You are on page 1of 3

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2023

BÀI TẬP TỰ LUYỆN BUỔI 01

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

MÔN: TOÁN

Giáo viên: VŨ QUYÊN

1 − sin x
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + cos x
   
A. D = \ − + k 2 ; + k 2 , k   . B. D = \ − k  , k  .
 2 2 
 
C. D = \  + k 2 , k  . D. D = \  + k 2 , k   .
2 
2sin x − 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
cos x
 
A. D = \  + k , k   . B. D = \ k  , k  .
2 
  
C. D = \ k , k   . D. D = \ k 2 , k  .
 2 
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = 2019 cot 2 x + 2020 .
     
A. D = \  + k  . B. D = \ k  . C. D = \  + k  . D. D = .
2   2 4 2
1
Câu 4: Hàm số y = có tập xác định là
sin 2 x cos 2 x
  k   k 
A. D = \ + |k . B. D = \ |k .
4 2   4 
 k 
C. D = \ k  | k  . D. D = \ |k .
 2 
2 cot x + 5
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
   
A. \  + k  . B. \ k 2  . C. \ k  . D. \  + k 2  .
2  2 
1 − cos 3x
Câu 6: Tập xác định D của hàm số y = là
1 + sin 4 x
 π kπ   3π kπ 
A. D = \ − + ,k  . B. D = \ − + ,k  .
 8 2   8 2 
 π kπ   π kπ 
C. D = \ − + ,k  . D. D = \ − + ,k  .
 4 2   6 2 
 
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y = cot 2 x + tan  − x  .
2 

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


 
A. D = \ k  ; k  Z  . B. D = \  + k ; k  Z  .
2 
 k   k 
C. D = \  ;k Z  . D. D = \  ; k  Z  .
 3   2 
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = 1 − cos x + cot x ?
 
A. \ k  ; k  . B. ( −;1 . C. \  + k ; k   . D.  −1;1 \ 0 .
2 
3 + sin 2 x
Câu 9: Hàm số y = có tập xác định là khi
m cos x + 1
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. −1  m  1 . D. m  −1 .
Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
sin x
A. y = sin x . B. y = x + sin x . C. y = x cos x . D. y = .
x
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = sin x . B. y = tan x . C. y = cot ( 2 x ) . D. y = sin x .

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ?


B. y = ( x 2 + 1) .sin x .
cos x tan x
A. y = x.cos 2 x . C. y = . D. y = .
1 + x2 1 + x2
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
tan x
A. y = . B. y = cos x.sin 3 x .
tan x + 1
2

 
C. y = sin x.cos 2 x . D. y = sin 3 x.cos  x −  .
 2
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì  .
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì  .
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì  .
D. Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 15: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số y = tan x + sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y = cot x + tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
D. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
Câu 16: Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?

A. T = 4 . B. T = 2 . C. T =  . D. T = .
2
Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
1
A. y = tan x . B. y = x cot x . C. y = x sin x . D. y = .
x
Câu 18: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = f ( x ) = 2sin 3x − 3cos 4 x .
 
A. T = . B. T = . C. T =  . D. T = 2 .
4 3

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


x
Câu 19: Hàm số y = cos 2 x + sin tuần hoàn với chu kỳ bằng
2

A. T = 4 . B. T =  . C. T = 2 . D. T = .
2
Câu 20: Hàm số y = cos x là hoàn tuần hoàn với chu kì là
 
A. . B. . C. 0 . D.  .
2 4
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x + 5 là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 22: Cho hàm số y = sin x + cos x . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số đó có giá trị lớn nhất là 2 và giá trị nhỏ nhất là − 2 .
B. Hàm số đó có tập xác định là .
C. Hàm số đó có giá trị lớn nhất là 2 và giá trị nhỏ nhất là −2 .
D. Hàm số đó không chẵn cũng không lẻ trên .
Câu 23: Tập giá trị T của hàm số y = sin 2019 x − cos 2019 x là
A. T =  −2; 2. B. T =  −4034; 4034. C. T =  − 2; 2  . D. T = 0; 2  .

Câu 24: Gọi lần M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8 − cos x với
 
x   ;   . Tính M 2 + m 2 .
2 
A. 13 . B. 2 2 + 3 . C. 15 . D. 17 .

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − sin 2 x là


A. min y = 2 . B. min y = 1 . C. Kết quả khác. D. min y = 0 .

Câu 26: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin 2 x + cos x + 2 là
1 13 13
A. M = 3, m = . B. M = 3, m = 1 . C. M = , m = 3 . D. M = , m = 1 .
4 4 4
Câu 27: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 2 ( sin x − cos x ) + 2 là
A. min y = 1 − 2 2 , max y = 1 + 2 2 . B. min y = − 2 , max y = 2 .
C. min y = 1 − 2 2 , max y = 4 . D. min y = 1 − 2 2 , max y = 3 .
cos x + 2sin x + 3
Câu 28: Cho M , m lần lượt là các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Tích M .m
2 cos x − sin x + 4
bằng
3 1 4 20
A. . B. . C. . D. .
4 2 11 11
sin x + cos x − 1
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y = bằng?
sin x − cos x + 3
1 1
A. 3 . B. −1 . C. − . D. .
7 7
sin x + cos x
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là:
2sin x − cos x + 3
1 1
A. m = −1; M = . B. m = −1; M = 2 . C. m = − ; M = 1 . D. m = 1; M = 2 .
2 2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3

You might also like