần hoàn Vận tốc


tăng 10%
3 Tăng vận tốc khi thổi �

1 Sử dụng cánh đảo gió mới rộng (thẳng)


2 hướng (Thổi mạnh) Thổi đa Thổi hai
Vận tốc tăng lên nhờ thổi 2 hướng. hướng hướng
Với nắp mở loại mới lớn hơn, quỹ đạo gió thổi thẳng hơn.
Luồng gió thổi mạnh được tạo ra
Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới Cấu trúc cánh đảo gió rộng 2 cửa gió còn lại được điều khiển bằng cách thay �
đổi hướng (góc) cánh đảo gió để chặn lưu lượng
ngăn bụi bẩn và bụi trần. gió thổi ra 2 cửa gió này.
Bằng cách thu hẹp hai đầu cánh
đảo gió, luồng gió gây ra bụi trần
được hướng xuống dưới. Những điều cần nhớ khi sử dụng luồng gió tuần hoàn
[Bảng 1]
Các điểm chính khi sử dụng Điều kiện lắp đặt Khoảng cách từ dàn lạnh đến tường
Thổi gió
đa hướng Công suất
Hiệu quả có thể khác nhau tùy theo điều kiện phòng, kích thước phòng dàn lạnh FCF50-71 FCF100-140
và khoảng cách đến tường.
2 Tối ưu góc thổi gió (Phương ngang) Cánh đảo gió thông thường Cánh đảo gió rộng mới
Khoảng cách Trong vòng Trong vòng

Bề mặt tường
Sự thổi gió có thể khác khi sử dụng mặt nạ thời trang (Sự thổi gió thay đổi lặp đi tối đa 5m 7m
lặp lại từ thổi ngang 3 hướng thành thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió) đến thổi Khoảng cách Khoảng cách tối thiểu giữa
Góc thổi gió theo phương ngang nhiều hơn 2 hướng theo phương ngang và thổi 4 hướng từ trên xuống (đảo gió). đến tường 2 dàn lạnh (Bảng 2) [Bảng 2]
(Bảng 1) Khoảng cách tối thiểu giữa các dàn lạnh
Luồng gió tuần hoàn họat động khi kết nối với điều khiển từ xa có dây (BRC1E63). Khoảng cách 1.8m so với mặt sàn Công suất
Tuy nhiên, không thể sử dụng trong các điều kiện sau: dàn lạnh FCF50-71 FCF100-140
- Khi sử dụng tấm chắn miệng gió và ống gió nhánh; Mặt sàn
Khoảng 5m hoặc 7m hoặc
- Khi lựa chọn cài đặt luồng gió đơn; cách tối đa xa hơn xa hơn
- Khi sử dụng điều khiển nhóm ngoại trừ luồng gió thổi đa hướng

5 6
Phim giời thiệu

Điều Khiển Hướng Gió Độc Lập *1 Công Nghệ Cảm Biến Daikin *1,2
Dàn lạnh cassette
MỚI MỚI thổi gió đa hướng
bằng tiếng Việt trên
quảng cáo chính
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63 thức của Daikin
*1. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63 *2. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCW235EEF/EEK) trên Youtube

Điều hòa tiện nghi cho mọi cách bố trí và điều kiện phòng Cảm biến kép*2
Cảm biến kép và sự điều khiển hướng gió độc lập mang lại sự kiểm soát luồng
Huớng gió có thể được điều chỉnh riêng
cho mỗi miệng gió để đạt sự phân phối gió
Cài đặt dễ dàng với điều khiển từ xa có dây gió tối ưu tự động.
MỚI BRC1E63
tối ưu nhất
Cảm biến người bằng tia hồng ngoại
Cảm biến nhận biết có nguời tại một trong 4 khu vực.
Gần các miệng
Vị trí 0 (luồng gió gió có các ký
cố định ở vị trí hiệu nhận biết
Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
cao nhất)
Màn hình điều Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
khiển từ xa
biết (đường kính)*3 8.5m 11.5m 13.5m
Nhận biết người khi ở
trong một trong 4 *3. Cảm biến người bằng tia hồng ngoại có thể nhận biết ở độ cao 80cm so với mặt sàn
khu vực

C
Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại
Các cài đặt độc lập cho luồng gió B D Cảm biến nhận biết nhiệt độ sàn nhà và tự động điều
Không cài đặt A chỉnh hoạt động của dàn lạnh để giảm sự chênh nhiệt độ
độc lập (Luồng ・Không cài đặt đơn (Luồng gió tự động) Nhận biết nhiệt độ giữa trần và sàn.
gió tự động) ・Vị trí 0 (Điểm cao nhất) trung bình của
・Vị trí 1 sàn nhà
・Vị trí 2 Độ cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m
・Vị trí 3
Vị trí 4 (Luồng ・Vị trí 4 ( iểm thấp nhất) Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
Đảo gió
gió cố định tại ・ ảo gió biết (đường kính)*4 11m 14m 16m
(Lên/xuống)
vị trí thấp nhất) Các cài đặt độc lập có thể thiết lập như nêu trên.
*4. Cảm biến sàn nhà có thể nhận biết nhiệt độ trên bề mặt sàn.

Khi luồng gió độc lập được lựa chọn, hướng gió có thể được
điều chỉnh theo cách bố trí phòng Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió có thể được cài đặt ở chế độ "Tự động".

Đối với cửa hàng và nhà hàng Luồng gió trực tiếp (Mặc định: Tắt) Làm lạnh Làm khô
Khi nhận thấy có người
Khi không nhận thấy người

Đảo gió
Đảo gió được
lựa chọn cho
những khu vực
gần cửa sổ Không cài đặt đơn (Tự động)
Chế độ tự động được
cài đặt cho người ngồi Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Đảo gió (hẹp)
Chỗ ngồi ở đây xa nhất so với cửa ra vào
Ngồi ở đây thì nóng thì lại thoải mái Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, hướng gió được cài đặt
vì gió nóng từ bên được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống ở chế độ "Đảo gió (hẹp)" để mang gió mát đến
ngoài thổi vào
người sử dụng

Vị trí 0
Đối với văn phòng Luồng gió ở cài đặt cao
Ngăn gió lùa (Mặc định: Tắt) Sưởi ấm Khi nhận thấy có người
nhất (Vị trí 0) cho những Khi không nhận thấy người
người không thích gió thổi
Đảo gió trực tiếp vào người
Những cuộc tranh
luận gần cửa sổ Đảo gió được cài
nóng sẽ "tăng nhiệt" đặt cho các cuộc
nhanh chóng họp gần cửa sổ

Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Hướng gió tối ưu ở chế độ "Tự động" Thổi theo phương ngang
Ở đây lạnh Thật thoải mái khi
quá nhỉ? Thảo luận nhẹ không bị gió lạnh thổi Với chế độ hướng gió "Tự động", các cánh đảo gió Khi nhận thấy có người, cánh đảo gió sẽ mở sẽ
nhàng thông suốt thẳng vào người được điều khiển để thổi gió tối ưu khi phòng trống theo phương ngang để không thổi gió nóng vào
người sử dụng

7 8
Daikin Cung Cấp Các Dòng Inverter Với Các Loại Dàn Lạnh Khác Nhau
MỤC LỤC
Cassette đa hướng thổi mới
Luồng gió tuần hoàn Trang.3-6
Điều khiển huớng gió độc lập Trang.7
Công nghệ cảm biến Trang.8

Hình ảnh lắp đặt Trang.9-10

Dãy sản phẩm Trang.11-12

Dòng sản phẩm Daikin SkyAir


Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh âm trần nối ống gió mỏng Tiết kiệm năng lượng Trang.13
(Mặt nạ chuẩn với Cảm biến) (Mặt nạ chuẩn)
Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ Trang.14
Làm lạnh nhanh Trang.15
Các lợi ích của công nghệ Inverter Trang.16
Độ bền Trang.17
Các chức năng tiện lợi Trang.18
Tái sử dụng đường ống hiện hữu Trang.19
Thiết kế linh hoạt Trang.20
Điều khiển luồng gió thông minh Trang.21
Các tình huống đặc biệt Trang.21

Dàn lạnh Trang.22

Dàn lạnh cassette âm trần Trang.23-32


<Đa hướng thổi>
Dàn lạnh âm trần 4 hướng Trang.33-34
thổi nhỏ gọn
Dàn lạnh cassette âm trần Dàn lạnh cassette âm Dàn lạnh áp trần
(mặt nạ thời trang) trần 4 hướng nhỏ gọn Dàn lạnh âm trần nối ống gió mỏng Trang.35-36
Dàn lạnh nối ống gió với Trang.37-38
áp suất tĩnh trung bình
Dàn lạnh áp trần Trang.39-40

Dàn nóng Trang.41-42

Điều khiển từ xa Trang.43-45

Chức năng Trang.47-52

Thông số kỹ thuật Trang.53-56

Các lựa chọn Trang.57-59

Kích thước Trang.60-71


Dàn lạnh nối ống gió với Dàn lạnh nối ống gió Dàn lạnh áp trần
áp suất tĩnh trung bình với áp suất tĩnh trung bình Dịch vụ lắp đặt dàn nóng Trang.72

9 10
MỚI
Dãy Sản Phẩm
Một chiều lạnh
Series 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN Trang
Đa hướng thổi
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM 23
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH CASSETTE
ÂM TRẦN 4 HƯỚNG Trang
THỔI NHỎ GỌN
Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1 33
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
DÀN LẠNH ÂM TRẦN
NỐI ỐNG GIÓ MỎNG Trang
Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1 35
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V

DÀN LẠNH NỐI ỐNG


GIÓ ÁP SUẤT TĨNH Trang
TRUNG BÌNH
Dàn lạnh FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA 37
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Trang
Dàn lạnh FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA 39
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM

DÀN NÓNG

Trang
41
Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM RZF100CYM RZF125CVM RZF125CYM RZF140CVM RZF140CYM
1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha, 1 pha, 3 pha,
Nguồn điện
220V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz 220-240V, 50Hz 380-415V, 50Hz

Hai chiều lạnh/sưởi


Series 50 60 71 100 125 140
DÀN LẠNH
CASSETTE ÂM TRẦN Trang
Đa hướng thổi
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM 23
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
DÀN LẠNH NỐI
ỐNG GIÓ ÁP SUẤT Trang
TĨNH TRUNG BÌNH
Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA 37
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
DÀN LẠNH
ÁP TRẦN Trang
Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV 39
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V

DÀN NÓNG

Trang
41
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện 1 pha, 220V, 50Hz 1 pha, 220V, 50Hz

11 12
Các Dòng Inverter Mới Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
Các dàn nóng mới còn tiết kiệm không gian nhiều hơn

92kg Thiết kế nhỏ gọn,


Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi hệ số CSPF cao!
64kg

Tiết kiệm năng lượng Giảm


kích thước
%23
1,345
Những dòng máy sử dụng công nghệ inverter mới của Daikin mm
990 0.39m3 0.30m3
làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh mm
So với các dòng sản phẩm không inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZF-C tiêu thụ năng lượng
ít hơn khoảng 50%, làm lạnh nhanh và hiệu quả với ít điện năng hơn. Giảm
trọng lượng
% 30
So sánh mức tiêu thụ điện dựa trên giá trị trung bình
320mm
92kg 64kg
hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa CSPF. 900mm 320mm 940mm
Giảm

50%
R48NUY1 (Loại 14.0kW) RZF140CYM
100
Mức tiêu thụ điện toàn mùa

So với các dòng không inverter trước đây


Các dàn nóng này nhỏ gọn và nhẹ hơn nhiều.
50 Lắp đặt dễ dàng ở các khu vực giới hạn diện tích.

7.6 kW 10.6 kW 12.3 kW 14.1 kW


Ghi chú: Giá trị 100 thể hiện lượng điện năng do một loại máy
không inverter trong một giai đoạn làm lạnh tương đương R26NUV1 / NUY1 R36NUV1 / NUY1 R42NUY1 R48NUY1
Dòng sản phẩm không inverter Dòng sản phẩm RZF-C inverter mới 70kg 79kg 87kg 92kg
(trung bình) (trung bình)
(loại cassette) (loại cassette)

Dòng sản phẩm


1,170 1,170 1,345
Giá trị CSPF theo công suất của các mẫu cassette không inverter 770 mm mm mm

Dòng sản phẩm inverter mới RZF-C R32 (loại cassette) R-NU mm

Dòng sản phẩm không inverter cũ (loại cassette)


Giá trị 7
CSPF CSPF (Hệ số hiệu quả lạnh toàn mùa) là tiêu chí quốc tế
mới về hiệu quả năng lượng được tính toán theo phương 900mm
6 6.60 6.31 pháp được quy định tại ISO 16358-1
900mm 900mm 900mm
6.17
5 5.50 5.15 5.00
4
7.1 kW 10.0 kW 12.5 kW 14.0 kW
3
2.79 2.79 RZF71CV2V RZF71CYM RZF100CVM/CYM RZF125CVM/CYM RZF140CVM/CYM
2 2.77 2.69 2.63 2.73
41kg 48kg 48kg
1 64kg

0 Dòng sản phẩm


695 695 990
inverter mới 595 mm mm mm
Inverter RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM mm
RZF-C
Không Inverter R18NUV1 R21NUV1 R26NUV1 R36NUY1 R42NUY1 R48NUY1 845mm 930mm 930mm
940mm

CSPF là gì? Giảm


trọng lượng 29kg 22kg 31kg 23kg 28kg
CSPF là giá trị của tổng tải lạnh hàng năm chia cho tổng lượng điện năng tiêu thụ hàng năm với điều kiện ngoài
trời được quy định bởi tiêu chuẩn ISO. Trọng lượng mỗi dàn giảm đáng kể.
13 14
Làm lạnh nhanh Các lợi ích của công nghệ Inverter

Làm lạnh nhanh và khử ẩm Chức năng làm lạnh nhanh


Công nghệ điều khiển inverter mới mang lại sự khi khởi động Tại sao công nghệ inverter lại tiết kiệm hơn?
sảng khoái nhanh chóng. Nhanh chóng và dễ dàng làm không gian trở nên

Chi phí máy + Chi phí điện sử dụng


thoải mái trước khi nhân viên hoặc khách hàng đến.
Cũng như khả năng làm lạnh tối đa, công nghệ
Hệ thống inverter tiêu thụ ít điện
inverter mới có thể loại bỏ độ ẩm trong phòng. Không hơn và nhanh chóng bù lại mức Không inverter Inverter
chênh lệch chi phí ban đầu. Điều

Tổng chi phí =


chỉ làm giảm nhiệt độ phòng, tính năng kép mang lại
Inverter mới (dòng RZF-C) cảm giác thoải mái cho người sử dụng chỉ trong vòng
Inverter thông thường (dòng RZR-L) tối đa 30 phút.
này dẫn đến tổng chi phí cuối
Inverter tiết kiệm
Không Inverter cùng thấp hơn năng lượng hơn
Công suất theo thời gian
Điềm huề vốn Thời gian
INV tối đa

Không Máy điều hòa Inverter có thể điều Điều kiện được đánh giá
INV tối đa
Hiệu quả hơn so với các dòng
chỉnh công suất làm lạnh theo mức
không sử dụng công nghệ inverter. tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ

Tỷ số công suất
Thời gian đạt công suất tối đa
nhanh hơn các dòng inverter
điện năng ít hơn. Công suất lạnh máy không inverter

Tỷ số tải
thông thường Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa - Vận hành Bật/Tắt
không inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/ - Hiệu suất thấp Công suất lạnh máy inverter
Thời gian Tắt (không tải) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên,
Khởi động
các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất
Điều khiển từ xa BRC1E62/63 được làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter Tải lạnh Khu vực tải từng phần
Nhiệt độ sử dụng cho chức năng làm lạnh nhanh. cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu
Đạt đến nhiệt độ
phòng. thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể 0
cài đặt nhanh hơn. 35
giảm trong quá trình làm lạnh.
Nhiệt độ ngoài trời (°C)

Khởi động Các máy inverter không hoạt động theo nguyên tắc Bật / Tắt liên tục
Inverter Lái xe trên cao tốc Loại không inverter Lái xe trong thành phố
Dừng, chạy, dừng, ...

Nhiệt độ
cài đặt.
Khởi động Thời gian

Độ ẩm Loại bỏ độ ẩm Lái xe liên tục không bị ngắt quãng và hiệu suất Liên tục dừng và chạy tiêu hao năng lượng và hiệu
trong phòng nhanh hơn. nhiên liệu cao hơn quả nhiên liệu kém

Khởi động
Tại sao công nghệ inverter mang lại sự thoải mái hơn?
Không inverter Inverter
Khi không có sự dao động
nhiệt đáng kể thì nhiệt độ
cài đặt được duy trì.
Khởi động Thời gian Điều khiển inverter phản ứng khi có sự thay
đổi tải và do đó không gây ra những điều Nhiệt độ
phòng Quá nóng
chỉnh nhiệt độ đáng kể. Các máy không
inverter phải BẬT và TẮT liên tục khi có biến Dao động
nhiệt lớn
động tải và dẫn đến dao động nhiệt lớn.
Nhiệt độ
cài đặt
Không inverter
Thoải mái
Dao động
nhiệt nhỏ Inverter
Loại không inverter
Quá lạnh Quá lạnh

Thời gian

15 16
Độ bền Các chức năng tiện lợi
Bảo vệ quá áp cho PCB Chỉ đối với dòng RZF Dàn trao đổi nhiệt Microchannel Chỉ đối với dòng RZF Bộ điều khiển từ xa BRC1E62/63 bao gồm
(Tùy chọn cho dàn nóng) Xem trang 59
Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao các chức năng tiện lợi. Người sử dụng có thể cài đặt trước
đổi nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có Tự động chỉnh về nhiệt độ đã thiết lập trước bởi người sử dụng.
Nguồn điện không ổn định là vấn đề phổ biến ở nhiều các mức nhiệt độ thấp và cao.
hiệu suất cao hơn.
khu vực. Nó có thể gây ra tình trạng quá tải điện áp và Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi Tự động trở về điểm cài đặt Cài đặt khoảng nhiệt độ
có thể gây hại cho các thiết bị điện tử. nhiệt microchannel của Daikin trở nên bền hơn. - Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt - Tiết kiệm năng lượng bằng cách
Để tránh tình trạng điện áp không ổn định, người dùng Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để thay đổi, sau thời gian cài đặt cài đặt các mức nhiệt độ thấp
cần gắn một bộ ổn định điện áp khi lắp đặt máy điều chứng minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm tự động, nhiệt độ mới sẽ trở về nhất và cao nhất
hòa. Dòng RZF-C được trang bị một mạch điện tử có độ của Daikin trong các môi trường ăn mòn trong một giá trị đã cài đặt trước đó. - Tránh việc sưởi hoặc làm lạnh
bền cao. - Các khoảng thời gian có thể lựa quá mức
khoảng thời gian nhất định.
Mạch điện tử này giúp người dùng không cần lắp đặt bộ chọn từ 30, 60, 90 hoặc - Chức năng này tiện lợi nếu điều
ổn định điện áp và giúp bảo vệ các thiết bị trong dàn Kiểm định độ bền 120 phút khiển được lắp đặt ở những nơi
mà bất cứ ai cũng có thể thay đổi
nóng như động cơ quạt và máy nén. - Tổ chức kiểm định: MTEC Thái Lan các cài đặt.
- Tiêu chuẩn kiểm định: ASTM B117
- Kết quả
Ví dụ nhà hàng
Chế độ bảo vệ tự động Trước khi
thử nghiệm
Sau khi thử nghiệm

khi điện áp thấp Khi nhà hàng mở cửa: Ở thời điểm kín bàn vào bữa trưa Sau đó 30 phút*

27 °C 24 °C Tự động
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm ban ngày
và ban đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ trở về
điện áp thấp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp
phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như Quan sát bằng Quan sát 27 °C
trước khi ngắt. mắt thường dưới kính hiển vi
Không thấy được dấu vết ăn mòn

Dàn nóng vẫn có thể được lắp đặt Sau khi trải qua cuộc thử nghiệm cường độ cao, dàn trao
Sau đó nhiệt độ được điều chỉnh Tự động trở về nhiệt độ
đổi nhiệt microchannel của Daikin có thể giữ nguyên hình Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC
ngay cả trong những điều kiện dạng mà không bị ăn mòn và điều này khẳng định độ bền giảm xuống còn 24ºC cho đã cài đặt trước (27ºC)
không gian giới hạn của thiết bị trong môi trường ăn mòn cao.
phòng đông người
*Khoảng thời gian cài đặt lại có thể là 30, 60, 90 hoặc 120 phút

PCB được phủ lớp bảo vệ Chức năng kiểm soát nhu cầu
(dàn nóng)
* RZF100-140CVM, 71-140CYM
* RZA71/100BV2V
Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc tiêu thụ điện, bạn có thể
Các bản mạch được chi trả ít hơn cho các hóa đơn tiền điện. * Cài đặt tại công trình
1 * Yêu cầu đối với KRP58M51 (tùy chọn)
hoặ00mm m n phủ lớp bảo vệ nhằm - Việc tiêu thụ điện được ưu tiên hàng đầu, và giới hạn mức tiêu thụ Giới hạn
ch 0m ơ
ơn 1 10 ặc h ngăn chặn các vấn đề tối đa của một máy.
hoặ00mm ho

Mức tiêu
thụ điện
m Mức tiêu thụ tối đa có thể cài đặt ở mức 40, 60, 70, 80 hoặc 100%.
ch 0m ơn do độ ẩm và bụi bẩn
ơn 50 ặc h trong không khí gây ra.
ho
Nó cũng giúp chống lại
sự xâm nhập của muối
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
từ gió biển
Cả hai mặt của bản
mạch dàn nóng đều
được phủ lớp bảo vệ
Chế độ hoạt động vào ban đêm
Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt
động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh *Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
Chức năng tự chẩn đoán giúp hỗ trợ Cao điểm của nhiệt độ ngoài trời

phản hồi nhanh chóng

Công suất (%)


Máy vận hành quá 100
Khi có thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình LCD của ồn, ảnh hưởng đến
điều khiển từ xa, một đèn LED sẽ bật trên máy. Khi lắp 8 giờ
tôi vào ban đêm 50 10 giờ
đặt điều khiển BRC1E62/63, một mã báo lỗi sẽ xuất
hiện, trên đó thể hiện thông tin liên hệ và tên sản phẩm.

