Professional Documents
Culture Documents
TCVN 1691-1975
TCVN 1691-1975
TCVN 1691:1975
MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN
BẰNG TAY
Cơ quan biên soạn: Cục cơ khí - Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan trình duyệt: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 665-KHKT/QĐ ngày 27 tháng 11 năm 1975
MỐI HÀN
HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Kiểu và kích thước cơ bản
Welded joints.
Manuel are welding. Main types and constructive clements.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những mối hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp được hàn tay bằng
điện cực kim loại nóng chảy ở mọi vị trí trong không gian.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những mối hàn ống và mối hàn bằng cách ngấu sâu.
2. Các kiểu mối hàn phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Hình dạng của mặt cắt ngang Giới
hạn
chiều
Hình dày Ký
Loại mối Đặc tính
dạng đầu của hiệu
ghép thực hiện Đầu mối đã chuẩn
mối đã Mối hàn đã xong các chi quy
hàn mối hàn bị
chuẩn bị tiết ước
được
hàn,
mm
1 2 3 4 5 6 7
Mối hàn Hai đầu
ghép đối 1-3 Đ1
có gờ
đầu Một phía
Không
1-6 Đ2
vát đầu
Một phía
trên tấm
lót để lại 1-6 Đ3
Không hoặc
vát đầu tháo đi
Vát cong
15-60 Đ9
một đầu
Vát gẫy
15-60 Đ 10
một đầu
Vát đối
xứng một 12-60 Đ 11
đầu
Vát cong
đối xứng 30-60 Đ 12
một đầu Hai phía
Vát
không
12-60 Đ 13
đối xứng
một đầu
Vát một
đầu sau 8-40 Đ 14
đó dũi
Một phía
Vát hai trên tấm
đầu lót để lại 6-58 Đ 16
hay tháo
đi
Một phía
6-31 Đ 17
có khóa
Vát cong
45-58 Đ 19
hai đầu
Vát gẫy
15-60 Đ 20
hai đầu
Vát đối
xứng hai 12-60 Đ 21
đầu
Vát cong
đối xứng 30-60 Đ 22
hai đầu
Vát gẫy
đối xứng 30-64 Đ 23
hai đầu
Vát 12-60 Đ 24
không
đối xứng
hai đầu
Vát hai
đầu sau 8-40 Đ 25
đó dũi
Có gờ
Một phía 1-4 G1
một đầu
Một phía
1-6 G2
giáp đầu
Hai phía
2-8 G3
giáp đầu
Không
vát đầu
Một phía 1-30 G4
Mối hàn
ghép
góc Một phía 1-25 G6
Vát một
1-25 G7
đầu
Hai phía
12-60 G8
Vát hai
đầu
Một phía T1
Mối hàn
Không
ghép 2-30
vát đầu
chữ T
Một phía
đứt T2
quãng
Hai phía T3
Hai phía
đứt
T4
quãng so
le
Hai phía
đứt T5
quãng
Một phía T6
Vát một
4-26
đầu
T7
Vát cong
15-60 T8
một đầu
12-60 T9
Hai phía
Vát đối
xứng một 12-60 T 10
đầu
30-60 T 11
Có lỗ Một phía ≥2 C3
Chú thích. Không khuyến khích áp dụng các kiểu Đ7, Đ10, Đ12, Đ14, Đ17, Đ20, Đ23, Đ25.
3. Kích thước và hình dạng của đầu các chi tiết chuẩn bị để hàn và của mối hàn đã xong phải theo chỉ
dẫn trong các bảng 2 - 48.
