Professional Documents
Culture Documents
C3 - Thiet Ke Ly Hop
C3 - Thiet Ke Ly Hop
Thiết kế ly hợp
ĐHBK - 2018 1
Nội dung
2
1. Điều kiện làm việc của ly hợp
3
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Xét ảnh hưởng ly hợp đến gài số khi ly hợp đóng và khi ly hợp mở.
4
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
(III-1)
5
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Gài số khi ly hợp vẫn đóng
Giả thiết:
- Gài số trực tiếp (không có đồng tốc) và không ngắt ly hợp;
- Bỏ qua moment xoắn động cơ & moment cản của đường (<< moment xung kích).
Phương trình moment xung luợng trong thời gian t đối với chuyển động của hệ trục
về phía bánh răng 4 (trục A):
(III-3)
6
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Phương trình moment xung luợng trong thời gian t đối với chuyển động của hệ trục
về phía bánh răng 3 (trục E):
(III-4)
7
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Nhân hai vế pt (III.4) với r4/r3:
(III-5)
(III-6)
(III-3)
(III-7)
8
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Trường hợp ngắt ly hợp: Jm = 0, (III-8)
(III-9)
(III-10)
9
1.1 Ảnh hưởng ly hợp khi gài số
Nhận xét:
- Giá trị P4' phụ thuộc vào Jl cần giảm moment quán tính phần thụ động.
- Cần giảm hiệu số (b - a.ih) bằng bộ đồng tốc và ngắt dứt khoát ly hợp.
10
1.2 Ảnh hưởng ly hợp khi phanh
11
1.2 Ảnh hưởng ly hợp khi phanh
(III-11)
12
1.2 Ảnh hưởng ly hợp khi phanh
13
1.2 Ảnh hưởng ly hợp khi phanh
(III-16)
14
2. Yêu cầu ly hợp
15
3. Chọn phương án thiết kế
Lò xo trụ Lò xo màng
16
3. Chọn phương án thiết kế
Đòn Cáp Cường hóa Không cường Cường hóa Cường hóa
bằng khí nén hóa bằng khí nén bằng chân
không
17
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp ma sát một đĩa lò xo trụ xung quanh
18
3. Chọn phương
Ly hợpán thiết
ma sát hai đĩakế
lò xo trụ xung quanh
19
3. Chọn phương án thiết kế
20
3. Chọn phương án thiết kế
22
3. Chọn phương án thiết kế
11
12
13
10
1
2 7 8 9 K
3 4 C 5 6 D 15
24
3. Chọn phương án thiết kế
25
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp kép 26
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp kép
27
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp kép
28
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp kép
29
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp kép
30
3. Chọn phương án thiết kế
31
3. Chọn phương án thiết kế
32
3. Chọn phương án thiết kế
34
3. Chọn phương án thiết kế
Ly hợp ly tâm
35
3. Chọn phương án thiết kế
Thông dụng nhất hiện nay: LH ma sát khô, 1 đĩa, lò xo trụ, do người điều khiển.
Với xe tải nặng: LH ma sát khô 2 đĩa.
Với máy kéo: LH nhiều đĩa.
LH ma sát dùng lò xo màng chỉ có ở xe du lịch, tải trọng nhỏ.
36
3. Chọn phương án thiết kế
Sau khi chọn PA cụ thể hoá bằng sơ đồ cấu tạo, nguyên lý làm việc.
Khi vẽ sơ đồ cấu tạo: dùng các ký hiệu quy ước.
Sơ đồ cấu tạo ly hợp ma sát khô một đĩa, lò xo trụ bố trí xung quanh,
dẫn động cơ khí
37
3. Chọn phương án thiết kế
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
17 16 15 14 13 12
Sơ đồ cấu tạo ly hợp ma sát khô hai đĩa, lò xo trụ bố trí xung quanh, dẫn động cơ 38
khí
4. Thiết kế bố trí chung
39
4.1 Hệ số dự trữ ly hợp
Hệ số dự trữ ly hợp nhằm bảo đảm ly hợp truyền hết moment, dự phòng cho:
• Hệ số ma sát giảm;
• Lực ép lò xo P giảm;
• Đĩa ma sát bị mòn trong quá trình sử dụng.
Nếu nhỏ: ly hợp không truyền hết moment từ động cơ;
Nếu lớn: ly hợp không làm được cơ cấu an toàn, tăng kích thước đĩa ma sát, lực tác dụng
lên bàn đạp để mở ly hợp lớn.