Âm lượng vận Tải (%)


0
Hãy liên hệ với nhà phân phối Daikin của bạn và cung 48
cấp mã báo lỗi và tên sản phẩm. Danh định

hành (dB (A))


Chế độ vận hành êm
44 Chế độ vận hành êm

8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00

Ghi chú: Dữ liệu của Daikin cho mẫu RZF71C


Âm lượng vận hành giảm khoảng 4dB

17 18
Tận dụng đường ống hiện hữu Chỉ đối với dòng RZF Thiết kế linh hoạt
Ích lợi 1 Có thể điều khiển cơ chế vận hành Bật - Tắt bằng lệnh điều khiển bên ngoài
*Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa
Đơn giản hóa qui trình lắp đặt, giúp giảm bớt thời gian và chi phí *Ngoại trừ dòng FFF và FDF

Loại dàn cassette thổi đa hướng Dàn lạnh nối ống gió với áp suất tĩnh trung bình
Lighting
Khi xem xét việc thay máy điều hòa, liệu những vấn đề sau
có làm bạn bận tâm? Khóa liên động

Thời gian tạm ngưng việc kinh doanh


Doanh số bị ảnh hưởng trong quá trình thay máy điều hòa Khóa liên động
Chi phí cao và thời gian làm việc kéo dài do cần giàn giáo để thay đường ống

Những vấn đề này đều đã được Daikin giải quyết


Chúng tôi giảm chi phí thi công và thời gian bằng cách tận dụng đường ống Khóa liên động các thiết bị ngoại vi (chỉ có ở dòng FCF-C)
hiện hữu ở những nơi có thể. Điện năng được tiết kiệm thông qua khóa liên động* của các thiết bị ngoại vi * Để đấu dây thiết bị tiếp hợp tùy chọn cần sử dụng KRP1C11A
như đèn với cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng.
Cảm biến tia hồng ngoài nhận biết sự hiện diện của Chế độ khóa Tín hiệu nhận biết có người của cảm biến tia hồng ngoại có thể
liên động BẬT/TẮT các thiết bị ngoại vi mà không cần khóa liên động với
con người được tích hợp trên mặt nạ cảm biến, và tín
cảm biến việc hoạt động/tạm ngưng của máy điều hòa (BẬT/TẮT).
Ích lợi 2 hiệu phát hiện con người có thể được phát ra và khóa
liên động cùng với các thiết bị ngoại vi như thông gió và
Bạn có thể tăng công suất làm lạnh và đạt hiệu suất năng lượng cao hơn chiếu sáng.
Nâng cấp lên một máy điều hòa với công nghệ hiện đại nhất mang lại sự thoải mái nhiều hơn và hiệu suất năng lượng cao hơn.
Thiết bị ngoại vi có thể
tự động BẬT/TẮT
Tín hiệu nhận
biết có người Cảm biến tắt Cảm biến bật
Tiết kiệm năng lượng
R22 R32 Thiết bị chiếu sáng Thiết bị thông gió và tiêu thụ điện ít hơn
không inverter inverter
dòng 7.6 kW dòng 14.0 kW Thông tin cảm biến Ghi chú:
nhận biết có người Thiết bị tiếp hợp để đấu nối Khi tín hiệu nhận biết có người là dữ liệu đầu ra cho các thiết bị ngoại vi sử dụng bộ
bằng tia hồng ngoại dây: KRP1C11A (tùy chọn) tiếp hợp để đấu nối, các chức năng khác như khóa liên động với quạt ống gió và
đầu ra các tín hiệu khác sẽ bị vô hiệu hóa
φ9.5 φ15.9 φ9.5 φ15.9
Sử dụng lại
đường ống!
Các dàn lạnh đều tuân thủ tiêu chuẩn DIII-Net *Ngoại trừ dòng FFF và FDF
Những máy điều hòa với công suất
FHC26NUV1 FCF140CVM cao hơn đảm bảo hiệu quả sử dụng
R26NUV1 RZF140CVM
tốt hơn khi hoạt động trong điều kiện Dàn lạnh trước đây Dàn lạnh mới
CSPF: 2.63 CSPF: 5.00 nhiệt gia tăng phát ra từ các thiết bị
văn phòng và người sử dụng.

Không cần thiết


Công nghệ bị tiếp hợp
Có thể lựa chọn
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn, thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp FHQ-BV sử dụng thiết bị tiếp
cho việc tận dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa hợp trung gian FHA-B

Dầu bồi trơn máy cải tiến Van tiết lưu điện tử Máy nén có độ tin cậy cao
VRV
chống ăn mòn cao VRV

Một chất trung hòa axit được bổ sung vào để Sự bền của máy nén tăng lên
loại bỏ axit (ion clo), tác nhân gây ra ăn mòn bằng việc lắp đặt một bộ lọc hoặc
bình tách lỏng để thu tạp chất.

Chất trung hòa axit


Máy lọc
hoặc ắc quy
Axit (ion clo)
Máy nén

Ống gas

Việc dễ dàng kết nối DIII-Net tiêu chuẩn và chiều dài ống mang đến các dàn lạnh thích hợp cho các công trình dự án sử dụng
*Các điều kiện nghiêm ngặt được áp dụng, xin xem bảng ở trang 43 đối với các kích cỡ ống có thể chấp nhận để tái sử dụng.
hệ thống VRV và SkyAir
19 20
Kiểm soát luồng gió thông minh Chi tiết đặc tính kỹ thuật sản phẩm
Các dàn lạnh có thể cung cấp chế độ 5 bước và 3 bước kiểm soát lưu lượng gió.
5 bước: dòng FCF và FHA
3 bước: dòng FBA
DÀN LẠNH CASSETTE
Đảm bảo sự thoải mái nhờ ÂM TRÂN Dòng FCF-C Trang 23
chế độ lưu lượng gió <Đa Hướng Thổi>
"tự động" phù hợp với
mức tải
*Ngoại trừ dòng FFF và FDF
Hiệu suất năng lượng tiện lợi cho các cửa
hàng vào các thời điểm cao điểm và
vắng khách.
DÀN LẠNH CASSETTE
Mức 1 (Thấp) Mức 2 Mức 3 (Trung bình) Mức 4 Mức 5 (Cao) Tự động ÂM TRẦN 4 HƯỚNG Dòng FFF-B Trang 33
THỔI NHỎ GỌN

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN Dòng FDF-B Trang 35


NỐI ỔNG GIÓ MỎNG

Tiện lợi cho các trần nhà cao và không gian mở với khoảng cách thổi xa
*Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
Loại cassette <Đa Hướng Thổi>: Loại áp trần: tối đa 4.3 m
tối đa 4.2 m

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN NỐI


ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH Dòng FBA-B Trang 37
TRUNG BÌNH
4.2 4.3
m m

Xem trang 29 Xem trang 40


DÀN LẠNH ÁP TRẦN Dòng FHA-B Trang 39
*Tối đa 4.2 m cho các dòng FCF100, 125, 140
Tối đa 3.5 m cho các dòng FCF50, 60, 71

Tiết kiệm hơn hoặc thoải mái hơn trong các trường hợp đặc biệt Chỉ có ở dòng RZF
DÀN NÓNG
Dòng RZF-C
Trang 41
Dòng RZA-B
Chế độ nhiệt hiện cao giúp tiết kiệm Chế độ làm lạnh hút ẩm cao giúp mang
điện nhiều hơn lại cảm giác thoải mái hơn
Ở các nơi như phòng máy Trong nhà hàng và các
chủ đơn giản khi việc hút không gian khác nơi có
ẩm không cần thiết thì sử đông nguời tụ tập, chế độ
dụng chế độ "Nhiệt hiện "Làm lạnh hút ẩm cao" giúp
cao" giúp tiết kiệm nhiều giảm độ ẩm và mang lại
điện năng hơn. cảm giác dễ chịu hơn. ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Trang 43

*Chức năng này có ở dòng


*Chức năng này có ở dòng RZF-C. RZF-100-140CVM, 71-140CYM.
Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa Cài đặt tại chỗ trên dàn nóng

21 22
Xem trang 3-8 để biết
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> các chức năng mới Video Cassette đa
hướng thổi mới
của dàn cassette thổi
trên kênh YouTube
đa hướng

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh


chính thức
của Daikin
Luồng gió tuần hoàn

Cassette thổi gió đồng nhất 360° Làm lạnh toàn bộ phòng mang lại cảm giác sảng khoái
mà không cảm thấy quá lạnh.

Chế độ làm lạnh thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng
Mới
Đảo gió 4 hướng
FCF/50/60/71/100/125/140CVM
Thổi ngang 2 hướng (đổi hướng)

Đảo gió 4 hướng

Chế độ suởi ấm thực hiện lặp đi lặp lại các bước sau khi khởi động
Thổi ngang 2 hướng

Thổi gió 4 hướng từ trên xuống

Thổi ngang 2 hướng (đổi hướng)

Thổi gió 4 hướng từ trên xuống


Tùy chọn
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Điều khiển điều hướng từ xa


(Điều khiển có dây) Điều khiển hướng gió đơn 360° Airflow
Mới
Hướng gió có thể được điều chỉnh cho từng miệng gió để Phân bổ nhiệt độ đồng đều
BRC1E63
mang lại sự phân phối gió tối ưu phù hợp với các điều kiện
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều hướng gió (mừc tải lớn và nhỏ)
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Có thể lựa chọn các vị trí 0 đến 4, đảo gió, và không cài đặt độc lập. Luồng gió phân bổ
đồng đều tạo cảm
Ví dụ giác dễ chịu
Điều khiển từ xa LCD không dây khắp phòng
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu Vị trí 0
Không cài đặt độc lập
(Luồng gió cố định
Mới đến vị trí cao nhất)
(Luồng gió tự động)
Một chiều lạnh BRC7M635F Mức độ thoải mái
(Màu trắng) trong phòng không đổi
BRC7M635K khi nhiệt độ cài đặt
(Màu đen) Vị trí 4
Thoải mái tối đa tăng 1oC
Đảo gió (Luồng gió cố định
Mới (Lên/xuống) đến vị trí thấp nhất)
Hai chiều BRC7M634F
lạnh/sưởi (Màu trắng)
BRC7M634K
(Màu đen)
Các kiểu luồng gió có thể lựa chọn
Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.
Bộ điều khiển từ xa
Đơn vị nhận tín hiệu không dây được cung
(Loại đã cài đặt) cấp trong bộ có bộ thu Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 18 kiểu thổi gió.
tín hiệu.

Các loại mặt nạ Thổi đa hướng Thổi 3 hướng


Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng
hình chữ L đối lưu

Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn


với cảm biến (Màu trắng)
(Màu trắng)
(Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được (Ví dụ: Máy được lắp trong góc) (Ví dụ: Máy được lắp
lắp ở giữa trần) lắp gần tường) trong phòng dài)
Mặt nạ thời trang
Cũng có thể thổi 4 hướng
(Màu trắng)
Lưu ý:
* - Một kiểu mặt nạ được sử dụng dành cho tất cả các kiểu thổi. Nếu lắp đặt các kiểu khác ngoài kiểu thổi đa
Mặt nạ tiêu chuẩn Mặt nạ tiêu chuẩn Khoảng cách đến Khoảng cách tối
thiểu 500mm
hướng, cần sử dụng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để che các miệng gió không sử dụng.
tường cần thiết để - Độ ồn tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
với cảm biến (Màu đen) * 200mm để đóng
- Mặt nạ thời trang không thể thổi 2 hướng và 3 hướng
(Màu đen) Mặt nạ lưới
đóng miệng gió * miệng góc

tự động Bề mặt tuờng

23
(Màu trắng) 24
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> Video Cassette đa
hướng thổi mới
trên kênh YouTube

Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK) được lắp đặt.
*2. Áp dụng khi điều khiển từ xa có dây BRC1E63 được sử dụng.
chính thức
của Daikin

Cảm biến kép Chức năng luồng gió tự động*5 *5.Hướng gió nên được cài đặt ở chế độ "Tự động".

Cảm biến kép và điều khiển luồng gió độc lập giúp cho việc kiểm soát luồng gió Luồng gió trực tiếp (mặc định: TẮT) Làm lạnh Làm khô
tối ưu một cách tự động. Khi không phát hiện người Khi phát hiện có người

Cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại


Cảm biến nhận biết có người ở một trong 4 khu vực.

Chiều cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m


Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
biến (đường kính)*3 8.5m 11.5m 13.5m
*3. Cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại có thể nhận biết ở
khoảng cách 80cm so với sàn nhà Hướng gió tối ưu bằng
Hướng gió tối ưu bằng chế độ "Tự động" chế độ "Tự động"
Đảo gió (hẹp)

Nhận biết có người Với chế độ hướng gió "Tự động", các miệng gió được Khi nhận biết có người, hướng gió chuyển sang cài
ở một trong 4 khu điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không đặt "Đảo gió (hẹp)" để thổi gió mát đến người dùng.
vực này Cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại có người.

Cảm biến nhận biết nhiệt độ sàn nhà và tự động điều


chỉnh hoạt động dàn lạnh để giảm sự chênh lệch nhiệt độ
giữa trần nhà và sàn nhà.
Ngăn gió lùa (mặc định: TẮT) Sưởi ấm
C
Chiều cao trần nhà 2.7m 3.5m 4.0m Khi không phát hiện người Khi có người
B D
Khoảng cách nhận Khoảng Khoảng Khoảng
A biến (đường kính)*4 11m 14m 16m
*4. Cảm biến hồng ngoại phát hiện ở bề mặt sàn.

Nhận biết nhiệt độ


trung bình của
sàn nhà Phạm vi tiêu chuẩn cho cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại *

Chiều cao trần 2.7m

Hướng gió tối ưu


Hướng gió tối ưu bằng chế độ "Tự động" Thổi gió ngang
bằng chế độ "Tự động"

80cm so với sàn nhà 約8.5m Với chế độ hướng gió "Tự động", các cửa gió được Khi có nguời, gió lùa được ngăn lại bằng cách điều
approx.8.5m
khoảng 8.5m
điều khiển mang lại luồng gió tối ưu khi phòng không chỉnh cửa gió thổi ngang.
*[Liên quan đến cảm biến nhận biết người bằng tia hồng ngoại]
- Nhận biết người bằng các chuyển động mạnh như người bước đi cách cảm biến có người.
ở một khoảng cách nhất định.
- Cảm biến không thể nhận biết có người khi nằm trong các khu vực điểm mù.
[Lưu ý khi sử dụng cảm biến sàn nhà bằng tia hồng ngoại]
- Nhiệt độ nhận biết có thể bị ảnh hưởng bởi các nguồn nhiệt khác, cửa sổ hoặc các thiết
bị phát nhiệt trong phạm vi nhận biết. Khi nhận biết không có người trong vòng 5 phút, máy tự động trả lại chế độ điều khiển cửa gió cho phòng không có người.

25 26
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>

Công nghệ cảm biến Daikin*1,2 *1. Áp dụng khi lắp đặt mặt nạ cảm biến (BYCQ125EEF/EEK)
*2. Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa BRC1E63

Sảng Khoái và Tiết Kiệm Năng Lượng Ngăn Tình Trạng Quá Lạnh/Quá Nóng*6 Chức năng cảm biến nhận biết*8,9 *8. Không có các chức năng này khi sử dụng điều khiển nhóm.
*9. Người dùng có thể cài đặt những tính năng này bằng điều khiển từ xa
*6.Hướng gió và tốc độ gió nên được chỉnh ở chế độ "Tự động"

Nhận biết nhiệt độ sàn và ngăn tình trạng quá lạnh. Làm lạnh Chế độ cảm biến giảm nhiệt độ (mặc định: TẮT)
Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt
được tự động điều chỉnh.
Không có chức năng cảm biến Với chức năng cảm biến
- Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng việc nhận biết
phòng có người hay không. Nhiệt độ cài đặt được tự động
Giảm hoạt động ở
điều chỉnh khi phòng không có người. những nơi không
có người.
30°C gần trần nhà 30°C gần trần nhà

2 Nhiệt độ phòng được tính ở • Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 26°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
Nhận biết nhiệt Ví dụ
độ phòng ở mức 27°C tại khu vực • Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 30°C
30°C. xung quanh người

Nhiệt độ cài đặt (°C)


*10
24°C gần sàn nhà 28 28°C
20°C gần sàn nhà 1 27°C
*10
27 26°C
26�
Nếu người dùng
26 26°C
26� Tự động trả lại nhiệt không trở lại phòng,
Có người độ cài đặt ban đầu khi máy điều hòa sẽ tăng
Không có người người dùng trở lại phòng nhiệt độ thêm 1°C cứ
Nhiệt độ sàn nhà thấp Điều khiển nhiệt độ tự động mỗi 30 phút và sau đó
Khu vực xung quanh bàn chân trở nên quá lạnh vì máy sẽ hoạt động ở nhiệt
điều hòa tiếp tục vận hành cho đến khi trần nhà đạt nhiệt hơn nhiệt độ gần trần sử dụng nhiệt độ gần người độ 30°C.
Thời gian
nhà được cảm biến như là nhiệt dộ phòng Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
độ cài đặt
nhận biết

Tiết kiệm Nhiệt độ gần người được tự động tính toán bằng cách nhận biết nhiệt độ sàn. Năng lượng
năng lượng được tiết kiệm vì khu vực xung quanh bàn chân không bị quá lạnh. Ví dụ
• Nhiệt độ cài đặt làm lạnh: 20°C • Biên độ nhiệt điều chỉnh: 1.0°C
• Thời gian điều chỉnh: 30 phút • Giới hạn nhiệt độ cài đặt sưởi ấm: 16°C

Nhiệt độ cài đặt (°C)


20 20°C 20°C
Bàn chân được giữ ấm và thoải mái khi giảm bớt gió lùa khó chịu Sưởi ấm
19 19°C
*10

18 18°C
*10
Tự động trả lại nhiệt Nếu người dùng không
độ ban đầu khi người trở lại phòng, máy điều
Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến Có người dùng trở lại phòng hòa sẽ giảm nhiệt độ
Không có người
1°C cứ mỗi 30 phút và
Khi gió thổi ngang... sau đó sẽ hoạt động ở
nhiệt độ 16°C.
Thời gian
Sau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
Gió lùa được
giảm thiểu nhưng
bàn chân bị lạnh

Biên độ nhiệt và thời gian có thể được lựa chọn từ 0.5 đến 4 độ C với mức tăng lũy tiến 0.5 độ C và 15, 30, 45, 60, 90 hoặc
17°C gần sàn nhà
20°C gần sàn nhà 120 phút tương ứng bằng điều khiển từ xa.
*10. Trên màn hình chính của điều khiển từ xa, nhiệt độ cài đặt không thay đổi.
Bàn chân bị lạnh vì gió ấm tập trung gần trần nhà.
Khu vực gần sàn nhà không đạt nhiệt độ cài đặt và bàn chân
cảm thấy lạnh.
Nhiệt độ sàn nhà thấp hơn Để giảm gió
Vì lý do này, chúng tôi phải tăng nhiệt độ cài đặt. được cảm biến nhận biết và lùa, gió được Chế độ cảm biến ngưng hoạt động (mặc định: TẮT)
gió ấm thổi từ trên xuống thổi ngang khi Khi không có người trong phòng, hệ thống tự động ngưng hoạt động.*11,12
những khu vực không cảm biến nhận
Khi gió thổi từ trên xuống... có người biết có người*7 - Hệ thống tự động tiết kiệm năng lượng bằng
Tạo cảm giác thoải mái vì cách nhận biết phòng có người hay không.
- Dựa trên điều kiện sử dụng được cài đặt sẵn, hệ Thời gian ngừng hoạt động khi không có
gió lùa giảm đi và khu vực người có thể tùy chọn từ 1 đến 24 giờ với
xung quanh bàn chân được thống tự động ngưng hoạt động nếu phòng
Bàn chân thì mức lũy tiến 1 giờ bằng điều khiển từ xa.
ấm nhưng sưởi ấm không có người.
gió lùa mạnh
*11. Lưu ý rằng khi người dùng trở lại phòng, máy điều
*7. Chức năng ngăn gió lùa được TẮT trong cài đặt mặc hòa sẽ không tự động bật lên.
20°C gần sàn nhà định ban đầu. *12. Để bảo vệ máy, hệ thống có thể tạm thời hoạt động
ở chế độ dừng chờ
Giúp tránh việc người dùng
Gió lùa gây cảm giác không thoải mái vì thổi từ trên xuống. Tiết kiệm tăng nhiệt độ quá cao bởi vì
năng lượng lúc này được sưởi ấm từ
Để tránh gió lùa, hướng gió được thay đổi sang thổi ngang và bàn chân sẽ bị lạnh.
bàn chân.

Nhằm tăng sự thoải mái, chế độ lưu lượng gió tự động điều khiển luồng gió tương ứng với mức chênh lệch
nhiệt độ giữa trần nhà và sàn nhà.
Khi có sự chênh lệch lớn giữa nhiệt độ trần nhà và sàn nhà, lưu lượng gió tự động tăng.
Khi chênh lệch nhiệt độ nhỏ, lưu lượng gió tự động giảm.
27 28
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi>

Sảng khoái 95
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng Bu lông hãm cố định
mm Bu lông hãm
950 0m Cùng kích
Mặt nạ vuông đồng nhất m thước cho Gọn nhẹ Treo dễ dàng
tất cả Tất cả các dòng đều có thể lắp đặt mà không cần
Mặt nạ cùng kích cỡ cho tất cả các dòng máy. Các tấm cố định vòng đệm giúp giữ
Điều này giúp cho việc duy trì tính thẩm mỹ gọn gàng khi
các dòng sử dụng thiết bị nâng. cố định vòng đệm và ngăn vòng đệm
lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một phòng. rơi xuống, giúp việc lắp đặt dễ dàng.

Tiện lợi và sảng khoái tối ưu từ 3 chế độ đảo gió Có thể lắp đặt ở các trần nhà hẹp
Cài đặt ngăn gió lùa Cài đặt chống bẩn trần2
Mặt nạ tiêu chuẩn Tháo nắp đậy góc dễ dàng
Hướng gió Cài đặt tiêu chuẩn1
(cài đặt tại chỗ) (cài đặt tại chỗ) 256mm (50-71C) 261mm (50-71C) Có thể dễ dàng tháo
Khuyến khích sử dụng cho 298mm (100-140C) 303mm (100-140C) nắp đậy góc mà
Hướng gió theo Sử dụng cho các Khi không thích gió lùa.
mong muốn mảng gió nhẹ
các cửa hàng có trần màu không cần sử dụng
sáng cần giữ sạch. vít hoặc công cụ.

