You are on page 1of 21

Trang bìa

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI

Hệ thống Quản lý và Giám sát Phương tiện vận tải VTracking

TÀI LIỆU KỊCH BẢN KIỂM THỬ CHỨC NĂNG

Mã dự án VTT_PMVT_QT06_20002_Vtracking
Mã tài liệu :

Người lập: Nguyễn Đoàn Thu 6/6/2022

Người kiểm tra:


<Ngày kiểm tra>
<Chức vụ>

Người phê duyệt:


<Tên người phê duyệt> <Ngày phê duyệt>
<Chức vụ>

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 1
Trang bìa

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU


Ngày thay
Vị trí thay đổi Lý do Nguồn gốc Phiên bản cũ Mô tả thay đổi Phiên bản mới
đổi

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 2
Tổng hợp

TỔNG HỢP KẾT QUẢ


STT Tên màn hình/chức năng Số trường hợp Số trường hợp Số trường hợp Số trường hợp Tổng số trường Tỉ lệ trường hợp Tỉ lệ trường hợp Tỉ lệ trường hợp
kiểm thử đạt (P) kiểm thử không kiểm thử đang kiểm thử chưa hợp kiểm thử kiểm thử đạt kiểm thử không kiểm thử đã thực
đạt (F) xem xét (PE) thực hiện (%P) đạt (%F) hiện (%Cover)
1 Bù km 21 0 0 0 21 100% 0% 100%
2 Điều chuyển xe theo tên nhóm
Total 21 0 0 0 21 100% 0% 100%

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 3
Giới thiệu

GIỚI THIỆU
1 - Giới thiệu

2 - Tài liệu tham khảo


STT Tên tài liệu Tên file Phiên bản Đường dẫn

3 - Môi trường kiểm thử


STT Trình duyệt Phiên bản Viết tắt

Cấu hình server test

Tool test Phiên bản Mục đích

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 4
Hỏi đáp thuế(bỏ)

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng Hỏi đáp thuế
Mã trường hợp kiểm thử CH
Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 54
Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 2
Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0
Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 0
Tổng số trường hợp kiểm thử 56
Thời gian: <dd/mm/yy - dd/mm/yy>
Người thực hiện:
Mã trường FF 28
Bản build: <Bản build dd/mm/yy> Kết quả
Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn Lần Lần Lần Mã lỗi Ghi chú
hợp kiểm thử hiện tại
1 2 3
Hỏi đáp thuế
Giao diện (Phần này viết các trường hợp kiểm thử cho giao diên chung và các giao diện cho các control)
1. Các hình ảnh được hiển thị đầy đủ, sắc nét...
2. Các dòng tiêu đề được hiển thị đầy đủ, không
CH_1 Giao diện chung Kiểm tra màn hình giao diện khi click menu Hỏi đáp thuế F F 197021
bị lỗi font, tràn form…
3. Hiển thị đúng tên icon

Kiể m tra giao diệ n 1.Nhấ n phím Ctrl - Mà n hình thu nhỏ , phó ng to tương ứ ng và
CH_2 khi thu nhỏ , phó ng P P
to 2. Nhấ n phim Ctrl = khô ng bị vỡ giao diệ n

Gửi câu hỏi


1. Các hình ảnh được hiển thị đầy đủ, sắc nét...
Giao diện form gửi 2. Các dòng tiêu đề được hiển thị đầy đủ, không
CH_3 Kiểm tra màn hình giao diện form gửi câu hỏi P P
câu hỏi bị lỗi font, tràn form…
3. Hiển thị đúng tên icon
Kiểm tra validate trường dữ liệu
Text box "Tiêu đề"
1. Không nhập"tiêu đề"
CH_4 Không nhập "Tiêu đề" 2. Các thông tin khác nhập đầy đủ Bật ra thông báo "Tiêu đề không được trống" P P
3. Nhấn "Gửi"
Kiểm tra nhập quá 1. Nhập hơn nhiều hơn 100 ký tự cho phép Không Cho phép nhập quá giá trị maxlength
CH_5 maxlength (100 ký tự) 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P

