You are on page 1of 18

Course Name

1
Tên mônCode
Course học
2
Mãofmôn
No học
credits
3
Số tín Level
Degree chỉ
4
Cấp độ

Time Allocation
5
Phân bố giờ học

Pre-requisite
6
Điều kiện tiên quyết

Description
7
Mô tả

Learning Outcomes
8 (LO)
Đầu ra

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Student's tasks
9
Nhiệm vụ của sinh viên

Teaching & Learning


Materials
10
Tài liệu học tập &
giảng dạy

Assessment structure
11
Cấu trúc đánh giá

Scoring scale
12
Phổ điểm
Course Schedule
13
Lịch trình môn học
Assessment
14
Phương pháp đánh giá

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
SYLLABUS/ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Under Decision No.: ............................................
(Theo QĐ số:991/QĐ-ĐHFPT ngày 30./07/2019 )

Kịch bản phân cảnh và quay phim


MUL219
3
Cao đẳng

Tổng thời lượng: 90h


Số giờ học trực tuyến: 12h
Số giờ tự học online: 76h
Kiểm tra 2h

N/A
Module/môn học này sẽ đề cập những chủ đề sau :
- Tìm hiểu các dòng phim Việt nam trước và sau năm 1975
- Tìm hiểu kiến thức, kỹ năng về góc máy, khuôn hình, cỡ cảnh, bố cục hình ảnh
- 1. nắm vững cấu trúc - 2. lên ý tưởng - 3. cách viết kịch bản - 4. phân cảnh phim - 5 Xử lý hậu kỳ
- Tạo dựng 1 Storyboard theo kịch bản đã có về phim hoạt hình.

Sau khi hoàn thành xong khóa học này, sinh viên sẽ (có khả năng):
G1. Thực hiện dự án viết hoàn thiện kịch bản
G2. Lập kế hoạch sản xuất và thực hiện phim ngắn

G1.1 Làm quen với lên ý tưởng Kịch bản


G1.2 Lên kịch bản phân cảnh phần 1.
G1.3 Kịch bản phân cảnh phần 2.
G1.4 Lựa chọn bối cảnh ghi hình. Bố cục hình ảnh. Phối hợp giữa các khuôn hình, cỡ cảnh.
G1.5 Phân cảnh Storyboard cho Phim hoạt hình
G1.6 Công việc Backgrourd Artist
G1.7 Animation và hoạt hình

G2.1 Kịch bản đề cương.


G2.2 Kịch bản kỹ thuật và kịch bản storyboard
G2.3 Diễn viên và diễn xuất.( tạo dựng nhân vật )
G2.4 Ghi hình tiền kỳ.( Background)
G2.5 Xử lý Film với chủ đề sản phẩm (quảng cáo sản phẩm)
G2.6 Xử lý Film với chủ đề hoạt hình (video ngắn)
G2.7 Quảng bá sản phẩm.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tham dự tối thiểu 65% số giờ trên lớp và các buổi học trực tuyến là điều kiện để được tham gia đánh giá module/môn
học.
- Hoàn thành đầy đủ các bài học online.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi tiết trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
- Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo Assignment cuối kỳ.
- Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng viên yêu cầu
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để
hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài nguyên cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và kết quả điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.

Tài liệu tham khảo:


- Tài liệu tham khảo:
Directing film shot by shot (visualiazing from concept to screen) - Steven D.Hartz
Giới thiệu về làm phim, được dịch từ cuốn Introduction to Movie Making, Wikibooks
Tài nguyên dành cho sinh viên (http://lms.poly.edu.vn)
- Bài học Online (8)
- Lab(8)
- Quiz(8)
- Assignment (1)
Các bài tập lớn bắt buộc của môn học.
- Assignment1: Thực hiện chụp ảnh, chỉnh sửa hình ảnh theo mục tiêu của đề tài quảng cáo.
- Assignment2: Tạo một Video cho phim hoạt hình.
Công cụ:
- Adobe Photoshop.
- Adobe After Effect.