Đảo gió tự động Mặt nạ thời trang

256mm 261mm +42mm*1


Cài đặt hướng thổi 298mm 303mm
5 mức độ Chú ý: 42mm*1
1
Hướng thổi được cài đặt ở vị
Ở chế độ bắt đầu sưởi và bộ cảm biến nhiệt TẮT, hướng thổi gió được trí chuẩn khi dàn lạnh được
Ngăn gió lùa giao từ nhà máy. Vị trí này có *1.Chiều cao thân máy (không gian trần nhà yêu cầu) cao hơn 42mm so với
cài đặt tự động gần theo phương ngang để ngăn việc tiếp xúc trực tiếp mặt nạ tiêu chuẩn
(theo chế độ sưởi) với các luồng gió lùa. thể thay đổi bằng điều khiển
từ xa.
2
Nên đóng các miệng gió ở Mặt nạ lưới tự động
Điều khiển hướng Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt. góc dàn lạnh.
thổi tự động 256mm 261mm +55mm*2
298mm 303mm
55mm*2
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 5 bước và tự động Vận hành êm ái dB(A)
*2.Chiều cao thân máy (không gian trần nhà yêu cầu) cao hơn 55mm so với
Việc điều khiển lưu lượng gió được tăng từ 3 bước lên 5 bước. Dàn lạnh
Độ ồn
mặt nạ tiêu chuẩn.
Chức năng lưu lượng gió tự động là chức năng mới ở loại H HM M ML L
*Khi không gian trần nhà hạn chế thì có thể lựa chọn sử dụng đệm mặt nạ
dàn lạnh này. 50-71C 37.0 34.5 32.0 29.5 27.5 (xem trang 28).
100C 45.0 41.5 38.0 35.0 32.5
125/140C 46.0 43.0 40.0 36.0 32.5
Điều chỉnh độ cao dễ dàng Dễ dàng gắn tạm thời mặt
Thích hợp với các trần nhà cao
Ngay cả trong các không gian với trần nhà cao, luồng gió Chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và số lượng miệng gió
Mỗi góc máy đều có một vít
điều chỉnh giúp cho việc điều
nạ trang trí
được điều chỉnh thổi xuống đến mặt sàn. (Chiều cao trần chỉ là các giá trị tham khảo) chỉnh độ cao áp trần của máy Bên cạnh các tấm trang trí
trở nên dễ dàng. gắn tạm thời ở 2 vị trí
Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt Số lượng miệng gió được sử dụng
thường sử dụng, các tấm
50-71C 100–140C Lưu ý:
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 trang trí gắp ở 4 góc cũng
Nếu có lắp đặt điều khiển từ xa thì một bộ
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng thu tín hiệu sẽ được đặt ở một trong các vít được cung cấp.
3.6 4.2 Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m điều chỉnh này. Tấm trang trí ở góc
3.2 m m Chiều cao
Trần cao 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
(gắn ở vị trí 4 góc) Các tấm trang trí treo
m trần nhà tạm thời (ở 2 vị trí)
Trần cao 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Chú ý:
Những giá trị nêu trên dành cho các mặt nạ tiêu chuẩn. Vui lòng xem hứơng dẫn cài đặt cho Gắn tạm thời nắp hộp điều khiển Hệ thống bơm
Khi chế độ thổi đa hướng được lựa chọn thì gió có thể thổi được các mặt nạ thời trang.
Cài đặt của nhà máy dành cho chiều cao trần nhà tiêu chuẩn và luồng gió thổi đa hướng. Nắp hộp điều khiển có thể gắn tạm thời trên dàn lạnh,
nước xả
đến các trần nhà ở độ cao 4,2m (100-140C) Các cài đặt cho trần nhà cao mức (1) và (2) được cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa Hệ thống bơm nước 850 mm
không cần phải leo xuống thang để lấy nắp.
Các bộ lọc hiệu suất cao không có trong các ứng dụng trần nhà cao. xả được trang bị như
Cảm biến độ ẩm phụ kiện tiêu chuẩn
175 mm
của máy với độ nâng
Không chỉ nhiệt độ mà độ ẩm cũng được nhận biết, và
850 mm
việc điều chỉnh giúp cho việc điều hòa luồng gió sảng
khoái hơn.
Đầu nối ống nước xả
Sạch sẽ trong suốt
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn Cánh đảo gió không có gờ Nắp hộp điều khiển có thể
Phương pháp kháng khuẩn Các cánh đảo gió có thể được tháo rời mà treo vào móc khi tháo ra
Điều chỉnh độ cao móc treo
được tích hợp trong dàn lạnh, không cần dùng công cụ. Tránh hiện tượng
Vì cấu trúc dầm treo thay đổi, các kích thuớc từ trần nhà đến dầm
ngưng tụ, ngăn cản bụi
sử dụng ion bạc trong máng
nước xả để ngăn sự phát triển bẩn bám vào cánh đảo gió. Lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào treo cũng thay đổi khi điều chỉnh độ cao từng dàn lạnh.

của các chất nhờn, vi khuẩn, Dễ dàng vệ sinh. Vì hướng của lưới hút gió Kích thước
nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc có thể điều chỉnh sau khi Dầm treo

Phin lọc được xử lý kháng khuẩn


Mặt nạ tiêu chuẩn 125-130mm
nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion lắp đặt nên có thể chỉnh Mặt nạ thời trang 167-172mm
đồng nhất khe của hướng
bạc phụ thuộc vào môi trường
và chống mốc
A Mặt nạ lưới tự động 180-185mm

sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm lưới khi lắp đặt nhiều dàn. Tùy chọn khoang* + mặt nạ tiêu chuẩn 175-180mm
Bề mặt
nên thay một lần.) Ngăn mốc và các vi sinh phát triển từ bụi và hơi ẩm bám trần nhà *Phin lọc hiệu suất cao, phin lọc siêu bền
và cửa lấy gió sạch
vào bộ lọc
29 30
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>

Dễ dàng bảo dưỡng Tùy chọn


Tình trạng máng nước xả Mặt nạ lưới tự động (tùy chọn) Các tùy chọn được yêu cầu cho các môi trường hoạt động khác nhau.
và nước xả Việc vệ sinh lưới và phin lọc gió có thể được thực hiện mà
Phin lọc siêu bền Bộ nạp gió tươi Ghi chú 1.2
Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và không cần sử dụng thang leo bằng cách hạ độ cao lưới.
nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió. Ngay cả trong môi trường nhiều bụi mà máy điều hòa Sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể lắp thêm ống dẫn để
Điều khiển từ xa chuyên dụng cho mặt nạ lưới tự động (BRC16A2) phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần vệ tăng khả năng hút không khí từ bên ngoài. Có hai loại
Chú ý: Đối với các yêu cầu liên quan đến việc lắp đặt mặt nạ lưới
tự động, vui lòng liên hệ với đại lý bán hàng địa phương được bao gồm trong máy. sinh một năm một lần. khoang có thể nạp gió ở hai bộ phận: ống nối chữ T và
hoặc đại diện Daikin. Không thể thưc hiện được thao tác này với điều khiển BRC1E63. không có ống nối chữ T.
Khoang phin lọc
(có thể dùng với phin lọc hiệu suất cao)
Phía ngoài
Mức giảm độ cao tương ứng với độ
cao trần nhà và có thể cài đặt với 8

ần m
Chỉ c út gió!
mức độ khác nhau.
Phin lọc siêu bền
Miệng xả nước h
(với nút cao su) lưới Tiêu chuẩn độ Mức giảm Môi trường nhiều bụi: Thay phin lọc hàng năm
cao trần nhà (m) độ cao *Đối với mật độ bụi 0,3mg/m3 (Cần bộ lọc không khí riêng biệt)
1 năm (khoảng 5.000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm
2.4 1.2 Máy có thể được lắp đặt theo các cách sau:
Cửa hàng hoặc văn phòng thông thường: Thay phin lọc 4 năm một lần
2.7 1.6 *Đối với mật độ bụi 0,15 mg/m3
Loại khoang (không có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5
3.0 2.0 4 năm (khoảng 10.000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm

Miệng xả nước 24mm 3.5 2.4 KDDP55B160

3.8 2.8 Ống dẻo


Miệng xả nước cho phép
4.2 3.1
Phin lọc hiệu suất cao (có thể mua tại địa phương)
đưa một ngón tay hoặc Ống nối chữ T
một tấm gương nha khoa 4.5 3.5 Có hai loại: độ màu 65% và 90%. (có thể mua tại địa phương)

vào để kiểm tra máng 5.0* 3.9 Khoang phin lọc


Khoang hút gió Ống nạp gió (có thể mua
tại địa phương)
nước xả có sạch không. *Phạm vi luồng gió là 4.5m. (có thể dùng với phin lọc siêu bền) (chiều dài ống: tối đa 4m)
Tháo lưới hút gió để có thể Vui lòng tham khảo "các tiêu chuẩn độ Khoang kết nối

tiếp xúc miệng xả nước. cao trần nhà và số luợng miệng gió" ở
trang 25. Phin lọc hiệu suất cao Loại khoang (có ống nối chữ T) Ghi chú 3.4.5

KDDP55B160K

Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao Ống dẻo

Phin lọc siêu bền (tùy chọn) Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ Ống nối chữ T
Xem trang 32 và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá 30°C Khoang hút gió Ống nạp gió
Không cần bảo dưỡng khi sử dụng trong các cửa hàng và 80% (có thể mua tại địa phương)
(chiều dài ống: tối đa 4m)
thông thường hoặc văn phòng trong thời gian lên đến Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (1) Khoang kết nối

bốn năm. Cách điện lớp mặt nạ trên (2) Loại lắp trực tiếp Ghi chú 6

Nhận biết áp suất khí thấp Cách nhiệt lớp mặt nạ trên (3)
Cách nhiệt cho lớp mặt nạ trang trí
KDDP55X160A
Cách nhiệt lớp mặt nạ hai bên cạnh
Cách nhiệt dầm ngang

Đệm mặt nạ Mặt bích ống gió


(với vật liệu cách nhiệt)
Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo Ống nạp gió
và tấm trần. (có thể mua tại địa phương)

Chú ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây


khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên
Ghi chú:
hệ với Đại lý bán hàng của Daikin
trước khi lắp đặt. 1 Sử dụng các phụ kiện máy có thể làm tăng tiếng ồn khi vận hành.
40mm
Đệm mặt nạ 2 Các ống gió nối, quạt, lưới côn trùng, bộ chắn khói, bộ lọc gió và các phụ
tùng khác nên mua tại địa phương nếu cần thiết.
3 Khi mua quạt gió tại địa phương, cần có một khóa liên động với máy điều

Tấm chắn miệng gió hòa. Phụ kiện tùy chọn PCB (KRP1C11A) cần cho việc khóa liên động.
4. Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại khoang), hai góc miệng gió phải đóng.
5. Nên giới hạn lưu lượng gió nạp qua bộ nạp khoảng 10% lưu lượng khí tối
Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không
đa của dàn lạnh. Việc nạp lượng gió nhiều hơn có thể làm tăng tiếng ồn khi
sử dụng đối với kiểu thổi gió 2 hướng hoặc 3 hướng. vận hành và ảnh hưởng đến việc điều hòa nhiệt độ.
6. Lưu lượng gió tươi cho loại lắp trực tiếp thì tương đương 1% lượng gió dàn
lạnh. Khi cần nhiều gió tươi hơn thì nên dùng loại khoang.

Ống nhánh
(loại ống tròn nối trực tiếp)
Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Một cổng mặt bích để kết nối trực tiếp với ống gió tròn
được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống
nhánh sẵn có (lỗ khe vuông)

31 32
LOẠI DÀN LẠNH
DÀN LẠNH THỔI 4 HƯỚNG NHỎ GỌN CASSETTE ÂM TRẦN
Nhỏ gọn Mang lại cảm giác sảng khoái

Kiểu dáng thanh lịch dễ dàng lắp đặt Thiết kế để lắp đặt vừa vặn vào
khung trần rộng 600mm
Thiết kế giúp giảm
gió lùa
trong các tòa nhà cũ và mới
0 Thổi ngang 0

575 mm
Cảm nhận ít
575 mm gió lùa hơn

MỚI 286 í
mm trang tr
FFF50/60BV1 Mặt nạ gọn
nhỏ
Sảng khoái lan tỏa đều khắp phòng
700 mm Vận hành đảo gió tự động Hướng thổi gió có thể được
phân phối không khí điều chỉnh tùy theo điều
đều hơn kiện phòng
700 mm
Đảo gió tự động Cài đặt hướng thổi 5 mức độ

Cài đặt 0 0
tiêu chuẩn
Lắp đặt vừa vặn mà không
Đảo gió tự động trong Có thể cái đặt 5 mức khác
khoảng 0° và 60° 60
nhau giữa 0° và 60°
60

cần lưới chữ T


Cài đặt ngăn
Hộp điều khiển được lắp sẵn bên gió lùa
0
Đảo gió tự động trong
0
Có thể cái đặt 5 mức khác
trong thân máy. Vì thế việc bảo (Cài đặt tại chỗ) 35 khoảng 0° và 35° 35 nhau giữa 0° và 35°
dưỡng trở nên đơn giản bằng việc
tháo mặt nạ gió hồi. Không cần có lỗ Cài đặt ngăn
mở trần ngay cả đối với các máy có bẩn trần 25 Đảo gió tự động trong 25 Có thể cái đặt 5 mức khác
(Cài đặt tại công trình) khoảng 25° và 60° nhau giữa 25° và 60°
kích thước lớn hơn 600 mm x 600 mm 60 60

Ghi chú: Các góc được cung cấp ở trên mang tính chỉ dẫn
Mặt nạ trần
Tùy chọn
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. Thanh chữ T

Điều khiển điều hướng từ xa Hệ thống thổi 4 hướng Hướng gió có


(Điều khiển từ xa có dây)
600 mm
600 mm
Thổi 4 hướng thể lựa chọn
tùy theo cách lắp đặt
1 kiểu thổi
BRC1E62
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Thổi 3 hướng
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi

Vận hành êm ái
lắp đặt
4 kiểu thổi

Quạt thổi êm ái, nhưng đường kính nhỏ


Đạt sự vận hành êm ái với thiết kế thân nhỏ gọn Thổi 2 hướng
Điều khiển từ xa LCD không dây
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu và nắp đậy dạng xoắn giúp giảm áp suất tĩnh 1 kiểu thổi
bên trong dàn lạnh.
Một chiều lạnh BRC7E531W " " thể hiện ống chia ga Ghi chú: Độ ổn khi vận hành tăng lên khi
Ống xả " thể hiện tấm chắn miệng sử dụng chế độ thổi 2 hướng hoặc
gió (tùy chọn) 3 hướng.
Bộ thu tín hiệu Ghi chú: Với kiểu lắp đặt thổi 3 hướng hoặc 2
(loại lắp sẵn) hướng, tấm chắn miệng gió (tùy chọn) phải được
Điều khiển từ xa sử dụng để đóng các miệng gió không dùng đến.
không dây và bộ thu
tín hiệu được bán
theo bộ

Nắp đậy dạng xoắn Hai cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây đều có các cảm biến nhiệt. Cảm
dB(A) biến nhiệt có thể cài đặt ở dàn lạnh hoặc cài đặt gần khu vực mong muốn
Độ ồn trên điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác sảng khoái. Tính năng này
Dàn lạnh
Cao Thấp cần được thợ lắp đặt cài đặt ngay từ đầu.
*Cảm biến nhiệt trên dàn lạnh phải được sử dụng khi máy điều hòa được điều khiển từ một
50/60B 41 32 phòng khác.
**Điều khiển từ xa không dây không có cảm biến nhiệt.

Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp


Cài đặt chế độ gió cao giúp gió có thể được thổi tối đa, trong khi cài đặt
chế độ gió thấp giúp giảm thiểu gió lùa.
Hệ thống bơm nước xả
750 mm
được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn
của máy với độ nâng 750 mm.

33 34
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ MỎNG
Thiết kế mỏng và nhỏ gọn

Phù hợp với các trần nhà hẹp Chỉ cao 200 mm
Lắp đặt dễ dàng ở các vị trí trần nhà hẹp với chiều
cao chỉ 240 mm.
Dàn lạnh FDF50B FDF60B
200mm Độ cao
Độ rộng
200 mm
1,100 mm
MỚI Độ sâu 620 mm
FDF50/60BV1 1,100 mm
620mm Trọng lượng 30 kg

Lắp đặt trong vách


Loại dàn lạnh nối ống gió mỏng có thể được giấu bên trong trần nhà giúp không gian bên ngoài gọn gàng. Việc lắp đặt
này thích hợp cho các phòng khách với trần nhà thấp hoặc không gian nội thất cần giấu dàn lạnh. Các dòng FDF-B có
chiều rộng 900 và 1,100 mm và giúp cho các dàn lạnh này trở nên lý tưởng trong các không gian hẹp.
Ghi chú: Vui lòng xem thông số kỹ thuật cho các đặc điểm luồng
gió và áp suất tĩnh bên ngoài Tất cả các dòng có chiều cao 200 mm cần không gian chỉ 240 mm từ vị trí trần treo và phần trần nhà trống. Với những
kích thước nhỏ gọn này, bất kỳ dàn lạnh nào cũng có thể dễ dàng lắp đặt trên các trần nhà hẹp.

Tùy chọn 240 mm


Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh

Điều khiển điều hướng từ xa


(Điều khiển từ xa có dây)

BRC1E62
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt
Khe hút và lưới hút gió
(các bộ phận mua được tại địa phương)
Cửa thoát khí
Tiêu chuẩn

Điều khiển từ xa LCD không dây


Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu. Lắp đặt hoàn thiện gọn gàng Ống thổi gió*
Chốt chận*
Một chiều lạnh BRC4C64
Dấu hiệu nhận biết duy nhất của các dàn lạnh giấu trần Phin lọc gió
Lưới thổi gió*
này là các lưới gió.
Bộ thu tín hiệu
Lưới gió lắp vừa vặn vào trần nhà giúp giữ nguyên thiết
(loại lắp rời) kế ban đầu của căn phòng.
GIÓ
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín
hiệu được bán theo bộ.

Vận hành êm ái Khoang hút gió


dB(A) Dây cáp thu tín hiệu Lưới hút gió*
Độ ồn Chiều dài = 1.900 mm
Dàn lạnh
Cao Thấp GIÓ
50/60B 38 34 *Các bộ phận có thể
mua tại địa phương
Ghi chú:
1. Để ngăn tiếng ồn khi vận hành tăng, tránh lắp đặt lưới hút gió trực tiếp dưới
khoang hút gió.
2. Lưới gió, mối nối ống, ống góp và các bộ phận lắp đặt khác nên mua tại địa
phương. Các loại dàn lạnh nối ống gió không có bơm nước xả.

35 36
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính Với độ cao chỉ 245 mm
Việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể
điều chỉnh

linh hoạt khi lắp đặt


nhà có trần hẹp. Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh
bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa.

245mm
MỚI
50 Pa 150 Pa
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành
FBA50/60/71/100/125/140BVMA
điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình. Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho các
thấp khi ống gió ngắn nhu cầu sử dụng cao hơn như khi
sử dụng van gió và ống gió dài.
Dàn lạnh 50/60/71B 100/125/140B
Độ cao (mm) 245 Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như
Độ rộng (mm) 1,000 1,400 chiều dài ống gió.
Độ sâu (mm) 800

Độ cao đường ống nước xả được Chức năng điều chỉnh tự động
nâng cao hơn lưu lượng gió
Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá
phụ kiện tiêu chuẩn trình chạy thử máy.
Loại áp suất tĩnh Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10%
trung bình và cao tốc độ gió cao.
Tùy chọn
850mm (Dòng FBQ-D)
Phụ kiện yêu cầu cho dàn lạnh. 700mm Điều khiển bằng khóa liên động
Điều khiển điều hướng từ xa Là một tính năng tiết kiệm
(Điều khiển từ xa có dây)
Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị điện năng, máy điều hòa
không khí có thể được
Việc đi dây và bảo trì, khóa lẫn với hệ thống Khóa liên động
BRC1E62 sửa chữa có thể thực Máy điều hòa cửa từ của khách sạn.
Dầm nhà
hiện phía dưới dàn Với việc sử dụng hệ
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lạnh (cần phụ tùng Bộ phận hút gió
thống quản lý tòa nhà thứ
lắp đặt.
tùy chọn) trần nhà ba, việc thắp sáng và * Cài đặt tại chỗ với điều khiển từ xa
điều hòa không khí có thể
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy điều khiển với cơ chế
khóa liên động
Mặt bích hút gió Tấm chắn mặt bên máy (tùy chọn)

Điều khiển từ xa LCD không dây Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu
Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển
Một chiều lạnh BRC4C66 trung tâm.
Hai chiều lạnh sưởi BRC4C65
Chuyển đổi nắp đáy
Nắp hộp với mặt bích hút gió.
điều khiển Nắp đáy Mặt bích

Bộ thu tín hiệu


Đặt hộp điều khiển hướng
vào trong
hút gió đáy
Nắp đáy
Bão dưỡng dễ dàng
(Loại lắp rời)

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín


Vị trí chỗ mở máng nước xả
hiệu được bán theo bộ. được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.

Cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng


Nắp hộp điều khiển
Hộp điều khiển hướng ra ngoài. Hộp điều khiển hướng vào trong.

nước xả
Cảm giác sảng khoái Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩn bám vào
máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá
Tốc độ quạt có thể thay đổi: 3 mức trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
và Tự động
Khe hở để kiểm tra

Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưu thông gió (thông gió mở)
Sạch sẽ máng nước xả

Cửa sổ kiểm tra bảo


Khi bật điều hòa hai phòng cùng một
lúc, lượng gió cấp cho từng phòng phải
Lưới thông gió
lắp trên cửa
Lưới thông gió
lắp trên tường
Khe thông gió
đặt dưới cửa
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn dưỡng máng nước xả

được tuần hoàn trở lại máy điều hòa. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử
Để đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ
thống thông gió cho từng phòng hoặc Tường ngăn
Thông gió qua tường
ngăn cách
dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của
các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc
Hiệu suất cao
phải có cửa thông gió lắp ở ngăn trên
nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion
Động cơ quạt một chiều và hệ
(Xem bên phải)
vách tường hoặc dưới cửa giữa Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
hai phòng. bạc phụ thuộc vào môi trường
Lưu ý: Phương pháp khe thông gió đặt dưới cửa nên được sử dụng khi lưu lượng gió nhỏ.
sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thống bơm nước xả DC
thì nên thay đổi một lần.)
Được sử dụng để tăng hiệu năng.
37 38
DÀN LẠNH ÁP TRẦN MỘT HƯỚNG THỔI
Kiểu dáng thời trang Lắp đặt linh hoạt mang lại

Luồng gió sảng khoái lan Thiết kế tinh tế


Nắp máy đóng gọn gàng khi
không sử dụng
tự do trong thiết kế
Lắp đặt

tỏa khắp phòng


linh hoạt
Màu trắng Máy có thể lắp gọn trở lên
30 mm 30 mm
trở lên
*Nước sử dụng trong quá trình thử máy có thể
hơn trong các điều
Mang lại cảm giác sảng khoái được xả ra từ miệng xả khí thay vì từ một bên
kiện không gian hẹp. máy như các mẫu máy trước đây.
MỚI

FHA50/60/71/100BVMV
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết Bộ bơm nước xả
FHA125/140BVMA hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao đổi (tùy chọn) có thể dễ
nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn 600
dàng kết hợp với máy mm
và giữ cho máy vận hành êm ái Việc nối với ống xả có thể
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ thực hiện bên trong máy.
Đầu ra của ống ga và ống Bộ bơm nước
dưới lên) và cánh đảo (bên trái và bên xả chung nhau. xả (lắp bên
phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải trong máy)
mái cho căn phòng
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có
Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm
luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng không cần phụ kiện.

