You are on page 1of 55

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1691:1975
MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN  
BẰNG TAY
Cơ quan biên soạn: Cục cơ khí - Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan trình duyệt: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 665-KHKT/QĐ ngày 27 tháng 11 năm 1975
 
MỐI HÀN
HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Kiểu và kích thước cơ bản
Welded joints.
Manuel are welding. Main types and constructive clements.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những mối hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp được hàn tay bằng điện
cực kim loại nóng chảy ở mọi vị trí trong không gian.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những mối hàn ống và mối hàn bằng cách ngấu sâu.
2. Các kiểu mối hàn phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Hình dạng
của mặt
cắt
ngangGiới
Ký hiệu
Hình dạng Đặc tính Hình dạng của mặt cắt ngang hạn chiều
Loại mối quy ước
đầu mối đã thực hiện dày của
ghép hàn các chi tiết
chuẩn bị mối hàn
được hàn,
mm
Đầu mối đã Mối hàn đã
   
chuẩn bị xong
1 2 3 4 5 6 7
Mối hàn Hai đầu có
ghép đối 1-3 Đ1
gờ
đầu Một phía
Không vát
1-6 Đ2
đầu
Không vát Một phía
đầu trên tấm lót
1-6 Đ3
để lại hoặc
tháo đi
Hai phía 2-8 Đ4
Một phía Đ5

Một phía tấm 4-26


lót để lại Đ6
hoặc tháo đi
vát một đầu
Một phía có
6-31 Đ7
khóa

  4-26 Đ8

Vát cong
15-60 Đ9
một đầu

Vát gẫy một


15-60 Đ 10
đầu

Vát đối xứng


12-60 Đ 11
một đầu
Vát cong đối
xứng một 30-60 Đ 12
đầu Hai phía
Vát không
đối xứng một 12-60 Đ 13
đầu

Vát một đầu


8-40 Đ 14
sau đó dũi

Một phía 3-50 Đ 15

Một phía
Vát hai đầu trên tấm lót
6-58 Đ 16
để lại hay
tháo đi
Một phía có
6-31 Đ 17
khóa
Hai phía
Vát hai đầu 3-50 Đ 18

Vát cong hai


45-58 Đ 19
đầu

Vát gẫy hai 15-60 Đ 20


đầu
Vát đối xứng
12-60 Đ 21
hai đầu

Vát cong đối


30-60 Đ 22
xứng hai đầu

Vát gẫy đối


30-64 Đ 23
xứng hai đầu

Vát không
đối xứng hai 12-60 Đ 24
đầu

Vát hai đầu


8-40 Đ 25
sau đó dũi

Có gờ một
Một phía 1-4 G1
đầu

Một phía
1-6 G2
giáp đầu

Hai phía
2-8 G3
giáp đầu
Không vát
đầu
Mối hàn Một phía 1-30 G4
ghép góc

Hai phía 2-30 G5

Một phía 1-25 G6

Vát một đầu

Hai phía 1-25 G7


12-60 G8

Một phía 12-26 G9

Vát hai đầu

Hai phía 12-26 G 10

Mối hàn
ghép chữ T
Một phía   T1

Một phía đứt


T2
quãng

Không vát Hai phía T3


2-30
đầu

Hai phía đứt


T4
quãng so le

Hai phía đứt


T5
quãng

Vát một đầu 4-26

Một phía T6

Hai phía T7
Vát cong
15-60 T8
một đầu

12-60 T9

Vát đối xứng 12-60 T 10


một đầu

30-60 T 11

Một phía đứt


2-60 C1
quãng
Không vát
đầu

Mối hàn Hai phía 2-60 C2


ghép chập

Có lỗ Một phía ≥2 C3

Chú thích. Không khuyến khích áp dụng các kiểu Đ7, Đ10, Đ12, Đ14, Đ17, Đ20, Đ23, Đ25.
3. Kích thước và hình dạng của đầu các chi tiết chuẩn bị để hàn và của mối hàn đã xong phải theo chỉ dẫn
trong các bảng 2 - 48.
mm                                                                                                     Bảng 2
b bbi iccc
Kích
thư
Ký ớc
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích Sai  Kích dan
Mối hàn đã xong s=s1 r thước lệch thước h
quy chuẩn bị  
ước danh giới danh nghĩ
nghĩa hạn nghĩa aSai
lệch
giới
hạn
1
+ 2s+
1-2 - s s2s
0,5 2
Đ1 2 0
+
3 3 +3
1,5
 
mm                                                                                                     Bảng 3
C
h
ú
bb(Sai ggC
(Sai lệch  
lệch giới hú t  
b giới hạn  
hạn +1 - thíc h  
+1 - 2)g  
2) h í
c
Ký h
hiệ  
u Đầu chi tiết hàn đã s=s Kíc  
Mối hàn đã xong
quy chuẩn bị 1 h
ướ thư
c ớc
Kích Sai  Kích
dan
thướ lệc thướ
h     
c h   c  
ngh     
danh giới danh
ĩaS
nghĩa hạn nghĩa
ai
lệch
giới
hạn
Đ2 1- 0 + 5 51,0 1,0 Khi hàn K    
1,5 0,5 ±0, leo và h   
5 hàn trần i
chỉ áp
dụng h
cho các à
chiều n
dày
không l
quá e
3mm o

