You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


ĐỀ TÀI:Xây dựng Google Hangout APPhỗ trợcho hệ
thống Moodle

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: ThS Nguyễn Đặng Kim Khánh
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Trương Thị Thùy Dung MSSV: K35.103.008
Phạm Thị Bích Ngọc MSSV: K35.103.043

Hồ Chí Minh, tháng 11, năm 2012

1
MỤC LỤC
1.
2.

2
1. Giới thiệu tổng quan

3. Trong xã hội toàn cầu hóa ngày nay, học tập là việc cần làm trong suốt cuộc
đời không chỉ để đứng vững trong thị trƣờng việc làm đầy cạnh tranh mà còn giúp nâng
cao kiến thức văn hóa và xã hội của mỗi ngƣời. E-learning là một phƣơng pháp hiệu quả
và khả thi, tận dụng tiến bộ của phƣơng tiện điện tử, Internet để truyền tải các kiến thức
và kĩ năng đến những ngƣời học là cá nhân và tổ chức ở bất kì nơi nào trên thế giới tại
bất kì thời điểm nào. Với các công cụ đào tạo truyền thông phong phú, cộng đồng ngƣời
học online và các buổi thảo luận trực tuyến, E-learning giúp mọi ngƣời mở rộng cơ hội
tiếp cận với các khóa học và đào tạo đồng thời giúp giảm chi phí. Đặc biệt, với xu hƣớng
phát triển công tác đào tạo theo học chế tín chỉ, một hệ thống quản lý học tập trực tuyến
là nhu cầu cấp thiết. Hiện nay, thông qua mạng Internet, các hệ thống hỗ trợ học tập trực
tuyến rất phong phú từ các phiên bảnmiễn phícho đến thƣơng mại. Trong đó, Moodle là
một trong những hệ thống miễn phí đƣợc sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới với gần 45%
thị phần, đƣợc dịch ra hơn 75 ngôn ngữ khác nhau trên khoảng 10.000 websites phân bố
ở hơn 160 quốc gia [7] .Cộng đồng Moodle Việt Nam đƣợc thành lập tháng 3 năm 2005
với mục đích xây dựng phiên bản tiếng Việt và hỗ trợ các trƣờng triển khai Moodle. Từ
đó đến nay, nhiều trƣờng đại học, tổ chức và cá nhân ở Việt Nam đã dùng Moodle.
4.
5. Nhằm mục đích thu hút thêm ngƣời dùng, ngày 31/7/2012 Google vừa triển
khai tính năng trò chuyện video theo nhóm (Hangout) vào dịch vụ Gmail của
mình.Hangout là một trong những tính năng nổi bật trong dịch vụ Google, khác với phiên
bản chat voice one-to-one trƣớc đây trong Gmail – sử dụng công nghệ Peer – to – peer,
phiên bản Hangout mới trên Gmail sẽ “sử dụng sức mạnh mạng lƣới của Google để
mang đến độ tin cậy cao hơn và nâng cao chất lƣợng”.Hangout cho phép bạn cập nhật tin
tức với bạn bè và gia đình, cho dù bạn ngồi bên máy tính ở nhà hay đang sử dụng ứng
dụng di động của Google+ khi đang di chuyển. Ngoài ra Hangout còn cho phép ngƣời
dùng ghi lại và phát sóng phiên làm việc của mình thông qua chức năng On Air.Bên cạnh
đó Google còn cung cấp Google+ Hangouts API cho phép bạn phát triển các ứng dụng
cộng tác chạy trong Hangout của Google+ nhằm bổ sung các chức năng phong phú, thời
gian thực cho ứng dụng Hangout.
6.
7. Từ những khảo sát trên, chúng em thực hiện luận văn này nhằm nghiên cứu
và xây dựng Google Hangout APP liên kết với hệ thống học tập trực tuyến Moodle.
8.
1. Mục tiêu thực hiện đề tài

