Professional Documents
Culture Documents
Bảng tóm tắt KS
Bảng tóm tắt KS
m
Sulfoamide Kìm - Sulfoamide - Ức chế tổng - Phân rã nhanh
- Trimethopri hợp (sulfapyridine;
m dihydrofolate sulfadiazine) VS Phân rã
- Ức chế tổng chậm (sulfamethoxydiazine
hợp – 1 ngày/lần;
tetrahydrofolate sulfamethoxypyridazine – 1
tuần/lần)
- Ruột (sulfadiazine)
- Niệu (sulfamethoxazole)
Beta-lactam Diệt Penicillin - -cillin - Ức chế tổng - Viêm màng não - Sốc phản vệ
- Nhóm 1 – 4 hợp vách tế bào
Cephalosporin - Cepha-/Cefa- - Thế hệ 3 trở đi: Ưu tiên số - Quá mẫn
- Thế hệ 1 - 5 1 trị Viêm màng não và Gr - Tán huyết
(-)
Monobactam - Aztreonam - Gr (-) only
Carbapenem - Imipenem → - [+]: Kháng -lactamase; [-]:
Meropenem Phân hủy ở ống thận, Động
kinh → Khắc phục [-]
Daptomycin Diệt - Ức chế chức - Điều trị MRSA plan B - Viêm phổi
năng màng tế - ↑ Creatine
bào Phosphokinase
Quinolone Diệt -xacin - Ức chế - Bài tiêt - Gen 1: - Suy gan
topoisomerase niệu Đường - Trẻ em (sụn,
→ Ức chế x2 tiểu & khớp)
DNA Đường
tiêu
hóa
- Gen
>1:
Mọi
mô
(Kể cả
màng
não)
Rifampin Diệt - Ức chế RNAp →
Ức chế phiên
mã
Aminnoglycosid Diệt Phần lớn -mycin: - Gắn vào 30S - Mycobacteria - Độc thần kinh
e Streptomycin, - Phong bế hoạt thính giác
Neomycin, tính initiation - Độc thận
Kanamycin, Amikacin, complex
Gentamicin, - Gây dịch mã sai
Tobramycin,..
Oxazolidinone Kìm Linezolid - Gắn vào 30S - Uống tiêm đều được
- Phong bế hoạt - Backup của Glycopeptide
tính initiation
complex
Tetracycline Kìm -cycline - Gắn vào 30S - Thuốc chọn lọc anti - Dễ bị kháng
- Phong bế vùng Rickettsia, Chlamydia, - Phụ nữ mang
A Mycoplasma thai
- Trẻ nhỏ
Glycylcylcine Kìm Tigecycline - Gắn vào 30S - LAST RESORT!!!
- Phong bế vùng - Chích only
A - Bài tiết mật & thận
Chloramphenico Kìm Chloramphenicol; - Gắn vào 50S - Viêm màng não - Gây suy tủy
l Thiamphenicol - Ức chế peptidyl - Bài tiết niệu
transferase
Macrolide Kìm -thromycin - Gắn vào 23S - Phổ như penicillin G - Dễ bị kháng
rRNA của 50S - Gây viêm gan
- Phong bế hoạt ứ mật
tính initiation
complex or
bước chuyển vị
Lincosamide Kìm Clindamycin, - Gắn vào 23S - Macrolide doppelganger
Lincomycin rRNA của 50S - Uống tiêm đều được
- Phong bế hoạt - Bài tiết mật & thận
tính initiation
complex or
bước chuyển vị
Streptogramin Kìm Quinupristin, - Gắn vào 50S - Điều trị MRSA ,
Dalfopristin Vancomycin-resistant,
PNC-resistant