v
à

h
à
n

t
r

n

c
h

á
p

d

n
g

c
h
o

c
á
c

c
h
i

u

d
à
y

k
h
ô
n
g

q
u
á

3
m
m
 
    
2 6 61,5  
±    
1
1,0    
3 7 7 1,5     
  
±
+ 1,0    
4 2,0     
1,0   
2
+    
5-6 9 9     
0,5   
 
mm                                                                                                     Bảng 4
e
(lệch
bbe (lệch giới
b giới hạn + 1 hạn
- 2) +1-
2)gg
g

hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Kích
Mối hàn đã xong S=S1 thư
quy chuẩn bị
ước ớc
Kích Sai  Kích dan
thước lệch thước h
 
danh giới danh nghĩ
nghĩa hạn nghĩa aSai
lệch
giới
hạn
1,0- + 1,0±
0 5 51,0
1,5 0,5 0,5
2,0- ±
1 6 61,5
Đ3 3,0 1,0
1,5±
+
4,0- 1,0
2 1,0 8 82,0
6,0
- 0,5
 
mm                                                                                                     Bảng 5
Ký Đầu chi tiết được hàn Mối hàn đã xong S=S b bbe e g (Sai lệch C
hiệ đã chuẩn bị 1 (sai (sai giới hạn h
u lệch lệc ±1)Chú ú
quy giới h thích
ước hạn + giới t
hạn
+1
-
h
2)g
í
(Sa
c
1 - 2) i
h
lệc
 
h
 
giới
hạn
±1)
Kích  
Sai
thướ
lệch
c           
giới
danh
hạn
nghĩa
Khi  
hàn
leo
1,5Khi

hàn leo
hàn
và hàn
trần
trần chỉ
chỉ
áp dụng
±1, áp
2-3 7 71,5 cho các
0 dụng
chiều
cho
dày
Đ4 2 các
không
chiều
quá
dày
6mm
khôn
g quá
6mm 
4-5 + 8 8    
1,5
6-8 - 9 92,0 2,0   
1,0
 
mm                                                                                                     Bảng 6
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong S=S1 e

hiệu chuẩn bị bbe không khôn
b g 
quy lớn hơn g lớn
  
ước hơng
Kích Sai    Kích Kíc    
thướ lệch thướ h  
c giới c thư
danh hạn danh ớc
nghĩa nghĩa dan
h
ngh
ĩaS
ai
lệch
giới
hạn
  
4 12 120,5 0,5  
 
1 ±1 +
1,0   
6 16 16  
 
-
8 18 18 0,5    
 
10 22 22     

    
12 24 24  
   
 
    
14 28 28  
 
Đ5   
16 30 30  
 
+1 +
2
18 -2 34 34 2,0    
 
-
20 36 36 0,5    
 
  
22 40 40  
 
  
24 42 42  
 
  
26 44 44  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 7
eeb
b (Sai e
(Sai g 
lệch giới lớn  
e lệch g 
hạn ±1)e hơn  
giới   
lớn hơn g
hạn ±1)
Kíc  
Ký h
hiệ thư
Đầu chi tiết được hàn S=S ớc
u Mối hàn đã xong
đã chuẩn bị 1 Kích Sai  Kích dan
quy
ước thướ lệc thướ h
  
c h      c ngh  
  
danh giới danh ĩaS
nghĩa hạn nghĩa ai
lệc
h
giới
hạn
   
4 3 314 140,5 0,5  
  
1 ±1 +
1,0    
6 16 16  
  
-
8 4 420 20 0,5     
  
  
10 24 24    
 
   
12 26 26  
  
   
14 28 28  
  
Đ6
   
16 5 532 32  
+1 +   
2
-2 2,0    
18 36 36  
-   
0,5    
20 40 40  
  
   
22 42 42  
  
   
24 46 46  
  
   
26 48 48  
  
 
mm                                                                                                     Bảng 8

n b g
g  
Ký (sai (sai  
e,
hiệ lệc lệc Sai
Đầu chi tiết được hàn đã S khôn
u Mối hàn đã xong S h h Danh lệc
chuẩn bị 1 g lớn
quy giới giới nghĩ h   
hơn
ước hạn hạn a giới
+2) ± 1) hạn
Đ7 6 s- 16 0,5 +   
n 1,0
2 3
8 18 -   
0,5
10 3 24 +   
2,0
12 4 26   
-
14 28 0,5   
16 5 34   
-
18
20
- 42   
22
24
- 46   
26
28
- 50   
30
+
32 3,0
- 54   
34 -
0,5
 
mm                                                                                                     Bảng 9
e = be = e1
be, (Sai
e, không
không lệc
lớn
lớn hơn h g 
hơne1  
e=b giới g 
(Sai lệch  
hạn   
giới hạn
+1
+ 1 - 2)
-
2)g
Ký Kíc  
hiệ h
u Đầu chi tiết được hàn S=S thư
Mối hàn đã xong
quy đã chuẩn bị 1 ớc
ướ Sai da
c Kích  Kích
lệc nh
thướ thướ
h ng
c c   
giớ      hĩa  
danh danh   
i Sai
nghĩ nghĩ
hạ lệc
a a
n h
giớ
i
hạ
n
Đ8    
4 12 128 80,5 0,5  
  
1 ±1 +
1,0    
6 16 16  
  
-
2 +1 0,5     
8 18 1810 10
  
-2
+   
10 22 22     
2,0  
12 24 24 -     
  
   
14 28 28  
  
   
16 30 30  
  
   
18 34 34  
  
   
20 36 36 0,5  
  
   
22 40 40  
  
   
24 42 42  
  
   
26 44 44  
  
 
mm                                                                                                     Bảng 10
g
e1 g
(Sai g
Ký e,  
lệch  
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã Không
Mối hàn đã xong S=S1 giới
quy chuẩn bị lớn Kích Sai  
hạn
ước hơn thước lệch
+1-  
2) danh giới
nghĩa hạn
Đ9     15 - 0,5  
18  
16
   