Tùy chọn Đi dây và bảo trì, sửa chữa có


Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. thể thực hiện bên dưới dàn lạnh.
Điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển có dây) Dễ dàng đi ống ở bên
MỚI
Thích hợp với các trần nhà cao hông nhờ vào khung
BRC1E63 có thể tháo rời.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều 4.3
3.5 m
Bảo dưỡng dễ dàng
khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi
m
lắp đặt

50-71BVMA 100-140BVMA Hệ thống bơm nước xả (tùy chọn)


Điều khiển từ xa LCD không dây 50-71B 100B 125/140B
với có kháng khuẩn ion bạc
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu Giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn
Trần tiêu chuẩn 2.7m trở xuống 3.8m trở xuống 4.3m trở xuống gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
MỚI Trần cao 2.7m-3.5m 3.8m-4.3m -
Một chiều lạnh BRC7M56 Lưu ý: Các cài đặt của nhà máy là cài đặt "tiêu chuẩn". Trường hợp "Trần
MỚI
cao" có thể cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa. Cánh đảo gió không có gờ
Làm lạnh hai BRC7M53 Tránh hiện tượng ngưng tụ,
chiều lạnh/sưởi Có thể điều chỉnh tốc độ quạt: ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh
5 bước và tự động đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Cánh đảo gió
Điều khiển luồng gió được cải tiến tăng từ 3 bước lên 5 bước. không có gờ
Lưu lượng gió tự động cũng được trang bị.
Bộ thu tín hiệu (loại lắp sẵn) Bề mặt phẳng, có thể vệ sinh
dễ dàng
Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín

Vận hành êm ái
hiệu được bán theo bộ.

dB(A) Dễ dàng lau bụi khỏi bề mặt của máy.


Độ ồn
Dàn lạnh
H HM M ML L
50/60B 37.0 36.0 35.0 33.5 32.0 Lưới chống dầu
71B 38.0 37.0 36.0 35.0 34.0
100B 42.0 40.0 38.0 36.0 34.0
Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa
125B 44.0 42.5 41.0 39.0 37.0 chống bám dầu.
46.0 44.0 42.0 40.0 38.0 Tăng độ bền khi sử dụng máy trong các nhà hàng hoặc
140B
các môi trường tương tự.
Lưu ý: Được thiết kế để sử dụng trong các salon, phòng ăn, và các mặt sàn
kinh doanh, đặc tính kỹ thuật này không phù hợp với không gian nhà bếp
hoặc các môi trường khắc nghiệt khác

39 40
DÀN NÓNG
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Dàn nóng nhỏ gọn
Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để
MỚI MỚI đạt chỉ số COP cao và năng suất lớn hơn 3
MỚI
RZF50CV2V RZF125CVM RZA71BV2V
RZF60CV2V
RZF71CYM RZF125CYM RZA100BV2V 1 Máy nén xoắn ốc DC từ trở
RZF71CV2V
RZF100CVM RZF140CVM Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn 2
RZF100CYM RZF140CYM
ốc DC từ trở.
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam 4
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó 1
Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 Thu hồi gas thuận tiện
(Chức năng thu hồi
môi chất làm lạnh)
cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ
AC và động cơ DC truyền thống
hướng nối (RZF125-140C, RZA71/100B) Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc
thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.
Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên Động cơ
ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau.
*Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh. Động cơ DC từ trở
DC từ trở Máy nén swing

Hiệu suất động cơ


*Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một
thời gian ngắn, một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn Hiệu suất cao trong vận hành bán tải.
lạnh và ống gas.
Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ Động cơ DC

Một phần của khung đáy cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPa (đồng hồ
áp suất: -0.011MPa) hoặc thấp hơn
Hơn 20%
Tiết kiệm năng lượng, ngăn
dàn nóng có thể tháo rời Chức năng phát hiện áp suất khí thấp
Động cơ AC ngừa ma sát và rò rỉ khí
giúp việc đi ống dễ Có thể
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ
môi chất lạnh.

dàng hơn. (RZF125-140C, RZA71/100B) tháo rời Trục đảo


Môi chất lạnh hơi
giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo Tốc độ quay
dưỡng và sửa chữa. Tải nhỏ Tải lớn
Công suất thấp Công suất cao

Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích cỡ ống môi chất lạnh
*1. Nam châm Neodym mạnh xấp xỉ gấp 10
Chỉ có ở series RZF lần so với nam châm Ferrite tiêu chuẩn.
Chú Ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu trong
điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm *2.Mô-men được tạo ra do sự thay đổi năng
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế Chiều dài ống tối thiểu cho phép là 5m của Daikin. Piston và trục khuỷu dính liền.
lượng giữa sắt và các bộ phận của nam châm.
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao)
Xem hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết
Điều kiện ngoài những thông số đề cập ở bảng bên trái
RZF Tối đa như lượng môi chất lạnh cần nạp thêm.
9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m ------- 25m ------- 4.15MPa
50-71C
Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m ------- 15m -------
30m 2 Làm mát bằng môi chất lạnh (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71/100B)
Làm sạch đường ống hiện hữu nếu độ dài
quá 30m Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền
Kích cỡ ống hiện hữ (Lỏng/Hơi) 6.4 / 6.4 / 9.5 / 9.5 / 9.5 / 12.7 / 12.7 / Chênh lệch Áp suất thiết kế
Dàn nóng 12.7 15.9 12.7 15.9 19.1 15.9 19.1 độ cao (Áp suất cao) Làm sạch đường ống hiện hữu nên chiều dài
của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay
Điều kiện đường ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
RZF Tối đa vượt quá giới hạn của đường ống hiện hữu
9.5 / 15.9 Chiều dài ống tối đa 10m 10m 50m 50m 50m 25m 25m 4.15MPa để thực hiện thu hồi môi chất lạnh.
100-140C 30m Làm mát bằng môi chất lạnh giúp
Chiều dài ống tối đa đã được nạp MCL 10m 10m 30m 30m 30m 15m 15m bảo vệ bản mạch và duy trì công
Kích cỡ ống tiêu chuẩn Cùng điều kiện với ống tiêu chuẩn Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều suất lạnh cao ngay cả khi nhiệt độ
ngoài trời cao.
Chiều dài ống và chiều dài ống đã được nạp sẵn môi chất lạnh ngắn hơn nhiều Công suất lạnh thấp hơn (lưu ý đến chiều dài ống)
Không được phép sử dụng lại đường ống hiện hữu

Chức năng vận hành êm vào ban đêm 3 Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel
Chỉ có ở series RZF Giảm cản gió
Chế độ tự động vận hành êm vào ban
Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời
Độ ồn 1 Các ống của dàn tản nhiệt được làm phẳng giúp cải
Công suất (%)

(dB(A)) thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt.
Dàn trao đổi nhiệt
đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt Một
chiều lạnh
Danh định2 Chế độ vận hành
100
Ống và cánh tản nhiệt thông thường micro channel Dàn trao đổi nhiệt Dàn trao đổi nhiệt

độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó


8 giờ truyền thống micro channel
êm vào ban đêm 10 giờ
50 Đường kính ống môi Đường kính ống môi

sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường


RZF50-71C 48 44 chất lạnh (nơi môi chất lạnh (nơi môi chất
Độ ồn khi vận Tải (%)

chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) khoảng
49 0 khoảng 7mm.
RZF100C 45
trong vòng 10 tiếng 48 nhiệt phẳng, 1mm.
Danh định nhiều lỗ nhôm.
hành (dB(A))

RZF125C 52 45
Chế độ vận hành êm
Giảm tiếng ồn sẽ làm giảm công suất. 54
44 Chế độ vận hành êm
RZF140C 45
8:00 12:00 16:00 20:00 0:00 4:00 8:00 Khoảng Khoảng
Lưu ý: RZA71B 48 45 7mm 1mm
1
Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị Chú Ý : Dữ liệu của Daikin cho dòng RZR71MVMV Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia
có thể thay đổi trong quá trình vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh. RZA100B 51 48 Độ ồn khi vận hành khoảng tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
4 dB hoặc nhỏ hơn
2
Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi. Dòng môi chất lạnh Dòng môi chất lạnh

Quạt
Chức năng kiểm soát nhu cầu 4

Cánh quạt chân vịt có khía chữ V (RZF50-100C)


* Cài đặt tại chỗ
Bằng cách cài đặt các giới hạn tiêu thụ điện, * Cần KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn) Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng
bạn có thể cắt giảm chi phí cho các hóa Giới hạn
Công suất tiêu thụ

hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này
đơn tiền điện (RZF100-140CVM, 71-140CYM, RZA71/100B) giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
Cánh quạt chân vịt có khía chữ V Mô phỏng hoạt động của
Công suất tối đa được duy trình trong phạm vi công suất đã cài đặt, Φ440 dành cho RZF50-71CV2V loài thiên nga.
giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm soát hiệu quả các yêu Φ550 dành cho RZF100CVM,
cầu. Mức tiêu thụ điện tối đa có thể cái đặt là 40, 60, 70, 80 và 100%. RZF71-100CYM
8:00 12:00 16:00 20:00 Thời gian
41 42
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Điều khiển từ xa tùy chọn đã được nhắc đến ở trang giới thiệu các loại dàn lạnh.

Bộ điều khiển điều hướng từ xa Điều khiển từ xa LCD không dây


(Điều khiển từ xa LCD có dây) Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
MỚI
Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
MỚI
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên
là loại gắn trong mặt nạ trang trí của dàn cassette âm trần.
vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao
tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ MỚI LCD đèn nền của điều khiển từ xa không dây mới
cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
BRC7M635F
Bộ thu nhận tín hiệu (dùng cho dàn lạnh
cassette âm trần)

Ấn nút đèn nền giúp thao tác dễ


dàng trong phòng tối.
BRC1E63 BRC1E62

Tiết kiệm năng lượng Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại
dàn lạnh khác nhau
Tự động thiết lập lại Một chiều lạnh Hai chiều lạnh/sưởi
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt nhiệt độ cài đặt BRC7M635F BRC7M634F
(Trắng) (Trắng)
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được - Tiết kiệm năng lượng bằng MỚI DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN
BRC7M635K BRC7M634K
thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu (Đen) (Đen)
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút. và tối đa. DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN NHỎ GỌN BRC7E531W ---------
Ví dụ về nhà hàng - Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG BRC4C64 ---------
Nhà hàng mở cửa Nhà hàng kín bàn vào giờ ăn trưa Sau đó 30 phút* quá lạnh. DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C66 BRC4C65
Nhiệt độ được cài đặt ở 27ºC Sau đó nhiệt độ được hạ xuống Tự động quay về nhiệt độ đã thiết DÀN LẠNH ÁP TRẦN BRC7M56 BRC7M53
- Chức năng này rất tiện lợi nếu MỚI
24ºC cho phòng đông người. lập (27ºC)
Tự động có thể lắp điều khiển từ xa ở
27 °C nơi mà mọi người đều có thể
24 °C trở về
27°C thao tác.
Điều khiển từ xa có dây được trang bị cảm biến nhiệt độ
Cho phép cảm biến nhiệt độ gần hơn với khu vực mục tiêu để gia tăng sự dễ chịu. (Khi sử dụng điều khiển từ xa từ phòng khác,
*Thời gian cài đặt sẵn có thể là 30, cần chọn cảm biến nhiệt độ trên miệng gió ra ở dàn lạnh)
Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)
60, 90 hoặc 120 phút.

- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau Bảo trì và sữa chữa dễ dàng
khi cài đặt thời gian khởi động
Các cài đặt ban đầu có thể thực hiện bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn tất xây dựng nội thất, dàn lạnh cassette có thể
- Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
được cài đặt từ xa, không cần sử dụng thang để tiếp cận với việc cài đặt bằng tay.
Các nội dung cài đặt: Trần cao, hướng gió, loại phin lọc, địa chỉ điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển nhóm được cài đặt

Tiện nghi tự động)

MỚI Điều khiển luồng gió 5 cấp (Chỉ có ở BRC1E63) Lập lịch hàng tuần
Điều khiển từ xa được trang bị với tên model và các tính năng hiện thị sự cố.; thuận tiện hơn trong việc sửa chữa khi gặp sự cố.
(Tính năng h iển thị tên model của có ở BRC1E62/63)
Giám sát tiêu thụ điện năng *1,2,3,4 - 5 hoạt động một ngày có thể được
- Có thể kiểm tra lượng điện năng tiêu thụ hiện tại và
cài đặt cho từng ngày trong tuần. SkyAir sử dụng chung điều khiển với Thiết bị Thông gió thu hồi nhiệt và những máy điều hòa
thời gian trước đó: theo ngày (khoảng thời gian 2 giờ), - Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ Daikin khác, giúp việc khóa lẫn trở nên thuận tiện. Dễ dàng phù hợp với các hệ thống điều khiển từ
hẹn giờ đối với những ngày được
theo tuần (khoảng giờ gian 1 ngày), và theo năm
cài đặt là ngày nghỉ.
xa trung tâm, nhiều tính năng, quy mô lớn.
(khoảng thời gian 1 tháng).
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch Lắp đặt và kết nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin rất dễ dàng.
Ghi chú: độc lập.
*1
Tính năng có sẵn tùy vào model (giới hạn một phần tính năng)
*2 Cần cài đặt thời gian (Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)
*3 Tính năng không sử dụng được khi dùng điều khiển nhóm
*4 Giá trị mang tính tham khảo để so sánh và không nhằm mục đích điều
tra trong việc tính toán điện năng tiêu thụ, có những trường hợp giá trị
MỚI Tự động hiển thị tắt (Chỉ có ở BRC1E63) Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
tính toán khác với kết quả đo trên đồng hồ. - Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển
thị trở lại khi ấn bất kỳ nút nào. Hiển thị luồng gió/đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
Cài đặt ngược (Mặc định: TẮT) - Khoảng thời gian có thể cài đặt trước từ 10, 30, 60 phút Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
- Duy trì nhiệt độ phòng trong biên độ nhất định và TẮT. Cài đặt ban đầu là 30 phút. Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình LCD cũng
trong lúc không có người bằng cách khởi động Hiển thị thời gian lập trình hiển thị thời điểm cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị trung tâm đang thay đổi cài đặt và thời điểm cần vệ sinh
tạm thời máy điều hòa đã TẮT. Chức năng tự động chẩn đoán hệ thống thông gió
Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.

43 44
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Bất kể không gian nào, hãy mang đến


Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều loại dàn lạnh
Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây
LCD REMOTE CONTROLLER
Điều khiển từ xa không dây sự thoải mái tiện nghi xứng tầm.
Điều khiển bằng (Hệ thống cơ bản)
một bộ điều khiển
từ xa Lõi kép, không phân cực Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
(chiều dài dây tối đa 500m) dàn lạnh.

Điều khiển bằng 1 bộ điều


Dùng cho điều khiển từ khiển từ xa không dây và
Điều khiển bằng 2 vị trí như phòng 1 bộ điều khiển từ xa có dây
(Xem lưu ý 2.3)
hai bộ điều khiển và phòng điều khiển,
Nối 2 bộ điều khiển từ xa Thiết bị thu tín hiệu được lắp
từ xa lối ra... trên dàn lạnh
có dây (Xem lưu ý 1)

Dùng cho điều khiển


Điều khiển nhóm đồng thời 16 dàn lạnh.
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trên
1 dàn lạnh

Vận hành và giám sát


Điều khiển bằng bằng tín hiệu từ hộp điều (Lệnh ngoại vi) (Lệnh ngoại vi)
khiển vận hành tại phòng
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của
tòa nhà. Cần có bộ tiếp hợp nối dây cho Cần có bộ tiếp hợp nối dây
các phụ kiện điện cho các phụ kiện điện

Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm


(phụ kiện tùy chọn) (phụ kiện tùy chọn)

Điền khiển trung tâm


Điều khiển đến 64 nhóm dàn lạnh
trung tâm từ khoảng cách xa đến
1 km.

Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir
(tùy chọn) (xem ghi chú 3) (tùy chọn) (xem ghi chú 3)

Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió


thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
Kết nối thông qua điều
khiển nhóm sử dụng
điều khiển từ xa. Có thể vận hành đồng thời hoặc độc Có thể vận hành đồng thời hoặc độc
lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng lập bằng điều khiển từ xa
chế độ thông gió)
Bộ điều khiển từ xa trung tâm Bộ điều khiển từ xa trung tâm
Điều khiển liên (Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
động với HRV

Điều khiển kết nối vùng Thiết bị thông gió Thiết bị thông gió
thu hồi nhiệt HRV thu hồi nhiệt HRV
bằng bộ điều khiển
trung tâm Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
trong một vùng được vận hành bằng cơ chế Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
khóa liên động. Cũng có thể vận hành độc trong một vùng được vận hành bằng cơ chế
lập bằng điều khiển từ xa. khóa liên động.
Chú ý: 1Điều khiển BRC1E62 chỉ có thể kết nối với điều khiển BRC1E62. 2 Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, Không thể sử dụng hai điều khiển từ xa không dây.
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính) và BRC7M (phụ). 3
Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir.

Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng thời Bộ lập trình thời gian
DCS601C51 (Option)
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn) DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn) DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)

Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa nhóm hay đồng thời cho cả 256 tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
tiêu chuẩn, lên đến 64 nhóm dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
(1,024 dàn lạnh). phút,các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.
lần một ngày trong vòng 1 tuần

Giao diện bộ tiếp hợp dành cho SkyAir Cho phép điều khiển trung tâm thông qua kết nối với Cassette âm trần nhỏ gọn (FFF) cần có giao diện bộ
hệ thống giao tiếp DIII-NET tốc độ cao, dùng trong hệ tiếp hợp cho SkyAir.
DTA112BA51 thống VRV của Daikin.
(Phụ kiện tùy chọn) Cần có giao diện bộ tiếp hợp cho SkyAir với thiết bị điều khiển trung
tâm ở trên.

45 46
TÍNH NĂNG

Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI
<Đa hướng thổi>
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ MỎNG ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH ÁP TRẦN
ÂM TRẦN NHỎ GỌN

cách tính năng FHA50-100BVMV


Dàn lạnh FCF50-140CVM FFF50/60BV1 FDF50/60BV1 FBA50-140BVMA FHA125/140BVMA
Một chiều lạnh Dàn nóng RZF50-71CV2V, 100-140CVM
RZF50/60CV2V RZF50/60CV2V
RZF50-71CV2V, 100-140CVM RZF50-71CV2V, 100-140CVM
RZF71-140CYM RZF71-140CYM RZF71-140CYM
Điều khiển Có dây BRC1E63 ------- BRC1E62 ------- BRC1E62 ------- BRC1E62 ------- BRC1E63 -------
từ xa Không dây ------- BRC7M635F (K) ------- BRC7E531W ------- BRC4C64 ------- BRC4C66 ------- BRC7M56
1 Giám sát tiêu thụ điện năng *1 1
2 Chế độ cảm biến dừng *1 Mặt nạ cảm biến 2
3 Chế độ cảm biến tốc độ thấp *1, 2 Mặt nạ cảm biến 3
4 Tự động hiển thị TẮT *3 4
Tiết kiệm
5 Tự động trở về điểm cài đặt *1 5
năng lượng
6 Cài đặt biên độ *1 6
7 Hẹn giờ TẮT (đã lập trình) *1 7
8 Hẹn giờ lập lịch hàng tuần *1 8
9 Hẹn giờ BẬT/TẮT 9
10 Luồng gió thổi tròn *3 10
11 Cài đặt ngược *1 11
12 Khởi động nhanh *1 12
13 Điều khiển luồng gió độc lập *1 13
14 Cảm biến hiện diện hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 14
15 Cảm biến sàn hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 15
16 Chế độ Khử ẩm 16
17 Luồng gió tự động *3 Mặt nạ cảm biến 17
18 Đảo gió tự động 18
Tiện nghi 19 Lựa chọn kiểu đảo gió 19
20 Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) 20
21 Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 5 bước 5 bước 2 bước 2 bước 21 2 bước 2 bước 3 bước 3 bước 5 bước 5 bước

22 Điều chỉnh lượng gió tự động 22


23 Chế độ quạt tốc độ cao 23
24 Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1 24
25 Ứng dụng cho các trần nhà cao 3.5m / 4.2m 25 3.5m / 4.3m

26 Khởi động nóng 26


27 Ứng dụng làm lạnh quanh năm 27
28 Vận hành êm vào ban đêm *4 28
29 Phin lọc kháng khuẩn 29 *7

30 Phin lọc chống mốc 30


Vệ sinh
31 Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn 31
32 Máng nước xả chống mốc 32
33 Mặt nạ lưới tự động 33
34 Hệ thống bơm nước xả 34 *7

35 Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m *4 35


36 Phin lọc siêu bền 36 *7
Vận hành
37 Tín hiệu lọc 37
& bảo trì
38 Phát hiện áp suất gas thấp *4 38
sửa chữa
39 Vận hành trong trường hợp khẩn cấp 39
Lưu ý:
40 Chức năng tự chẩn đoán 40
41 Hiển thị liên lạc về dịch vụ *1 41 *1: Áp dụng khi sử dụng điều khiển
BRC1E62/63
42 Tự khởi động lại 42 *2: Không áp dụng khi điều khiển nhóm
43 Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi 43 *3: Áp dụng khi sử dụng điều khiển
44 Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa *8 44 *8 BRC1E62
45 Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa 45 *4: Áp dụng cho các dàn nóng
46 Khóa liên động thiết bị ngoại vi *5 Mặt nạ cảm biến 46 *5: Cần bộ tiếp hợp nối dây
Tính năng 47 Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT 47
(và hộp lắp đặt)
điều khiển 48 Điều khiển theo lệnh ngoại vi *6 48
*6: Cần bộ tiếp hợp nối dây cho thiết
bị điện (và hộp lắp đặt)
49 Điều khiển trung tâm từ xa *7 49 *7: Tùy chọn
50 Điều khiển khóa liên động với HRV 50 *8: Không thể sử dụng 2 điều khiển
51 Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn *7 51 từ xa không dây
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính)
52 Phin lọc hiệu suất cao 52 và BRC7M (phụ)
53 Phin lọc siêu bền 53
Tùy chọn
54 Bộ nạp gió tươi 54
55 Bộ bảo vệ quá áp cho PCB *4 55
47 48
TÍNH NĂNG

