You are on page 1of 8

Trang bìa

TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI


TỔNG CÔNG TY GIẢI PHÁP DOANH NGHIỆP VIETTEL

<>
TÀI LIỆU KỊCH BẢN KIỂM THỬ CHỨC NĂNG

Mã dự án : 3366935
Mã tài liệu : <3366935_TC_VTS>

Người lập:
Phạm Thị Huyền Trang <Ngày lập>
Chuyên viên kiểm thử

Người kiểm tra:


Trần Thị Nhung <Ngày kiểm tra>
QLCL

Người phê duyệt:


Nguyễn Hữu Dũng <Ngày phê duyệt>
QTDA

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 1
Trang bìa

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU


Ngày thay
Vị trí thay đổi Lý do Nguồn gốc Phiên bản cũ Mô tả thay đổi Phiên bản mới
đổi

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 2
Giới thiệu

GIỚI THIỆU
1 - Giới
Phạm vi thiệu
hệ thống cần nâng cấp: Payment

Phạm vi dịch vụ:Chỉnh ngày chặn cắt nợ cước cho dịch vụ Stracking

2 - Tài liệu tham khảo


STT Tên tài liệu Tên file Phiên bản Đường dẫn

3 - Môi trường kiểm thử


STT Trình duyệt Phiên bản Viết tắt
Chrome 71.0.3578.98
FireFox 42
Sfive 73.0.3683.104

Cấu hình server test


CPU: 4G, Duecore, Ram 8G, HDD: 320G
Tool test Phiên bản Mục đích

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 3
Tổng hợp

TỔNG HỢP KẾT QUẢ


STT Tên màn hình/chức năng Số trường hợp Số trường hợp Số trường hợp Số trường hợp Tổng số trường Tỉ lệ trường hợp Tỉ lệ trường hợp Tỉ lệ trường hợp
kiểm thử đạt (P) kiểm thử không kiểm thử đang kiểm thử chưa hợp kiểm thử kiểm thử đạt kiểm thử không kiểm thử đã thực
đạt (F) xem xét (PE) thực hiện (%P) đạt (%F) hiện (%Cover)
1 Tiến trình chặn- mở 3
Tổng 3

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 4
Tiến trình chặn- mở

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng
Mã trường hợp kiểm thử TTCM
Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 3
Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0
Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0
Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 0
Tổng số trường hợp kiểm thử 3

Mã trường hợp Chrome Firefox Sfive <Tên trình duyệt 4> Kết quả
Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn Lần Mã lỗi
kiểm thử Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 hiện tại
3
Tiến trình chặn

1. Thực hiện lấy thông tin cấu hình để chạy tiến trình trong bảng barr_config_mapping
- Status =1
- Port =?
Tiến trình chạy thành công, thuê bao đã bị chặn.
- Server=?
Kiểm tra trạng thái(barring_status) đã được update
- Telecom_service_id(mã dịch vụ)=100
từ 11 lên 41 và kiểm tra trong bảng barr_config_log
- Barr_cycle(ngày chốt nợ cước) =22( Tương ứng với ngày 22 của tháng n-1 :n tháng hiện
đã được cập nhật
Kiểm tra thuê bao đang tại)
- Insert log vào bảng BCCS_SALE. Exchange_log
TTCM - 1 hoạt động và không nằm - Barcode(mã tiến trình)=? P P P P P P P P P
với act_code=5050
trong danh sách hoãn chặn - Tab_name(bảng tổng hợp nợ cước)=?
-Insert dữ liệu vào bảng action_audit
(select *from barr_config_mapping where telecom_service=100 and status=1)
-Update trạng thái trong bảng
---Lấy được Tab_Name=BARRING_SUB_CONTRACT_ST_22
BCCS_SALE.Subscriber với act_status=020
2.Thực hiện insert dữ liệu vào bảng BARRING_SUB_CONTRACT_ST_22 với
-Insert log vào bảng bccs_payment.barr_config_log
barring_status=11
--Lây thông tin thuê bao bao
3, Thực hiện tiến trình quét từ bảng BARRING_SUB_CONTRACT_ST_22

1. Thực hiện lấy thông tin cấu hình để chạy tiến trình trong bảng barr_config_mapping
- Status =1
- Port =?
- Server=?
- Telecom_service_id(mã dịch vụ)=100
- Barr_cycle(ngày chốt nợ cước) =22
- Barcode(mã tiến trình)=?
- Tab_name(bảng tổng hợp nợ cước)=?
2. Thực hiện ghi log đã nhận xử lý :
+ Thực hiện insert vào bảng barr_config_log các trường thông tín sau:
- mapping_id
- log_id
- start_date
- num_of_sub
- thread
Kiểm tra thuê bao trường
+ Thực hiện insert vào bảng barr_config_detail_log các trường thông tín sau:
TTCM - 2 hợp có nằm trong danh Không thực hiện chặn thuê bao P P P P P P P P
- Log_id
sách hoãn chặn
- ISDN
- barring_type
- request
- respon
- respon_code
- start_date
- end_date
- duration
- err
3. Đánh dấu bản ghi đang xử lý
4. Quét dữ liệu từ bảng nợ cước quá hạn:
- Kiểm tra thuê bao có tồn tại trên hệ thống
- Kiểm tra trạng thái của thuê bao có hợp lệ để thực hiện chặn
- Kiểm tra thuê bao có nằm trong danh sách hoãn chặn
5. Thực hiện thoát tiến trình

Tiến trình mở chặn

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 5
Tiến trình chặn- mở

Tiến trình chạy thành công, kiểm tra thuê bao ở


Bước 1: Thực hiện đọc cấu hình, lấy ra danh sách tiến trình chạy từ file agent.cfg
bảng sub_open_block đã bị xóa
Bước 2: Kiểm tra tiến trình thuê bao nợ cước Stracking có tồn tại
Kiểm tra mở chặn thuê Mở chặn thành công Insert dữ liệu vào bảng
Bước 3: Thực hiện quét dữ liệu thuê bao Stracking từ bảng sub_open_block với trạng thái
bao trường hợp thuê bao Sub_open_block_log
mở chặn open_status=1
TTCM - 3 đang chặn 1 chiều và thuê -Insert dữ liệu vào bảng P P P P P P P
Bước 4: Gọi API blockOpenSubByPayment để thực hiện mở chặn
bao chưa có yêu cầu mở exchage_log(action_code=5052)
Bước 5: Nhận kết quả trả về từ CM, cập nhật log: Thực hiện insert vào bảng
chặn trước đó -Insert dữ liệu vào bảng
sub_open_block_log đồng thời xóa dữ liệu của thuê bao ở bảng sub_open_block (đánh dấu
action_audit( action_code=5052)
đã xử lý )
-Update vào bảng subscriber.act_status=000)

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 6
Tiến trình chặn- mở

Ghi chú

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 7
Tiến trình chặn- mở

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 8

You might also like