18 -  
19 +  
20
10 2,0
22 -  
20 - 0,5  
24
26 -  
22  
29
30 - 12 +  
24  
32 3,0
34 - +
26  
36 0,5
38 -
28  
40
42 -
29  
44
46 -
30  
48
50 - 31  
52
54 -
32  
56
58 -
34  
60
 
mm                                                                                                     Bảng 11
e1 g
h1 g  
(Sai  
Ký (Sai e,
lệch
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã lệch không Sai
Mối hàn đã xong S=S1 giới
quy chuẩn bị giới lớn Danh lệch
hạn   
ước hạn hơn nghĩa giới
+1
± 1) hạn
-2)
15-18 20 +   
2,0
20-24 7 22 10   
-
26-30 24 0,5   
32-36 29   
Đ10 0,5
38-42 31 +   
3,0
44-48 9 33 12   
-
50-54 35 0,5   
56-60 37   
 
mm                                                                                                     Bảng 12
gg

e, Kích Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn s=
Mối hàn đã xong h không thước lệch
quy bị s1
lớn hơn danh giới
ước
nghĩa hạn
Đ 11 12 0,5 + 2,0
- 5-6 18
- 0,5
14
16
- 7-8 20
18
20
9-
- 22
10
22
24
11 -
- 26
12
26
28 13 - 28
- 14
30
32
15 -
- 32
16
34
36
17 -
- 34
18
38
40
19 -
- 38
20
42
44
21 -
- 40 + 3,0
22
46
- 0,5
48
23 -
- 44
24
50
52
25 -
- 46
26
54
56
27 -
- 48
28
58
60 29 50
 
mm                                                                                                     Bảng 13
gg

e, Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s=
Mối hàn đã xong h không danh lệch
quy chuẩn bị s1
lớn hơn nghĩa giới
ước
hạn
Đ 12     30 0,5 + 2,0
14 -
- 17
15 - 0,5
32
34
16 -
- 18
17
36
38
18 -
- 19
19
40
42
20 -
- 20
21
44
46 22 - 21
- 23
48
50
24 -
- 22
25
52
54
26 -
- 23
27
56
58
28 -
- 24
29
60
 
mm                                                                                                     Bảng 14
e e1 e1ggggg
S
a
i

l
Không ệ
Ký Kích
lớn c
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s= thước
Mối hàn đã xong h Không hơnKíc h
quy chuẩn bị s1 danh
lớn h
ước nghĩaSai
hơn thước g
lệch giới
danh i
hạn
nghĩa ớ
i

h

n
Đ 13 +

2
0,5 ,
12 +
-
8-
22 11 110,5 2,0 0
9
14 - -
0,5
0
,
5
16 10
- - 24 16 16
18 11
20 13
- - 25 18 18
22 14
24 16 32 20 20
- -
26 17
28 18
- - 36 22 22
30 19
32 20
- - 40 24 24
34 22
+

3
+ ,
36 23 3,0 0
- - 44 26 26
38 25 - -
0,5
0
,
5
40 26
- - 48 27 27
42 28
44 29
- - 50 28 28
46 30
48 31
- - 54 30 30
50 32
52 34
- - 58 32 32
54 35
56 36
- - 62 34 34
58 38
60 40 64 36 36
 
mm                                                                                                     Bảng 15
g
 
e g
e e1g  
1 g
 
Ký  
hiệ s sa  
u Đầu chi tiết được hàn = h i
Mối hàn đã xong h f danh
quy đã chuẩn bị s 1 không lệ
ướ 1 không nghĩas
lớn ch  
c lớn ai lệch
hơndan gi  
hơn giới
h nghĩa ới
hạn
hạ

Đ  
14 +

1
8- 0,5+ , 
6- 4- 6- 1 1,0 0 
1 18 130,5
7 5 8 3
0 - 0,5 - 

0
,
5
1
8-  
2- 6- 1
1 20 15   
1 7 5
0  
4
 
+
8-
1 2
1 1 0
6- 1- 7- + 2,0 ,
1 1 8
24   0  
- 0,5
8 3 -

0
,
5
2 1
9-  
0- 4- 1
1 28 18   
2 1 8
0  
2 5
2 1 1 1
4- 6- 0- 1-  
32    
2 1 1 1  
6 8 1 3
2 1 1
8- 9- 1-  
36    
3 2 1  
0 1 2
3 2 1 1 40 2 20 + 3,0   
- 0,5 +
2- 2- 2- 3- 0  
3 2 1 1  
4 4 3 5 3
,
0
-

0
,
5
3 2 1
6- 5- 3-  
44    
3 2 1  
8 7 4
1
4 2 4-  
46    
0 8 1  
5
 
mm                                                                                                     Bảng 16
e,
c = bc = be, g 
khôn
c=b không lớn g 
g lớn
hơn   
hơng
Kíc  
h
Ký thư
s
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã ớc
Mối hàn đã xong =
quy chuẩn bị kích Sai  Kích dan
s1
ước thước lệch thước h  
   
danh giới danh nghĩ  
nghĩa hạn nghĩa aSa
i
lệch
giới
hạn
Đ15     3-   
10 100 5  
4 0  
1 ±1
6- 5+   
14 14 1,5   
8
10 2 +1 -  
- 20 20 0,5   
-2  
12
14  
- 24 24    
16
18  
 