Tổng quan về
DÀN LẠNH CASSETTE DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI DÀN LẠNH ÁP TRẦN
ÂM TRẦN <Thổi đa hướng> ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

cách tính năng


Dàn lạnh FCF71/100CVM FBA71/100BVMA FBA71/100BVMV
Hai chiều lạnh/sưởi Dàn nóng RZA71/100BV2V RZA71/100BV2V RZA71/100BV2V

Điều khiển Có dây BRC1E63 ------- BRC1E62 ------- BRC1E63 -------


từ xa Không dây ------- BRC7M634F (K) ------- BRC4C65 ------- BRC7M53
1 Giám sát tiêu thụ điện năng *1 1
2 Chế độ cảm biến dừng *1 Mặt nạ cảm biến 2
3 Chế độ cảm biến tốc độ thấp *1, 2 Mặt nạ cảm biến 3
4 Tự động hiển thị TẮT *3 4
Tiết kiệm năng lượng
5 Tự động trở về điểm cài đặt *1 5
6 Cài đặt biên độ *1 6
7 Hẹn giờ TẮT (đã lập trình)*1 7
8 Hẹn giờ lập lịch hàng tuần *1 8
9 Hẹn giờ BẬT/TẮT 9
10 Luồng gió thổi tròn *3 10
11 Cài đặt ngược *1 11
12 Khởi động nhanh *1 12
13 Điều khiển luồng gió độc lập*1 13
14 Cảm biến hiện diện hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 14
15 Cảm biến sàn hồng ngoại Mặt nạ cảm biến 15
16 Chế độ Khử ẩm 16
17 Luồng gió tự động *3 Mặt nạ cảm biến 17
18 Đảo gió tự động 18
Tiện nghi 19 Lựa chọn kiểu đảo gió 19
20 Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) 20
21 Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 5 bước 5 bước 21 3 bước 3 bước 5 bước 5 bước

22 Điều chỉnh lượng gió tự động 22


23 Chế độ quạt tốc độ cao 23
24 Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn *1 24
25 Ứng dụng cho các trần nhà cao 3.5m / 4.2m 25 3.5m / 4.3m

26 Khởi động nóng 26


27 Ứng dụng làm lạnh quanh năm 27
28 Vận hành êm vào ban đêm *4 28
29 Phin lọc kháng khuẩn 29 *7

30 Phin lọc chống mốc 30


Vệ sinh
31 Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn 31
32 Máng nước xả chống mốc 32
33 Mặt nạ lưới tự động 33
34 Hệ thống bơm nước xả 34 *7

35 Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m *4 35


36 Phin lọc siêu bền 36 *7
Vận hành &
37 Tín hiệu lọc 37
bảo trì sửa chữa
38 Phát hiện áp suất gas thấp *4 38
39 Vận hành trong trường hợp khẩn cấp 39
40 Chức năng tự chẩn đoán 40
41 Hiển thị liên lạc về dịch vụ *1 41
Lưu ý:
42 Tự khởi động lại 42
43 Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi 43 *1: Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62/63
44 Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa *8 44 *8 *2: Không áp dụng khi nhóm điều khiển
45 Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa 45 *3: Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62
*4: Áp dụng cho các dàn nóng
46 Khóa liên động thiết bị ngoại vi *5 Mặt nạ cảm biến 46
Tính năng điều khiển 47 Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức và vận hành BẬT/TẮT 47
*5: Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt)
*6: Cần bộ tiếp hợp nối dây cho thiết bị điện
48 Điều khiển theo lệnh ngoại vi 48 (và hộp lắp đặt)
49 Điều khiển trung tâm từ xa 49 *7: Tùy chọn
50 Điều khiển khóa liên động với HRV 50 *8: Không thể sử dụng 2 điều khiển từ
51 Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn 51 xa không dây
Có thể kết hợp BRC1E63 (Chính)
52 Phin lọc hiệu suất cao 52 và BRC7M (phụ)
53 Phin lọc siêu bền 53
Tùy chọn
54 Bộ nạp gió tươi 54
55 Bộ bảo vệ quá áp cho PCB *4 55
49 50
TÍNH NĂNG
Vệ sinh
Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều hòa
không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng 29. Phin lọc kháng khuẩn
Phin lọc được xử lý kháng khuẩn giúp ngăn ngừa sự phát
31. Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn
Xử lý kháng khuẩn được tích hợp sử dụng ion bạc trong máng nước
triển của vi khuẩn và nấm mốc trên phin lọc. xả để ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, vi khuẩn và nấm mốc
Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số dòng sản phẩm nhất định. Xin tham khảo danh mục chức năng đầy đủ của mỗi loại gây mùi hôi và tắc nghẽn.
dàn lạnh ở các trang giới thiệu tổng quan tính năng. 30. Phin lọc chống mốc
Phin lọc vệ sinh được xử lý chống mốc. 32. Máng nước xả chống mốc
Tiết kiệm năng lượng Máng nước xả chống mốc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc
trong điều kiện độ ẩm cao.

1. Giám sát tiêu thụ điện năng 6. Cài đặt biên độ


Điện năng tiêu thụ được hiển thị cho hiện tại và những ngày Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối đa và tối
trước cũng như theo khoảng thời gian hàng tuần, hàng năm. thiểu. Tránh việc quá lạnh hoặc quá nóng.
Vận hành & bảo trì sửa chữa
2. Chế độ cảm biến dừng 7. Hẹn giờ TẮT (đã lập trình)
Khi phòng không có người, hệ thống tự động dừng. Cài đặt và lưu cài đặt trong một khoảng thời gian, có thể tự động tắt máy 33. Mặt nạ lưới tự động 38. Phát hiện áp suất gas thấp
điều hòa sau khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần khởi động máy. Việc vệ sinh lưới hút gió và phin lọc có thể được thực hiện mà Nạp thiếu môi chất lạnh thường khó phát hiện. Trong quá trình vận
3. Chế độ cảm biến tốc độ thấp không cần thang bằng việc hạ thấp lưới hút gió. hành thử sau khi lắp đặt và kiểm tra thông thường, lượng môi chất
Khi phòng không có người, nhiệt độ cài đặt tự động thay đổi. lạnh được giám sát bằng một vi xử lý để duy trì áp suất hơi phù hợp.
8. Hẹn giờ lập lịch hàng tuần 34. Hệ thống bơm nước xả Độ tin cậy được đảm bảo và việc bảo dưỡng kiểm tra có thể được
4. Tự động hiển thị TẮT Có thể lập trình cài đặt đến 5 lần BẬT/TẮT cho mỗi ngày trong tuần. Độ dốc lớn cho phép thoát nước ngưng thực hiện nhanh chóng hơn.
Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển thị trở Không chỉ cài đặt thời gian, còn có thể cài đặt nhiệt độ. hiệu quả hơn. Độ cao ống lớn đặc biệt
lại khi ấn bất kỳ nút nào. có ích khi đường ống nước xả dài. 39. Vận hành khẩn cấp
5. Tự động trở về điểm cài đặt 9. Hẹn giờ BẬT/TẮT 35. Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30 m
Ngay cả khi có sự cố xảy ra tại một vị trí nào đó trong hệ thống, quạt
Máy hoạt động khi thời gian cài đặt trước để BẬT trôi qua và dừng hoặc máy nén vẫn có thể hoạt động. (tùy vào lỗi gì).
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt thay đổi, nhiệt độ cài đặt mới sẽ trở Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì
khi thời gian cài đặt trước để TẮT trôi qua.
về cài đặt trước đó sau khi hết thời hạn cài đặt trước. không cần nạp thêm môi chất lạnh. 40. Chức năng tự chẩn đoán
Các thông số hoạt động của dàn nóng và dàn lạnh, số liệu cảm biến
36. Phin lọc siêu bền tại một số vị trí trọng yếu trong hệ thống được giám sát liên tục bằng
Không cần bảo dưỡng trong vòng 1 năm * vi xử lý. Để nhanh chóng trong việc phản ứng khi xảy ra sự cố, thông
Phin lọc có thể giặt và tái sử dụng báo sẽ hiển thị trên màn hình LCD của điều khiển từ xà và đèn LEC
Tiện nghi *Với nồng độ bụi 0.15mg/m3 trên dàn lạnh sẽ phát sáng.

37. Tín hiệu lọc 41. Hiển thị liên lạc về dịch vụ
10. Luồng gió thổi tròn 20. Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi) Tín hiệu lọc báo cho bạn biết khi nào cần làm vệ sinh phin lọc. Khi lắp đặt máy, có thể đăng kí thông tin người bảo hành sửa chữa
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, luồng gió sẽ thay đổi liên tục Để ngăn ngừa gió lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió gần theo phương *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiện sẽ hiển thị trên màn hình vào điều khiển từ xa có dây.
giữa thổi ngang và thổi hướng xuống (đảo gió trong khi làm lạnh), ngang khi bắt đầu vận hành sưởi hoặc khi máy nén tắt. LCD. Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây đèn tín hiệu sáng trên
và gió được đưa đi khắp phòng loại bỏ tình trạng nhiệt độ không bộ nhận tín hiệu dàn lạnh.
đồng đều. 21. Tốc độ quạt có thể điều chỉnh
Cài đặt tốc độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt tốc độ
11. Cài đặt ngược thấp để giảm thiểu sức gió thổi vào người.
Duy trì nhiệt độ phòng ở một biên độ cụ thể trong lúc phòng
22. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió
Các đặc tính điều khiển
không có người bằng cách khởi động tạm thời máy điều hòa đã
được TẮT. Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt. 42. Tự khởi động lại 48. Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
12. Khởi động nhanh Nếu mất điện khi thiết bị đang hoạt động thì khi có điện trở lại, Việc vận hành và giám sát được thực hiện bằng cách sử dụng tín hiệu
Tại thời điểm bắt đầu hoạt động, có thể vận hành ưu tiên công suất 23. Chế độ quạt tốc độ cao máy sẽ khởi động lại chế độ vận hành như trước thời điểm liên lạc từ hộp điều khiển vận hành trong phòng giám sát của tòa nhà.
Có thể tăng tốc độ quạt lên khoảng 10% so với cài đặt tốc độ quạt "cao". mất điện. *Cần thiết nối dây bộ chuyển đổi cho các phụ kiện điện tử (và hộp cài đặt).
13. Điều khiển luồng gió độc lập 43. Tự động chuyển đổi chế độ làm lạnh/sưởi
Luồng gió tại mỗi cửa gió có thể được điều khiển độc lập với 24. Hai bộ cảm biến nhiệt tùy chọn 49. Điều khiển trung tâm từ xa
Khi phát hiện có sự chênh lệch nhiệt độ thực tế trong phòng Tùy chọn điều khiển từ xa trung tâm giúp cho việc kiểm soát tập trung
nhau để mang lại phân phối gió tối ưu. Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây
và nhiệt độ cài đặt trước thì hệ thống sẽ tự động chuyển sang 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ cách xa lên đến 1km.
đều có bộ cảm biến nhiệt.
14. Cảm biến hiện diện hồng ngoại Cảm biến nhiệt độ gần hơn với nhiệt độ
chế độ làm lạnh hoặc sưởi phù hợp.
50. Chế độ điều khiển khóa liên động với HRV
Cảm biến phát hiện sự hiện diện của người tại 1 trong 4 khu vực. phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu. 44. Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa Giúp cho việc điều khiển bằng cơ chế khóa linh động với các thiết bị
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi
15. Cảm biến sàn hồng ngoại điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
Sử dụng 2 điều khiển từ xa để vận hành thiết bị tại chỗ hoặc
từ một vị trí xa thiết bị.
bên ngoài như thiết bị thông gió thu hồi nhiệt HRV.
Cảm biến phát hiện nhiệt độ sàn nhà và tự động điều chỉnh
vận hành của dàn lạnh để giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa
Chú Ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt *Khi sử dụng loại điều khiển từ xa không dây thì không thể điều khiển hệ 51. Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
thống bằng 2 điều khiển từ xa Giao diện tiêu chuẩn giúp cho việc kết nối với hệ thống điều khiển
sàn và trần. Combination of BRC1E63 (main) and BRC7M (sub) is available.
25. Ứng dụng cho trần cao trung tâm mà không cần thiết bị tiếp hợp.
16. Cảm biến độ ẩm Giúp lưu thông gió theo các hướng 45. Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Không chỉ cảm biến nhiệt đồ mà còn cảm biến độ ẩm và điều chỉnh đến mặt sàn tạo cảm giác dễ chịu ở Người sử dụng có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một
được thực hiện để mang đến không gian điều hòa thoải mái. những nơi có trần cao và sử dụng điều khiển từ xa duy nhất. (khi sử dụng các dàn lạnh được kết
17. Luồng gió tự động
máy điều hòa.
Lưu ý: Khi các máy điều hòa được lắp đặt trên trần cao, tùy thuộc vào từng
nối với nhau thì các cài đặt phải giống nhau và việc bật/tắt sẽ
thực hiện đồng thời).
Phụ kiện tùy chọn
Khi tính năng này được cài đặt, hướng gió có thể thổi trực tiếp vào loại máy mà có thể bị hạn chế một số chức năng liên quan đến độ cao
người hoặc thổi ra xa người khi phát hiện có người trong phòng. tối đa, hướng thổi gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp
46. Khóa liên động thiết bị ngoại vi 52. Phin hiệu suất cao
Có hai loại: độ màu 65% và 90%
18. Đảo gió tự động 26. Khởi động nóng Sự hiện diện của người được phát hiện bằng cảm biến hồng
ngoại tích hợp trên mặt nạ cảm biến, và tín hiệu phát hiện
Mang lại không khí điều hòa dễ chịu cho mọi khu vực gần và xa Tránh luồng gió lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang
người có thể trở thành đầu ra liên kết với thiết bị ngoại vi. Có
53. Phin lọc siêu bền
máy điều hòa. chế độ sưởi sau khi xả đá. Không cần bảo dưỡng trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở
thể tiết kiệm năng lượng thông qua liên kết với các thiết bị
Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều các cửa hàng và văn phòng.
khiển từ xa. 27. Ứng dụng làm lạnh quanh năm ngoại vi như đèn chiếu sáng, với cảm biến người hồng ngoại.
*Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3
Làm lạnh hiệu quả ngay cả khi vào mùa đông khi nhiệt độ trong nhà *Cần bộ tiếp hợp nối dây (và hộp lắp đặt)
19. Lựa chọn kiểu đảo gió cao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các khu vực công cộng
54. Bộ nạp gió tươi
Bạn có thể cài đặt hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa.
ngầm dưới đất hoặc văn phòng có nhiều máy tính. 47. Tín hiệp ngoại vi TẮT cưỡng bức Người dùng có thể lấy gió sạch cho máy điều hòa từ bên
(1) Cài đặt hướng (2) Cài đặt ngăn gió lùa (3) Cài đặt hướng gió 28. Vận hành êm vào ban đêm và vận hành BẬT/TẮT ngoài. Phụ kiện này tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt
gió ở vị trí chuẩn ở vị trí ngăn bám bẩn Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ khởi động sau 8 tiếng thông gió.
trần nhà
Máy điều hòa có thể được kết nối với hệ thống thẻ từ và
sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày và trở lại chế độ hoạt
động bình thường 10 tiếng sau đó.
BẬT/TẮT máy bằng việc khóa hoặc mở phòng. 55. Bộ bảo vệ quá áp cho PCB
Máy điều hòa cũng có thể được TẮT bằng việc kết nối với hệ Mạch tùy chọn loại bỏ việc sử dụng ổn áp và cung cấp thêm
thống thông gió và tín hiệu TẮT của đèn. một phương thức bảo vệ khác cho các thành phần trong
*Cài đặt tại công trình bằng điều khiển từ xa. dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.

51 52
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60
Dàn lạnh FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM Dàn lạnh FFF50BV1 FFF60BV1
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800 17,100 20,500
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.14 1.53 1.93 2.97 4.18 5.47 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 2.00
COP W/W 4.39 3.92 3.68 3.37 2.99 2.56 COP W/W 3.31 3.00
CSPF Wh/Wh 6.60 6.31 6.17 5.50 5.15 5.00 CSPF Wh/Wh 4.96 4.73
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Mặt nạ trang trí Trắng
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 10.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 353
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 41 / 32
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Kích thước Thiết bị mm 260(286*)X575X575 (*Bao gồm hộp điều khiển)
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trímm 50X950X950 (Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 55X700X700
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Trọng lượng Thiết bị kg 17.5
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 máy Mặt nạ trang trí kg 2.7
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn nóng Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 30
48m) 49 52 30 m) 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Lỏng (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng
Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang).
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140

Tên
Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
sản phẩm Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM 50 60
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Dàn lạnh FDF50BV1 FDF60BV1
Tên
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 sản phẩm
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Dàn nóng RZF50CV2V RZF60CV2V
24,200 34,100 42,700 47,800 Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.93 2.97 4.18 5.47
COP W/W 3.68 3.37 2.99 2.56 17,100 20,500
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500)
CSPF Wh/Wh 6.17 5.50 5.15 5.00
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.51 1.98
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng COP W/W 3.31 3.03
Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 CSPF Wh/Wh 4.98 4.78
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 Lưu lượng gió m3/min 16.0 / 13.5
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 565 / 477
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Độ ồn 3 (Cao/Thấp) dB(A) 38 / 34
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 200X1100X620
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Trọng lượng máy kg 30
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Máy nén Loại Swing dạng kín Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Công suất động cơ kW 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m)
Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48
Độ ồn 3
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44 45 Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
Trọng lượng máy kg 48 64 Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng Cách nhiệt Cả ống ống hơi và ống lỏng

Lưu ý: Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang) 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh. 2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm. 3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

53 54
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Một chiều lạnh DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Một chiều lạnh
50 60 71 100 125 140 50 60 71 100 125 140
Dàn lạnh FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA Dàn lạnh FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Tên Tên
sản phẩm Dàn nóng sản phẩm Dàn nóng
RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM RZF50CV2V RZF60CV2V RZF71CV2V RZF100CVM RZF125CVM RZF140CVM
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz
Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.5) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
Công suất làm lạnh 1,2 5.0 6.0 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-5.6) (3.2-6.0) (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) 17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
17,100 20,500 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-19,100) (10,900-20,500) (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.20 1.53 2.30 3.24 4.29 5.40
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35 1.64 2.15 3.01 4.44 5.69 COP W/W 4.17 3.92 3.09 3.09 2.91 2.59
COP W/W 3.70 3.66 3.30 3.32 2.82 2.46 CSPF Wh/Wh 6.30 6.11 5.91 5.17 5.09 4.78
CSPF Wh/Wh 5.51 5.30 5.19 4.88 4.70 4.47 Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Lưu lượng gió m3/phút 15.0 / 13.5 / 12.0 / 11.0 / 10.0 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
Quạt Lưu lượng gió m3/phút 18.0 / 15.0 / 12.5 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 530 / 477 / 424 / 388 / 353 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635 / 530 / 441 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 37.0 / 36.0 / 35.0 / 33.5 / 32.0 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Áp suất tĩnh bên ngoài 3 Pa Định mức 50 (50-150) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X960X690 235X1270X690 235X1590X690
Độ ồn 4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35.0 / 33.0 / 31.0 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Trọng lượng máy kg 25 32 38
Phin lọc 5 ---------- Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Máy nén Loại Swing dạng kín Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Độ ồn 3
Công suất động cơ kW 1.3 1.6 2.4 Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.2(Đã nạp cho 30 m) 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320
Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Trọng lượng máy kg 41 48 64
Độ ồn 4
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300 695X930X350 990X940X320 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Trọng lượng máy kg 41 48 64 Hơi (Loe) mm 15.9
Dải hoạt động °CDB 21 to 46 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Dàn nóng mm 26.0 (Hole) 18.0 (Hole) 26.0 (Hole) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
71 100 125 140 DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 3 Pha ) Một chiều lạnh
Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA 71 100 125 140
Tên
sản phẩm Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
Dàn nóng RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM Tên
sản phẩm Dàn nóng
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz RZF71CYM RZF100CYM RZF125CYM RZF140CYM
Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V / 380V, 50Hz / 60Hz
Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất làm lạnh 1,2 7.1 10.0 12.5 14.0
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW (3.2-8.0) (5.0-11.2) (5.7-14.0) (6.2-15.5)
24,200 34,100 42,700 47,800 24,200 34,100 42,700 47,800
Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900) Btu/h (10,900-27,300) (17,100-38,200) (19,500-47,800) (21,200-52,900)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.15 3.01 4.44 5.69 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.30 3.24 4.29 5.40
COP W/W 3.30 3.32 2.82 2.46 COP W/W 3.09 3.09 2.91 2.59
CSPF Wh/Wh 5.19 4.88 4.70 4.47 CSPF Wh/Wh 5.91 5.17 5.09 4.78
Dàn lạnh Màu sắc ---------- Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Quạt Lưu lượng gió m3/min 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5 36.0 / 30.5 / 25.0 Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0 31.0 / 29.0 / 27.0 / 25.0 / 23.0 34.0 / 31.5 / 29.0 / 26.5 / 24.0
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794 1,271 / 1,077 / 883 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706 1,094 / 1,024 / 953 / 883 / 812 1,200 / 1,112 / 1,024 / 935 / 847
Áp suất tĩnh bên ngoài 3
Pa Định mức 50 (50-150) Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0 44.0 / 42.5 / 41.0 / 39.0 / 37.0 46.0 / 44.0 / 42.0 / 40.0 / 38.0
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 35.0 / 33.0 40.0 / 37.5 / 35.0 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690
Phin lọc 5 ---------- Trọng lượng máy kg 32 38
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800 Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
Trọng lượng máy kg 37 47 Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25 Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel Công suất động cơ kW 1.6 2.4
Máy nén Loại Swing dạng kín Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho 30 m)
Công suất động cơ kW 1.6 2.4 Độ ồn 3 Làm lạnh dB(A) 48 49 52 54
Mức nạp môi chất làm lạnh(R32) kg 1.3(Đã nạp cho 30 m) 1.9(Đã nạp cho30 m) Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45
Độ ồn 4 Chế độ làm lạnh dB(A) 48 49 52 54 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320
Chế độ vận hành ban đêm dB(A) 44 45 Trọng lượng máy kg 48 64
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 695X930X350 990X940X320 Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
Trọng lượng máy kg 48 64 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46 Hơi (Loe) mm 15.9
Lỏng (Loe) mm 9.5 Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D. 20XO.D. 26)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Dàn nóng mm 18.0 (Lỗ) 26.0 (Lỗ) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Lưu ý:
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Lưu ý:
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19° CWB; nhiệt độ ngoài trời 35° CDB, 24° CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
3
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức độ bằng điều khiển từ xa.
4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
5
Phin lọc khí không phải là phụ kiện tiêu chuẩn phải có, nhưng khuyến cáo gắn bộ phận này vào hệ thống ống nối gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất lọc bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.