1. Thực hiện thành công


1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào đầu và cuối
Kiểm tra chức năng 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ
CH_6 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
Trim space liệu

Kiểm tra copy nội


1. Copy nội dung dữ liệu, paste vào textbox
CH_7 dung dữ liệu, paste 1. Thực hiện thành công P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
vào textbox
Kiểm tra thực hiện 1. Thực hiện thành công
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
thành công khi dữ liệu 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_8 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
là chữ tiếng Việt có thường, không bị lỗi font
dấu

1. Nhập dữ liệu là các ký tự, thẻ html, ký tự đặc biệt: 1. Thực hiện thành công
Kiểm tra khi dữ liệu
' , ", <, >, &, *, (, ), ^, %, _, @, #, ~, |, /, \, <td> ha noi </td> 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_9 là các ký tự chữ, ký tự P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ thường, không bị lỗi font
đặc biệt, html

Text box "Nội dung"


1. Không nhập"Nội dung"
Không nhập "Nội
CH_10 2. Các thông tin khác nhập đầy đủ Bật ra thông báo "Nội dung không được trống" P P
dung"
3. Nhấn "Gửi"
Kiểm tra nhập quá 1. Nhập hơn nhiều hơn 6000 ký tự cho phép Không Cho phép nhập quá giá trị maxlength
CH_11 maxlength (6000 ký 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
tự)
1. Thực hiện thành công
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào đầu và cuối
Kiểm tra chức năng 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ
CH_12 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
Trim space liệu

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 5
Hỏi đáp thuế(bỏ)

Kiểm tra copy nội


1. Copy nội dung dữ liệu, paste vào textbox
CH_13 dung dữ liệu, paste 1. Thực hiện thành công P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
vào textbox
Kiểm tra thực hiện 1. Thực hiện thành công
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
thành công khi dữ liệu 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_14 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
là chữ tiếng Việt có thường, không bị lỗi font
dấu

1. Nhập dữ liệu là các ký tự, thẻ html, ký tự đặc biệt: 1. Thực hiện thành công
Kiểm tra khi dữ liệu
' , ", <, >, &, *, (, ), ^, %, _, @, #, ~, |, /, \, <td> ha noi </td> 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_15 là các ký tự chữ, ký tự P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ thường, không bị lỗi font
đặc biệt, html

Text box "Chú thích"


1. Không nhập"Chú thích"
Không nhập "Chú
CH_16 2. Các thông tin khác nhập đầy đủ Cho gửi thành công P P
thích"
3. Nhấn "Gửi"
Kiểm tra nhập quá 1. Nhập hơn nhiều hơn 255 ký tự cho phép Không Cho phép nhập quá giá trị maxlength
CH_17 maxlength (255 ký tự) 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P

1. Thực hiện thành công


1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào đầu và cuối
Kiểm tra chức năng 2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường dữ
CH_18 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
Trim space liệu

Kiểm tra copy nội


1. Copy nội dung dữ liệu, paste vào textbox
CH_19 dung dữ liệu, paste 1. Thực hiện thành công P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
vào textbox
Kiểm tra thực hiện 1. Thực hiện thành công
1. Nhập dữ liệu là chữ tiếng việt có dấu
thành công khi dữ liệu 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_20 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ P P
là chữ tiếng Việt có thường, không bị lỗi font
dấu

1. Nhập dữ liệu là các ký tự, thẻ html, ký tự đặc biệt: 1. Thực hiện thành công
Kiểm tra khi dữ liệu
' , ", <, >, &, *, (, ), ^, %, _, @, #, ~, |, /, \, <td> ha noi </td> 2. Dữ liệu của trường dữ liệu được view lên bình
CH_21 là các ký tự chữ, ký tự P P
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ thường, không bị lỗi font
đặc biệt, html

C.box "Loại câu hỏi"


