You are on page 1of 2

Đề ôn kiểm tra tập trung HKI

HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)

Đề ôn số 1

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)


Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Một nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 24. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho nguyên tử khối của đồng là 63,54. Số nguyên tử đồng có trong 15,885 gam đồng kim loại là (cho
NA = 6,02.1023)
A. 1,505.1023. B. 1,206.1023. C. 3,011.1023. D. 2,408.1024.
Câu 3: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số phân lớp electron. B. số electron lớp ngoài cùng.
C. số electron hóa trị. D. số lớp electron.
Câu 4: Kí hiệu nào sau đây đúng cho nguyên tử nguyên tố X chứa : 15 electron, 16 nơtron, 15 proton ?
31 31
A. 16 S. B. 15 P. C. 15
31 P . D. 16
31S .

Câu 5: Các electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất ?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 6: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 7: Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử M là 4s 1. Tổng số electron của nguyên
tử M là
A. 24. B. 25. C. 29. D. 19.
65
Câu 8: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 30 Zn là
A. 30+. B. 65+. C. 30. D. 65.
Câu 9: Nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Công thức của hợp chất khí với hiđro của R là
A. RH3. B. RH. C. RH4. D. RH2.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s 2s 2p 3s23p6. Những đặc điểm nào sau
2 2 6

đây của X là đúng ?


A. X thuộc chu kì 3, nhóm VIA, là kim loại. B. X thuộc chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm VIIIA, là phi kim. D. X thuộc chu kì 3, nhóm VIIIA, là khí hiếm.
Câu 11: Số electron tối đa trong lớp thứ N (lớp thứ 4) là
A. 20. B. 32. C. 18. D. 8.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s 2s 2p 3s23p3. Oxit cao nhất của X có
2 2 6

công thức phân tử là


A. X2O5. B. X5O2. C. X3O2. D. XO5.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố
A. phi kim. B. khí hiếm.
C. kim loại hoặc phi kim. D. kim loại.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì có số electron bằng nhau.
B. Các halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.
C. Trong một chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. Trừ heli, các khí hiếm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.
Câu 15: Số hạt electron (e) và số hạt nơtron (n) có trong một nguyên tử 199 F là :
A. 10e, 9n. B. 9e, 19n. C. 9e, 10n. D. 19e, 10n.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 16: Các tính chất sau :
(1) hóa trị cao nhất với oxi. (2) nguyên tử khối.
(3) số lớp electron. (4) số electron lớp ngoài cùng.
(5) tính kim loại, phi kim.
Số tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
63 65 79 81
Câu 17: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là : 29 Cu , 29 Cu và nguyên tố Br có 2 đồng vị là : 35 Br , 35 Br . Hỏi có bao
nhiêu kiểu phân tử CuBr2 ?
A. 6. B. 12. C. 9. D. 4.
35 37
Câu 18: Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hỗn hợp gồm hai đồng vị : 17 Cl (75%) và 17 Cl (25%). Phần trăm
35
theo khối lượng của 17 Cl trong muối natri clorat NaClO3 là (biết Na = 23, O = 16)
A. 25,00%. B. 26,06%. C. 24,65%. D. 21,43%.
Câu 19: Nguyên tố kim loại kiềm nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A. K. B. Na. C. Rb. D. Cs.
Câu 20: Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5. Vậy số proton trong hạt nhân
của X là
A. 15. B. 11. C. 5. D. 17.
Câu 21: Biết nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,8528. Khi có 717 nguyên tử 121 51Sb thì số nguyên
123
tử 51Sb

A. 533. B. 495. C. 1066. D. 1434.
Câu 22: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau đại lượng nào sau đây ?
A. Số proton. B. Số khối. C. Số nơtron. D. Số lớp electron.
Câu 23: Nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
109
Câu 24: Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 47 Ag chiếm
43,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 108. B. 106. C. 109. D. 107.
Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là
A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d54s1.
Câu 26: Nguyên tố clo thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức hiđroxit tương ứng với oxit cao
nhất là
A. HCl. B. Cl2O7. C. HClO4. D. HClO3.
Câu 27: Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố như sau :
(X) 1s22s22p1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z) 1s22s22p63s23p3 ; (T) 1s22s22p63s23p33d104s2.
Nguyên tố nào là kim loại ?
A. (X), (T). B. (X), (Z). C. (Y), (T). D. (Y), (Z).
-8
Câu 28: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10 cm, có khối lượng nguyên tử là 65u. Tính khối lượng riêng
4 3
(g/cm3) của nguyên tử kẽm. Biết thể tích của hình cầu V = r .
3
A. 8,965. B. 6,5432. C. 11,256. D. 10,4728.
Câu 29: Thí nghiệm phóng chùm hạt α vào lá vàng mỏng của Rutherford (năm 1911) đã giải thích được
nguyên tử có
A. chứa hạt nhân không mang điện. B. cấu tạo là khối đặc.
C. cấu tạo rỗng. D. không thể đâm xuyên bởi chùm hạt α.
Câu 30: Tổng các hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 80 hạt. Trong đó, số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 50. B. 55. C. 57. D. 65.

----------- HẾT ----------


Trang 2/2 - Mã đề thi 132

You might also like