mm Bảng 2
b c
Ký
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích Sai Kích Sai
Mối hàn đã xong s=s1 r thước lệch i thước lệch
quy chuẩn bị
ước danh giới danh giới
nghĩa hạn nghĩa hạn
1- +
1-2 +2
2 0,5
Đ1 0 s 2s
+
3 3 +3
1,5
mm Bảng 3
b (Sa g
Ký i
hiệ Kích Sai lệc Kích Sai
u Đầu chi tiết hàn đã s=s thướ lệc h thướ lệc Chú
Mối hàn đã xong
quy chuẩn bị 1 c h giới c h thích
ướ danh giới hạn danh giới
c nghĩa hạn +1 nghĩa hạn
- 2)
1- + ±0, Khi
0 5 1,0
1,5 0,5 5 hàn
leo
2 ± 6
1 1,5 và
3 1,0 hàn
7 trần
4 chỉ
áp
Đ2
± dụng
+ cho
1,0 1,0
2 2,0 các
5-6 + 9 chiều
0,5 dày
khôn
g quá
3mm
mm Bảng 4
b e g
Ký (lệch
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích Sai giới Kích Sai
Mối hàn đã xong S=S1 thước lệch thước lệch
quy chuẩn bị hạn
ước danh giới +1- danh giới
nghĩa hạn 2) nghĩa hạn
1,0- +
0 5 1,0 ±0,5
1,5 0,5
2,0- ±
1 6 1,5
3,0 1,0
Đ3
+ ±
4,0- 1,0 1,0
2 8 2,0
6,0 -
0,5
mm Bảng 5
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong S=S b e g Chú
(sai
(Sai
Kích lệc
Sai lệc
hiệu thướ h
lệch h
quy chuẩn bị 1 c giới thích
giới giới
ước danh hạn
hạn hạn
nghĩa +1
±1)
- 2)
±1, Khi
2-3 7
0 1,5 hàn
leo và
4-5 8 hàn
trần
chỉ áp
+ dụng
Đ4 2
1,5 cho
các
6-8 - 9 2,0 chiều
1,0
dày
không
quá
6mm
mm Bảng 6
Ký b g
hiệ Kích Sai e Kích Sai
u Đầu chi tiết được hàn đã S=S thướ lệc khôn thướ lệc
Mối hàn đã xong
quy chuẩn bị 1 c h g lớn c h
ướ danh giới hơn danh giới
c nghĩa hạn nghĩa hạn
4 12 +
1 ±1 1,0
6 16
-
8 18 0,5
10 22
12 24
14 28
Đ5 0,5
16 +1 30 +
2 2,0
18 -2 34
-
20 36 0,5
22 40
24 42
26 44
mm Bảng 7
e
Ký
Kích b (Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã e lớ
Mối hàn đã xong S=S1 thước Sai lệch lệch giới
quy chuẩn bị hơ
danh giới hạn hạn ±1)
ước
nghĩa
Đ6 4 1
1 ±1 3
6 1
8 2 +1 4 2
10 -2 2
12 2
14 2
16 3
18 3
20 4
5
22 4
24 4
26 4
mm Bảng 8
Ký
n (sai b (sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã
Mối hàn đã xong S S1 lệch giới lệch giới
quy chuẩn bị
hạn +2) hạn ± 1)
ước
6
2 3
8
10
12 4
14
Đ7 16-18 s-n
20-22 3
24-26
5
28-30
32-34
mm Bảng 9
e=b e, e1 g
khôn (Sa
g lớn i
Ký Sai
Kích hơn lệc Kích
hiệ lệc Sai
thướ h thướ
u Đầu chi tiết được hàn S=S h lệc
Mối hàn đã xong c giớ c
quy đã chuẩn bị 1 giớ h
danh i danh
ướ i giới
nghĩ hạ nghĩ
c hạ hạn
a n+ a
n 1-
2)
Đ8 4 12 0,5 +
1 ±1 8 1,0
6 16
-
8 2 +1 18 10 0,5
-2
10 22 +
2,0
12 24
-
14 28 0,5
16 30
18 34
20 36
22 40
24 42
26 44
mm Bảng 10
e1 g
(Sai
Ký e,
lệch Kích Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Không
Mối hàn đã xong S=S1 giới thước lệch
quy chuẩn bị lớn
hạn danh giới
ước hơn
+1 nghĩa hạn
-2)
15 -
18
16
18 -
19 +
20
10 2,0
22 -
20 - 0,5
24
26 -
22
29
30 -
24
32
34 -
26
