Professional Documents
Culture Documents
Thí nghiệm phát hiện được thực hiện tương tự như sau:
Cho ánh sáng mặt trời đi qua một lăng kính. Phía sau lăng
kính đặt các nhiệt kế đã bôi đen để hấp thụ tốt ánh sáng
mặt trời. Khi để trong bóng râm, nhiệt độ của cả 3 nhiệt kế
SỰ LIÊN QUAN CẤU TRÚC VÀ ĐẶC ĐIỂM là 76oF
ĐỈNH HẤP THU TRONG PHỔ IR
76oF
VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ
04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 2 04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 4
1
VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ
Kết quả là: “Nhìn thấy” thông qua cái “không nhìn thấy”
Khi để trong bóng râm, nhiệt
độ của cả 3 nhiệt kế là 76oF.
Sau 3 phút:
Nhiệt kế trái: 80oF
Nhiệt kế giữa:83oF
Nhiệt kế phải: 86oF
Kết luận:
Phải có một loại ánh sáng tồn
tại ngoài vùng đỏ mà chúng ta
không thấy chúng
04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 5 04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 7
VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ
Các màu sắc khác nhau thì hấp thụ lượng nhiệt khác nhau.
Hãy chú ý đến màu đen và màu trắng!
Lý do người ta thường mặc đồ màu sáng khi trời nắng ?
Các bộ tộc ở sa mạc thường hay mặc đồ màu trắng !
04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 6 04-May-19 Tài liệu hỗ trợ - Quang học HP2- IR-UV 8
2
VÙNG PHỔ CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ TÍNH CHẤT CỦA SÓNG ĐiỆN TỪ
E = h =c -
h = 6,63.10-34 J.s Mỗi phân tử hấp thu một vùng phổ IR xác định:
E =
h.c Trong chân không: Mỗi loại liên kết (giữa hai nguyên tử) dao động trong một
c = 3.1010 cm.s-1 vùng tần số xác định
Bước sóng tỉ lệ nghịch với mức năng lượng E Hai phân tử có cùng nhóm chức thì hấp thu trong cùng một
10 12
vùng phô IR
3
NHỮNG PHÂN TỬ KHÔNG HÂP THU TRONG VÙNG PHỔ IR ? Đường cong thế năng của dao động điều hòa – ĐL Hook
Đường Morse
được xác định bởi 3 phương chuyển động trong tọa Sự dao động của phân tử hai nguyên tử A B
X
độ Descartes tức là có 3N bậc tự do, trong đó 3 bậc Y
rO
14 16
4
DAO ĐỘNG ĐiỀU HÒA PHỔ HỒNG NGOẠI
Hướng đọc
2,5 25 (μm)
Tần số dao động Số sóng
100
T (%)
() (một ít dao động )
0
4000 1500 400 (cm-1)
Số sóng
c vận tốc ánh sáng (3.1010 cm.s-1)
Những pic đặc trưng cho Những pic bổ sung thông
nhóm chức trong phân tử tin cho nhóm chức đã
k: hệ số lực đàn hồi (dyne.cm-1) xác định
DAO ĐỘNG ĐiỀU HÒA VÙNG HẤP THU CHỦ YẾU TRONG PHỔ IR
(m)
2,5 4 5 5,5 6,1 6,5 15,4
K
O-H C-H C N C=O C=N C-Cl
Ít đỉnh C-O
-CΞC- >C=C< C-C N-H C C C=C
