You are on page 1of 9

Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ (1)

C©u 1: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Là dao động điều hoà.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì p/4 s và vận tốc cực đại 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 200/p cm/s2. B. 80/p cm/s2. C. 160 cm/s2. D. 200 cm/s2.
Câu 3: Gắn vật m1 với một lò xo thì con lắc này có chu kì dao động 1,5 s. Nếu gắn vật m 2 thì ta được con
lắc dao động với chu kì 2,0 s. Hỏi nếu gắn đồng thời hai vật trên vào lò xo đó thì ta được con lắc có tần số
dao động bằng bao nhiêu?
A. 2,5 Hz B. 0,4 Hz C. 2 Hz D. 0,5 Hz
Câu 4: Năng lượng dao động của hệ con lắc lò xo sẽ
A. tăng hai lần khi khối lượng của vật giảm hai lần và biên độ dao động tăng hai lần.
B. tăng tám lần khi khối lượng của vật tăng hai lần và biên độ dao động tăng hai lần.
C. giảm hai lần khi khối lượng của vật tăng bốn lần và biên độ dao động giảm hai lần.
D. giảm bốn lần khi khối lượng của vật tăng ba lần và biên độ dao động giảm hai lần.
Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của lực cưỡng bức và tần số
riêng của hệ.
Câu 6: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng của nó thì con lắc đang ở vị trí:
A A A A
   
n 1 n 1
A. x = n 1 B. x = C. x = n D. x =
Câu 7: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc g/10 thì chu kì dao động của con lắc là
10 11 9 10
A.
T
11 . B.
T
√ 10 . C.
T
√ 10 .D.
T
√ 9 .
Câu 8: Vật khối lượng m=200g gắn vào một lò xo, cho hệ dao động với phương trình x=6cos20 π t ,
2
(cm). Cho π =10 . Lúc t = 0,5s, vận tốc v và lực hồi phục f có độ lớn
A. v = 3,77m/s và f = 48N B. v = 0 và f = 48N
C. v = 3,77m/s và f = 0 D. v = 0 và f = 8N
Câu 9: Một con lắc đơn: khi đứng yên nó dao động với chu kỳ T 0, khi đặt trong thang máy chuyển động
thẳng đứng nó dao động với chu kỳ T1. Chọn đáp án đúng.
A. T1 > T0 khi thang máy đi lên nhanh dần đều B. T1 < T0 khi thang máy đi xuống nhanh dần đều
C. T1 < T0 khi thang máy đi xuống chậm dần đều D. T1 < T0 khi thang máy đi xuống đều.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ : x = 1,6 sin ( 1,3t - 0,75) (cm,s). Ở thời điểm t
= 0,6s vật có li độ và vận tốc là
A. x = 0,048 (cm); v = 0,085 (cm/s). B. x = 1,6 (cm); v = 0,085 (cm/s).
C. x = 0,048 (cm); v = 2,08 (cm/s). D. x = 1,6 9cm); v = 2,08 (cm/s).
Câu 11: Giữa dao động duy trì và dao động cưỡng bức khi xãy ra cộng hưởng có một điểm giống nhau là
A. cả hai đều có biên độ cực đại. B. cả hai đều dao động với tần số riêng của hệ.
C. cả hai đều dao động với tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ.
D. cả hai đều chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ dọc theo 2 đường thẳng // cạnh nhau. Quan
sát thấy khi 2 vật qua li độ x = A/2 thì chúng đi ngược chiều nhau. Độ lệch pha của 2 dao động này là
A. 5π/6. B. 2π/3. C. π/6. D. π.
Câu 13: Tại cùng một vị trí, một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 1,6m dao động nhỏ với chu kì T. Nếu
cắt dây treo bớt một đoạn 0,7m thì con lắc có chu kì 3s. Nếu cắt thêm 0,5m nữa thì chu kì con lắc bây giờ