36
Đ9 0,5
38 -
28
40
42 - +
29
44 3,0
12
46 - +
30
48 0,5
50 -
31
52
54 -
32
56
58 -
34
60
mm Bảng 11
e1 g
h1
(Sai
Ký (Sai
e, lệc
hiệ lệc Sai
Đầu chi tiết được hàn đã S=S khôn h Danh
u Mối hàn đã xong h lệch
chuẩn bị 1 g lớn giới nghĩ
quy giới giới
hơn hạn a
ước hạn hạn
+1
± 1)
-2)
Đ10 15- 0,5
20
18 +
20- 2,0
7 22 10
24 -
26- 0,5
24
30
32- 9 29 12 +
36 3,0
38-
31
42
44-
33
48 -
50- 0,5
35
54
56-
37
60
mm Bảng 12
Ký
hiệu e, kh
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h
quy lớn
ước
12 - 14 5-6 1
16 - 18 7-8 2
20 - 22 9 - 10 2
24 - 26 11 - 12 2
28 - 30 13 - 14 2
32 - 34 15 - 16 3
Đ 11 36 - 38 17 - 18 3
40 - 42 19 - 20 3
44 - 46 21 - 22 4
48 - 50 23 -24 4
52 - 54 25 - 26 4
56 - 58 27 - 28 4
60 29 5
mm Bảng 13
Ký
hiệu e, kh
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h
quy lớn
ước
30 - 32 14 - 15 1
34 - 36 16 - 17 1
38 - 40 18 - 19 1
42 - 44 20 - 21 2
Đ 12
46 - 48 22 - 23 2
50 - 52 24 - 25 2
54 - 56 26 - 27 2
58 - 60 28 - 29 2
mm Bảng 14
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong s = s1 h e
hiệu chuẩn bị
Không lớn
quy
ước
12 - 14 8-9 22
16 - 18 10 - 11 24
20 - 22 13 - 14 25
24 - 26 16 - 17 32
28 - 30 18 - 19 36
32 - 34 20 - 22 40
Đ 13 36 - 38 23 - 25 44
40 - 42 26 - 28 48
44 - 46 29 - 30 50
48 - 50 31 - 32 54
52 - 54 34 - 35 58
56 - 58 36 - 38 62
60 40 64
mm Bảng 15
Ký e
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã
Mối hàn đã xong s = s1 h h1 f khô
quy chuẩn bị
ước h
mm Bảng 16
c=b
Ký
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã kích kh
Mối hàn đã xong s = s1 thước Sai lệch
quy chuẩn bị l
ước danh giới hạn h
nghĩa
Đ15 3-4
1 ±1
6-8
10-12 2 +1
14-16 -2
18-20
22-24
26-28
30-32
34-36
38-40
42-44
46-48
50
mm Bảng 17
Ký
b (Sai
hiệu
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 lệch giới
quy
hạn ± 1)
ước
6-12
8
11-20
22-24
26-28
Đ16 30-31
36-40 12
42-46
48-52
54-58
mm Bảng 18
n (sai b (sai
Ký hiệu lệch lệch
Đầu chi tiết được hàn đã
quy Mối hàn đã xong s s1 giới giới
chuẩn bị
ước hạn hạn
+2) +1)
6
2 3
8
10
12 4
14
Đ17 16-18 s-n
20-22 3
24-26
6
28-30
32-34
mm Bảng 19
c=b e, không
Ký lớn hơn e
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích lệ
Mối hàn đã xong s = s1 thước Sai lệch
quy chuẩn bị hạ
ước danh giới hạn
nghĩa
Đ18 3-4 ±1 ±1 10
6-8 14
10-12 20
14-16 24
18-20 30
22-24 34
26-28 38
+1 +1
30-32 44
-2 -2
34-36 48
38-40 54
42-44 58
46-48 62
50 66
mm Bảng 20
Ký e,
hiệu không
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1
quy lớn
ước hơn
15 - 16 26
18 - 20 28
22 - 24 30
26 - 28 32
Đ19 30 - 34 34
36 - 40 36
42 - 46 38
48 - 52 40
54 - 58 44
mm Bảng 21
Ký h1 (sai e,