1. Danh sách dữ liệu được load ra từ bảng
Kiểm tra số lượng và
1. Trên màn hình Gửi câu hỏi LOAI_CAU_HOI:
CH_22 sắp xếp các giá trị P P
2. Kiểm tra giá trị của trường này Select * from LOAI_CAU_HOI;
trong combo
2. Các dữ liệu được sắp xếp theo Alphabet
Kiểm tra căn lề 1. Trên màn hình Gửi câu hỏi Các giá trị trong combo box được căn lề trái.
CH_23 2. Kích vào combo box để kiểm tra căn lề của các giá trị P P
trong combo
Check box "Hiển thị thông tin người hỏi", " Chia sẻ thông tin người hỏi"
Chức năng (Phần này viết các trường hợp kiểm thử kiểm tra các ràng buộc trong cơ sở dữ liệu và cho các luồng nghiệp vụ trong tài liệu giải pháp, tích hợp với các chức năng khác)
Gửi câu hỏi
Kiểm tra hiển thị
Hiển thị hộp thoại confirm trước khi thêm mới
message trước khi - Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường
CH_24 vào database P P
thực hiện thêm mới - Nhấn nút Gửi
vào database
- Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường
Kiểm tra việc hủy bỏ - Nhấn nút Gửi Close hộp thoại confirm.
CH_25 P P
thao tác thêm mới - Trên hộp thoại confirm nhấn "No" hoặc tắt hộp thoại Không thêm mới bản ghi nào
Confirm

Kiểm tra việc lưu


thành công khi xác
1.Hiển thị thông báo gửi thành công
nhận việc thêm mới,
- Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường 2.Bản ghi vừa thêm mới phải được hiển thị lên
nhập đầy đủ các
CH_26 - Nhấn nút Gửi đầu danh sách P P
trường trên form
- Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận 3. Cột trạng thái hiển thị " Đợi trả lời"
( nhập tối đa độ dài
cho phép của trường
dữ liệu)

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 6
Hỏi đáp thuế(bỏ)

Kiểm tra việc lưu 1.Hiển thị thông báo gửi thành công
thành công khi xác - Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường 2.Bản ghi vừa thêm mới phải được hiển thị lên
CH_27 nhận việc thêm mới, - Nhấn nút Gửi đầu danh sách P P
chỉ nhập các trường - Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận 3. Cột trạng thái hiển thị " Đợi trả lời"
bắt buộc trên form

Dữ liệu được lưu lại thành công vào database:


Tương ứng với dữ liệu nhập vào , thêm mới 1 bản
ghi vào bảng CAU_HOI Với thông tin:
[TIEU_DE] : [tiêu đề]
Kiểm tra lưu vào đúng - Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường [NOI_DUNG_CAU_HOI]: [nội dung]
CH_28 database - Nhấn nút Gửi P P
- Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận …..
Trạng thái =0
Tương ứng trong bảng CAU_HOI
Thời gian tạo bản ghi : lấy theo giờ DB server

Kiểm tra khi nhập


trùng dữ liệu cùng lúc
CH_29 1. Nhập trùng dữ liệu từ 2 tab hoặc 2 client khác nhau Lưu thành công P P
từ 2 tab hoặc 2 client
khác nhau

1. Nhập các thông tin hợp lệ


2. Cột "Tệp đính kèm": chọn file đính kèm sai định dạng
CH_30 Chọn tệp đính kèm bật ra thông báo file đính kèm sai định dạng P P
(Rar, png, jpg)
3. Nhấn gửi

1. Nhập các thông tin hợp lệ


Chọn tệp đính kèm rồi
CH_31 2. Cột "Tệp đính kèm": chọn file đính kèm sau đó xóa đi Thực hiện thành công P P
xóa đi
3. Nhấn gửi

Kiểm tra khi check 1. Nhập các thông tin hợp lệ Thực hiện thành công và lưu và Database bảng
CH_32 hoặc không check các 2. Check hoặc không check các check box CAU_HOI: không check sẽ lưu tương ứng là 0, P P
check box 3. Nhấn gửi check lưu tương ứng là 1