A. 1s. B. 1,5s. C. 2s. D. 2,5s.

Gv: Nguyễn Văn Thụy 1


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

Câu 14: Có 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số ω = 100π (rad/s), các biên độ và pha đầu lần
3  5
lượt là: A1 = 1,5cm, φ1 = 0; A2 = 2 cm, φ2 = 2 ; A3 = 3 cm, φ3 = 6 . phương trình dao động tổng
của 3 dao động trên là
3
A. x = 2 cos(100πt + p/6) cm. B. x = 3 cos(100πt + p/6) cm.
3
C. x = 3 cos(100πt +p/2) cm. D. x = 2 cos(100πt + p/2) cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tại nơi có g = (π 2)m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn
một đoạn 5,76 (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = A/2 là
A. 0.04(s) B. 0,08(s) C. 0,4(s) D. 0,8(s).
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động của hệ chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn là dao động tắt dần.
B. Chu kì riêng của hệ dao động phụ thuộc vào biên độ dao động .
C. Tần số riêng của hệ dao động chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn luôn được coi là dao động tự do.
Câu 17: Treo một con lắc đồng hồ (xem là con lắc đơn dao động nhỏ) vào một thang máy. Đồng hồ chạy
đúng khi thang máy đứng yên. đồng hồ sẽ chạy nhanh hơn khi thang máy đi
A. lên thẳng đều. B. xuống thẳng đều.
C. lên nhanh dần đều. D. xuống nhanh dần đều.
Câu 18: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,2s, chiều dài là l. Cắt dây thành 2 đoạn l1 và l2. Cũng
tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động nhỏ với chu kì 0,12s thì con lắc đơn có chiều dài l2 dao
động với chu kì
A. 0,08s. B. 0,12s. C. 0,16s. D. 0,32s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, pha đầu bằng π/6. Ở thời điểm t vật có gia tốc a =
 30 m/s2. Cho  = 10. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t là
2

A. x = 3(cm); v =  30 3  (cm/s). B. x = 3(cm); v = 30 3  (cm/s).


C. x = 6(cm); v =  60 3  (cm/s). D. x = 6(cm); v = 30 3  (cm/s).
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt – π/2 ) (cm). Li độ của vật ở thời
điểm t bằng 1/ 8 chu kỳ dao động là :
A. x = 0 B. x = 2,5 2 cm C. x = 5 cm D. x = - 2,5 2 cm
Câu 21: Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = Acos πt ( x = cm ; t = s) .Thời gian ít nhất để
quả cầu dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là :
A. 1/6s B. 0.25s C. 0.5s D. 5/6s
Câu 22: Một con lắc đơn đang ở vị trí cân bằng , ta truyền cho quả cầu vận tốc v 0 = 6,28cm/s có phương
ngang dọc theo chiều âm thì quả cầu dao động với biên độ 1cm .Chọn gốc thời gian là lúc vừa truyền cho
quả cầu vận tốc v0. Lấy g = 9,86 m/s2 và π = 3,14 . Phương trình dao động của con lắc là
A. x = cos(2πt + π) (cm) B. x = cos(2πt ) (cm)
C. x = cos(2πt + π/2) (cm) D. x = cos(2πt - π/2) (cm)
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số và cùng biên độ A .
Biên độ dao động tổng hợp là A 3 . Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là :
A. π/2 B. π C. π/6 D. p/3
Câu 24: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 s và biên độ A = 1cm. Khi chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2 cm/s. C. 1cm/s. D. 3cm/s.
Câu 25: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, có phương trình dao động là: x1 = 5cos(10t + π)(cm) , x2 = 10cos(10t - π/3)(cm) . Giá trị cực
đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :
A. 50 3 N. B. 5 3 N. C. 0,5 3 N. D. 5 N.
Câu 26: Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kỳ , con lắc thứ hai
thực hiện được 6 chu kỳ . Hiệu số chiều dài của chúng là 16 cm . Chiều dài của hai con lắc ấy là :