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã lệch không
Mối hàn đã xong s = s1
quy chuẩn bị giới hạn lớn
ước ± 1) hơn
15 - 18 22
20 - 24 8 24
26 - 30 26
32 - 36 32
Đ20
38 - 42 34
44 - 48 12 36
50 - 54 40
56 - 60 44
mm Bảng 22
Ký
hiệu kh
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h
quy l
ước h
12-14 5-6
16-18 7-8
20-22 9-10
24-26 11-12
28-30 13-14
32-34 15-16
Đ21 36-38 17-18
40-42 19-20
44-46 21-22
48-50 23-24
51-54 25-26
56-58 27-28
60 29
mm Bảng 23
Ký
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã e, kh
Mối hàn đã xong s = s1 h
quy chuẩn bị lớn
ước
30-32 13-14 2
34-36 15-16 2
38-40 17-18 2
42-44 19-20 2
Đ22
46-48 21-22 2
50-52 23-24 2
54-56 25-26 3
58-60 27-28 3
mm Bảng 24
Ký
h1 (sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã e, kh
Mối hàn đã xong s=s1 h lệch giới
quy chuẩn bị lớn h
hạn ±1)
ước
12-14 8-9 18
16-18 10-11 22
20-22 13-14 24
24-26 16-17 28
28-30 18-19 30
32-34 20-22 34
Đ24 36-38 23-25 36
40-42 26-28 38
44-46 29-30 42
48-50 31-32 46
52-54 34-35 48
56-58 36-38 52
60 40 54
mm Bảng 26
Ký e
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã
Mối hàn đã xong s=s1 h h1 f
quy chuẩn bị không
ước
mm Bảng 27
b
Ký hiệu Kích
Đầu chi tiết được
quy Mối hàn đã xong s = s1 r thước Sai lệch i
hàn đã chuẩn bị
ước danh giới hạn
nghĩa
1-2 1-2 +1
G1 0 s
3-4 3-4 +2
mm Bảng 28
b c
Ký s1
hiệu Đầu chi tiết được hàn không Kích Sai Kích Sai
Mối hàn đã xong s m1 thước lệch thước lệch
quy đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn danh giới danh giới
nghĩa hạn nghĩa hạn
1.0-
1.5 + 0,5 6 ±3
2.0-
5.0 0- 8
G2 0,7s 0
0,5s
+ 2,0 ±4
6,0
10
mm Bảng 29
b e
Ký s1
hiệu Đầu chi tiết được không Kích Sai Kích
Mối hàn đã xong s m1 thước lệch thước
quy hàn đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn danh giới danh
nghĩa hạn nghĩa
2,5- +1 6
2,5
3,0- 8
4,5
5,0- 0-
G3 0,7s 0 10
6,0 0,5s +2
7,0-
12
8,0
mm Bảng 30
s1
Ký hiệu Kí
Đầu chi tiết được hàn đã không
quy Mối hàn đã xong s m1 K thư
chuẩn bị nhỏ
ước da
hơn
ngh
G4 1,0-2,0 0,7s 0,5s-s 0,5s-s 0
2,5-
30,0
mm Bảng 31
Ký
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn s1 không
Mối hàn đã xong s
quy bị nhỏ hơn
ước
G5 2-30 0,7s
mm Bảng 32
c=b
Ký hiệu Kích Sai
Đầu chi tiết được hàn đã s1 không
quy Mối hàn đã xong s thước lệch
chuẩn bị nhỏ hơn
ước danh giới
nghĩa hạn
4
1 ±1
6
8
10
12
14
G6 0,7s
16 +1
2
18 -2
20
22
24
26
mm Bảng 33
c=b
Ký hiệu Kích Sai
Đầu chi tiết được hàn đã S1 không
quy Mối hàn đã xong S thước lệch
chuẩn bị nhỏ hơn
ước danh giới
nghĩa hạn
4
1 ±1
6
G7 0,7s
8 2 +1
10 -2
12
14
16
18
20
22
24
26
mm Bảng 34
Ký S1
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không