9. Nghiên cứu tập trung vào kiến trúc Moodle và môi trƣờng phát triển trên hệ
thống Moodle; kiến trúc Google Hangout và môi trƣờng phát triển ứng dụng trên hệ
thống Google Hangout.Mục tiêu nghiên cứu nhằm xây dựng đƣợc Google Hangout APP
liên kết với hệ thống học tập trực tuyến Moodle.
10. Mục tiêu cụ thể bao gồm:
11.
 Nghiên cứu kiến trúc Moodle và môi trƣờng phát triển trên hệ thống
12. Moodle.
 Nghiên cứu kiến trúc Google Hangout và môi trƣờng phát triển ứng dụng
13. trên hệ thống Google Hangout.
 Xây dựng Google Hangout APP liên kết với hệ thống học tập trực tuyến Moodle, có
những chức năng sau:
 Có 2 loại hoạt động:
o Không group: sẽ do giáo viên chủ trì.
o Group (hoạt động thảo luận nhóm): do nhóm trƣởng chủ trì hoặc do giáo viên chỉ định trợ
giảng chủ trì.
 Hiển thị thông tin ngày giờ học trực tuyến(có nút cho phép giáo viê tùy chọn ẩn/hiên
thông tin giờ hoặc trao quyền cho từng học viên để họ chọn hiện hoặc ẩn).
 Nhắc nhở lịch học online cho ngƣời dạy, ngƣời học: khi thêm 1 plugin activity vào
course thì calendar của hệ thống sẽ tự động cập nhật sự kiện và báo cho user.
 Hiển thị slide bài giảng, webcam của giáo viên cho ngƣời học xem
 Cho phép ngƣời học có thể tƣơng tác với giáo viên: phát biểu ý kiến, trả lời câu hỏi của
giáo viên, vote cho những ý kiến hay…
 Điểm danh học viên (hiển thị bên cả 2 bên….. bên gg thì sẽ có nút cho tùy chọn hiển thị
hv nào nghĩ, đi trể, có mặt)
 Đánh giá ngƣời học:
o Giáo viên đặt câu hỏi và cộng điểm cho học viên trả lời đúng.
o Hệ thống sẽ ghi nhận lại số lần phát biểu, trả lời đúng câu hỏi của học viên để giáo viên
tính điểm hoạt động của học viên trong quá trình học.
 Crossword
 Nhắc nhở thông qua sms (sd gg calendar nếu có time)
 Cho câu hỏi trắc nghiệm ở đầu bài hoặc cuối bài, gv hiển thị câu hỏi lên hs nào đó
trả lời và tất cả hv sẽ đc nhìn thấy câu hỏi và câu trả lời của học sinh kia…hoặc
yêu cầu tất cả mọi ngƣời phải trả lời, bao nhiêu ngƣời trả lời đúng thì công bố kq
(thống kê số lƣợng đáp án. Dựa vào đó đƣa ra lời khuyên là câu hỏi khó hoặc hs
ko hiểu bài).
 Nhận dạng đồng tử của học viên để kết luận học viên có chú ý vào màn hìh (bài
giảng ko). Đầu tiên xac định vị trí của khuôn mặt so với webcam, sau đó kiểm tra
vị trí chếch của đồng tử so với webcam (kiếm thƣ viện)
 Chức năng chia sẽ màn hình thêm tính năng đánh dấu điểm cần chú ý, highlight….
14.
1. Nội dung thực hiện đề tài
 Nghiên cứu kiến trúc Moodle và môi trƣờng phát triển trên hệ thống
15. Moodle.
 Bƣớc đầu đã xây dựng đƣợc plugin đơn giản (Điểm danh học viên).
 Nghiên cứu kiến trúc Google Hangoutvà môi trƣờng phát triển ứng dụng trên hệ thống
Google Hangout.
 Tìm hiểu cách liên kết Google Hangoutvới hệ thống Moodle và kỹ thuật Cross-site
Scripting.
 Viết thử app Sticky note cho Google Hangout.
 Xây dựng Google Hangout APP liên kết với hệ thống học tập trực tuyến Moodle gồm
có những chức năng sau:
 Có 2 loại hoạt động:
o Không group: sẽ do giáo viên chủ trì.
o Group (hoạt động thảo luận nhóm): do nhóm trƣởng chủ trì hoặc do giáo viên chỉ định trợ
giảng chủ trì.
 Hiển thị thông tin ngày giờ học trực tuyến.