Gv: Nguyễn Văn Thụy 2


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

A. l1 = 40cm , l2 = 24cm B. l1 = 24cm , l2 = 40cm


C. l1 = 25cm , l2 = 9cm D. l1 = 9cm , l2 = 25cm
Câu 27: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch cực đại của dây so với
đường thẳng đứng a = 0,175raD. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s 2.
Cơ năng và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2,00J ; vmax =2,00m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s
C. E = 0,30J ; vmax =7,70m/s D. E = 3,00J ; vmax =7,70m/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acoswt . B. x = Acos(wt - p/2)
C. x = Acos(wt+p/4) D. x = Acos(wt + p/2)
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm qủa cầu nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi quả cầu ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn  . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
g 1 m  1 k
2 2
A.  B. 2 k . C. g D. 2 m .
Câu 30: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. tăng vì tần số của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không đổi.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ = Ecos2ωt B. Eđ = E/2.cosωt C. Eđ = Esin2ωt . D. Eđ = E/4. sinωt
Câu 32. Phát biểu nào không đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 33: Bộ nhíp lò xo nâng đỡ một xe ô tô có khối lượng M = 1tấn. Số người ngồi trên xe có khối lượng
tổng cộng m = 325kg. Xe đi trên đường xấu có những rãnh cách nhau 4m thì xe xóc mạnh nhất khi vận tốc
của xe là v = 16km/h. Độ cứng của hệ các lò xo là
A. 12.10 3 N/m B. 24,5.10 3 N/m C. 64,6.10 3 N/m D. 78,2.10 3 N/m
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương
x1 = 5cos10pt (cm) và x2 = 5cos(10pt + p/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10pt + p/6) (cm). B. x = 5 √3 cos(10pt + p/6) (cm).
C. x = 5 3 cos(10pt + p/4) (cm).
√ D. x = 5cos(10pt + p//2) (cm).
Câu 35: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số,cùng biên độ và có pha ban đầu là p/3 và
-p/6.Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. p/12 B. p/4 C. p/6 D. -p/2
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acoswt. Nếu chọn gốc tọa độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 37: Chọn câu sai : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng:
A. lực hồi phục có chiều hướng về vị trí cân bằng B. Gia tốc của chất điểm bằng không
C. lực hồi phục có giá trị bằng không D. vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương sau: x 1 = 3sin(10t+p/2) (cm) ;
x2 = 4cos(10t +p/2 )(cm); x3 = 7cos(10t−¿p/2 )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x1 = 3cos(10t −¿p/4) (cm) B. x1 = 3cos(10t +¿ p/2) (cm)
C. x1 = 7cos(10t −¿p/4) (cm) D. x1 = 7cos(10t +¿ p/4) (cm

Gv: Nguyễn Văn Thụy 3


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

Câu 39: Tại cùng một nơi: con lắc đơn 1 dao động với chu kỳ T 1=1,5s, con lắc đơn 2 dao động với chu
kỳ T2=2,0s. Con lắc đơn có chiều dài bằng tổng hai chiều dài của hai con lắc trên dao động với chu kỳ
A. 1,87s B. 3,5s C. 2,5s D. 0,92s
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4cm với tần số 4Hz, phương trình dao động
của chất điểm là
A. x = 4cos8 π t,cm B. x = 4cos(8 π t + π /2) ,cm
C. x = 2cos8 π t,cm D. thiếu dữ kiện, chưa xác định được
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(wt + j). Thời gian ngắn nhất
để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A/2 tương ứng bằng thời gian một chất điểm chuyển
động tròn đều với tốc độ góc w trên đường tròn tâm O, bán kính A quay được một góc
A. p/2 . B. p/4. C. p/6. D. 5p/6.
Câu 42: Hệ con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Tại vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì
động năng của vật nặng bằng bao nhiêu lần thế năng của lò xo?
A. 1/2. B. 2. C. 1/3. D. 3.
Câu 43: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là
2s. Nếu vật nặng có khối lượng m’ = 4m thì chu kì dao động là
A. 2 s. B. 2s. C. 2 2 s. D. 4s.
Câu 44: Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc a0 (a0 £
100). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc a thì tốc độ của con lắc là
v  2 gl (cos   cos  0 ) v=√2 gl(1+cosα )
A. . B. .

C.
v =√2 gl(cosα −cosα )
0 . D.
v =√2 gl(cosα+cosα ) 0 .
Câu 45: Vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên B và C, O là vị trí cân bằng, I là trung điểm của OB,
chu kỳ dao động là T. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến O là T/4.
B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là T/8.
C. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ C đến I là T/3.
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến B là T/6.
Câu 46: Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình li độ s = s 0cos(2pft + j). Cơ năng của con lắc
đơn sẽ
A. tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ s0 giảm 3 lần.
B. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động f tăng lên 3 lần và biên độ s 0 giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần khi tần số dao động f và biên độ s0 tăng gấp đôi.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ s0 tăng gấp đôi.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Gọi thời gian ngắn nhất để chất điểm
đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là t 1, thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị có li
độ A/2 là t2. Tỉ số t1/t2 bằng
A. 3. B. 1/3. C. 2. D. 1/2.
Câu 48: Một con lắc lòxo, quả cầu có khối lượng m dao động với phương trình x = Asin ωt . Động
năng của con lắc khi có li độ x = A / 2 là
3 1 3 1 2 2
mωA 2 mωA2 m 2 A2 mω A
A. 8 B. 4 C. 8 D. 8
Câu 49: Một dao động điều hoà với tần số 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = A/2 đến li độ x
= – A/2 là
A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s.
Câu 50: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,2s, chiều dài là l. Cắt dây thành 2 đoạn l1 và l2. Cũng
tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động nhỏ với chu kì 0,12s thì con lắc đơn có chiều dài l2 dao
động nhỏ với chu kì
A. 0,08s. B. 0,12s. C. 0,16s. D. 0,32s.
Câu 51: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 = 3
cm, A2 = 7 cm có thể có giá trị là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 8 cm. D. 11 cm.
Câu 52: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
đến điểm có li độ bằng một nữa biên độ là
A. 1/2s. B. 1/3s. C. 1/4s. D. 1/6s.