55 56
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi DÀN LẠNH ÁP TRẦN ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi
71 100 71 100
Tên Dàn lạnh FCF71CVM FCF100CVM Dàn lạnh FHA71BVMV FHA100BVMV
Tên
sản phẩm sản phẩm
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Định mức (Tổi thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2) Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200) Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 1.92 2.63 Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 2.22 2.86
kW kW
Sưởi 1.58 2.38 Sưởi 1.82 2.50
COP Làm lạnh 3.70 3.80 COP Làm lạnh 3.20 3.50
W/W W/W
Sưởi 4.49 4.20 Sưởi 3.90 4.00
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.75 5.41 CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.69 5.36
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ---------- Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng
Mặt nạ trang trí Màu trắng sáng Lưu lượng gió m3/phút 20.5 / 18.8 / 17.0 / 15.5 / 14.0 28.0 / 26.0 / 24.0 / 22.0 / 20.0
Lưu lượng gió m /phút
3
23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724 / 664 / 600 / 547 / 494 988 / 918 / 847 / 777 / 706
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 741 / 653 / 565 / 477 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
3
dB(A) 38.0 / 37.0 / 36.0 / 35.0 / 34.0 42.0 / 40.0 / 38.0 / 36.0 / 34.0
Độ ồn3 (H / HM / M / ML / L) dB(A) 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1270X690 235X1590X690
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Trọng lượng máy kg 32 38
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ trang trí mm 50X950X950 Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Trọng lượng Thiết bị kg 22 24 Sưởi °CDB 15 đến 27
máy Mặt nạ trang trí kg 5.5 Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Làm lạnh °CWB 14 đến 25 Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Máy nén Loại Swing dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà Công suất động cơ kW 2.4
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Máy nén Loại Swing dạng kín Làm lạnh/sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53
Độ ồn 3
Công suất động cơ kW 2.4 Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320
Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53 Trọng lượng máy kg 73 74
Độ ồn 3
Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48 Làm lạnh °CDB -5 đến 50
Dải hoạt động
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320 Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Trọng lượng kg 73 74 Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối
Làm lạnh °CDB -5 đến 50 Hơi (Loe) mm 15.9
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến 15.5 Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
Lỏng (Loe) mm 9.5 Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9 Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32) Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 Lưu ý:
1
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
Công suất sưởi định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2
Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH ( 1 Pha ) Hai chiều lạnh/sưởi 3

4
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi theo 11 mức bằng điều khiển từ xa.
71 100 5
Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.

Tên Dàn lạnh FBA71BVMA FBA100BVMA


sản phẩm
Dàn nóng RZA71BV2V RZA100BV2V
Nguồn điện Dàn lạnh 1 Pha, 220V, 50Hz
Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
Công suất làm lạnh1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất sưởi1,2 kW 7.1 (3.2-8.0) 10.0 (5.0-11.2)
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300) 34,100 (17,100-38,200)
Công suất điện tiêu thụ1,2 Làm lạnh 2.22 2.82
kW
Sưởi 2.22 3.55
COP Làm lạnh 3.20 3.55
W/W
Sưởi 3.20 3.55
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.69 5.36
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị ----------
Quạt Lưu lượng gió m3/phút 23.0 / 19.5 / 16.0 32.0 / 27.0 / 22.5
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812 / 688 / 565 1,130 / 953 / 794
Áp suất tĩnh bên ngoài 4 Pa Định mức 50 (50-150)
Độ ồn 3 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38.0 / 35.0 / 33.0
Phin lọc 5 ----------
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1000X800 245X1400X800
Trọng lượng máy kg 37 47
Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 2.4
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50 51 / 53
Độ ồn 3
Vận hành vào ban đêm dB(A) 45 48
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990X940X320
Trọng lượng máy kg 73 74
Làm lạnh °CDB -5 đến 50
Dải hoạt động
Sưởi °CWB -15 đến15.5
Lỏng (Loe) mm 9.5
Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D. 25XO.D. 32)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng

57 58
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Dàn lạnh Dàn lạnh


DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN < Thổi đa hướng > DÀN LẠNH CASSETTE THỔI 4 HƯỚNG NHỎ GỌN
Tên dụng cụ Tên dụng cụ
Loại phụ kiện Ghi chú STT Loại phụ kiện Ghi chú
FCF50CVM FCF60CVM FCF71CVM FCF100CVM FCF125CVM FCF140CVM FFF50BV1 FFF60BV1
Mặt nạ tiêu chuẩn Màu trắng sáng BYCQ125EEF 1 Mặt nạ trang trí BYFQ60B3W1
với cảm biến Màu đen BYCQ125EEK 2 Tấm chắn miệng gió KDBH44BA60
Mặt nạ Màu trắng sáng BYCQ125EAF
1 trang trí Mặt nạ tiêu chuẩn 3 Miếng đệm mặt nạ KDBQ44BA60A
Màu đen BYCQ125EAK
Mặt nạ thiết kế 1 Màu trắng sáng BYCQ125EAPF 4 Bộ nạp gió tươi Loại lắp đặt trực tiếp KDDQ44XA60
Mặt nạ lưới tự động 2,3 Màu trắng sáng BYCQ125EASF 5 Phin lọc hiệu suất cao có thể thay thế được KAFQ441BA60
Sử dụng cho thổi 3 hướng, thổi 4 hướng KDBH551C160
2 Tấm chắn miệng gió 4 6 Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnh BRC7E531W
Sử dụng cho thổi 2 hướng KDBH552C160
3 Miếng đệm mặt nạ KDBP55H160FA 7 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E62
Loại có Không ống nối chữ T KDDP55B160 (Thành phần: KDDP55C160-1, KDDP55B160-2) 8 DCS302CA61
8 Điều khiển trung tâm từ xa 2
4 Bộ nạp gió tươi buồng 5,6 Có ống nối chữ T KDDP55B160K (Thành phần: KDDP55C160-1, KDDP55B160K2) 8
Loại lắp trực tiếp 7 KDDP55X160A 9 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 2 DCS301BA61
Phin lọc hiệu suất cao 9 (Phương pháp đo màu 65%) KAFP556C80 KAFP556C160 10 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61
5 (có buồng lọc) (Phương pháp đo màu 90%) KAFP557C80 KAFP557C160
11 Điều khiển cảm ứng thông minh 2 DCS601C51
Phin lọc hiệu suất cao có thể (Phương pháp đo màu 65%) KAFP552B80 KAFP552B160
6 thay thế được 9,10 12 Bộ tiếp hợp để nối dây 3 KRP1BA57
(Phương pháp đo màu 90%) KAFP553B80 KAFP553B160
7 Buồng lọc KDDFP55C160 13 Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện (2) 3 KRP4AA53
8 Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được KAFP551K160
14 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1BA101
9 Phin lọc siêu bền (có buồng lọc) KAFP551H161
10 Thiết bị phin lọc siêu bền (bao gồm buồng lọc) 9 KAFP55C160 15 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-1B
11 Phin lọc siêu bền có thể thay thế được 9,10 KAFP55H160H 16 Giao diện bộ tiếp hợp cho dòng SkyAir DTA112BA51
12 Buồng ống gió nhánh 4 KDJP55C80 KDJP55C160
Lưu ý:
13 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao9,11 KDTP55K80 KDTP55K160 1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
Một chiều lạnh BRC7M635F (Màu trắng sáng) / BRC7M635K (Màu đen) 2
Phụ kiện tùy chọn này yêu cầu DTA112BA51.
14 Điều khiển từ xa Loại không dây 3
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) là cần thiết.
Hai chiều lạnh sưởi BRC7M634F (Màu trắng sáng / BRC7M634K (Màu đen)
15 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 12 BRC1E63
16 Điều khiển trung tâm từ xa 13 DCS302CA61
17 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất 13 DCS301BA61
18 Thiết bị lập trình thời gian13 DST301BA61
19
22
Điều khiển cảm ứng thông minh13
Bộ tiếp hợp để nối dây 14
DCS601C51
KRP1C11A
DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ MỎNG
Tên dụng cụ
23 Bộ tiếp hợp nối dây cho các thiết bị điện 14 KRP4AA53 STT Tên phụ kiện Ghi chú
FDF50BV1 FDF60BV1
24 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1H98A
25 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-5B 1 Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnh BRC4C64

Lưu ý:1Khi lắp đặt mặt nạ thiết kế, chiều cao máy (kích thước trần cần thiết) cao hơn mặt nạ tiêu 7
Thể tích gió tươi đối với loại lắp trực tiếp bằng khoảng 1% lưu lượng gió dàn lạnh. 2 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E62
chuẩn 42mm. Mặt nạ thiết kế không thể vận hành thổi 2 và 3 hướng Đề xuất lắp đặt loại có buồng khi cần nhiều gió tươi hơn.
8
Vui lòng đặt hàng sử dụng tên của cả 2 thành phần thay vì tên của bộ
3 Cảm biến từ xa KRCS01-1B
2
Điều khiển từ xa chuyên dùng (BRC16A2) dành cho mặt nạ lưới gió hồi tự được được kèm 9
Tùy chọn này không thể lắp đặt cho mặt nạ thiết kế và mặt nạ lưới gió hồi tự động. 4 Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao KDT25N63
theo sản phẩm sử dụng cho việc nâng lên và hạ xuống lưới hút gió. 10
Cần lắp đặt buồng lọc
3
Khi lắp đặt mặt nạ lưới gió hồi tự động, chiều cao máy cao hơn mặt nạ tiêu chuẩn 55mm 11
Hãy sử dụng bộ cách nhiệt khi bạn cho rằng nhiệt độ và độ ẩm bên trong trần tương ứng vượt quá
4
Luồng gió tuần hoàn không hoạt động trong lựa chọn này. 30°C và 80%. Lưu ý:
5
Khi lắp đặt bộ nạp gió tươi (loại có buồng), cần đóng góc của 2 miệng gió ra. 12
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương. 1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa bán tại địa phương.
13
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không
cần thiết.
14
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1H98A) cần có.
Loại thổi đa hướng: Danh mục các bộ phận tùy chọn cần cho các kiểu thổi gió khác nhau.
Đối với mỗi kiểu thổi gió - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh thì sự tương thích của mỗi bộ phận lắp đặt độc lập (thể hiện ở cột bên trái) đối
với phụ kiện tùy chọn (liệt kê theo hàng ngang của mỗi bảng) được thể hiện trong ô giao giữa dòng và cột tương ứng.
Vòng tròn biểu thị sự tương thích và dấu X biểu thị sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn nào không được thể hiện bên dưới sẽ không phù hợp để lắp đặt độc
DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Tên dụng cụ
lập hoặc kèm phụ kiện. STT Tên phụ kiện Ghi chú
FBA50BVMA FBA60BVMA FBA71BVMA FBA100BVMA FBA125BVMA FBA140BVMA
65% KAFP632B80 KAFP632B160
Thổi đa hướng Thổi 4 hướng 1 Phin lọc hiệu suất cao1
90% KAFP633B80 KAFP633B160
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt
Mặt nạ thiết kế lưới tự động mặt nạ1 (có buồng lọc) 1 , 2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao 2 2 Buồng lọc (sử dụng khi hút gió phía sau)1 KDDFP63B80 KDDFP63B160
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ thiết kế x o o o x x x 3 Phin lọc có độ bền cao1 KAFP631B80 KAFP631B160
Mặt nạ lưới tự động x o o o x x x Mặt nạ bảo trì Trắng KTBJ25K80W KTBJ25K160W
Miếng đệm mặt nạ 1
o o o o x o o
Trắng sáng KTBJ25K80F KTBJ25K160F
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 o o o x x o o 4

liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) o o o x o o o Nâu KTBJ25K80T KTBJ25K160T
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x 5 Bộ tiếp hợp xả khí KDAP25A71A KDAP25A140A
Phin lọc liên quan Bộ lọc hiệu suất cao2 x x o o o x x 6 Tấm chắn mặt bên KDBD63A160
Bộ lọc độ bền cao2 x x o o o x x
Một chiều lạnh BRC4C66
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng 5 7 Điều khiển từ xa Loại không dây
Hai chiều lạnh/sưởi BRC4C65
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt
Mặt nạ thiết kế lưới tự động (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao bền cao2
8 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây2 BRC1E62
mặt nạ1,3 suất cao2
Mặt nạ/lưới liên quan Mặt nạ lưới tự động x o o x x x 9 Bộ tiếp hợp nối dây dẫn KRP1C64
Miếng đệm mặt nạ1,3 x x x 10 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện(2) KRP4AA51
Chức năng phụ Bộ nạp gió sạch (có buồng lọc)1,2 x o x x x o 11 Tấm đỡ bộ tiếp hợp PCB.3,4,5 KRP4A98
trợ liên quan Bộ nạp gió sạch (lắp đặt trực tiếp) x o x o x o
Bộ dụng cụ cách nhiệt khi độ ẩm cao x x x x o x x 12 Cảm biến nhiệt từ xa KRCS01-4B
Phin lọc liên quan Bộ lọc độ bền cao2 x x o o x x 13 Điều khiển trung tâm từ xa6 DCS302CA61

Nối ống gió nhánh 14 Điều khiển vận hành bật tắt đồng nhất 6 DCS301BA61
Mặt nạ Miếng đệm Bộ nạp gió sạch Bộ nạp gió sạch Bộ dụng cụ cách Bộ lọc hiệu Bộ lọc độ 15 Bộ lập trình thời gian 6 DST301BA61
Các phụ kiện tùy chọn Mặt nạ thiết kế
Các bộ phận tùy chọn có thể lắp đặt lưới tự động mặt nạ1 (có buồng lọc)1,2 (lắp đặt trực tiếp) nhiệt khi độ ẩm cao suất cao2 bền cao2 16 Điều khiển cảm ứng thông minh 6 DCS601C51
Buồng ống gió nhánh1 Nhánh 1 hướng/dàn thổi 3 hướng o o o o o 4
x x o
x o x o o x x o Lưu ý: 1 Nếu lắp phin lọc hiệu suất cao và phin lọc độ bền cao vào dàn lạnh thì cần có buồng lọc.
(loại ống gió tròn) Nhánh 2 hướng/dàn thổi 2 hướng 4
4
Có thể cố định 2 bộ tiếp hợp trên một tấm đỡ.
2 Dây dẫn cho điều khiển từ xa có thể mua tại địa phương. 5
Chỉ có thể lắp một tấm đỡ cho mỗi dàn lạnh.
Nhánh 1 hướng/dàn thổi 2 hướng x o x o o 4
x x o 3 Tấm đỡ cần thiết đối với mỗi loại bộ tiếp hợp có đánh dấu . 6
Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dùng cho dòng SkyAir. Tuy nhiên phụ kiện này
không cần thiết.
1. Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách dàn được gắn trên trần mà việc sử dụng các ống gió nhánh và bộ nạp gió sạch có thể thực hiện được hoặc không. Trước khi lắp đặt người dùng
phải đảm bảo đã kiểm tra việc lắp mối nối có khả thi không. Cụ thể phải đảm bảo vị trí bị đẩy xuống thấp hơn do bổ sung các miếng đệm mặt nạ là chấp nhận được.
2. Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng lọc nếu hai loại buồng tùy chọn được sử dụng cùng lúc. Trong trường hợp này, bộ nạp khí sạch phải được lắp ở phía trên.
3. Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ trong trường hợp lắp đặt thổi 2 hướng.
4. Không thể lắp ống gió nhánh cùng phía với bộ nạp khí sạch (gắn trực tiếp) khi lắp đặt.
5. Khi thổi 2 hướng hoặc 3 hướng được lựa chọn thì sẽ không có luồng gió thổi tròn.

59 60
DANH MỤC TÙY CHỌN KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

Dàn lạnh LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ chuẩn với cảm biến nhiệt
DÀN LẠNH ÁP TRẦN
Tên dụng cụ
[FCF50-71CVM]
STT Tên phụ kiện Ghi chú
FHA50BVMV FHA60BVMV FHA71BVMV FHA100BVMV FHA125BVMA FHA140BVMA
20 20 20 20
1 Phin lọc độ bền cao có thể thay thế Lưới nhựa KAFP501A56 KAFP501A80 KAFP501A160 4 - M4 6 6 4 - M4 B
950 Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Vị trí nối ống gió nhánh
160
2 Bộ nạp gió tươi KDDQ50A140 860~910 (Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4) 81 2x100=200 85

D
8 124 (loại hình tròn)
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124
Phía nối

94

94
95
3 Bơm nước xả KDUP50Q160 đường ống 420 C/L 16 - M4

E
10 Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn

36
36
4 Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên) KHFP5N160

160
860-910 (Khoảng cách mở trần) ( chú ý 4)
6 (loại hình vuông)
20 - M4
Một chiều lạnh BRC7M56

950
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn

110
95
5 Điều khiển từ xa Loại không dây

124
11

124
7 122

80 2x100=200 80
Hai chiều lạnh/sưởi BRC7M53 Phía nối hệ
15 15 20 20 350

25
4 - M4 5 6 Vị trí nối ống gió nhánh

122
4 - M4

350
780 (Vị trí treo)
thống thoát nước
6 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1 BRC1E63 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo chiều mũi tên B (loại hình vuông)
10

213
25
7 Điều khiển trung tâm từ xa 2 DCS302CA61

94
94
Xem theo chiều mũi tên A 9 Vị trí nối ống gió nhánh
DCS301BA61 ø10

36
8 Điều khiển vận hành Bật/Tắt đồng nhất

36
2 (loại hình tròn)

90
0
F
(Lỗ đ
Vị trí nối của bộ phận ẩy)
9 Thiết bị lập trình thời gian 2 DST301BA61 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch (loại lắp trực tiếp) 90
420 183
10 Điều khiển cảm ứng thông minh 2 DCS601C51

G
Xem theo chiều mũi tên C
11 Bộ tiếp hợp cho các phụ kiện điện 3 KRP1BA54
12 Bộ tiếp hợp nối dây cho các phụ kiện điện 3 KRP4AA52
13 Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp PCB KRP1D93A
16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Mặt nạ trang trí

Điều chỉnh được (0~675)


14 Tấm đỡ bộ tiếp hợp KKSAP50A56 ---------- Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông) BYCQ125EEF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng)
3 (Chú ý 2) BYCQ125EEK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen)
15 Cảm biến nhiệt từ xa (đối với nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B 55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh
55 840 55 20 - M4

850
Lỗ khoan sẵn Lưu ý:
340 81 2x100=200 85 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên
(loại hình vuông) Móc treo
16 Hộp điện có đầu tiếp đất (3 cụm) KJB311AA 80 2x100=200 80
124
64 124 ngoài khác nhau.

110
124
50

95
Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy

110
124
105

95
60
17 Hộp điện có đầu tiếp đất (2 cụm) KJB212AA 5 thuộc vào sự chỉ định của bạn.

256

(Không gian cần thiết)


246

175

165
160
Lưu ý:

150

160
125
10
1 Nối ống dẫn lỏng

42
1
Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có thể bán tại địa phương.
2 20 C/L Tối đa 35 256 2 Nối ống dẫn khí

tối thiểu 1500


Dàn lạnh được trang bị chuẩn với bộ tiếp hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Phụ kiện này không cần thiết.

chiều cao trần


50
40
122 (Chú ý 4) 122 3 Nối ống xả

treo cố định
3
Hộp lắp đặt dành cho bộ tiếp hợp PCB (KRP1D93A) là cần thiết. 350 Vị trí nối ống làm ẩm 350
Bu lông treo Vị trí nối ống 280 4 1 2 Tối đa 35
4 Nối dây truyền tải
Vị trí nối ống gió nhánh

130
gió nhánh 330 A
4 - M8~M10
(loại hình tròn) (Chú ý 4) 5 Nối dây điều khiển từ xa
(loại hình tròn)
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc
9 Cảm biến nhiệt
10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả
Dàn nóng
Tên dụng cụ
1 Pha RZF50/60/71CV2V RZF100CVM RZF125/140CVM ---------- Lưu ý:
STT Tên phụ kiện 1.Vị trí dán nhãn sản xuất
3 Pha ---------- RZF71/100CYM RZF125/140CYM ----------
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
1 Pha ---------- ---------- ---------- RZA71/100BV2V a
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. mm
1 Nút xả nước trung tâm KKP014A4 KKP937A4 KKPJ5G280 KKPJ5G280 iể u 200
Tối th
---------- KKTP5B112 KKTP5B112 2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
2 Tấm cố định để chống đổ dàn ----------
Bộ nạp gió tươi.....................................................Lỗ kiểm tra Cần a a
3 Dây cố định để chống đổ dàn ---------- ---------- K-KYZP15C K-KYZP15C Bộ làm ẩm bay hơi tự nhiên.................................Lỗ kiểm tra Cần
Bộ phận lọc không khí..........................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
4 Bộ tiếp hợp ---------- KRP58M51 KRP58M51+EKMKSA1 KRP58M51+EKMKSA1 Bộ phận phin lọc hiệu suất cao............................Lỗ kiểm tra Không cần
thiể
u2
00m
m a
Điện áp quá tải PCB 1 Pha BRV2BPSF BRV2BPSS BRV2BPL ---------- Buồng gió nhánh..................................................Lỗ kiểm tra Không cần
5 (cả ống dẫn hình hộp • ống dẫn tròn)
3 Pha ---------- BRV2BPSS+BRV2BPSS ----------
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu.
bị chặn.
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách 35mm giữa miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m.
dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. - Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của
miệng khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày
10mm trở lên).

6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên và cửa
xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.

7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây.

DÀN LẠNH DÀN LẠNH


( 1)
QUẠT THÔNG GIÓ
ĐÈN

TỐI THIỂU 1500

CÁCH TƯỜNG TỐI THIỂU 2000


a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B)

8.Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí).
Sản phẩm 50-71 100-140
a 1500-5000 1500-7000
Có giá trị b
Lưu thông Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000
hướng gió Không a Tối thiểu 1500
có giá trị b Tối thiểu 4000
( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn.