M e max
D2 2 R2 10 , mm
A
42
4.3 Hệ số ma sát
Hệ số ma sát phụ thuộc vào:
• Vật liệu bề mặt ma sát,
• Tình trạng bề mặt ma sát,
• Nhiệt độ và áp suất trên bề mặt ma sát.
43
4.4 Lực ép lò xo
Là lực ép cần thiết mà cơ cấu ép phải tạo ra để bảo đảm cho ly hợp có được momen ma sát
Mms cần thiết.
.M e max
F
.Rtb .zms
R1 R2
Rtb
2
44
4.5 Số lượng lò xo ép
Từ lực F, chọn số lượng lò xo ép n. Số lượng lò xo tùy thuộc số lượng đòn mở, sao cho
các lò xo bố trí đều ở các khoảng giữa đòn mở.
Kiểm tra ứng suất cho phép của lò xo. Lưu ý đến hành trình của lò xo ở các điều kiện làm
việc của ly hợp (đóng, mở).
45
4.6 Hành trình đĩa ép
Để ly hợp mở hoàn toàn, các bề mặt ma sát phải có khe hở trong khoảng
(0.5 ~ 1.0) mm. Như vậy, tổng hành trình ngang của đĩa ép:
46
4.7 Kiểm tra áp suất riêng
1. Kiểm tra áp suất riêng trên bề mặt ma sát:
P 4 P
q q
F D22 D12
47
4.7 Kiểm tra công trượt
2. Kiểm tra công trượt của ly hợp:
48
4.7 Kiểm tra công trượt
(III - 17)
49
4.7 Kiểm tra công trượt
(III - 18)
50
4.7 Kiểm tra công trượt
51
4.7 Kiểm tra công trượt
Giả thiết:
• e = const,
• Mms biến thiên tuyến tính
• a = const,
52
4.7 Kiểm tra công trượt
53
4.7 Kiểm tra công trượt
(III – 29)
54
4.7 Kiểm tra công trượt
Nhận xét:
55
4.7 Kiểm tra công trượt riêng
56
4.7 Kiểm tra thông số BTC
3. Kiểm tra nhiệt độ nung nóng ly hợp:
57
4.7 Kiểm tra thông số BTC
60
5.1 Trục ly hợp
61
5.1 Trục ly hợp
Sơ đồ tính trục ly hợp:
M x2 M u2
th th (50 ~ 70) MN / m 2
0.1d 3 62
5.2 Moay ơ
Moay ơ liên kết với trục bằng mối ghép then hoa.
Phương pháp định tâm mối ghép then hoa ?
Chiều dài moay ơ = (1.0~1.4) đường kính ngoài then hoa.
63
5.2 Moay ơ
Vật liệu: Thép 40, 45, 40Cr, tôi và ram đạt độ cứng bề mặt HRC = 38~45.
Tính bền: theo dập và cắt.
= (30~40) MN/m2
= (20~30) MN/m2
64
5.3 Bộ giảm chấn
65
5.3 Bộ giảm chấn
Chọn lò xo: Đường kính trung bình lò xo = (4.5~5.5) đường kính dây lò xo.
Số lượng lò xo: 6 ~ 12
Vật liệu lò xo: thép 65
Lực tác dụng lên lò xo giảm chấn:
M max
Plx
R.n
66
5.3 Bộ giảm chấn
Chỉ số lò xo: C = D/d
Hệ số tập trung ứng suất: 4C 1 0.615
k
4C 4 C
Ứng suất cắt cho phép: x 0.5 b ; b 1500 ~ 1600MPa
k .Plx .C
Đường kính dây lò xo: d 1.6
Góc xoay của moayơ khi lò xo chịu tải: = 2o30’ ~ 3o40’
67
5.4 Xương đĩa ma sát
68
5.4 Xương đĩa ma sát
Vật liệu: thép lò xo 65Mn, 70Mn, 85Mn được tôi và ram, hoặc thép cacbon thấp
20, 30 thấm nitơ và tôi.
Kích thước đĩa: chọn theo vành ma sát.