Mối hàn đã xong S h
quy chuẩn bị nhỏ
ước hơn
12 - 14 5-6
16 - 18 7-8
20 - 22 9 - 10
24 - 26 11 - 12
28 - 30 13 - 14
32 - 34 15 - 16
G8 36 - 38 0,7 s 17 - 18
40 - 42 19 - 20
44 - 46 21 - 22
48 - 50 23 - 24
52 - 54 25 - 26
56 - 58 27 - 28
60 29
mm Bảng 35
Ký hiệu Đầu chi tiết được hàn đã
Mối hàn đã xong S S1 kh
quy ước chuẩn bị
12 - 14
16 - 18
20 - 22
24 - 26
28 - 30
G9
32 - 34
36 - 38
40 - 42
44 - 46
48 - 50
mm Bảng 36
Ký hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong s s1 khô
quy ước chuẩn bị
12 - 14
16 - 18
20 - 22
24 - 26
28 - 30
G10
32 - 34
36 - 38
40 - 42
44 - 46
48 - 50
mm Bảng 37
b
Ký s1
hiệu Đầu chi tiết được không Kích Sai
Mối hàn đã xong s l t thước lệch
quy hàn đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn danh giới
nghĩa hạn
2,0-2,5 20-25 40-79 +1
T1 3,0-4,5
40-45
5,0-6,0 80-99
+2
7,0-9,0
10,5-15,0
16,0-21,0 0,7s 0
T2 50-60 100-
200 +3
22,0-30,0
mm Bảng 38
b
Ký s1
hiệu Đầu chi tiết được không Kích Sai
Mối hàn đã xong s l t thước lệch
quy hàn đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn danh giới
nghĩa hạn
T3 2,0-2,5 0,7s 20-25 40-79 0 +1
3,0-4,5
T4 5,0-6,0 40-45 80-90
+2
7,0-9,0
T5 10,0-15,0 50-60 100-
200
16,0-21,0 +3
22,0-30,0
mm Bảng 39
c=b
Ký s1
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không Kích e,
Mối hàn đã xong s thước Sai lệch
quy chuẩn bị nhỏ lớ
ước hơn danh giới hạn
nghĩa
4
1 ±1
6
8
10
12
14
T6 0,7s
16 +1 +1
18 -2 -2
20
22
24
26
mm Bảng 40
c=b
Ký
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích kh
Mối hàn đã xong s s1 thước Sai lệch
quy chuẩn bị l
ước danh giới hạn h
nghĩa
T7 4 0,7s
1 ±1
6
8 2 +1
10 -2
12
14
16
18
20
22
24
26
mm Bảng 41
Ký hiệu s1, không
Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s
quy ước nhỏ hơn
15-16
18-20
22-24
26-28
30-32
34-36
T8 0,7s
38-40
42-44
46-48
50-52
54-56
58-60
mm Bảng 42
12- 14 5-6
16 - 18 7-7
20 - 22 9 - 10
24 - 26 11 - 12
28 - 30 13 - 14
32 - 34 15 - 16
T9 36 - 38 0,7s 17 - 18
40 - 42 19 - 20
44 - 46 21 - 22
48 - 50 23 - 24
52 - 54 25 - 26
56 - 58 27 - 28
60 29
mm Bảng 43
T 10 12 - 16 0,7s 4-5
18 - 22 6-7
24 - 28 8-9
30 - 34 10 - 11
36 - 40 12 - 13
42 - 46 14 - 15
48 - 52 16 - 17
54 - 58 18 - 19
69 20
mm Bảng 44
30-32 14-15
34-36 16-17
38-40 18-19
42-44 20-21
T11 0,7s
46-48 22-23
50-52 24-25
54-56 26-27
58-60 28-29
mm Bảng 45
s1, Kích
Ký hiệu Đầu chi tiết được hàn đã
Mối hàn đã xong s không h thước
quy ước chuẩn bị
nhỏ hơn danh
nghĩa
2-5
C1 s s+b 0
6-60
mm Bảng 46
S1 B
2-5
C2 S 2(s+s1)
6-60
mm Bảng 47
C3 2 s 2s 0,5m
4. Khi hàn đối đỉnh các tấm có chiều dày khác nhau, hiệu số giới hạn lớn nhất của chiều dày (s 1 - s)
được quy định ở bảng 49.