- 30 30 +  
 
20 2,0
22 -  
 
- 34 34 0,5  
 
24
26  
 
- 38 38  
 
28
30 44 44  +    
- 3,0
32
34  
 
- 48 48  
 
36
38  
 
- 54 54  
 
40
-
42 0,5   
- 58 58  
 
44
46  
 
- 62 62  
 
48
  
50 66 66  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 17
g
b g
g
Ký (Sai e,  
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s= lệch không  
Mối hàn đã xong
quy chuẩn bị s1 giới lớn Kích Sai  
ước hạn hơn thước lệch
± 1)  
danh giới
nghĩa hạn
6-  
18  
12
8
11-  
22  
20 + 2,0
22- - 0,5  
28  
24
26-
30  
28
30-  
Đ16 32 0,5  
31
36-
12 34  
40
42- + 3,0
36  
46 - 0,5
48-
40  
52
54-
42  
58
 
mm                                                                                                     Bảng 18

n b g
g  
Ký (sai (sai  
c,
hiệ lệc lệc Kích
Đầu chi tiết được hàn đã khôn Sai
u Mối hàn đã xong s s1 h h thướ
chuẩn bị g lớn lệch
quy giới giới c   
hơn giới
ước hạn hạn danh
+2) +1) hạn
nghĩa
6 12 +1,   
2 3 0
8 14   
-0,5
10 18   
12 4 20   
14 24   
16
- 30   
18
+2,
20 s- 0
Đ17 0,5
- n 34   
22 -0,5
3
24
- 6 38   
26
28
- 44   
30

32 +3,
- 48 0   
34 -0,5
 
mm                                                                                                     Bảng 19
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong s c = bc = e,
hiệ chuẩn bị = be, khô
u s1 không ng
quy lớn hơn lớn
e1 Sai
ướ hơn
lệch g 
c e1  
c=b giới g 
Sai  
hạn + 1   
lệch
- 2g
giới
hạn
+1-
2
Kích Sai       Kích Kíc     
thướ lệc thước h   
c h danh thư
danh giới nghĩa ớc
dan
h
ngh
ĩaS
nghĩa hạn ai
lệc
h
giới
hạn
1 0,5  
3-   
10 0 80,5 +  
4   
±1 ±1 8 1,5
6- -    
14 14  
8 0,5   
1 +1 +1 2  
0- 0   
-2 -2 20 10  
1 1   
2 0
1  
4-   
24 24  
1   
6
1 +  
8- 2,0   
30 30  
2 -   
0 0,5
2  
2-   
34 34  
Đ1 2   
8 4
2  
6-   
38 38  
2   
8
3 4 +  
0- 4 3,0  
44 12    
3 1  
-
2 2
0,5
3  
4-   
48 48  
3   
6
3  
8-   
54 54  
4   
0
4 58 58     
2-   
4
4
4  
6-   
62 62  
4   
8
5    
66 66  
0   
 
mm                                                                                                     Bảng 20
e1 g
g
(Sai  
Ký e,
lệch
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s= không Kích Sai
Mối hàn đã xong giới
quy chuẩn bị s1 lớn thước lệch
hạn  
ước hơn danh giới
+1-
2) nghĩa hạn

15
- 26  
16
18
- 28  
20 + 2,0
10
22 - 0,5
- 30  
24
    26
- 32  
28
30
Đ19 - 34 0,5  
34
36
- 36  
40
42 + 3,0
- 38 12  
46 - 0,5

48
- 40  
52
54
- 44  
58
 
mm                                                                                                     Bảng 21
e1 g 
h1 g g 
(sai
Ký (sai e,   
s lệch
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã lệch không
Mối hàn đã xong = giới Kích Sai  
quy chuẩn bị giới lớn
s1 hạn thước lệch  
ước hạn hơn  
+1 - danh giới  
± 1)
2) nghĩa hạn
15  
 
- 22  
 
18
20 +  
- 8 24 10 2,0   
 
24 - 0,5
26  
 
- 26  
 
30
32  
 
- 32  
 
36
Đ20 0,5
38  
 
- 34  
 
42
44 +  
- 12 36 12 3,0   
 
48 - 0,5
50  
 
- 40  
 
54
56  
 
- 44  
 
60
 
mm                                                                                                     Bảng 22
ggg
Ký e,
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s= không Kích Sai
Mối hàn đã xong h thước lệch
quy chuẩn bị s1 lớn
ước hơn danh giới
nghĩa hạn
Đ21 12- 0,5 + 2,0
5-6 16
14
- 0,5
16-
7-8 18
18
20- 9-
22
22 10
24- 11- 24
26 12
28- 13-
26
30 14
32- 15-
28
34 16
36- 17-
30
38 18
40- 19-
32
42 20
44- 21-
34 + 3,0
46 22
- 0,5
48- 23-
36
50 24
51- 25-
38
54 26
56- 27-
40
58 28
60 29 42
 
mm                                                                                                     Bảng 23
ggg
Ký e,
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã s= không Kích Sai
Mối hàn đã xong h thước lệch
quy chuẩn bị s1 lớn
ước hơn danh giới
nghĩa hạn
30- 13-
24
32 14
34- 15-
25
36 16
  38- 17-
  26
40 18
42- 19-
27
44 20 + 2,0
Đ22 0,5
46- 21- - 0,5
28
48 22
50- 23-
29
52 24
54- 25-
30
56 26
58- 27-
31
60 28
 