1) Điều kiện dự thi cuối môn


+ Trắc nghiệm online mỗi bài 10 điểm (không giới hạn số lần làm bài)
2) Đánh giá quá trình: 10%
+ Tích cực: 10% (là điểm thưởng cho học đúng tiến độ 5%, chuyên cần và tham gia tích cực 5%. SV thi lại sẽ
không có điểm tích cực)
3) Đánh giá cuối môn: 100%
+ Trắc nghiệm: 40%
+ Bảo vệ assignment: 60%
4) Điểm tổng kết: 100%
5) Tiêu chuẩn đạt:
+ Trắc nghiệm >= 5
+ Assignment >= 5

10

Appendix 1
Appendix 2

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Back to Syllabus COURSE SCHEDULE/
ITULỊCH TRÌNH MÔN HỌC
levels
(I=
Category Learning Outcomes Introduc
Session Loại buổi Topic/ Sub-topics Đầu ra e, T = Materials
Buổi số
Số giờ học học Chủ đề chính/ chủ đề con (đảm bảo mỗi LO tối thiểu Teach, Tài liệu
(LT/TH) 1 lần T hoặc U) U=
Utilize)
Mức
Giới thiệu môn học: Syllabus, Mục tiêu ITU
môn học, Assignment
Slide 1.1: Tổng quan về Kịch bản phân cảnh
và quay phim Syllabus
1 Online IT
9h (2h LT - 7h TH) - Lam quen với một số khái niệm Kịch bản G1.1, G1.2, G1.3 Bài học online 1
- Giới thiệu về làm Kịch bản cho quảng cáo Quiz online 1
sản phẩm, Tiểu phẩm, hoạt hình và một số
khái niệm liên quan.

2 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

3 2h Remote Ôn tập

Slide 2.1: Lịch sử Điện ảnh


- Sự ra đời của điện ảnh
4 Online IT Bài học online 2
9h (2h LT - 7h TH) - Kỷ nguyên phim câm. G1.4
Quiz online 2
- Sự phát triển của nghệ thuật Điện ảnh

5 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U


Slide 2.1: Lịch sử Điện ảnh
- Sự ra đời của điện ảnh
6 Online IT Bài học online 3
9h (2h LT - 7h TH) - Kỷ nguyên phim câm. G1.5, G1.6, G1.7
Quiz online 3
- Sự phát triển của nghệ thuật Điện ảnh
7 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

8 2h Remote Ôn tập

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Slide 4: Kịch bản
- Tạo một câu chuyện. Không gian, thời
gian,
- Tạo dòng thời gian.
9 Online IT Bài học online 4
9h (2h LT - 7h TH) - Nhận biết phân đoạn mấu chốt trong câu G2.1, G2.2, G2.3
Quiz online 4
chuyện
- Lựa chọn mức độ chi tiết.
- Viết mô tả cho từng khung

10 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

Slide 5: Kịch bản phân cảnh ( Phần 1)


- Kịch bản phân cảnh là gì ?
- Các loại kịch bản phân cảnh
11 Online - Cách để vẽ Kịch bản phân cảnh bằng hình IT Bài học online 5
9h (2h LT - 7h TH) G2.4
ảnh Quiz online 5
- Thiết kế
- Tinh chỉnh

12 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

13 2h Remote Ôn tập

Slide 6.1: Kịch bản phân cảnh ( P2).


-
- Tạo bảng phân cảnh
- 7 bước tạo Storyboard cho Video
14 Online IT Bài học online 6
9h (2h LT - 7h TH) - Video Animation- Xu Hướng Viral G2.5
Quiz online 6
Marketing ( Tiếp thị lan truyền)

15 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

16 2h Remote Ôn tập

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Slide 7.Phân cảnh Storyboard cho phim
hoạt hình

- Background Artist Cho Phim Hoạt


Hình 2D
- Tìm Hiểu Về Công Việc Background
17 Online IT Bài học online 7
9h (2h LT - 7h TH) Artist Cho Phim Hoạt Hình 2D G2.6
Quiz online 7
- Công Việc Background Artist cần
những kỹ năng gì ?
- 5 bước vẽ Storyboard cơ bản cho phim
hoạt hình 2D
18 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U

19 2h Remote Ôn tập

Slide 8.1: - Các bước làm phim hoạt hình.


- ANIMATION
* Pre-Production ( trước sản xuất)
20 Online * Production ( Sản xuất) IT Bài học online 7
9h (2h LT - 7h TH) G2.7
* Post-Production ( Sau sản xuất) Quiz online 7
* Offline, Online ( Tạo ra câu chuyện và
hiệu ứng với Animation)

21 Online - Làm trắc nghiệm online của bài học U


Hỗ trợ, rà soát quá trình học, hướng dẫn bảo
22 2h TH Remote U
vệ cuối môn
G1.1-G2.7 8 quiz online
150 2h TH Offline Thi trắc nghiệm

301 2h TH Offline Bảo vệ assignment G1.1-G2.7 U Assignment

302 2h TH Offline Bảo vệ assignment G1.1-G2.7 U Assignment

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Chú ý:
+ Online: CMS
+ Offline: tại lớp
+ Remote: học từ xa thông qua các công cụ Zoom, Gmeet…