Sửa câu hỏi


Kiểm tra hiển thị
- Click vào Ticket ID của bản ghi muốn sửa lại thông tin Hiển thị hộp thoại confirm trước khi thêm mới
message trước khi
CH_33 - Nhấn nút Trả lời ( với trường hợp trả lời ), Nhấn lưu lại với vào database P P
thực hiện update vào
trường hợp thay đổi thông tin
database
- Nhập lại dữ liệu cần sửa
Kiểm tra việc hủy bỏ - Nhấn nút ghi Close hộp thoại confirm.
CH_34 P P
thao tác sửa - Trên hộp thoại confirm nhấn "No" hoặc tắt hộp thoại Không thêm mới bản ghi nào
Confirm

Kiểm tra việc lưu


thành công khi xác
nhận việc Update,
- Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường
nhập đầy đủ các
CH_35 - Nhấn nút ghi 1.Hiển thị thông báo gửi thành công P P
trường trên form
- Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận
( nhập tối đa độ dài
cho phép của trường
dữ liệu)

Kiểm tra việc lưu


thành công khi xác - Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường
CH_36 nhận việc update, chỉ - Nhấn nút ghi 1.Hiển thị thông báo lưu thành công P P
nhập các trường bắt - Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận
buộc trên form

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 7
Hỏi đáp thuế(bỏ)

Dữ liệu được lưu lại thành công vào database:


Tương ứng với dữ liệu nhập vào , thêm mới 1 bản
ghi vào bảng CAU_HOI Với thông tin:
[TIEU_DE] : [tiêu đề]
Kiểm tra lưu vào đúng - Nhập dữ liệu hợp lệ vào các trường [NOI_DUNG_CAU_HOI]: [nội dung]
CH_37 database - Nhấn nút ghi P P
- Nhấn "Yes" trên hộp thoại Confirm để xác nhận …..
Tương ứng trong bảng CAU_HOI,
CAU_TRA_LOI
Thời gian tạo bản ghi : lấy theo giờ DB server

Kiểm tra khi nhập


trùng dữ liệu cùng lúc
CH_38 1. Nhập trùng dữ liệu từ 2 tab hoặc 2 client khác nhau Chỉ 1 trong 2 tab được lưu thành công P P
từ 2 tab hoặc 2 client
khác nhau

1. Nhập các thông tin hợp lệ


2. Cột "Tệp đính kèm": chọn file đính kèm sai định dạng
CH_39 Chọn tệp đính kèm Bật ra thông báo file đính kèm sai định dạng P P
(Rar, png, jpg)
3. Nhấn ghi

1. Nhập các thông tin hợp lệ


Chọn tệp đính kèm rồi
CH_40 2. Cột "Tệp đính kèm": chọn file đính kèm sau đó xóa đi Thực hiện thành công P P
xóa đi
3. Nhấn ghi

- Click vào Ticket ID của bản ghi muốn sửa lại thông tin
- Nhập" Nội dung trả lời" 1. Thực hiện thành công
CH_41 Trả lời câu hỏi P P
- Nhấn nút Trả lời, Nhấn lưu lại với trường hợp thay đổi 2. Dữ liệu được lưu đúng và db
thông tin

Xóa câu hỏi

Kiểm tra yêu cầu chọn 1. Không chọn bản ghi nào Hiển thị thông báo phải chọn bản ghi trước khi
54_42 P P
bản ghi trước khi xóa 2. Nhấn nút Xóa xóa