Gv: Nguyễn Văn Thụy 4


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ (2)

Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v 0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2. Tọa độ quả cầu khi động năng
bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. - 0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 54: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 55: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 56: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 160 g, lò xo có độ cứng k = 400 N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm dọc trục lò xo rồi truyền cho vật một vận tốc tức thời v = 2 m/s ngược
chiều kéo. Vật dao động điều hòa với biên độ là
A. 25 cm. B. 5 cm. C. 13 cm. D. 11 cm.
Câu 57: Một con lắc lò xo khi mang vật khối lượng m 1 có chu kỳ 3 s, còn khi mang vật khối lượng m 2 thì
có chu kỳ 4 s. Khi mang cả 2 vật trên thì chu kỳ của con lắc lò xo là
A. 7 s. B. 1,71 s. C. 5 s. D. 3,464 s.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai về một chất điểm dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì vectơ gia tốc đổi chiều.
C. Vectơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 59: Con lắc lò xo gồm qủa cầu khối lượng m = 100 g và lò co có độ cứng k = 10 N/m treo thẳng
đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10
m/s2. Lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi quả cầu ở vị trí thấp nhất và cao nhất lần lượt là:
A. 1,5 N và 0. B. 1,5 N và 0,5 N. C. 0,5 N và 0. D. 0,5 N và 0,5 N.
Câu 60: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là
2 s. Nếu vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động bằng:
A. 2 s. B. 2 s. C. 2 2 s. D. 4 s.
Câu 61: Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng: x 1 = 2cosωt , x2 = 3cos(ωt – π/2) và x3 =
sinωt. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x1 và x2 ngược pha nhau. B. x1 và x3 ngược pha nhau.
C. x2 và x3 ngược pha nhau. D. x2 và x3 cùng pha nhau.
Câu 62: Một vật chuyển động trên trục x’Ox mà gia tốc a và li độ x thoả phương trình a + 16x = 0 (a có
đơn vị m/s2 và x có đơn vị m). Chuyển động của vật là
A. dao động điều hoà có chu kỳ 1,57 s. B. dao động điều hoà có tần số 16 Hz..
C. thẳng đều với độ lớn vận tốc 16 m/s.. D. thẳng biến đổi đều với gia tốc 4 m/s2.
Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 9 cm so với
chiều dài tự nhiên của nó. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 (m/s2).
Tần số dao động của con lắc bằng
A. 1,67 Hz. B. 2,67 Hz. C. 0,6 Hz. D. 6 Hz.
Câu 64: Chọn ý sai về khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn. Chu kì dao động
của con lắc đơn
A. tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn.
B. không phụ thuộc vào khối lượng quả nặng con lắc đơn.
C. không phụ thuộc vào biên độ góc nếu biên độ góc nhỏ.
D. không phụ thuộc vào nơi làm thí nghiệm.
Câu 65: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Thời điểm chất điểm qua vị trí có li độ x = - 4 cm theo chiều dương lần thứ nhất là
A. 1/3 s. B. 0,25 s. C. 1,75 s. D. 4/3 s.
Câu 66: Cho ba dao động điều hòa có cùng tần số góc w = 100p (rad/s) với các biên độ A1 = 1,5cm, A2 =

Gv: Nguyễn Văn Thụy 5


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

3 / 2 cm, A3 = 3 cm và các pha ban đầu tương ứng là j1 = 0, j2 = p/2 và j3 = 5p/6. Phương trình