• k : khi liên kết càng ngắn hấp thu C-N
v, v 2150 1650 1200 cm-1 X=C=Y C-C
(C,O,N,S) N=O N=O *
• μ : khi M 4000 2500 2000 1800 1650 1550 650
v, v,
C-H > C-C > C-O > C-Cl > C-Br ’ (cm-1)
5
CÁC KIỂU DAO ĐỘNG (VÍ DỤ NHÓM HYDROXYL) DAO ĐỘNG CO DÃN (CỦA LIÊN KẾT C-H
C H
alkyn alken
C Nhân thơm
Mạch thẳng aldehyd
MODES DE VIBRATION Alkyn DAO ĐỘNG CO DÃN (CỦA LIÊN KẾT ĐÔI >C=C<
C≡C
2250 1750 1700 1650 1600 1550 1500 1450
Co dãn cm-1
(stretching)
~ 1650 1600 1580 1500 1460
1645 tb (1 pic)
vinyl C=C
Bất đối xứng Đối xứng C=C
Nhân thơm
asCH2 sCH2 1655 tb
Alken
T% thay đổi
methylen T% pic 1500 > 1600
Biến dạng 1660 tb pic 1580: riêng lẽ nếu nhân
(bending) thơm liên hợp với nối đôi
E
6
HẤP THU CỦA NHÂN THƠM
ALKAN
•Trong vùng 900~650 cm-1 thể hiện các đỉnh hấp thu của nhân thơm HEXAN
- rất quan trọng 3000
- do sự dao động biến dạng ngoài mặt phẳng của liên kết –CH=
- cho phép dự đoán chính xác kiểu thế của nhân thơm
(CH2)n rock
CH3
CH3
m-
770~730 Mono- 810~750
710~690 710~690
CH aliphatique
p-
o-
25 27
770~735 840~810
3000
1500 1450 1400 1350 750 700
(CH2)n rock
1470 tb CH3
(scissor) CH2
26 28
7
ALKEN NHÂN THƠM
HEXEN TOLUEN
3000 CH2=CH-(CH2)3-CH3 3000
C=C =CHarom.
CHaliph.
CH thơm
C=Carom.
29 31
8
DAO ĐỘNG CO DÃN () ALCOOL BUTAN-2-OL
NHÓM HYDROXYL O-H 3000
as CH3 CH
s 3
C-O
(OH tự do) OH « tự do" (OH lk) OHlié CHaliph.
và “OH lk"
3000
C-O
CHaliph. CHCl3
(solvent)
9
ACID ACID BUTANOIC AMIN BẬC 1
BUTYLAMIN
3000 3000
NH s CH3
OHlié NH2 CH3-(CH2)3-NH2
as CH3
CHaliph. HOOC-(CH2)2-CH3
C=O
CHaliph.
37 39
AMIN DAO ĐỘNG CO DÃN () VÀ BiẾN DẠNG () N-H AMIN BẬC 2 N-METHYL ANILIN
NHÓM CHỨC AMIN N-H
3500 3300 1650 1550 1300 1200 1100 3000
cm-1
as
- NH2 : 1640~1560 (m-tb)
s - NH- : 1580~1490 (y)
CHarom.
1360~1250 cm-1 (m) CHaliph.
~ 3500 cm-1
p-amin (R-NH2, ArNH2) : 1280~1180 cm-1 (tb) NHR NH N-Carom.
~ 3400 cm-1 (2 pics)
CHarom.
s-amin (R1-NH-R2) : 3350~3310 cm-1 (1 pic)
1230~1030 cm-1 (tb)
C=Carom.
t-amin (R1-N(R2)R3) : không có T%(1500) > T% 1600
38 40
10
AMIN BẬC 3 CARBONYL DAO ĐỘNG CO DÃN ()
N,N,N-tributyl amin NHÓM CHỨC CARBONYL C=O
acid
anhydrid aldehyd carboxylic
3000 1810 et 1760 1725 1715
(CH3-CH2-CH2-CH2)3N
s CH3 N-Caliph.
(scissor) CH2
ester ceton amid
CHaliph. 1735 1715 1690
Sai số của phép đo trên giá trị chuẩn:
+/- 10 cm-1
41 43
NITRIL DAO ĐỘNG CO DÃN () NHÓM CHỨC NITRIL ẢNH HƯỞNG ĐỘ DÀI LIÊN KẾT C=O TRÊN GIÁ TRỊ
PROPAN NITRIL
Độ dài liên kết , k
Độ dài liên kết , k
C=O C=O
CH3-C≡N
C≡N
Chlorure
as CH3 ester céton amid
acid
CHaliph.