Kiểm tra hiển thị 1. Chọn 1, 1 số hoặc tất cả các bản ghi Hiển thị thông báo" Bạn có chắc chắn muốn xóa
54_43 P P
thông báo xóa 2. Nhấn nút Xóa câu hỏi không?"
1. Chọn 1, 1 số hoặc tất cả các bản ghi 1. Các bản ghi lựa chọn không bị xóa khỏi danh
Kiểm tra khi hủy bỏ
54_44 2. Nhấn nút Xóa sách. P P
thao tác xóa
3. Nhấn nút Cancel để hủy bỏ thao tác 2. Kiểm tra DB : bản ghi ko bị xóa
1. Xóa thành công: Các bản ghi được chọn bị xóa
1. Chọn 1 bản ghi
Kiểm tra xóa 1 bản khỏi danh sách
54_45 2. Nhấn nút Xóa P P
ghi thành công 2. Kiểm tra DB: bản ghi bị xóa ( hoặc cập nhật
3. Xác nhận việc xóa
trạng thái)
1. Chọn nhiều bản ghi muốn xóa
Kiểm tra xóa nhiều 1. Các bản ghi bị xóa khỏi danh sách.
54_46 2. Nhấn nút Xóa P P
bản ghi thành công 3. Kiểm tra DB: tương ứng với bản ghi xóa
3. Xác nhận việc Xóa
Kiểm tra xóa bản ghi 1. Xóa thành công
1. Thực hiện tìm kiếm -> Danh sách phân trang
54_47 ở trang cuối sau khi 2. Vẫn hiển thị danh sách tìm kiếm theo điều kiện P P
2. Xóa bản ghi ở trang cuối
tìm kiếm và đang ở trang cuối
Client 1 : Xóa thành công, lưu thông tin lịch sử
Từ 2 Client thực hiện 1. Xóa cùng 1 bản ghi từ 2client (2 tab) cùng lúc
54_48 xóa theo người dùng tab 1 F F 197035
xóa cùng 1 bản ghi
Client 2 : Thông báo bản ghi đã bị xóa
Tìm kiếm thông tin(đã login vào hệ thống)
Danh sách câu hỏi được hiển thị là những câu hỏi
có trạng thái Đã phê duyệt hoặc chưa phê duyệt
1. Ở màn hình trang chủ khi đã Đăng nhập vào hệ thống, do acc Đăng nhập tạo ra và public_cau_hoi=1
Kiểm tra danh sách
54_50 nhấn link Hỏi đáp thuế select * from cau_hoi P P
câu hỏi được hiển thị
2. Kiểm tra danh sách câu hỏi được hiển thị where (nguoi_tao='0100109106-998'
or trang_thai=04)
and public_cau_hoi=1

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 8
Hỏi đáp thuế(bỏ)

Tìm kiếm theo 1 tiêu 1. Chọn tìm kiếm theo 1 tiêu chí bất kỳ
54_51 Hiển thị kết quả theo tiêu chí tìm kiếm P P
chí 2. Nhấn Tìm kiếm
Tìm kiếm radom theo 1. Chọn radom các tiêu chí muốn tìm kiếm t
54_52 Hiển thị kết quả theo tiêu chí tìm kiếm P P
nhiều tiêu chí 2. Nhấn Tìm kiếm

Tìm kiếm theo tất cả 1. Nhập tất cả các tiêu chí tìm kiếm
54_53 Hiển thị kết quả theo tiêu chí tìm kiếm P P
các tiêu chí 2. Nhấn tìm kiếm

Danh sách câu hỏi được hiển thị là những câu hỏi
có trạng thái Đã phê duyệt hoặc chưa phê duyệt
do acc Đăng nhập tạo ra và public_cau_hoi=1
Không tìm kiếm theo 1. không chọn tiêu chí tìm kiếm
54_54 select * from cau_hoi P P
tiêu chí nào 2. Nhấn tìm kiếm
where (nguoi_tao='0100109106-998'
or trang_thai=04)
and public_cau_hoi=1
Tìm kiếm thông tin(không login vào hệ thống
Danh sách câu hỏi được hiển thị là những câu hỏi
có trạng thái Đã phê duyệt vào trường
1. Ở màn hình trang chủ khi chưa Đăng nhập vào hệ thống,
Kiểm tra danh sách public_cau_hoi=1
nhấn link Hỏi đáp thuế P P
câu hỏi được hiển thị select * from cau_hoi
2. Kiểm tra danh sách câu hỏi được hiển thị
where trang_thai=4
and public_cau_hoi=1
Tìm kiếm theo 1 tiêu 1. Chọn tìm kiếm theo 1 tiêu chí bất kỳ
Hiển thị kết quả theo tiêu chí tìm kiếm P P
chí 2. Nhấn Tìm kiếm

Tìm kiếm theo tất cả 1. Nhập tất cả các tiêu chí tìm kiếm
Hiển thị kết quả theo tiêu chí tìm kiếm P P
các tiêu chí 2. Nhấn tìm kiếm

Lưu ý:
* Đối với 1 chức năng lớn, phần "Giao diện", "Chức năng", "An toàn thông tin" nếu không có thì có thể xóa đi.
* Được phép Hide các cột ứng với các trình duyệt mà không thực hiện kiểm thử (không được phép xóa vì sẽ ảnh hưởng đến công thức tính pass fail)
* Trong các testcase ATTT của textbox để chung 1 group trong sheet nhưng cần ghi rõ ở bước thực hiện là : Nhập các chuỗi ký tự vào textbox nào trên màn hình đó (cụ thể tên các textbox để khi tester test không bị thiếu case.