dao
động tổng hợp của ba dao động trên là .
√3 sin(100 πt +π /2).
A. 2 B. √ 3 sin(100 πt+π /6 ) .
√3 sin(100 πt +π /6)
C. 3 sin(100 t   / 2) . D. 2 .
Câu 67: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Đầu dưới lò xo treo một vật có khối lượng m =
200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực
tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật là
A. Fmin = 1N và Fmax = 3N. B. Fmin = 2N và Fmax = 5N.
C. Fmin = 2N và Fmax = 3N. D. Fmin = 1N và Fmax = 5N.
Câu 68: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m có thể dao động trên
mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10 cm theo phương trục lò xo và
truyền cho vật một vận tốc 1 m/s hướng dọc theo trục lò xo. Tốc độ quả nặng khi vật qua vị trí cân bằng
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 100 2 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 69:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc a0 = 50. Với ly độ góc a bằng bao nhiêu thì
động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. a = ± 3,450. B. a = 2,890. C. a = ± 2,890. D. a = 3,450.
Câu 70: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72 km/h
Câu71: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5pt - p/4 ) cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là
1 3 1 1
s s. s. s.
A. 15 B. 40 C. 60 D. 10
Câu 72: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến
50cm. Khi lò xo có chiều dài 40cm thì
A. pha dao động của vật bằng 0 B. tốc độ của vật cực đại
C. lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi D. Gia tốc của vật cực đại
Câu 73: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như
nhau.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.
Câu 74: Cho dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
dường bằng A là:
T T T T
A. 2 B. 4 C. 12 D. 6
Câu 75: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP = OQ = 6cm.
Thời gian vật di chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ H đến O,
cho biết OH = 3 √2 cm.
A. t  1/ 30 s B. t  1/10 s C. t  2 /15s D. t  1 / 20 s
Câu 76: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 5cos(pt - p/2) (cm). Tìm cặp giá trị vị trí và
vận tốc không đúng:
A. x = - 4cm, v = 3pcm/s B. x = 3cm, v = 4cm/s.
C. x = - 3cm, v = - 4pcm/s D. x = 0, v = 5p (cm/s
Câu 77: Trong dao động điều hoà, vật đổi chiều chuyển động khi
A. gia tốc đổi chiều B. lực đàn hồi đổi chiều
C. li độ của vật đạt cực trị D. li độ của vật bằng 0

Gv: Nguyễn Văn Thụy 6


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

Câu 78: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với 2 vị trí biên là BB'. Biết thời gian ngắn
nhất để vật đi từ O đến B hoặc B' là 6s, BB'=24cm. Thời gian vật đi từ B đến I là trung điểm của OB.
A. 4s B. 5s C. 3s D. 2s
Câu 79: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4.sin  t (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 2cm là:
A. 3/10s B. 6/100s C. 1/6s D. 6/10s
Câu 80: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tấnố f=5Hz. Khi vật qua vị trí có li độ x, nó đạt
vận tốc 6 cm / s và gia tốc 8m/s2. Lấy   10 , biên độ dao động của vật bằng:
2

A. 10cm B. 2cm C. 20cm D. 1cm


Câu 81: Một vật dao động theo phương trình x =3cos(5pt -2p/3 )(cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí
cân bằng bao nhiêu lần.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 82: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời
gian vật di chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ N đến Q, N là
trung điểm của QO.
A. t  1 /15s B. t  1 / 20 s C. t  1/10 s D. t  2 /15s
Câu 83: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời
gian vật di chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ Q đến M, M là
trung điểm của OP.
A. t  1 /15s B. t  3 / 20 s C. t  1/10 s D. t  2 /15s
Câu 84: Khi một vật dao động điều hoà đổi chiều chuyển động thì
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 85: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc  . Khi qua vị trí cân bằng, vật đạt
vận tốc  , khi qua vị trí có li độ x bất kỳ, nó đạt vận tốc  . Gia tốc mà vật đạt được ở vị trí này xác định
theo hệ thức:
2 1 2
a  2  a 2 2 a 2
A. 2 B.  C.
a    2 2
D.  2

Câu 86: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos(4 .t   / 2). Xác định thời điểm để vật
v  vmax / 2
chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc là
A. t  T / 3  k .T hoặc t  2T / 3  k .T B. t  T / 3  k .T hoặc t  T / 6  k .T
C. t  2T / 3  k .T hoặc t  2T / 3  k .T D. t  T / 6  k .T hoặc t  2T / 3  k .T
Câu 87: dao động điều hoà, khi gia tốc của vật bằng 0
A. vật qua vị trí biên B. vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
C. vận tốc của vật đạt giá trị cực đại D. vật qua vị trí cân bằng
Câu 88: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x  A.cos(t   ) . trong khoảng thời
gian giữa hai lần li độ của vật đạt giá trị cực trị, tốc độ trung bình của vật bằng
A 2 A A 2 A
 