mm                                                                                                     Bảng 24
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong s=s1 h h1 e, gg
(sai
Kích Sai
hiệu lệch không
thước lệch
quy chuẩn bị giới lớn
danh giới
ước hạn hơn
nghĩa hạn
±1)
14
30-
- 22
34
16
17
36-
- 24
40
19
20 +2,0
42-
- 8 25
46 -0,5
22
Đ23 0,5
23
48-
- 27
52
25
26
54-
- 28
58
28
29 +3,0
60-
- 12 29
64 -0,5
31
 
mm                                                                                                     Bảng 25
e e1 e1gggg
S
a
i

l
không ệ
Ký Kích
lớn c
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã thước
Mối hàn đã xong S=S1 h không hơnKíc h
quy chuẩn bị danh
lớn h
ước nghĩaSai
hơn thước g
lệch giới
danh i
hạn
nghĩa ớ
i

h

n
+2,0
0,5+
8- 2,0
Đ24 12-14 18 13 130,5
9
-0,5
-0,5
10
16-18 - 22 14 14
11
13
20-22 - 24 15 15
14
16
24-26 - 28 16 16
17
18
28-30 - 30 18 18
19
+3,0
20 +3,0
32-34 - 34 20 20
22 -0,5
-0,5
23
36-38 - 36 21 21
25
26
40-42 - 38 23 23
28
29
44-46 - 42 25 25
30
31
48-50 - 46 26 26
32
34
52-54 - 48 28 28
35
36
56-58 - 52 29 29
38
60 40 54 30 30
 
mm                                                                                                     Bảng 26
Ký Đầu chi tiết được Mối hàn đã xong s=s h h f g
 
hiệ hàn đã chuẩn bị 1 1 e g
e e1g  
u 1 g
 
qu  
y
khôn không Danh Sa  
ướ
g lớn lớn nghĩaS i  
c
hơn hơnDa ai lệch lệc
nh giới h
nghĩa hạn gi
ới
hạ

Đ2      
5 +

1
0,5+ , 
8- 6- 4- 6- 1 1,0 0 
16 130,5
10 7 5 8 3
- 0,5 - 

0
,
5
 
+

2
12-
8-
6- 1 + 2,0 , 
14
1
7
18
5
15 0 
0 - 0,5  
8- -
1
0 0
,
5
1
16- 1- 7-  
22    
18 1 8  
3
1
9-  
20- 4- 1
1 24 18   
22 1 8
0  
5
1 1 1
24- 6- 0- 1-  
28    
26 1 1 1  
8 1 3
1 1
28- 9- 1-  
32    
30 2 1  
1 2
32- 2 1 1 34 2 20 + 3,0   
- 0,5 +
34 2- 2- 3- 0  
2 1 1  
4 3 5 3
,
0
-
0
,
5
2 1
36- 5- 3-  
38    
38 2 1  
7 4
1
2 4-  
40 40    
8 1  
5
 
mm                                                                                                     Bảng 27
b bbi ieee
Kích
thướ
Ký c
hiệu Đầu chi tiết được s= Kích Sai  Kích
Mối hàn đã xong r danh
quy hàn đã chuẩn bị s1 thước lệch thước
  nghĩ
ước danh giới danh
aSai
nghĩa hạn nghĩa
lệch
giới
hạn
1- 1- 2s+
+1 s s2s
2 2 2
G1 0
3- 3-
+2 +3
4 4

 
mm                                                                                                     Bảng 28
Ký Đầu chi tiết Mối hàn đã s s1 m C
hi được hàn đã xong khô 1 h
ệu chuẩn bị ng ú
qu nhỏ
y hơn  
ggChú t
ư b bbc ccg  
thích h
ớc  
í
c
h
 
Kíc Sa Kíc Kí Kíc Kí        
h i h ch h ch  
thư lệ thư th thư th
ớc ch ớc ư ớc ư
dan gi dan ớc dan ớc
h ới h da h da
ngh hạ ngh nh ngh nh
ĩa n ng ng
hĩ hĩ
aS aS
ai ai
lệ lệ
ĩa ĩa
ch ch
gi gi
ới ới
hạ hạ
n n
1. Khi  
0- hà
1. n
Khi
5 leo
hàn

leo


n
hàn
trầ
trần
n
chỉ
0, chỉ
áp
5+ áp
dụn
1, dụ
+ g
6± 0 ng  
0, 6 0,5 cho
3 cho 
5 - nhữ
nh
0, ng
ữn
5 chiề
g
u
chi
dày
ều
0- khô
G dày
0,7s 0, 0 ng
2 khô
5s quá
ng
3m
qu
m
á
3m

2. +  
0- 1,
5. 5  
0 8  
-  
0,
+ 5

2,
6, 4 +
0
0 2,
5
10        
-
0,
5
 
mm                                                                                                     Bảng 29
Ký Đầu chi tiết Mối hàn đã s s1 m1 b bbe eeg g  

 
  
Kíc Kíc  
h h
thư thư
hiệ ớc ớc
u khôn Kích Kích Kích
được hàn đã Sai dan dan
quy xong g nhỏ thướ thướ thướ
chuẩn bị lệc h h
ướ hơn c c c   
h ngh ngh  
c danh danh danh   
giới ĩaS ĩaS
nghĩ nghĩ nghĩ
hạn ai ai
a a a
lệc lệc
h h
giới giới
hạn hạn

2, 6±    
+1 6 0,5  
5- 3   
0,5
2,
8 +     
5
1,0   
3, -  
0- 0,5    
4,   
5
5, 0-  
G3 0- 0,7s 0,5 0 +  
10    
6, s 8± 1,5  
+2
0 4
-
0,5    
12  
  