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ÔN HỌC

Activitiy
Hoạt động dạy và học

- Đọc syllabus
- Đọc assignment
- Tự học bài online 1
- Làm trắc nghiệm online của
bài học

GV giải đáp các câu hỏi của


SV tuần 1, hướng dẫn
assignment

- Tự học bài online 2


- Làm trắc nghiệm online của
bài học

- Tự học bài online 3


- Làm trắc nghiệm online của
bài học

GV giải đáp các câu hỏi của


SV tuần 2, hướng dẫn
assignment

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tự học bài online 4
- Làm trắc nghiệm online của
bài học

- Tự học bài online 5


- Làm trắc nghiệm online của
bài học

GV giải đáp các câu hỏi của


SV tuần 3, hướng dẫn
assignment

- Tự học bài online 6


- Làm trắc nghiệm online của
bài học

GV giải đáp các câu hỏi của


SV tuần 4, hướng dẫn
assignment

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tự học bài online 7
- Làm trắc nghiệm online của
bài học

GV giải đáp các câu hỏi của


SV tuần 5, hướng dẫn
assignment

- Tự học bài online 8


- Làm trắc nghiệm online của
bài học

Sinh viên phải học hết tất cả


các bài online, hướng dẫn
assignment

GV: kiểm tra xem có phải sinh


viên đã thực hiện assignment
hay không
SV: Bảo vệ assignment (chứng
minh là mình đã thực hiện
assigment)

GV: kiểm tra xem có phải sinh


viên đã thực hiện assignment
hay không
SV: Bảo vệ assignment (chứng
minh là mình đã thực hiện
assigment)

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ

Scope of
Number of knowledge and
Assessment Duration Type of
Part Weight Learning Outcomes questions skill of questions How?
Category Thời questions
Phần Trọng số Đầu ra Số lượng Phạm vi kiến thức Cách thức đánh giá?
Hạng mục đánh giá lượng Loại câu hỏi
câu hỏi và kỹ năng của
câu hỏi

Không
Đánh giá điều kiện
Trắc nghiệm giới hạn Trắc nghiệm trực tuyến tổng hợp
(Conditional 0% G1.1-G2.7 Trắc nghiệm 10->15 Theo bài học
online số lần làm kiến thức của môn học
Assessment)
bài

Suốt khóa Học đúng tiến độ và tham gia tích


Đánh giá quá trình Tích cực 10% G1.1-G2.7 Toàn môn học
học cực

Đánh giá Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


40% 60 phút G1.1-G2.7 Trắc nghiệm 60 câu Toàn môn học
Trắc nghiệm của môn học

SV: Thi thực hành hoặc trình bày


một phần trong assignment để
Đánh giá kết quả chứng minh rằng assignment là do
(Summative mình tự làm ra
Assessment) GV: Giám sát, đặt câu hỏi và cho
Bảo vệ Thực điểm bảo vệ lên hệ thống.
60% 120 phút G1.1-G2.7 Toàn môn học
assignment hành/Trình bày

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE 15/
02.01b-BM/CT/HDCV/FE 16/
Note
Ghi chú

8 bài, điểm tối thiểu


10/bài

5% học đúng tiến độ và


5% còn lại do GV đánh
giá tham gia tích cực trên
lớp

Điểm tối thiểu 5

Chấm bài hoặc đặt câu


hỏi trực tiếp. Điểm tối
thiểu 5

02.01b-BM/CT/HDCV/FE 17/
ITU TERM
Introduce:
Intent: Touch on or briefly expose the students to this topic
Relationship to learning objectives: No specific learning objective of knowledge retention is linked to this t
Time: Typically less than one hour of dedicated lecture/discussion/laboratory time is spent on this topic
Relationship to assignments: No assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this t
Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation instr
Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to moti
Example: An design.
aspect of the ethical problem
But, no or dilemma
explicit is presented
discussion to the
of the students
design that setsofthe
or analysis context for
operation an example
is presented.
lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presented.

Teach:
Relationship
Intent: Reallyto
tryLearning objective:
to get students is to advance
to learn at least one cognitive level (e.g. no exposure to knowled
new material
knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.)
Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic:
Relationship to assignment: Assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this topic
Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instrume
Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised by
students on a project or assignment.
Utilize:
Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic
Time: No time explicitly allotted to teaching this topic
Example: When
Relationship working in a laboratory
to assessment:Tests are notsession, students
designed are expected
to explicitly to utilize
assess this topic their skills of
experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1

You might also like