A.  B.  C.  D. 
Câu 89: Tìm thời gian con lắc đi từ toạ độ 1
x   A / 2 đến toạ độ x2   A / 2 trong dao động điều hoà.
A. t = T/8 B. t = T/4 C. t = T/2 D. t = T/6
Câu 90: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. luôn hướng xa vị trí cân bằng B. luôn cùng hướng với vectơ độ dời
C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
x  10.cos  4 t   / 3  cm
Câu 91: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: , thời gian đo bằng s.
Gọi x và v là vận tốc của vật tại một thời điểmt bất kỳ, lấy   10 . Chọn hệ thức đúng:
2

x2 v2
v2   160 x2   100
A. x  v  100 C. x  v  160
2 2 2 2
B. 100 D. 160
Câu 92: Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn liên hệ giữa li độ và vận tốc là

Gv: Nguyễn Văn Thụy 7


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Parabol D. Elip


Câu 93: Cho dao động điều hoà có phương trình x  10.cos(4 t   / 4)(cm) , thời điểm đầu tiên vật
qua vị trí cân bằng là
A. 0,1875s B. 0,0625s C. 0,25s D. 0,125s
Câu 94: Một vật dao động điều hoà qua một vị trí M, khi nó qua vị trí này nhưng theo chiều ngược lại thì
đại lượng nào sau đây đổi dấu?
A. gia tốc B. li độ C. vận tốc D. lực kéo về
Câu 95: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với li độ
B. vận tốc biến thiên điều hoà, cùng pha với động năng
C. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với lực phục hồi
D. vận tốc biến thiên điều hoà, vuông pha với gia tốc
Câu 96: Trong dao động điều hoà, khi vật càng ở gần vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật càng lớn B. tốc độ của vật càng lớn
C. lực phục hồi tác dụng lên vật càng lớn D. gia tốc của vật càng lớn
Câu 97: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với 2 vị trí biên là BB'. Biết thời gian vật đi
từ O đến B hoặc B' là 6s, BB'=24cm. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là trung điểm của OB.
A. 4s B. 10s C. 2s D. 3s
Câu 98: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP=OQ=6cm. Thời
gian vật di chuyển từ P đến Q là 0,2s. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ P đến M, M là
trung điểm của PO.
A. t  1/10 s B. t  2 /15s C. t  1/15s D. t  1/ 20 s
Câu 99: Phương trình chuyển động của dao động điều hoà là nghiệm của phương trình:
A. x "  x  0 B. x "  x  0 C. x "  x  0 D. x "  x  0
2 2 2 2 2 2

Câu 100: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos(4 .t   / 2). Xác định thời điểm để
vmax
v
vật chuyển động theo chiều dương với vận tốc là 2
A. t  T / 3  k .T hoặc t  5T / 6  k .T B. t  T / 6  k .T hoặc t  5T / 6  k .T
C. t  T / 6  k .T hoặc t  T / 3  k .T D. t  T / 6  k .T hoặc t  T / 6  k .T
Câu 101: Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Parabol D. Elip
Câu 102: Trong dao động điều hoà, vật đạt tốc độ cực đại khi:
A. đổi chiều chuyển động B. lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực tiểu
C. lực tác dụng lên vật đổi chiều D. lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại
Câu 103: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A.cos(10 t   ) . Trong 5 giây, vật đổi
chiều chuyển động
A. 25 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 50 lần
Câu 104: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm P, Q. Cho OP = OQ = 6cm.
Thời gian vật di chuyển từ P đến Q là 0,2s.Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ H đến K,
cho biết OH = OK = 3 2 cm.
A. t  2 /15s B. t  2 / 20 s C. t  1/ 20 s D. t  1/10 s
Câu 105: Cho dao động điều hoà có phương trình x  20.cos(10t )(cm) , thời điểm đầu tiên vật đạt vận
tốc bằng nửa vận tốc cực đại là
A. 0,26s B. 0,37s C. 0,52s D. 0,10s
Câu 106: Gia tốc của một vật dao động điều hoà x = Acos(wp) có độ lớn cực đại. Khi:
A. t = T/4 B. t = 5T/12 C. t = 0 D. t= T/6
Câu 107. Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Tại vị trí có li độ x = A/2 thì vận tốc của
vật có độ lớn là:
A. πA/T B. 3 πA(2T) C. 3π2A/T D. 3 πA/T

Gv: Nguyễn Văn Thụy 8


Vật lý 12 nâng cao Chương II: Dao động cơ

Câu 108. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lúc t =0, kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng theo phương
thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong 20s .
2 2
Cho g = π = 10m/s . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7 B. 5 C. 4 D.3

--------------------------------------

Gv: Nguyễn Văn Thụy 9

You might also like