You are on page 1of 4

CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN SỐC

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Đặc điểm lâm sàng nào không phải do sốc:


A. Đầu chi ấm, thời gian đầy mao mạch bình thường
B. Nổi vân tím
C. Huyết áp động mạch trung bình giảm quá 40 mmHg
2. Trường hợp nào sau đây không chẩn đoán sốc:
A. HA 110/90 mmHg, bệnh vật vã, da nổi vân tím
B. HA 95/60 mmHg, bệnh tỉnh táo, đầu chi ấm
C. HA 80/50 mmHg, bệnh vật vã, da lạnh, vã mồ hôi
3. Bệnh nhân vào viện vì đau ngực sau xương ức, vã mồ hôi, Huyết áp 80/50
mmHg, nguyên nhân gây ra có thể:
A. Sốc do tim
B. Sốc giảm thể tích
C. Sốc phản vệ
4. Bệnh nhân vào viện vì đau bụng, nôn mửa, đi lỏng nhiều lần, tay chân lạnh,
huyết áp 85/50 mmHg, nguyên nhân gây ra có thể:
A. Sốc do tim
B. Sốc phản vệ
C. Sốc giảm thể tích
5. Tụt huyết áp trong chẩn đoán sốc khi nào:
A. HA tối đa < 90 mmHg hoặc HA tụt quá 40 mmHg so với con số trước đó
B. HA tối đa < 90 mmHg hoặc HA tụt quá 30 mmHg so với con số trước đó
C. HA tối đa < 100 mmHg hoặc HA tụt quá 40 mmHg so với con số trước
đó
6. Chẩn đoán sốc dựa vào các tiêu chuẩn nào:
A.Tụt huyết áp
B. Tụt huyết áp, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức, tình trạng chuyển hóa hiếu
khí
C. Tụt huyết áp, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức, tình trạng chuyển hóa yếm
khí
7. Đặc điểm sốc giảm thể tích
A. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch tăng, áp lực đổ đầy thấp
B. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch giảm, áp lực đổ đầy thấp
C. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch tăng, áp lực đổ đầy cao
8. Đặc điểm sốc tim
A. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch tăng, áp lực đổ đầy cao
B. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch giảm, áp lực đổ đầy cao
C. Lưu lượng tim giảm, sức cản mạch tăng, áp lực đổ đầy thấp
9. Đặc điểm cung lượng tim tăng
A.Tiếng tim mạnh, mạch nảy mạnh, HATTr giảm nhiều, đầu chi ấm, hồng
lại móng tay nhanh
B.Tiếng tim mờ, mạch yếu, HATTr giảm nhiều, đầu chi ấm, hồng lại móng
tay nhanh
C.Tiếng tim mạnh, mạch nảy mạnh, HATTr giảm nhiều, đầu chi lạnh, hồng
lại móng tay nhanh
10.Nguyên tắc VIP trong xử trí ban đầu sốc:
A. Thông khí, truyền dịch, bơm của tim- thuốc vận mạch
B. Thông khí, điều trị nguyên nhân sốc
C. Truyền dịch, điều trị nguyên nhân sốc.

CÂU HỎI NGẮN


1. Nêu 4 nhóm sốc chính?
Sốc giảm thể tích, sốc do tim, sốc do tắc nghẽn ngoài tim, sốc phân bố
2. Các giai đoạn của sốc?
Giai đoạn còn bù, giai đoạn mất bù, giai đoạn không hồi phục
3. Tiêu chuẩn tụt huyết áp trong sốc?
HA tối đa < 90 mmHg ( HA ĐM trung bình < 60 mmHg) hoặc HA tụt
quá 40 mmHg so với con số trước đó.
4. Các dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức trong sốc?

- Biến đổi tình trạng ý thức: Vật vã, dẫy dụa, lơ mơ, hôn mê
- Vô niệu hay thiểu niệu (V nước tiểu < 25 ml/h)
- Rối loạn tưới máu ngoại vi: Nổi vân tím, da ẩm, vã mô hôi, đầu chi lạnh
và tím.

- thời gian đổ đầy vi mao quản keo dài (refill).


5. Bệnh cảnh nguyên nhân sốc do tim?

o NMCT: Đau ngực > 30min, ĐTĐ, men tim


o Nhồi máu phổi : HC suy tim phải, đau ngực, ho máu
o Tamponade: Tiếng tim mờ, mạch đảo, ĐTĐ, siêu âm
o Loạn nhịp tim: rung thất, nhịp nhanh thất,vvv.
- HC suy tim cấp: khó thở, ngựa phi, rale ẩm 2 đáy phổi, gan to, phản hồi gan-
TM cảnh (+)
- Thăm dò: CVP tăng, ALMMP bít tăng, chỉ số tim giảm (< 2,2 l/phút/m2)
- Siêu âm tim: có thể giúp tìm nguyên nhân
6. Các bước để chẩn đoán nguyên nhân sốc?
3 câu hỏi
• Cung lượng tim tăng hay giảm
• Có bị tăng gánh thể tích không
• Điều gì phối hợp thêm hoặc không phù hợp
7. Đặc điểm cung lượng tim tăng và giảm?
• Cung lượng tim tăng
(tiếng tim mạnh,mạch nảy mạnh, HATTr giảm nhiều, đầu chi ấm, hồng lại
móng tay nhanh)
• Cung lượng tim giảm
(tiếng tim mờ,mạch yếu, đầu chi lạnh, hồng lại móng tay chậm)
8. Đặc điểm tăng gánh thể tích trong sốc?
TM cổ nổi, phù, ran ẩm hai phổi, tim to, tức ngực- Xquang, siêu âm tim
9. Nguyên tắc VIP trong điều trị ban đầu sốc?
Đảm bảo thông khí - truyền dịch- bơm của tim: thuốc vận mạch
10. Test truyền dịch trong sốc?
Truyền 200 ml dich trong 10 min nếu CVP <8
Truyền 100 ml nếu CVP 8-14
Truyền 50 ml nếu CVP >14
Sau truyền theo dõi CVP tăng bao nhiêu so với trước truyền:
Nếu tăng > 5cm H2O: đủ dịch → ngừng truyền
Nếu tăng thêm < 2cm H2O: thiếu dịch → nhắc lại test truyền dịch
Nếu tăng trong khoảng 2-5cm H2O: Đợi 10 phút sau đo lại
+ < 2 cm H2O tiếp tục truyền
+ >2 cm H2O ngưng truyền

You might also like