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 9
Bù km

KỊCH BẢN KIỂM THỬ *


Tên màn hình/Tên chức năng Bù km
Mã trường hợp kiểm thử Km
Số trường hợp kiểm thử đạt (P) 21
Số trường hợp kiểm thử không đạt (F) 0
Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE) 0
Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện 0
Tổng số trường hợp kiểm thử 21

Firfox Chrome Sfive


Mã trường
Mục đích kiểm thử Các bước thực hiện Kết quả mong muốn Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần
hợp kiểm thử
1 2 3 1 2 3 1 2 3
Bù thêm km
- Hiệ n thị Thô ng bá o Thêm mớ i thà nh cô ng
1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i
Km_2 Test nhậ p thêm km 2. Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiện thị chính xá c km đã đượ c thêm


Test Xem thô ng tin km hiệ n tạ i
củ a xe sau khi thê m mớ i km 1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i
2. Chọ n button Xá c nhậ n P
thà nh cô ng

- Hiệ n thị Thô ng bá o Thự c hiệ n thà nh cô ng


1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i
Km_4 Test nhậ p trừ km 2. Nhậ p số - km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiện thị chính xá c km sau khi đã bị trừ

Test Xem thô ng tin km hiệ n tạ i 1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i


củ a xe sau khi trừ km thà nh cô ng 2. Chọ n button Xá c nhậ n P

- Hiệ n thị Thô ng bá o Nhậ p số quá to


1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i
Km_6 Test nhậ p thêm km quá lớ n 2. Nhậ p số km lớ n P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Số km trừ vượ t quá số km hà nh trình xe chạ y


1. Nhậ p biể n số xe đã tồ n tạ i
Test nhậ p trừ km lớ n hơn km
hiện tạ i củ a xe 2. Nhậ p km lớ n hơn km hiệ n tạ i củ a xe P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

Công cụ hỗ trợ bổ xung hành trình P


- Hiệ n thị Thô ng bá o Bạ n chưa nhậ p số Xe
1. Ko Nhậ p biển số xe
Test biển số xe rỗ ng 2. Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Biển số xe khô ng tồ n tạ i


1. Ko Nhậ p biển số xe
Km_9 Test biển số xe ko tồ n tạ i 2. Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Bạ n chưa nhậ p số m


1. Nhậ p biể n số xe
Test Số mét rỗ ng 2. Ko Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Bạ n Hã y nhậ p số


1. Nhậ p biể n số xe
Test Số mé t là chữ , ký tự dbiet,
Km_11 khoả ng trắ ng ở giữ a 2. Ko Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Thự c hiệ n thà nh cô ng


1. Nhậ p biể n số xe
Test Số mét là số thậ p phâ n 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 10
Bù km

- Hiện thị Thô ng bá o Ngà y tương lai khô ng hợ p lệ


1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y tương lai 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
Km_13 3. Chọ n Ngà y tương lai P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiện thị Thô ng bá o Khô ng có dữ liệu hà nh trình và o ngà y bạ n chọ n


1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y Khô ng có dữ liệu hà nh 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
trình và o ngà y bạ n chọ n 3. Chọ n Ngà y Khô ng có dữ liệ u hà nh trình P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Thự c hiệ n thà nh cô ng


1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y hiệ n tạ i có dữ liệu 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
Km_15 hà nh trình 3. Chọ n Ngà y hiện tạ i có dữ liệu hà nh trình P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Thự c hiệ n thà nh cô ng


