Professional Documents
Culture Documents
THÍ NGHIỆM NHỆT BÀI 2- ĐÃ CHỈNH SỮA FONT, CANH LỀ
THÍ NGHIỆM NHỆT BÀI 2- ĐÃ CHỈNH SỮA FONT, CANH LỀ
MÁY LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG KHÍ
VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T – S gồm các quá trình như
sau:
Hình 2 – Chu trình máy lạnh Hình 3 – Chu trình máy lạnh
biểu diễn trên đồ thị . biểu diễn trên đồ thị
Các vị trí đo nhiệt độ và áp suất trong chu trình máy lạnh:
Các áp kế p1 và p2 dùng để đo áp suất hút và đẩy sau van tiết lưu và sau đầu đẩy
của máy nén (A).
Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được đo
bằng các sensor T1 và T2.
Nhiệt độ của không khí giải nhiệt đi vào và đi ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được
đo bằng các sensor T3 và T4.
Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi (J) được đo
bằng các sensor T5 và T9.
Nhiệt độ không khí trong buồng lạnh được đo bằng T6.
3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM:
Trong bài thí nghiệm này sinh viên có nhiệm vụ phải thu thập các số liệu về áp suất
hút, đẩy; nhiệt độ của tác nhân lạnh khi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ, nhiệt độ của
tác nhân lạnh khi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi, nhiệt độ của không khí giải nhiệt khi
vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ và nhiệt độ của không khí khi vào và ra khỏi thiết bị
bay hơi. Sau đó kết hợp với kết quả tính toán để xác định:
- Các thông số trạng thái trong chu trình thực của máy lạnh.
- Hệ số sử dụng nhiệt COP (ε) của chu trình lý thuyết và chu trình thực.
- Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ Qk
- Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ Gkk.
4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM:
Bảng 1- Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình:
Áp suất là việc của hệ thống (bar)
Tại đầu đẩy của máy nén (Pk) Tại đầu hút của máy nén (Po)
12,74 0,68
12,94 0,78
13,12 0,88
Lưu ý: Nhiệt độ của không khí đi vào thiết bị ngưng tụ T3 chính là nhiệt độ của môi
Nhiệt độ
-14 66,25 -56 -14
Trong đó:
δi - Bề dày của lớp thứ i, m
λi - Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i (tra theo bảng 3), W/mK
α1 - Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên ngoài buồng lạnh, W/m2K
Chọn α1 = 6 W/m2K
α2 - Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên trong buồng lạnh, W/m2K
Chọn α2 = 12 W/m2K
T 3 −T 6 30,5−13,6
q 1= n
= −3
=65,43(W /m2)
1 δ 1 1 4,8.10 1
+∑ i + + +
α 1 i=1 λ I α 2 6 0,58 12
T 3−T 6 30,5−13,6
q 4= n
= =60,8(W /m 2)
1 δ 1 1 4,2. 10−3 1
+∑ i + + +
α 1 i=1 λ I α 2 6 0,15 12
T 3 −T 6 30,5−13,6
q 2= n
= =32,63 (W /m2)
1 δ 1 1 9,6. 10−3 4,2.10−3 1
+∑ i + + + +
α 1 i=1 λ I α 2 6 0,04 0,15 12
q 4=q5=q6 =60,8 ( W / m2 )
Mica 0,58
Phíp 0,15
c. Xác định lưu lượng R12 (kg/s) làm việc trong chu trình máy lạnh (bỏ qua tổn
thất lạnh qua môi trường xung quanh) theo công thức:
Q0 86,07 . 10−3
G R 12= = =0,95.10−3 (kg /s)
i 1−i 4 282,02−191,54
Trong đó:
e. Xác định lưu lượng không khí Gkk qua thiết bị ngưng tụ Qk (kg/s):
Q k =G KK .c pKK . ( T 4 −T 3 )
Qk 0,19 −3
¿>G KK = = =9,5.10 (kg /s)
c pKK .(T 4−T 3 ) 1.(33,6−13,6)
f. Xác định công nén đoạn nhiệt của máy nén W (kW):
W =G R 12 . ( i 2−i 1 ) =9,5.10−3 . ( 317,26−282,02 )=0,335 ( kW )
Q2 Q0 86,07 .10−3
ε= = = =0,256
W W 0,335