Chiều dày đĩa = (1.3 ~ 2.5) mm
Tính toán đinh tán:
M e max
Lực tác dụng lên một đinh tán: F
2 Rdt n
4F
Ứng suất cắt: 30 MN / m 2
d 2
F
Ứng suất dập: 80MN / m 2
.d
69
5.5 Tấm ma sát
70
5.5 Tấm ma sát
71
5.6 Đĩa ép
72
5.6 Đĩa ép
- Phải có kết cấu để truyền moment xoắn từ bánh đà.
- Phải có khả năng dịch chuyển theo chiều trục.
73
5.6 Đĩa ép
75
5.6 Đĩa ép
Chế tạo bằng phương pháp dập, dày 1-2 mm (tải nhỏ) hoặc trên 2mm (tải lớn).
Thân ly hợp dập xuống chỗ lắp lò xo nhằm định vị lò xo và thoát nhiệt ly hợp.
77
5.8 Lò xo ép
Lò xo trụ bố trí xung quanh: số lượng tùy thuộc vào số đòn mở ly hợp.
Lưu ý tấm cách nhiệt (3mm) tại đế lò xo.
78
5.8 Lò xo ép
Lò xo được đặt ở trạng thái ép ban đầu P.
Khi mở ly hợp lò xo bị ép thêm P’ = 1.2 P
Phương pháp tính lò xo trụ:
P'
+ Tính lực tác dụng lên một lò xo: Po
n
+ Chọn chỉ số lò xo: C=D/d và hệ số tập trung
ứng suất k (theo bảng)
79
5.8 Lò xo ép
+ Tính ứng suất cắt cho phép: 0.5 0.5 1600 800MPa
1.1 ~ 1.2 8C 3
+ Bước của lò xo: pd max ; max iF0
i Gd
+ Số vòng toàn bộ: io = i +1.5
80
5.9 Đòn mở
Kết cấu: dạng thanh thẳng, tiết diện hình chữ nhật hoặc chữ T.
Lưu ý động học đòn mở và biện pháp giải quyết.
81
5.9 Đòn mở
Tính bền uốn đòn mở tại tiết diện nguy hiểm.
Tiết diện E-E có moment uốn cực đại: Mu = P1.l1, với P1 = Pm/n
(n : số đòn mở)
Ứng suất uốn tại tiết diện E-E:
u
Pl
11
; W
b D 2
d 2
W: moment chống uốn
W 6
82
5.10 Bạc mở
Yêu cầu: truyền lực lên đòn mở với ma sát nhỏ nhất.
83
5.10 Bạc mở
84
5.11 Dẫn động ly hợp
Yêu cầu:
1. Điều khiển nhẹ nhàng, đánh giá bằng lực tác dụng lên bàn đạp, Pbđ, và hành
trình bàn đạp, Sbđ
• Xe tải Pbđmax = 200N Sbđmax = 180mm
• Xe du lịch Pbđmax = 150N Sbđmax = 150mm
2. Ở trạng thái mở hoàn toàn, khoảng hở giữa các bề mặt ma sát phải nằm
trong giới hạn o = 0.5~1.0 mm
3. Ở trạng thái đóng hoàn toàn, khoảng hở giữa mặt phẳng tiếp xúc đầu các
đòn mở và bạc mở phải nằm trong giới hạn c = 2~4 mm
85
5.11 Dẫn động cơ khí
86
5.11 Dẫn động cơ khí
a c
Tỷ số truyền dẫn động idd .
b d
e
Tỷ số truyền đòn mở id
f
a.c.e a.c
Hành trình tổng cộng S Slv Sck z. o . c . S
b.d . f b.d
Pm
Lực bàn đạp Pbd Pbd
i.
87
5.11 Dẫn động cơ khí
88
5.11 Dẫn động thủy lực
d 22
Tỷ số truyền thủy lực it 2
d1
a c
Tỷ số truyền cơ khí idd .
b d
a
Hành trình chạy không S ck c .it .idd
b
89
6. Trình tự tính toán ly hợp
1. Xác định các thông số cho trước: Go, rbx, ih, io, tl, Memax/nM, Nemax/nN,
2. Phân tích điều kiện, yêu cầu chọn phương án bố trí chung.
3. Thể hiện sơ đồ nguyên lý của ly hợp theo PA đã chọn.
4. Xác định các thông số cơ bản của ly hợp.
5. Kiểm tra áp suất, công trượt riêng, nhiệt độ ly hợp.
6. Thiết kế kỹ thuật, tính toán bền các chi tiết ly hợp.
7. Tính toán cơ cấu điều khiển ly hợp.
90
91