Bảng 48
Chiều dày tấm
Đến 3 1-8 9 - 11 12 - 25 Trên 25
mỏng s
Hiệu số lớn nhất
0,7s 0,6s 0,4s 5 7
của chiều dày s1-s
Lúc đó, việc chuẩn bị mép để hàn cũng tiến hành như với các tấm có cùng một chiều dày và được
chọn theo tấm dày s1.
Nếu hiệu số chiều dày vượt quá giá trị nêu ở bảng 38 tấm dày phải được vát một phía hoặc hai phía
trên chiều dài L như hình số 1 và 2.
L = 5(s1 - s) khi vượt quá một phía mép.
L = 2,5 (s1 - s) khi vượt quá hai phía mép.
5. Cho phép các mép hàn dịch chuyển đối với nhau không quá:
0,5 mm - với chiều dày dưới 4 mm;
1,0 mm - với chiều dày 4 - 10 mm;
0,1 s nhưng không quá 3 mm cho các chiều dày trên 10 mm.
6. Đối với các mối hàn trần và hàn ngang trong mặt phẳng thẳng đứng cho phép góc vát mép bằng 22
± 3o và khe hở bằng 4 ± 1 mm.
7. Cạnh K của mối hạn được xác định như sau:
Trong trường hợp a, K là cạnh nhỏ của tam giác thường nối tiếp trong mối hàn. Trong các trường hợp
b và c, K là cạnh góc vuông của tam giác cân nối tiếp.
Độ lồi (độ tăng cường) g cho phép của mối hàn không quá 2 mm đối với những mối hàn bằng, không
quá 3 mm đối với những vị trí hàn còn lại.
Độ lõm của một mối hàn cho phép không quá 3 mm khi hàn ở mọi vị trí không gian.
8. Khi hàn hai phía, cho phép dùng bất kỳ phương pháp nào để tẩy sạch chân mối hàn đã hàn lần
trước.
9. Đối với các vị trí hàn thẳng đứng, nằm ngang và hàn trần, cho phép tăng sai lệch giới hạn của độ
lồi g trên 1 mm đối với chiều dày s nhỏ hơn 26 mm đối với chiều dày lớn hơn 26 mm.
PHỤ LỤC
BẢNG ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU CHỮ VÀ SỐ DÙNG TRONG TCVN 1691 - 75 VÀ KÝ HIỆU TƯỢNG
HÌNH QUEN DÙNG
ĐÍNH CHÍNH
TCVN 1691 - 75 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Bảng Cột Ô thứ Sửa lại
1 4 6, 16, 18, 19, 36, 45
5 8, 16, 18, 28
Xoay hình đi 180o
9 2
2, 6, 7, 30, 45, 47 3
26 ÷ 31, 33 ÷ 35, 37,
1 4
38, 40, 47 ÷ 49
23, 27, 29 ÷ 35, 37 ÷
5
40, 47 ÷ 49 Xoay hình đi 90o
28, 32, 33, 34, 38 2
12, 13, 20, 21, 26,
3
31 ÷ 36, 40, 41, 44
đưa hình sang bảng 29 cột 2
28 3
và xoay hình 90o
29 2 đưa hình sang bảng 29 cột 3
3 đưa hình sang bảng 28 cột 3