61 62
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn với cảm biến LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn

[FCF100-140CVM] [FCF50-71CVM]
20 20 20 20 20 20 20 20
4 - M4 4 - M4 6 6 4 - M4 B
4 - M4 6 6 Chú ý)3
Lỗ khoan sẵn B 950 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 160
950 Chú ý) 3 Lỗ khoan sẵn 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)
8 124 81 2x100=200 85 (Vị trí nối ống gió nhánh)

D
8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 160 81 2x100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh

D
167 25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 124
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160 Phía nối (loại hình tròn)
(loại hình tròn) 95

36 94
136

36 136

94
đường ống 420 Vị trí nối ống C/L 16 - M4
420 95 C/L

E
Phía nối đường ống 10 16 - M4 9

E
29 gió nhánh Lỗ khoan sẵn
Lỗ khoan sẵn

36
Vị trí nối ống gió nhánh 6

36

160
6 (loại hình vuông)

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


160

780 (Khoảng cách treo bu lông)


(loại hình vuông)

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


20 - M4

93 67
780 (Khoảng cách treo bu lông)
20 - M4

95

950
Lỗ khoan sẵn

167
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E
950

Xem theo chiều Xem theo chiều Lỗ khoan sẵn

110
95
29

124
10 122

124
mũi tên D mũi tên E

80 2x100=200 80
11 7

160
80 2x100=200 80
7 157
Phía nối hệ thống 15 15 20 20 350 Vị trí nối ống gió nhánh

25
Phía nối hệ thống 350 Vị trí nối ống gió nhánh 4 - M4

25
5

350
15 15 20 20 6

122
4 - M4

157
350
thoát nước thoát nước C C/L (loại hình vuông)
4 - M4 5 4 - M4 C C/L (loại hình vuông) Lỗ khoan sẵn
6 Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Xem theo chiều mũi tên B

213
213
10 25 Vị trí nối ống

94
94
Xem theo chiều mũi tên A 9 10 25 Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh

136
136

Vị trí nối ống gió nhánh ø10 ø10

36
(loại hình tròn)

90
36
0

90
(loại hình tròn) 0
F (Lỗ F (Lỗ
36
đẩ
36
đẩy y)
) Vị trí nối của bộ phận
Vị trí nối của bộ phận 90 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
420 196 420 lấy gió sạch 183
lấy gió sạch
(loại lắp trực tiếp)

G
Xem theo chiều mũi tên A Xem theo chiều mũi tên G (loại lắp trực tiếp)
Xem theo chiều mũi tên C Xem theo chiều mũi tên C

Vị trí nối ống gió nhánh


Mặt nạ trang trí

Điều chỉnh được (0~675)


Vị trí nối ống gió nhánh (loại hình vuông) Mặt nạ trang trí
Điều chỉnh được (0~675)

16 - M4 (loại hình vuông) BYCQ125EEF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng) 16 - M4 (Chú ý 2)
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 3 BYCQ125EAF Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu trắng sáng)
3 (Chú ý 2) 27 - M4 BYCQ125EEK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen) 55 840 55 20 - M4
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 55 Lỗ khoan sẵn 55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh BYCQ125EAK Mặt nạ cảm biến nhiệt (màu đen)
840 Lưu ý: Lỗ khoan sẵn
340 340 81 2x100=200 85
(loại hình vuông) 64 81 2x100=200 85 (Loại hình vuông) Móc treo Lưu ý:

850
80 2x100=200 80 Móc treo Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc 80 2x100=200 80 64
850

160 124 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên ngoài

124
50

110
124
167

160 50 bên ngoài khác nhau.


95

95
khác nhau.

124
105

110
167

95
60
Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc

93
95
5 5
105

29
60

vào sự chỉ định của bạn. Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
vào sự chỉ định của bạn.

256
160
298

246

175
160

165

160
150
288

10
29
175

125
160

150

160
10

42
67
1
165
125

42

1 Nối ống dẫn lỏng Nối ống dẫn lỏng

(Không gian cần thiết)


Tối đa 35

(Chiều cao lắp đặt)


C/L 256 2
Tối đa 35 20 Nối ống dẫn khí

Tối thiểu 1500


C/L 2

50
256 Nối ống dẫn khí

cao móc treo cố định


40
20 (Chú ý 4)
50

cao móc treo cố định


40

157 122

Tối thiểu 1500


Vị trí nối ống (Chú ý 4) 157 122

Phía sàn - chiều


Bu lông treo Vị trí nói ống 3 Nối ống xả

Phía sàn - chiều


Bu lông treo 350 Vị trí nối ống xả làm ẩm 3 Nối ống xả 350 Vị trí nối ống xả làm ẩm 350
4 - M8~M10 gió nhánh 350 4 - M8~M10 gió nhánh 2
280 280 4 1
4 1 2
4 (Loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 4 Nối dây truyền tải

130
Vị trí nối ống gió nhánh Tối đa 35 Nối dây truyền tải

130
(loại hình tròn) 330 A 330 A
(loại hình tròn) (Chú ý 4)
(loại hình tròn) (Chú ý 4)
5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa
6 Miệng khí
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí
7 Lưới hút khí
8 Vỏ trang trí ở góc
8 Vỏ trang trí ở góc
9 Ống xả (phụ kiện)
9 Cảm biến nhiệt
10 Lỗ nối ống xả
10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả

Lưu ý:
1.Vị trí dán nhãn sản xuất
Đối với dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. KHÔNG GIAN CÀI ĐẶT
Đối với mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. mm
a
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ tiêu chuẩn
iể u 200
Tối th
2.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây sẽ là vị trí của bộ phận thu tín hiệu.
Bộ phận nạp gió tươi......................................................Lỗ kiểm tra Cần a a [FCF100-140CVM]
Bộ phận làm ẩm bay hơi tự nhiên..................................Lỗ kiểm tra Cần
Thiết bị lọc không khí......................................................Lỗ kiểm tra Cần Tối
thiể 20 20 20 20
Thiết bị lọc hiệu suất cao................................................Lỗ kiểm tra Không cần u2
00m 6 6 4 - M4
m a 4 - M4 B
Buồng gió nhánh.............................................................Lỗ kiểm tra Không cần 950
Chú ý)3 Lỗ khoan sẵn
Lỗ khoan sẵn 160
(cả ống hình hộp • ống tròn) 8 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 81 2X100=200 85

D
167 Vị trí nối ống gió nhánh
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67
25 25 160

136

136
(loại hình tròn)
- Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa thoát khí bị chặn. Phía nối đường ống 420 95 C/L
3.Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 16 - M4

E
9 Vị trí nối ống 29
Ngoài ra khi khu vực các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải Lỗ khoan sẵn
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.

36
gió nhánh

36

160
miệng gió đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200m. 6

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


(loại hình vuông)

93 67
- Khi miệng khí bị đóng đến bề mặt tường (cả hai phía của miệng 20 - M4

780 (Khoảng cách treo bu lông)

95
4.Dù có thể lắp đặt với cửa trần vuông có cạnh dài tối đa 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách

167
950
Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
35mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo mặt nạ khít. khí), không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm.

29
10

80 2X100=200 80

160
7 15 15 20 20 157
5
5.Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt Phía nối hệ thống 4 - M4 6 4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh

25

350
157
thoát nước Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)
động liên tục trong 24 giờ thì cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày Lỗ khoan sẵn C C/L Xem theo
chiều mũi tên B
10mm trở lên). 10

136
25

136

213
Vị trí nối ống
6.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc vật cản phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh

36
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.

36
(loại hình tròn) O10

90
0
F (Lỗ
đẩy
7.Nếu đặt lỗ thông hơi, đèn, thiết bị gần thiết bị làm nhiễu luồng gió, bề mặt trần có thể bị bẩn, do đó sẽ Vị trí nối của bộ phận lấy gió sạch )
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
lắp đặt theo sơ đồ dưới đây. 420
(loại lắp trực tiếp) 196

G
Xem theo chiều mũi tên C

Điều chỉnh được (0~675)


16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh
Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)(Chú ý 2)
3
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 27 - M4
340 Lỗ khoan sẵn
(loại hình vuông) 64 81 2X100=200 85
80 2X100=200 80 Móc treo

850
DÀN LẠNH

167
DÀN LẠNH 160

95
160 50 Mặt nạ trang trí

167
95
( 1)

93
105
5

29
QUẠT THÔNG GIÓ

60
ĐÈN BYCQ125EAF Mặt nạ chuẩn (màu trắng sáng)

160
BYCQ125EAK Mặt nạ chuẩn (màu đen)

298
288

175
29
160

160
150
Lưu ý:

10

165
125

67
42

(Không gian cần thiết)


TỐI THIỂU 1500 Mặt nạ trang trí tùy chọn có 2 loại màu sắc bên ngoài
khác nhau.
CÁCH TƯỜNG 20 C/L Tối đa 35 256
TỐI THIỂU 2000 Nó có thể được chọn một trong hai loại trên tùy thuộc
50

Phía sàn - chiều cao


40

Tối thiểu 1500


157 (Chú ý 4) 157 vào sự chỉ định của bạn.

móc treo cố định


a KHOẢNG CÁCH GIỮA THIẾT BỊ ( B) 350 350
Bu lông treo Vị trí nối ống 280 Vị trí nối ống xả làm ẩm Tối đa 35
4 - M8~M10 gió nhánh 4 1 2 (Chú ý 4)
330 Vị trí nối ống gió nhánh 1 Nối ống dẫn lỏng

130
(loại hình tròn) A
(loại hình tròn) 2 Nối ống dẫn khí
8. Đối với vị trí cố định của phát hiện con người và cảm biến nhiệt tạm thời sẽ được thực hiện theo hướng dẫn biểu đồ (không thể thay đổi vị trí). 3 Nối ống xả
4 Nối dây truyền tải
Sản phẩm 50-71 100-140 5 Nối dây điều khiển từ xa
a 1500-5000 1500-7000 6 Miệng khí
Sử dụng b
Luồng gió Tối thiểu 5000 Tối thiểu 7000 7 Lưới hút khí
thổi tròn Không a
Tối thiểu 1500 8 Vỏ trang trí ở góc
Sử dụng b
Tối thiểu 4000 9 Ống xả (phụ kiện)
( 1)Đèn được xác địch đối với loại lắp nổi (Hình fu-ji đảo, v.v...), đối với loại gắn chìm (loại không nhô ra khỏi bề mặt trần) thì không có giới hạn. 10 Lỗ nối ống xả

63 64
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động

[FCF50-71CVM] [FCF50-71CVM]

20 20 20 20
950 Chú ý)3 4 - M4 6 6 4 - M4 B 20 20 20 20
8 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 202 81 2X100=200 85 8
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 6 6 4 - M4
950 Chú ý) 3 4 - M4 B

D
Phía nối 124 124 Vị trí nối ống gió nhánh
25 25 Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 109 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200 85
đường ống C/L (loại hình tròn) 860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

D
300 124 Vị trí nối ống gió nhánh

94
95

94
420 16 - M4 Mặt ống gas 124
9 or less 710 (Khoảng cách treo bulong) 109

E
6 25 25 C/L (loại hình tròn)
Lỗ khoan sẵn

94

94
Vị trí nối ống gió nhánh 420 95 16 - M4

36

202
36

E
10

860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


(loại hình vuông) Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn

36
6

215
36
950

780 (Khoảng cách treo bu lông)


20 - M4

860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)


Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)
7 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E

780 (Khoảng cách treo bu lông)


20 - M4

950
7

110
95
124
15 15 10

124
20 20

80 2X100=200 80
122 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
Phía nối hệ thống 4 - M4 5 6

110
95
124
4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh 11

25

124
thoát nước 15 15

80 2X100=200 80
Lỗ khoan sẵn 20 20 122
Lỗ khoan sẵn

122
350
C C/L (Lọai hình vuông) 4 - M4 5 6 4 - M4 350 Vị trí nối ống gió nhánh

25
Xem theo chiều mũi tên B Mặt ống nước xả Lỗ khoan sẵn
10

122
350
25 Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)
C C/L

94
94

213
Xem theo chiều mũi tên B
10 25

94
94
Xem theo chiều mũi tên A

213
Vị trí nối ống gió nhánh
36
36

9
(loại hình tròn) O10

90
Xem theo mũi tên A Vị trí nối ống gió nhánh

36
0

36
F Vị trí nối của bộ phận (Lỗ
đẩy (loại hình tròn) O10

90
Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch ) 0
Xem theo chiều mũi tên F 90 F (Lỗ
(loại lắp trực tiếp) 225 đẩy
420 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G Vị trí nối của bộ phận )
90

G
lấy gió sạch 238
Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C 420 (loại lắp trực tiếp)
Điều chỉnh được (0~675)

G
16 - M4 (loại hình vuông)(Chú ý 2) Xem theo chiều mũi tên C
Lỗ khoan sẵn 3

Adjustable (0~675)
16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh
55 840 55 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 20 - M4
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn 3 (loại hình vuông)(Chú ý 2)
340 (loại hình vuông) 81 2X100=200 85 Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY TÙY CHỌN
80 2X100=200 80 Móc treo 55 840 55 20 - M4
64
905

124 43
124

340 (loại hình vuông) 81 2X100=200 85 Lỗ khoan sẵn BRC16A 2


110

124 50
95

124
105

80 2X100=200 80 Móc treo

110
64

95

905
60
124

124
5

110
124 50

105
95

124
110
60

95
STOP

5
298

AUTO GRILLE
246

UP
217

207
52

192
202

167

202
DOWN覺
42

311
246

133
BRC16A 2

65

230
(Không gian cần thiết)

220
215

215
205
EMERGENCY

180

42
LIFTING/LOWERIN G

Tối đa 35 Mặt nạ trang trí


256

(Không gian cần thiết)


20 C/L
97

BYCQ125EAPF
45

cao móc treo cố định


122 (Chú ý 4) Mặt nạ thiết kế LIFTING/LOWERING STAGE

122

Tối thiểu 1500


Vị trí nối ống Vị trí nối ống xả Tối đa 35 C/L Tối đa 35 256
Bu lông treo

Phía sàn - chiều


350 350

105
20

cao móc treo cố định


40
4 - M8~M10 gió nhánh 4 1 2 (Chú ý 4) 122 (Chú ý 4) 122
AUTO GRILLE
làm ẩm 1 Nối ống dẫn lỏng

Tối thiểu 1500


280

Phía trần - Chiều


(loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh Bu lông treo Vị trí nối ống 350 Vị trí nối ống xả 350 Tối đa 35
A

172
330 4 1 2 (Chú ý 4) 18.5
2 Nối ống dẫn khí 4 - M8~M10 gió nhánh 280 làm ẩm
(loại hình tròn) (loại hình tròn)

185
330 A BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY
3 Nối ống xả Vị trí nối ống gió nhánh
(loại hình tròn)
4 Nối dây truyền tải Mặt nạ trang trí
5 Nối dây điều khiển từ xa BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí 1 Nối ống dẫn lỏng 6 Miệng khí
8 Vỏ trang trí ở góc 2 Nối ống dẫn khí 7 Lưới hút khí
9 Ống xả (phụ kiện) 3 Nối ống xả 8 Vỏ trang trí ở góc
10 Lỗ nối ống xả 4 Nối dây truyền tải 9 Bộ tiếp nhận lưới tự động
5 Nối dây điều khiển từ xa 10 Ống xả (phụ kiện)
11 Lỗ nối ống xả

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ thiết kế LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN / Mặt nạ lưới tự động

[FCF100-140CVM] [FCF100-140CVM]

20 20 20 20
8 6 6 4 - M4
950 Chú ý)3 4 - M4 Lỗ khoan sẵn B
20 20 20 20
4 - M4 Lỗ khoan sẵn 215 81 2X100=200 85
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) Vị trí nối ống gió nhánh

D
950 Chú ý) 3 4 - M4 6 6 300 167
Lỗ khoan sẵn B or less 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25

136

136
8 Lỗ khoan sẵn 202 Vị trí nối ống Phía nối đường ống C/L (loại hình tròn)
860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4) 81 2X100=200 85 420 95
167
D

gió nhánh 10 29 16 - M4

E
Tối đa 300 710 (Khoảng cách treo bu lông) 93 67 160
25 25 Lỗ khoan sẵn
136

136

Phía nối đường ống (loại hình tròn) Vị trí nối ống gió nhánh

36
C/L 6

860~910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

215
36
420 95
16 - M4 (loại hình vuông)
E

6 9 Vị trí nối ống 29

93 67
Lỗ khoan sẵn

780 (Khoảng cách treo bu lông)


20 - M4

950
7
36

gió nhánh

95
202

167
36

Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Lỗ khoan sẵn
860-910 (Khoảng trống cửa trần)(Chú ý 4)

(loại hình vuông)

29
93 67
950

20 - M4
780 (Khoảng cách treo bu lông)

11
95
167

160
80 2X100=200 80
Lỗ khoan sẵn 15 15 20 20 157
7 Xem theo chiều mũi tên D Xem theo chiều mũi tên E Phía nối hệ thống 5 4 - M4
29

4 - M4 350

25
thoát nước 6 Vị trí nối ống gió nhánh
10

157
350
160
80 2X100=200 80

15 15 20 20 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn


Phía nối hệ thống 157 C C/L Xem theo chiều mũi tên B (loại hình vuông)
5 4 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh
4 - M4 350
25

thoát nước 6
350
157

10

136
25

136

213
Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn C C/L (loại hình vuông)
Xem theo chiều mũi tên B 9 Xem theo chiều mũi tên A
10
136

25
136

Vị trí nối ống gió nhánh


213

36
36
Vị trí nối ống

90
(loại hình tròn) O10
Xem theo chiều mũi tên A gió nhánh F (Lỗ 0
Vị trí nối của bộ phận đẩy
36
36

(loại hình tròn) )


90

O10 Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G lấy gió sạch 90
F 0
Vị trí nối của bộ phận (Lỗ 420 (loại lắp trực tiếp) 251
đẩy
lấy gió sạch )

G
Xem theo chiều mũi tên F Xem theo chiều mũi tên G 90
(loại lắp trực tiếp)

Adjustable (0~675)
238 16 - M4 Vị trí nối ống gió nhánh Xem theo chiều mũi tên C
420
Lỗ khoan sẵn (loại hình vuông)(Chú ý 2)
G

3
Adjustable (0~675)

16 - M4 Xem theo chiều mũi tên C 55 840 55 55 840 55 27 - M4


Vị trí nối ống gió nhánh Vị trí nối ống gió nhánh Lỗ khoan sẵn
Lỗ khoan sẵn 340 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY TỰ CHỌN
3 (loại hình vuông)(Chú ý 2) (loại hình vuông) 64 81 2X100=200 85
55 840 55 80 2X100=200 80 Móc treo
Vị trí nối ống gió nhánh 55 840 55 27 - M4 43

167
905
50 160 BRC16A 2

95
340 Lỗ khoan sẵn 160

167
(loại hình vuông)

95
81 2X100=200 85

93
64

105

29
80 2X100=200 80 Móc treo 5

60
167

160
905

95

160 50
167

STOP

160
95
93

AUTO GRILLE
105

5
29

353
60

UP

288

29
DOWN覺

65

230
215

215
205

67
42
160

180
220

133
BRC16A 2
340

EMERGENCY
288

(Không gian cần thiết)


LIFTING/LOWERIN G
29
52

217

Mặt nạ trang trí


202

202
192

67
42
167
207

BYCQ125EAPF Mặt nạ thiết kế 20 C/L Tối đa 35 256 LIFTING/LOWERING STAGE


105
40

cao móc treo cố định


157
(Không gian cần thiết)

(Chú ý 4) 157

Tối thiểu 1500


Vị trí nối ống 350 Vị trí nối ống xả Tối đa 35

Phía trần - chiều


Tối đa 35 256 Bu lông treo 350
AUTO GRILLE
20 C/L 157 1 Nối ống dẫn lỏng gió nhánh 4 1 2
97

4 - M8~M10 280 làm ẩm (Chú ý 4)


45

cao móc treo cố định

(Chú ý 4) 157 18.5


Tối thiểu 1500

350 (loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh
Vị trí nối ống Tối đa 35 2 Nối ống dẫn khí A
Phía trần - chiều

Bu lông treo 350

185
4 - M8~M10 gió nhánh 280 4 1 2 Vị trí nối ống xả (Chú ý 4) BỘ TIẾP NHẬN LƯỚI TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA KHÔNG DÂY
(loại hình tròn) 330 Vị trí nối ống gió nhánh A
3 Nối ống xả (loại hình tròn)
4
172

(loại hình tròn) Nối dây truyền tải Mặt nạ trang trí
5 Nối dây điều khiển từ xa BYCQ125EASF Mặt nạ lưới tự động
6 Miệng khí
7 Lưới hút khí 1 Nối ống dẫn lỏng 1 Nối ống dẫn lỏng
8 Vỏ trang trí ở góc 2 Nối ống dẫn khí 2 Nối ống dẫn khí
9 Ống xả (phụ kiện) 3 Nối ống xả 3 Nối ống xả
10 Lỗ nối ống xả 4 Nối dây truyền tải 4 Nối dây truyền tải
5 Nối dây điều khiển từ xa 5 Nối dây điều khiển từ xa

65 66
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG NHỎ GỌN DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

[FFF50/60BV1] [FBA50-71BVMA]
Cửa kiểm tra 2
30-φ4.7hol 134 630 10 Tối thiểu 450 Trường hợp 1) Hộp điều khiển
89 (Xung quanh) (Vị trí treo bu lông) Cửa kiểm tra 1

Tối thiểu 300


585∼660 (Khoảng trống cửa trần)
700 210 ( Vịvà tríthaytháobộmáng xả
) (450x450)

Tối thiểu 200


533 (Khoảng cách treo bu lông) phận Cửa kiểm tra 3
Tối đa 300
320 8 * Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
nếu có thể thực hiện việc kiểm DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300)
Chú ý)2. tra ở dưới dàn lạnh. Control box
Trần nhà

585∼660 (Khoảng trống cửa trần)


Phía nối ống xả
Hộp điều khiển Cửa kiểm tra
9

533 (Khoảng cách treo bu lông)


Hình.A

89
Trần nhà

1300 or more
ø1
00

11x65=715

Tối thiểu 1000


B CASE 2),3)

150
6 Hộp điều khiển

1038(Vị trí treo bu lông)

835
8 Cửa kiểm tra 1

Tối đa 200
(450x450)
700

Tối thiểu 20
4-M4 Lỗ Cửa nạp khí
Bộ phận lấy gió bên ngoài Cửa
thoát khí Hộp điều khiển
(loại lắp trực tiếp)

13x65=845
Tối thiểu 800 800 or more

1000
7

500
36-φ4.7lỗ Cửa kiểm tra 2
View B-1 View B-2

500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Unit base
Xem theo chiều mũi tên B Trần nhà DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
Phía nối hệ thống thoát nước
Cửa nạp khí
Cửa thoát khí

Xem theo chiều mũi tên A 320


Giảm xóc bu lông

Tối đa 200
Cửa kiểm tra 2 *

(Khoảng không tác vụ)


16-8x12 Lỗ hình chữ nhật (4 miếng) Hình.A-1
450 (450X450)

53
Khoảng không cần thiết

65
69
Tối thiểu 450
(Xung quanh)

u 1500
mm* 13
Tối thiể

176
100
194
Tố
i th Lưu ý:
iểu
Adjustable(0∼545)

150 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
0m Khoảng trống bảo trì
Tối m* 5x156=780 26 Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất

138
2
thiể máng xả
62.5 575 62.5 u1 792
500
mm Control Box
hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
Cửa kiểm tra 1 815
* maintenance space
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
62.5 575 62.5 Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
0 0mm* Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
iểu 15

Tối thiểu 295


(Khoảng không tác vụ)
750

3 1 5 Tối th (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
*Khi lưới xả bị đóng, không gian yêu cầu là tối thiểu 2000mm. 12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương

3x50=150
(180)

207 Điều chỉnh được


(Tối đa 643)
2 6 5 Tối đa 300 499 rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch

2x50=100
1 3
285
260

5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ
205

Tối đa 850
183
145
25

(Khoảng không cần thiết)


5-45 5-45

Tối thiểu 1500


4 Chú ý)4. Mặt nạ trang trí

Để cài đặt chiều cao

245

222
Cửa Cửa nạp khí

183
30

2
55

208
BYFQ60B8W1

136

226
123
196 172 Màu trắng 9010 thoát khí (Chú ý.2) Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra

Tối thiểu 295


211

Từ phía sàn
Bu lông treo A và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong

(Trường hợp không

60
91 6x150=900

38
4-M8∼M10 các cách sau
4 7

Tối thiểu 300


952

Tối thiểu 2500


(Chú ý 5)
179 50
11 977 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống

có trần nhà)
300
Lưu ý: 18-8x12 Lỗ hình chữ nhật (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Lỗ kiểm tra bảo trì 800
1
Vị trí dán nhãn sản xuất 1 Kết nối ống lỏng máng xả (Xung quanh) Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió.
2 Kết nối ống hơi để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió. Trần nhà Mặt sàn
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
2
Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây. vị trí này sẽ là một bộ thu tín hiệu. 3 Kết nối ống xả tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa không dây chi tiết.
o
4 Kết nối nguồn điện 1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3
Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30 C và RH 80% hoặc khi gió sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ thì 5 Kết nối có dây điều khiển từ xa 2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện)
cần bọc thêm lớp cách nhiệt (làm bằng nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh dày 10mm trở lên).
6 Lưới xả khí Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4
Mặc dù lắp đặt có thể chấp nhận khoảng mở trần vuông tối đa là 660mm, nhưng nên giữ khoảng trống từ 5-45mm giữa thân 3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện)
máy và trần mở để đảm bảo mặt nạ có thể che khuất. 7 Lưới hút khí máng xả và hộp điều khiển.
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
8 Ống xả (phụ kiện) 5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.