7, +  
0- 2,5
8,   
0 -  
  
0,5
 
 
mm                                                                                                     Bảng 30
bbC

b thích
Ký s1 Chú
hiệu Đầu chi tiết được hàn không thích
Mối hàn đã xong s m1 K
quy đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn Kích Sai  
thước lệch
 
danh giới
nghĩa hạn
G4 1,0- 0,7s 0,5s 0,5s 0 +1 Khi hàn K
2,0 -s -s leo và h
hàn trần i
chỉ áp
dụng h
cho à
những n
chiều
dày l
không e
quá o
6mm
v
à

h
à
n

t
r

n

c
h

á
p

d

n
g

c
h
o

n
h

n
g

c
h
i

u

d
à
y
k
h
ô
n
g

q
u
á

6
m
m
2,5-
+2
30,0
 
mm                                                                                                     Bảng 31
s1
Ký hiệu
Đầu chi tiết được hàn đã không
quy Mối hàn đã xong s m1 K
chuẩn bị nhỏ
ước
hơn

2- 0,5s- 0,5s-
G5 0,7s
30 s s

 
mm                                                                                                     Bảng 32
e,
c = bc = be, g 
khôn
c=b không lớn g 
g lớn
hơn   
hơng
Kíc  
h
Ký s1 thư
hiệu Đầu chi tiết được hàn khôn ớc
Mối hàn đã xong s Kích  Kích
quy đã chuẩn bị g nhỏ Sai dan
ước hơn thướ thướ
lệch h  
c   c  
giới ngh  
danh danh
hạn ĩaS
nghĩa nghĩa
ai
lệch
giới
hạn
G6 0,7s 1 ±1 0,5   
4 12 120,5  
+  
1,0
6 16 16    
 
-
  
8 18 18  
 
  
10 22 22  
 
  
12 24 24  
 
  
14 28 28  
 
+   
16 30 30  
+1 2,0  
2
-2 -   
18 34 34  
0,5  
  
20 36 36  
 
  
22 40 40  
 
  
24 42 42  
 
  
26 44 44  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 33
e,
c = bc = be, g 
khôn
c=b không lớn g 
g lớn
hơn   
hơng
Kíc  
h
Ký thư
S1
hiệ ớc
Đầu chi tiết được hàn khôn
u Mối hàn đã xong S Kích Sai  Kích dan
đã chuẩn bị g nhỏ
quy thướ lệc thướ h
hơn  
ước c h   c ngh  
 
danh giới danh ĩaS
nghĩa hạn nghĩa ai
lệc
h
giới
hạn
G7     0,7s 1 ±1 0,5   
4 12 120,5  
+  
1,0
6 16 16    
-  
5,5
  
8 18 18  
 
  
10 22 22  
 
  
12 24 24  
 
  
14 28 28  
 
+   
16 30 30  
+1 2,0  
2
-2 -   
18 34 34  
0,5  
  
20 36 36  
 
  
22 40 40  
 
  
24 42 42  
 
  
26 44 44  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 34
ggg
Ký S1 e,
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không không Kích Sai
Mối hàn đã xong S h thước lệch
quy chuẩn bị nhỏ lớn
ước hơn hơn danh giới
nghĩa hạn
G8 12 0,7 s 0,5
5-
- 18
6
14
16
7-
- 20
8
18
20 +
9- 2,0
- 22
10
22 - 0,5
24 11
- - 26
26 12
28 13
- - 28
30 14
32 15 32 +
- - 3,0
34 16
36 17
- - 34
38 18
40 19
- - 38
42 20
44 21
- - 42
46 22
48 23 - 0,5
- - 44
50 24
52 25
- - 46
54 26
56 27
- - 48
58 28
60 29 50
 
mm                                                                                                     Bảng 35
S1 e,
Ký hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không không
Mối hàn đã xong S
quy ước chuẩn bị nhỏ lớn
hơn hơn
G9 12 0,7 s
- 22
14
16
- 28
18
20
- 32
22
24
- 36
26
28
- 42
30
32
- 46
34
36 52
-
38
40
- 56
42
44
- 60
46
48
- 64
50
 
mm                                                                                                     Bảng 36
s1 e,
Ký hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không không
Mối hàn đã xong s
quy ước chuẩn bị nhỏ lớn
hơn hơn
12
- 22
14
16
- 28
18
20
- 32
22
24
  - 36
26
 
28
- 42
30
G10 0,7s
32
- 46
34
36
- 52
38
40
- 56
42
44
- 60
46
48
- 64
50
 
mm                                                                                                     Bảng 37
C
h
ú
KK
 
Chú t   
b bbK  
thíc h   
 
h í
c
h
 

s1 Kíc  
hiệ
Đầu chi tiết khôn h
u
được hàn đã Mối hàn đã xong s g l t thư
quy
chuẩn bị nhỏ ớc
ướ
hơn Sai da
c Kích Kích
lệc nh
thướ thướ
h ng
c c      
giớ hĩa  
danh danh      
i Sai
nghĩ nghĩ
hạ lệc
a a
n h
giớ
i
hạ
n
T1 2,0 0,7s 2 40- 0 +1 3 3-2 Các C     
- 0- 79 kích á    
2,5 2 thước c
5 K, l, t
áp k
dụng í
cho các c
mối h
hàn
không t
được h
tính ư
toán. ớ
Với các c
mối
hàn có K
tính ,
toán K,
l, t
l
được
,
chọn
trong
khi thiết t
kế.
á
p

d

n
g

c
h
o

c
á
c

m

i

h
à
n

k
h
ô
n
g

đ
ư

c

t
í
n
h

t
o
á
n
.