1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y quá khứ có dữ liệu 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
hà nh trình 3. Chọ n Ngà y quá khứ có dữ liệ u hà nh trình P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

Công cụ hỗ trợ bổ xung hành trình P


- Hiệ n thị Thô ng bá o Bạ n chưa nhậ p số Xe
1. Ko Nhậ p biển số xe
Test biển số xe rỗ ng 2. Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Biển số xe khô ng tồ n tạ i


1. Ko Nhậ p biển số xe
Km_18 Test biển số xe ko tồ n tạ i 2. Nhậ p số km P
3. Chọ n button Xá c nhậ n
- Hiện thị Thô ng bá o Ngà y tương lai khô ng hợ p lệ
1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y tương lai 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
3. Chọ n Ngà y tương lai P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiện thị Thô ng bá o Khô ng có dữ liệu hà nh trình và o ngà y bạ n chọ n


1. Nhậ p biể n số xe
Test Ngà y Khô ng có dữ liệu hà nh 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n
Km_20 trình và o ngà y bạ n chọ n 3. Chọ n Ngà y Khô ng có dữ liệ u hà nh trình P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

- Hiệ n thị Thô ng bá o Thự c hiệ n thà nh cô ng


1. Nhậ p biể n số xe Đô ng dâ n cư :
Test Ngà y hiệ n tạ i có dữ liệu 2. Nhậ p số km là thậ p phâ n 9363,37 km
hà nh trình 3. Chọ n Ngà y hiện tạ i có dữ liệu hà nh trình P
4. Chọ n button Xá c nhậ n

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 11
Bù km

Kết quả
Mã lỗi Ghi chú
hiện tại

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 12
Bù km

BM01.QT.10.KSCL.05 Page 13
Mã trường
Mục đích kiểm thử
hợp kiểm thử

ĐC_1 Test điều chuyển thà nh cô ng

Test Tên nhó m rỗ ng

ĐC_3 Test Tên nhó m ko tồ n tạ i

Test biển số xe rỗ ng

ĐC_5 Test biển số xe ko tồ n tạ i


KỊCH BẢN KIỂM THỬ *
Tên màn hình/Tên chức năng
Mã trường hợp kiểm thử
Số trường hợp kiểm thử đạt (P)
Số trường hợp kiểm thử không đạt (F)
Số trường hợp kiểm thử đang xem xét (PE)
Số trường hợp kiểm thử chưa thực hiện
Tổng số trường hợp kiểm thử

Các bước thực hiện

1. Nhậ p Tên nhó m đã tồ n tạ i


2. Nhậ p xe tồ n tạ i
3. Chọ n button Điều chuyển

1. Ko Nhậ p Tên nhó m


2. Nhậ p hợ p lệ cá c trườ ng cò n lạ i
3. Chọ n button Xá c nhậ n

1. Nhậ p Tên nhó m ko tồ n tạ i


2. Nhậ p số km
3. Chọ n button Xá c nhậ n

1. Ko Nhậ p biển số xe
2. Nhậ p số km
3. Chọ n button Xá c nhậ n

1. Ko Nhậ p biển số xe
2. Nhậ p số km
3. Chọ n button Xá c nhậ n
H BẢN KIỂM THỬ *
Điều chuyển xe theo tên nhóm
ĐC
6
0
0
0
6

Firfox Chrome
Kết quả mong muốn Lần Lần Lần Lần
1 2 3 1
- Hiện thị Thô ng bá o Thự c hà nh thà nh cô ng
- Truy cậ p web > chọ n Quả n lý phương tiện: search xe để kiểm tra điều
chuyển đến đú ng nhó m P

- Hiện thị Thô ng bá o Bạ n chưa nhậ p Tên nhó m


P

- Hiện thị Thô ng bá o Tên nhó m ko tồ n tạ i


P

- Hiện thị Thô ng bá o Bạ n chưa nhậ p số Xe


P

- Hiện thị Thô ng bá o Biển số xe khô ng tồ n tạ i


P
Chrome Sfive
Kết quả
Lần Lần Lần Lần Lần hiện tại Mã lỗi Ghi chú
2 3 1 2 3

You might also like