DÀN LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ MỎNG DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

[FDF50/60BV1] [FBA100-140BVMA]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
Tối thiểu 20

1100 Tối thiểu 300 (Xung quanh) (Vị trí treo bu lông) 50-φ4.7lỗ
(Khoảng không Tối thiểu 400 (Xung quanh) Trường hợp 1) Hộp điều khiển
tác vụ) (Trong trường hợp bộ phận hút ở phía đáy) 620 8

Tối thiểu 300


9 Cửa kiểm tra 1

Tối thiểu 200


(450x450) Cửa kiểm tra 3
(Khoảng cách treo bu lông)

Cửa kiểm tra 2


Tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
Tối thiểu 240

DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300)


( Vịvà tríthaytháobộmáng xả
) Hộp điều khiển
Tối thiểu 20

phận Cửa kiểm tra Hình.A


Hộp điều khiển Trần nhà

Tối thiểu 1700


18x65=1170
* Cửa kiểm tra 2 không cần

1438(Vị trí treo bu lông)


1100
620

500

thiết nếu có thể thực hiện Trường hợp 2),3)

Tối thiểu 1400


Hộp điều khiển

20x65=1300
1235
Cửa kiểm tra 1

Tối đa 200
việc kiểm tra ở dưới dàn lạnh

1400

Tối thiểu 20
(450x450)
Hộp điều khiển
Trần nhà Cửa nạp khí Tối thiểu 800 Tối thiểu 800
Cửa thoát khí B Cửa kiểm tra 2
60

Cửa kiểm tra Hướng B-2

500
<Khoảng không tác vụ> Hướng B-1
300

Trần nhà (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI


26-O4.7lỗ DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)
(Xung quanh) Cửa nạp khí

500
8 Cửa thoát khí
10xP100=1000 Hướng cho phép Dàn lạnh Bệ đỡ
1140 Cửa kiểm tra
(Khoảng cách treo bu lông) (Cửa trần) 650 20-8x12 Lỗ hình chữ nhật bu lông Giảm xóc Lorem ipsum *
(Xung quanh) (4 miếng) (450X450)

Tối đa 200
Bu lông treo Hình.A-1

(Khoảng không
1080

Tối thiểu 450

53
65
tác vụ) 69
4-M8∼M10
1060 24-M5 lỗ

176
100
194
2 10 Lưu ý:
21

13
12.5

130 63 (Xung quanh)


57.5

6xP150=900 1 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
20
50

10
90
47

Khoảng không bảo


26 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
trì hộp điều khiển 7x156=1092

138
7 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
170

Khoảng trống bảo


170

1192
200

153

100

180
160
80

trì máng xả
3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
1215
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
100

Cửa kiểm tra 1


23

30 330 Tối thiểu 800 Hướng nhìn


18-M4 lỗ 150 9xP100=900 Tối thiểu 450 cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
5 (Khoảng không tác vụ) (Từ cửa thoát khí)
(Xung quanh) 3 100 980 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
4 9 12

3x50=150
90 1000 Tối đa 300 rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
Tối thiểu 850
207 Điều chỉnh được

699
(Tối đa 643)

2x50=100
80 1020 1 2 6 5 3
5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ
24-M5 lỗ <Trong trường hợp bộ phận hút ở phía sau>
(Xung quanh)

226
208
245
Cửa nạp khí

60

222
183

Cửa
136

(Chú ý 2)

123
thoát khí
Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra

(Trường hợp không


và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong

Tối thiểu 300


91
38

1 Nối ống dẫn lỏng 4 7 26-8x12 Lỗ hình chữ nhật

Tối thiểu2500
(Chú ý 5)
6 100 100 6x150=900 100 100 các cách sau.
179 50
2 Nối ống dẫn khí 11 (Xung quanh)
1352

có trần nhà)
300 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
3 1377
200

Ổ điện cho ống xả


160
180

100

Lỗ kiểm tra bảo trì 800


10 máng xả
tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
4 (Từ cửa nạp khí)
Lưu ý: Ống xả (phụ kiện) Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
9 5 Hộp điều khiển Trần nhà Mặt sàn để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
50

9xP100=900 130
20
10

1.Trong trường hợp bộ phận hút ở phía sau, gắn vỏ buồng vào
980 100 phía dưới cùng của thiết bị. 6 Nối dây chuyển giao 2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1000 90 1 6 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
1020 80
Trong trường hợp bộ phận hú ở phía đáy, gắn vỏ buồng vào mặt 7 Nối nguồn điện Kết nối ống lỏng Kết nối dây điều khiển từ xa
sau của thiết bị. 2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
<Trong trường hợp bộ phận hút ở phía đáy>
2.Vị trí của bảng tên thiết bị: vỏ hộp điều khiển
8 Đỡ giá treo
3.Đặt phin lọc gió ở phía bộ phận hút 9 Phin lọc không khí (phụ kiện) 3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
(Lựa chọn phương pháp đo màu (phương pháp trọng lực) 50% trở lên) 4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển
10 Lưới bảo vệ Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
Không được trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi kết nối ống với phía bộ 5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo
phận hút. kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm.

67 68
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH ÁP TRẦN

210
[FHA50/60BVMV] 156
Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
[FHA100BVMV, 125/140BVMA]
105 φ100(Lỗ đẩy) 210
18 17 20 16 120
102 9 156 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
131 57 90
105

35
18 17 20 16 120 φ100(Lỗ đẩy)
102 9

157 63
90

92
175
131 57

35
87
163
30

100

90
189

115
210

195

157 63
92
87
30

163
189
100

90
210

175

115
195
40
63

(Khoảng cách
treo bu lông)
116 51 60 134 59
12

260

40
(Khoảng trống cần thiết)

(Khoảng cách
63

treo bu lông)
10 Vị trí lỗ để đưa ống ra 116 51 60

260
134 59
12
(Khoảng trống cần thiế)

(Nhìn từ phía trước) 10


Vị trí lỗ để đưa ống ra
8

(Khoảng trống cần thiết)


(Nhìn từ phía trước)

(Khoảng trống
220 8
920 103 220

cần thiết)
690 (Khoảng cách treo bu lông) 19 15 103
1550 19 15

5
690 (Khoảng cách treo bu lông)
Bu lông treo

5
Bu lông treo
5

175
4-M8~M10 1 4 5 11
4 11

175
4-M8~M10 1 5

5
197

91
131
197

91
131
235

Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra

197

197
235
(Nhìn từ phía trước) Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra
Tối thiểu 300
Để lắp chiều cao dàn

(Khoảng trống

13 57 (Nhìn từ phía trước)


6
Từ phía sàn tối thiểu 2500

57 14

(Khoảng trống cần thiết)


57

Tối thiểu 300


cần thiết)

Để lắp chiều cao dàn


13 6 14
φ 45

Từ phía sàn tối thiểu 2500


Tối thiểu 30 960 30 or more 57 Tối thiểu 30 1590 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Service space) (Khoảng trống (Khoảng trống φ45
Chướng ngại vật tác vụ) tác vụ)
The Front Phía trước
Mặt sàn Brand name plate 1 Lưới thổi gió 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
(Note.2) 2 Lưới hút gió 2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Chú ý.2)
3 Phin lọc khí 3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí 4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 5 Nối ống dẫn chất lỏng Vị trí nối ống xả VP20
(Đối với ống bên trái) 6 Nối ống xả (Đối với ống bên trái)
6 6 Nối ống xả
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4) 7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo 8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau 9 Vỏ bọc ống đằng sau
268

268

268
221
214

268
221
214
10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên 10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên
11 Nối ống bên phải 11 Nối ống bên phải
76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái 76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 3 2 7 5 105 4
13 Nối ống xả bên trái 13 Nối ống xả bên trái
156 156
Chú ý: 14 Nối ống xả bên phải 14 Nối ống xả bên phải
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau Chú ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 16 Nối ống xả hướng lên trên 1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên 2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi. 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện 3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi.y fall. 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

[FHA71BVMV]
210 Vị trí nối với bộ lấy gió tươi
156
105 φ100(Lỗ đẩy)
18 17 20 16 120
102 9
131 57 90
35

157 63
92
175
87
30

163
189
100
210

115
90
195

40

63
(Khoảng cách
treo bu lông)

116 51 60 134 59
(Khoảng trống cần thiết)
260

12
10
Vị trí lỗ để đưa ống ra
(Khoảng trống cần thiết)

(Nhìn từ phía trước)


8
220
103
1230 19 15
690 (Khoảng cách treo bu lông)
5

Bu lông treo 11
175

4 5
5

4-M8~M10 1
91
131
197

197

Vị trí lỗ trên tường để đưa ống ra


235

(Nhìn từ phía trước)


57
Tối thiểu 300
(Khoảng trống

6
Để lắp chiều cao dàn

13 14
cần thiết)

57
Từ phía sàn tối thiểu 2500

φ 45
Tối thiểu 30 1270 Tối thiểu 30
(Khoảng trống tác vụ) (Khoảng trống tác vụ)
Phía trước 1 Lưới thổi gió
Chướng ngại vật Tấm ghi thương hiệu
2 Lưới hút gió
Mặt sàn (Chú ý 2)
3 Phin lọc khí
4 Nối ống dẫn khí
Vị trí nối ống xả VP20 5 Nối ống dẫn chất lỏng
6 6 Nối ống xả
(Đối với ống bên trái)
7 Đầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo
9 Vỏ bọc ống đằng sau
268
268

221
214

10 Vỏ bọc mặt nạ bên trên


11 Nối ống bên phải
76 83 12 Nối ống xả đằng sau bên trái
3 2 7 5 105 4 13 Nối ống xả bên trái
156 14 Nối ống xả bên phải
Chú ý: 15 Lỗ trên tường để đưa ống ra sau
1
Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút gió 16 Nối ống xả hướng lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây thì đây là vị trí của bộ thu tín hiệu. 17 Nối ống dẫn khí hướng lên trên
Xem chi tiết trên bản vẽ điều khiển từ xa. 18 Nối ống dẫn lỏng hướng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt phía dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm 80% trở lên 19 Mối nối phía sau để nối dây truyền tải và nguồn điện
và cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn thì sương có thể rơi. 20 Mối nối bên trên để nối dây truyền tải và nguồn điện

69 70
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZF50/60/71CV2V DÀN NÓNG // RZF125/140CVM / CYM

Lỗ xả nước Lỗ khoan bu lông


Ống nối đường kính trong I.D. 18 neo 4-M12

30
845 78
300

(345∼355)
131 573.5

350

320
55
37
342
326
300

38

30
91
160 620 160
Đầu tiếp đất trong
20

4 lỗ khoan bắt ốc
7

(M8 hoặc M10) hộp công tắc 30 940


Bảng tên Cửa vào ống gas 3

4
7
2
595

6
1

990
7 5

60
5 6
5

55
105

60

55
340
339
144 20

223
95
Cổng tác vụ

95

95

84
Van khóa gas lỏng
112

53

53

53
89 19
163

89
19 80 52
7 6 142
269

272

Cổng tác vụ Van khóa gas hơi


145 13 67
8 90 16

16
Đường nước xả
21
1 Nối ống dẫn khí

161
260

68
94

285
279
2 Nối ống dẫn lỏng
200 Đường nước xả 3 Cổng tác vụ
299 5 4 Đầu tiếp đất
419 36
449 61 5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
262 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
479 416 7 Lỗ đi dây điều khiển
509 595
8 Lỗ đi ống xả
559

DÀN NÓNG // RZF100CVM, RZF71/100CYM DÀN NÓNG // RZA71/100BV2V

LỖ KHOAN BU LÔNG

30
NEO 4-M12

(345-355)

320
350

37
55
38

30
15 930 46 350
91
160 620 160

940
30

Tay cầm
3
695

2 7 7

990
1 6 6
5 5 5
420
Lỗ đi dây nối nguồn điện

55
Lỗ đi dây nối điều khiển

60

55
340
339

223
145 610 175

95
95

95
(Khoảng cách lắp đặt)

84
89 89 19 19 80
6

53
7

54

54
(Khoảng cách lắp đặt)

142 52
145
13
71 67
376

8 5 16
1 Nối ống dẫn khí
50

58
16
Cổng nối đất 2 Nối ống dẫn lỏng
3 Cổng tác vụ
161

4 Đầu tiếp đất


11

24

295

497
5 Lỗ đi ống dẫn môi chất lạnh
99

Lỗ đi ống nước xả
Van khóa gas lỏng 6 Lỗ đi dây nối nguồn điện
7 Lỗ đi dây điều khiển
19

20
6

Cổng tác vụ 36 8 Lỗ đi ống xả


9
Van khóa gas hơi 25 201 154 179 9 Lỗ thoát ống xả

71 72
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Khoảng trống để lắp dàn nóng (Đơn vị: mm)

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Dành cho các dòng RZF50-140CVM/CV2V, RZF71-140CYM, RZA71/100BV2V
1.RZF50/60/71/100CVM / CV2V, 71/100CYM 2.RZF125/140CVM / CYM, RZA71/100BV2V series

1 Khi có vật cản ở phần gió vào 2 Khi có vật cản ở phần gió ra
Loại không dây
1) Khi không có vật cản phía trên 1) Khi không có vật cản ở phía trên
1 2
• Kích thước điều khiển từ xa • Kích thước điều khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn 1. Áp dụng cho
23.5 LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa Hướng Thổi> việc lắp một dàn
Bộ phận truyền tín hiệu • Trình tự lắp đặt bộ thu tín hiêu
Khi chỉ có một 1 2
Bộ thu tín hiệu
vật cản ở
0 0
phần gió vào iểu
50
iểu
50
Phía ống gas i th i th
Tố Tố
50 0
10
ểu iểu 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)

157
thi
189

Mặt nạ trang trí i th


Tố Tối Tố
it
10 hiểu
1 2 0
Khi có vật cản ở cả 2 phía Tố
it
10 hiểu
0

Phía ống 1 2
62 17.5 nước ngưng Tố
58.5
i th
iểu
25
• Giá đỡ điều khiển từ xa Tố Tố 0
Cảm biến i th i th 00 00
Quy trình lắp đặt iểu iểu 10 10
Giá đỡ điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa không dây <Lắp điều khiển lên tường> • Chi tiết bộ thu tính hiệu 10 10 th iểu ểu
Quy trình lắp đặt 0
Tố 10
0 0
Tố 10
0
T ối i thi
<Lắp điều khiển lên tường> i th iểu i th iểu Tố
Màn hình điều khiển iểu i th iểu i th
tinh thể lỏng 25 Tố 10
0 Tố
(không dây) 0
2) Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
Giá đỡ điều
khiển từ xa 1. Áp dụng cho việc lắp một dàn
Điều khiển từ xa 2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn Vật cản khoảng
0 00
(hai dàn trở lên) Tố
i th a 50 không phía trên

a5
iểu iđ Tố
Tố

Tối thiểu 1000


10

Tối thiểu 1000


Khi có vật cản cả hai phía 0T
ố i th
iểu 1 2
10
0
Tố
i th
iểu
10
00
DÀN LẠNH ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI LOẠI NHỎ GỌN DÀN LẠNH ÁP TRẦN
0
• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ VỚI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH • Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu Tố 30
Bộ thu tín hiệu i th
iểu th iểu
Mặt ống xả Mặt ống gas • Chi tiết bộ thu tín hiệu 20 T ối 50
0
50
0
0 iểu iểu
i th i th
Lỗ 2-5x9
Tố Tố

2. Áp dụng cho việc lắp nhiều dàn (hai dàn trở lên)
(Khoảng cách mở trần)

00
2) Khi có vật cản khoảng không phía trên a5
00 a5
83.5
120

106

Bộ thu tín hiệu


72

iđ iđ
Tố Tố
1 2

Tối thiểu 1000


Tối thiểu 1000
1. Áp dụng cho việc lắp một dàn Tố
i th
iểu
10
0
70 18
0.5
35 49 • Chi tiết bộ thu Khi có vật cản ở lối vào
(Khoảng cách mở trần) tín hiệu 0 0

Tối thiểu 1000


a5

Tối thiểu 1000


Hộp công tắc 1 00 2 iđ Tố
a5 Tố i th
(các bộ phận được cung cấp tại chỗ) iđ iểu
Tố 10
Tố 0
Khoảng trống tác vụ để lắp lên trần nhà i th
• Chi tiết bộ thu tín hiệu Mặt nạ trang trí Vật cản khoảng iểu
Chú ý:
không phía trên
(Srevice space)

25
More than 90

(BYFQ60BW1) Không lắp đặt quá 3 bộ thu tín hiệu


0 Vật cản khoảng 00
(BYFQ60B7W1) trong khoảng cách gần nhau. 00 10
(BYFQ60B8W1) 10 không phía trên
Với 4 bộ thu trở lên thì có khả
iểu ểu
năng gặp trục trặc. th i thi
0 0 Tối Tố
10 10
iểu iểu
i th th
Tố T ối

Khi có vật cản ở lối vào và cả hai phía


Vật cản khoảng 3 Khi có vật cản ở phần gió vào và cả hai phía
(Khi vật cản ở phần gió ra cao hơn dàn)

Tối thiểu 1000


không phía trên 0
0 0 50
a5 a

Tối thiểu 1000


iđ T ối đ
Tố
Loại điều khiển có dây • Kích thước điều khiển từ xa 1 2
1) Khi khoảng không mở phía trên
BRC1E62/63
Hộp trên Hộp dưới Tố
(Không có giới hạn chiều cao vật cản ở phần gió ra)
Kích thước điều khiển từ xa Tố i th
Cách lắp đặt i th iểu
iểu 15
A Dây nối hướng ra ngoài Dây cáp 15 0
Kẹp 0 0 0
Cổng trên
B Dây nối gắn chặt
19
C Dây nối gắn chặt
19 15 Tố 15 1. Áp dụng cho việc
Tố ểu i th iểu 1 2
Cổng trên (sử dụng hộp công tắc)
thi
42

bên trái chính giữa i th iểu th


Đèn iểu T ối 15 T ối lắp một dàn
25 0
120

84

hoạt động
0
(Màu xanh

H
40

lá cây)
84

84

L
2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)
40

Lỗ xuất tín hiệu


thi
ểu iểu
i th
19 28
ối 50
120
23 48.5 Lỗ chữ nhật 5x15 48.5 Chú ý)2 28 46 Khi có vật cản ở phần gió vào và cả hai phía iểu
T Tố 100
iểu
Lỗ chữ nhật 5x7 Lỗ đục xuyên 0~5
46 cổng bên trái Hộp công tác dùng cho một Hộp công tác dùng i th L H i th
Tố 500
(ø8∼ø10) Phần thân giữa
19 Lỗ hộp dưới công tắc KJB111A cho một công tắc
)
Giữa hộp điều khiển Tố 500
(phụ kiện tùy chọn) KB211A ( và điều khiển từ xa Vật cản khoảng
Lỗ hộp dưới (phụ kiện tùy chọn) Hộp công tắc
[cung cấp tại chỗ] không phía trên
Thông số dây nối điều khiển 1 2 2. Áp dụng cho việc lắp đặt nhiều dàn (hai dàn trở lên)

Tối thiểu 1000


Chú ý) 0
Tố 50 Tố
1. Dây nối điều khiển từ xa và ghim kẹp giữ điều khiển không đính kèm. Loại Dây vinyl có vỏ bọc ngoài hoặc dây cáp (bọc cách điện dày 1mm trở lên) 00 i th i đa it

Tối thiểu 1000


5 Tố 1
Các bộ phận này được cung cấp tại chỗ i đa iểu
10 2 10 hiểu Tố
Kích thước 0.75~1.25 mm2 Tố 0 0 it
10 hiểu
2. Nếu lỗ có kích thước quá lớn hoặc vị trí lắp 0
không phù hợp thì điều khiển có thể rơi ra ngoài. Tổng chiều dài 500 m
Tố Tố
i th Tố i th
iểu

H
iểu i th 10
10 iểu 0
00 10
Tố 00 Tố
i th i th
iểu iểu iểu
25 0 25 i th iểu
0T 20
0
u3
0 0 Tố 200 i th
ối iểu
Tố ể Tố 300
thi i th
i th thi iểu
ểu Tố
iểu ối
i th iểu
25 20 T
Tố 1000 i th
0 0 L H Tố 000
1

Lưu ý: Đối với các cách lắp đặt khác, xin xem sổ tay hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật.
73 74

You might also like