V

i

c
á
c

m

i
h
à
n

c
ó

t
í
n
h

t
o
á
n

K
,

l
,

đ
ư

c

c
h

n

t
r
o
n
g

k
h
i

t
h
i
ế
t

k
ế
.
 
3,0  
    
- 4  
    
4,5 0-
5,0 4  
5 80-    
- 4     
99    
6,0
7,0 +2  
4+    
- 5   2  
   
9,0
-1
10,  
5-     
6  
15,     
0 5
0-
T2 16, 10  
6
0- 0 0-    
7     
21, 20    
0 0 7±
+3
22, 2  
0-    
8    
30,    
0
 
mm                                                                                                     Bảng 38
Ký Đầu chi tiết Mối hàn đã xong s s1 l t C
hiệ được hàn đã khôn h
u chuẩn bị g ú
quy nhỏ KK
ướ hơn  
Chú t   
c b bbK  
thíc h   
 
h í
c
h
 
Kích Sai Kích Kíc         
thướ lệc thướ h      
c h c thư
danh giớ danh ớc
nghĩ i nghĩ da
a hạ a nh
n ng
hĩa
Sai
lệc
h
giớ
i
hạ
n
T3 2,0 0,7s 2 40 0 +1 3 3+ Các C     
- 0- - 2 kích á    
2,5 2 79 thước c
5 K, l, t
áp k
dụng í
cho các c
mối h
hàn
không t
tính h
toán ư
với các ớ
mối c
hàn có
tính K
toán K, ,
l, t
được
l
chọn
,
trong
khi thiết
kế t

á
p

d

n
g

c
h
o

c
á
c

m

i

h
à
n

k
h
ô
n
g
t
í
n
h

t
o
á
n

v

i

c
á
c

m

i

h
à
n

c
ó

t
í
n
h

t
o
á
n

K
,

l
,

đ
ư

c
c
h

n

t
r
o
n
g

k
h
i

t
h
i
ế
t

k
ế
 
3,0  
    
-  
    
4,5
4
5,0 80  
0-    
T4 - - 4    
4    
6,0 90
5
7,0 +2  
+     
- 5 2  
    
9,0
-1
10,  
0-     
6  
15,     
0
16, 5 10  
0- 0- 0- 7±    
T5 7     
21, 6 20 2    
0 0 0
+3
22,  
0-    
8      
30,    
0
 
mm                                                                                                     Bảng 39
Ký Đầu chi tiết được Mối hàn đã xong s s1 c=b c = bc = be, e, g 
hiệu hàn đã chuẩn bị không không lớn khôn g 
quy nhỏ hơn g lớn   
hơng
Kíc  
h
thư
ớc
Kích Sai  Kích dan
ước hơn thước lệch thước h  
   
danh giới danh nghĩ  
nghĩa hạn nghĩa aSa
i
lệch
giới
hạn
  
4 10 103  
 
1 ±1
  
6 14 14  
3+1  
-3   
8 16 16  
 
  
10 20 20  
 
  
12 22 22      
 
  
14 26 261  
 
T6 0,7s
  
16 28 28  
+1 +1  
-2 -2   
18 32 325  
 
  
20 34 34 1±3  
 
  
22 38 38  
 
  
24 40 40  
 
  
26 42 42  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 40
Ký Đầu chi tiết được hàn Mối hàn đã xong s s1 e,
c = bc = be, g 
hiệu đã chuẩn bị khôn
c=b không lớn g 
quy g lớn
hơn   
ước hơng
Kích Sai    Kích Kíc    
thước lệch thước h  
danh giới danh thư
ớc
dan
h
nghĩ
nghĩa hạn nghĩa aSa
i
lệch
giới
hạn
  
4 10 103  
 
1 ±1
  
6 14 14  
3+ 1  
-3   
8 16 16  
 
  
10 20 20  
 
  
12 22 224  
 
  
14 26 26  
 
T7 0,7s
  
16 28 28  
+1  
2
-2   
18 32 325  
 
4± 3
  
20 34 34  
 
  
22 38 38  
 
  
24 40 40  
 
  
26 42 42  
 
 
mm                                                                                                     Bảng 41
g
Ký s1, (Sai
e,
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không lệch
Mối hàn đã xong s không
quy chuẩn bị nhỏ giới
lớn hơn
ước hơn hạn
± 3)
T8 15- 0,7s 6
16
16
18- 17
20
22-
18
24
26-
20
28
30-
22
32
34-
8 24
36
38-
26
40
42-
27
44
46-
28
48
50-
10 29
52
54-
30
56
58-
31
60
 
mm                                                                                                     Bảng 42
g (Sai
Ký s1, e,
lệch
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không không
Mối hàn đã xong s h giới
quy chuẩn bị nhỏ lớn
hạn ±
ước hơn hơn
3)
T9 12-  0,7s 5-
16
14 6
16 3
7-
- 18
7
18
20
9-
- 20
10
22
5
24 11
- - 24
26 12
28 13
- - 26
30 14
6
32 15
- - 30
34 16
36 17 32 9
- -
38 18
40 19
- - 36
42 20
44 21
- - 38
46 22
48 23
- - 42
50 24
11
52 25
- - 44
54 26
56 27
- - 46
58 28 13