O
R C
Cl
C≡N : 2250 cm-1 (m,tb) Pic rất mạnh do sự phân cực mạnh
1780 cm-1 1735 cm-1 1715 cm-1 1680 cm-1
của nhóm chức nitril 42 44
11
ẢNH HƯỞNG CỦA HiỆU ỨNG CẢM ỨNG (I) ẢNH HƯỞNG CỦA HiỆU ỨNG MÉSOMÈRE (M)
VÀ HiỆU ỨNG CẢM ỨNG I TRÊN C=O
TRÊN DAO ĐỘNG CO DÃN C=O
O
Những nhóm cho điện tử (hiệu ứng +I ) + M ’ et - I ’
R C làm giảm lực liên kết carbonyl (độ dài tăng)
1690 cm-1
Hiệu ứng +M của S > - I i
1735 cm-1
(ngược lại so với O)
R = Me, Et, etc. Số sóng + M >- I de S + M <- I de O
ẢNH HƯỞNG HiỆU ỨNG LIÊN HỢP) TRÊN C=O ẢNH HƯỞNG CỦA LIÊN KẾT HYDROGEN TRÊN C=O
12
ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC VÒNG TRÊN C=O Carbonyl (ceton) BUTAN-2-ON
Giá trị số sóng tăng nghịch đảo với kích thước của vòng Sự hòa điệu của pic C=O (mạnh) tạo thành pic ở Giá trị đối chiếu
1719 x 2 = 3438 cm-1 1715 cm-1
3000
CHaliph.
49 51
BẢN CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÓM CHỨC CHỨA C=O Carbonyl (ceton) CYCLOPENTANONE
Phổ IR cho phép xác định chính xác bản chất hóa học của Giá trị đối chiếu
nhóm chức chứa nhóm C=O 1740 cm-1
CH2
C=O : 1735 cm-1
O-H (acid) : một pic rộng ở ~ 3500 cm-1 CHaliph. C-O
C=O
C=O : 1735 cm-1
C-O (ester) : hai pic ở ~ 1000 và 1200 cm-1 (khó quan sát)
13
Aldehyd NONALDEHYD Acid ACID 2-METHYL PROPANOIC
Giá trị đối chiếu
Giá trị đối chiếu
1725 cm-1
3000 3000 1710 cm-1
(CH2)n rock
CHaldéhyde
as CH3
OHacide
CH3 C-O
C=O CH3
CHaliph. C=O
53 55
(scissor) CH2
CHarom.
CHaldehyd
(doublet Fermi)
CHaliph. C=O
C=Carom.
CHarom.
C=O
Hiệu ứng -I > +M ( ’ của C=O)
54 56
14
Carbonyl ester ETHYL BUTANOAT Nitro 2-NITRO PROPAN
Giá trị đối chiếu
Giá trị đối chiếu as 1650-1500 cm-1
1735 cm-1 s 1370-1250 cm-1
3000 3000
CHaliph.
s NO2
CHaliph.
s CH3 (gem-dimethyl)
C-O as NO2
C=O
57 59
DAO ĐỘNG CO DÃN CỦA NHÓM NITRO NO) BIỆN GIẢI PHỔ IR
15
BIỆN GIẢI PHỔ IR CÁC BƯỚC TiẾN HÀNH BiỆN GiẢI PHỔ IR
BIEÄN GIAÛI PHOÅ IR
Liên kết đôi và / hoặc nhân thơm
C=C ethylenic: ~1650 cm-1
C=C aromatic: 1600-1450 cm-1
Xác nhận lại với pic ở vùng C-H arom. và ethylenic ở > 3000 cm-1
Hydrocarbures
Nếu không có gì được tìm thấy (như trên)
C-H: ~ < 3000 cm-1
C-H: 1470 cm-1 (CH2), 1460 cm-1 (CH3) và 1375 cm-1 (CH3)
• O-H
Ester: C-O cũng hiện diện ?
Băng rộng ở 3600-3300 cm-1
pic mạnh 1300-1000 cm-1
• C-O ở 1300-1000 cm-1
Amid: N-H cũng hiện diện ? 3. amin:
pic ở 3500 cm-1 = 1/2 C=O • N-H
Băng rộng ở 3500-3100 cm-1
Aldehyd: C-H (doublet Fermi) • NH2 : 2 pic
2 pic 2850 và 2750 cm-1 • NH : 1 pic
Ceton: nếu không phải như trên 62
16