60 29 48
 
mm                                                                                                     Bảng 43
g
Ký s1, e, (Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không c= không lệch
Mối hàn đã xong s
quy chuẩn bị nhỏ h lớn giới
ước hơn hơn hạn
± 3)
T 10     12 0,7s
4-
- 16
5
16
3
18
6-
- 20
7
22
24
8-
- 22
9
28
5
30 10
- - 26
34 11
36 12
- - 28
40 13
6
42 14
- - 30
46 15
48 16 34 9
- -
52 17
54 18
- - 36
58 19
69 20 40
 
mm                                                                                                     Bảng 44
g
Ký s1, e, (Sai
hiệu Đầu chi tiết được hàn đã không không lệch
Mối hàn đã xong s h
quy chuẩn bị nhỏ lớn giới
ước hơn hơn hạn
± 3)
30- 14-
15
32 15
34- 16-
16
36 17
38- 18-
17 6
40 19
42- 20-
18
44 21
T11 0,7s
46- 22-
19
48 23
50- 24-
20
52 25
54- 26-
21 8
56 27
58- 28-
22
60 29
 
mm                                                                                                     Bảng 45
bbC

b thích
Ký s1, Chú
hiệu Đầu chi tiết được hàn không thích
Mối hàn đã xong s h
quy đã chuẩn bị nhỏ
ước hơn Kích Sai  
thước lệch
 
danh giới
nghĩa hạn
K
í
c
h

t
h
ư

c

l
,

đ
ư

c

Kích q
thước l, t u
2- được y
+1
5 quy định
C1 s s+b 0 trong khi đ
thiết kế ị
n
h

t
r
o
n
g

k
h
i

t
h
i
ế
t

k
ế
6-
+2
60
 
mm                                                                                                     Bảng 46
Ký Đầu chi tiết được hàn đã Mối hàn đã xong S S1 B K bbb
Kích Sai
hiệu Không
Không nhỏ thước lệch
quy chuẩn bị nhỏ
hơn danh giới
ước hơn 
nghĩa hạn
2-
+1
5
C2 S 2(s+s1) s+b 0
6-
+2
60

 
mm                                                                                                     Bảng 47
Chú
s s1 m r K
thích

hiệu Đầu chi tiết được hàn Không
Mối hàn đã xong nhỏ
quy đã chuẩn bị
ước Không nhỏ hơn hơnKhô    
ng nhỏ
hơn 
Các
kích
thước
e, n, L
và l
0,8s
C3 2 s 2s 0,5m được
-s
quy
định
trong
khi
thiết kế
 
4. Khi hàn đối đỉnh các tấm có chiều dày khác nhau, hiệu số giới hạn lớn nhất của chiều dày (s 1 - s) được
quy định ở bảng 49.
Bảng 48
Chiều dày tấm
Đến 3 1-8 9 - 11 12 - 25 Trên 25
mỏng s
Hiệu số lớn nhất
0,7s 0,6s 0,4s 5 7
của chiều dày s1-s
Lúc đó, việc chuẩn bị mép để hàn cũng tiến hành như với các tấm có cùng một chiều dày và được chọn
theo tấm dày s1.
Nếu hiệu số chiều dày vượt quá giá trị nêu ở bảng 38 tấm dày phải được vát một phía hoặc hai phía trên
chiều dài L như hình số 1 và 2.
L = 5(s1 - s) khi vượt quá một phía mép.
L = 2,5 (s1 - s) khi vượt quá hai phía mép.

5. Cho phép các mép hàn dịch chuyển đối với nhau không quá:
0,5 mm - với chiều dày dưới 4 mm;
1,0 mm - với chiều dày 4 - 10 mm;
0,1 s nhưng không quá 3 mm cho các chiều dày trên 10 mm.
6. Đối với các mối hàn trần và hàn ngang trong mặt phẳng thẳng đứng cho phép góc vát mép bằng 22 ± 3 o
và khe hở bằng 4 ± 1 mm.
7. Cạnh K của mối hạn được xác định như sau:
Trong trường hợp a, K là cạnh nhỏ của tam giác thường nối tiếp trong mối hàn. Trong các trường hợp b và
c, K là cạnh góc vuông của tam giác cân nối tiếp.

Độ lồi (độ tăng cường) g cho phép của mối hàn không quá 2 mm đối với những mối hàn bằng, không quá
3 mm đối với những vị trí hàn còn lại.
Độ lõm D của một mối hàn cho phép không quá 3 mm khi hàn ở mọi vị trí không gian.
8. Khi hàn hai phía, cho phép dùng bất kỳ phương pháp nào để tẩy sạch chân mối hàn đã hàn lần trước.
9. Đối với các vị trí hàn thẳng đứng, nằm ngang và hàn trần, cho phép tăng sai lệch giới hạn của độ lồi g
trên 1 mm đối với chiều dày s nhỏ hơn 26 mm đối với chiều dày lớn hơn 26 mm.
 
PHỤ LỤC
BẢNG ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU CHỮ VÀ SỐ DÙNG TRONG TCVN 1691 - 75 VÀ KÝ HIỆU TƯỢNG HÌNH
QUEN DÙNG
 
ĐÍNH CHÍNH
TCVN 1691 - 75 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Bảng Cột Ô thứ Sửa lại
1 4 6, 16, 18, 19, 36, 45
  5 8, 16, 18, 28
Xoay hình đi 180o
9 2  
2, 6, 7, 30, 45, 47 3  
26 ÷ 31, 33 ÷ 35, 37, 38,
1 4
40, 47 ÷ 49
23, 27, 29 ÷ 35, 37 ÷ 40,
  5
47 ÷ 49 Xoay hình đi 90o
28, 32, 33, 34, 38 2  
12, 13, 20, 21, 26,
3  
31 ÷ 36, 40, 41, 44
đưa hình sang bảng 29 cột 2
28 3  
và xoay hình 90o
29 2   đưa hình sang bảng 29 cột 3
  3   đưa hình sang bảng 28 cột 3
 

You might also like