 Nhắc nhở lịch học online cho ngƣời dạy, ngƣời học: khi thêm 1 plugin activity vào
course thì calendar của hệ thống sẽ tự động cập nhật sự kiện và báo cho user.
 Hiển thị slide bài giảng, webcam của giáo viên cho ngƣời học xem.
 Cho phép ngƣời học có thể tƣơng tác với giáo viên: phát biểu ý kiến, trả lời câu hỏi của
giáo viên, vote cho những ý kiến hay…
 Điểm danh học viên.
 Đánh giá ngƣời học:
o Giáo viên đặt câu hỏi và cộng điểm cho học viên trả lời đúng.
o Hệ thống sẽ ghi nhận lại số lần phát biểu, trả lời đúng câu hỏi của học viên để giáo viên
tính điểm hoạt động của học viên trong quá trình học.
16.
1. Tóm tắt nội dung khóa luậ n
17. Chương 1: Giới thiệu tổng quanvề Moodle, Google Hangout, hội nghị trực
18. t 1.1. Tổng quan
uyến. 1.2. Tình hình nghiên cứu
19. 20. Chương 2: Các cơ sở lý thuyết:
2.1 Nghiên cứu hệ thống Moodle
2.1.1 Kiến trúc hệ thống Moodle
2.1.2. Môi trường phát triển hệ thống Moodle.
2.1.3. Quy trình xây dựng Module cho Moodle.
2.2 Nghiên cứu hệ thống Google Hangout
2.2.1 Kiến trúc Google Hangout
2.2.2. Môi trường phát triển Google Hangout
2.2.3. Quy trình xây dựng app cho Google Hangout
21. Chương 3: Phương pháp giải quyết vấn đề và kiến trúc hệ thống:
22. 3.1 Hướng giải quyết vấn đề
23. 3.2. Mô hình Use case.
3.3 Kiến trúc hệ thống
3.4 Các lược đồ về cơ sở dữ liệu.
3.5 Cài đặt và kiểm thử.
24. Chương 4: Kết luận và hướng phát triển
25.
1. Kết quả dự kiế n của khoá luậ n
 Xây dựng Google Hangout APP liên kết với hệ thống học tập trực tuyến Moodlegồm
có những chức năng sau:
 Có 2 loại hoạt động:
o Không group: sẽ do giáo viên chủ trì.
o Group (hoạt động thảo luận nhóm): do nhóm trƣởng chủ trì hoặc do giáo viên chỉ định trợ
giảng chủ trì.
 Hiển thị thông tin ngày giờ học trực tuyến.
 Nhắc nhở lịch học online cho ngƣời dạy, ngƣời học: khi thêm 1 plugin activity vào
course thì calendar của hệ thống sẽ tự động cập nhật sự kiện và báo cho user.
 Hiển thị slide bài giảng, webcam của giáo viên cho ngƣời học xem
 Cho phép ngƣời học có thể tƣơng tác với giáo viên: phát biểu ý kiến, trả lời câu hỏi của
giáo viên, vote cho những ý kiến hay…
 Điểm danh học viên.
 Đánh giá ngƣời học
o Giáo viên đặt câu hỏi và cộng điểm cho học viên trả lời đúng.
o Hệ thống sẽ ghi nhận lại số lần phát biểu, trả lời đúng câu hỏi của học viên để giáo viên
tính điểm hoạt động của học viên trong quá trình học.
26.
1. Kế hoạ ch thực hiện

 Tháng 10: Tìm hiểu tổng quan; nghiên cứu hệ thống Moodlevà xây dựng
27. Modu 31.
le.
28.
29.
30. thử
nghiệm.
o Tuần 1: o Tuần 2 – 3 – 4: Nghiên cứu hệ thống Moodlevàxây dựng Module
Khảo sát
hiện trạng
và xây dựng
lƣợc đồ
Use case.
 Tháng 11:Tìm hiểu tổng quan; nghiên cứu hệ thống Google Hangout và xây dựngứng
dụng thử nghiệm trên Google Hangout.
o Tuần 1: Nghiên cứu hệ thống Google Hangout.
o Tuần 2 – 3: Xây dựng Google Hangoutứng dụng thử nghiệmđơn giản và tìm hiểu kỹ
thuật liên kết Google Hangoutvà Moodle.
o Tuần 4: Mô tả chức năng đăng nhập và hiển thị slide bài giảng của
32. hệ Tháng 12: Xây dựng các chức năng chính cho hệ thống.
thống. o Tuần 1 - 2: Xây dựng chức năng đăng nhập và hiển thị slide bài
33.
34. giảng của hệ thống.
o Tuần 3: Hoàn thiện và nâng cao chức năng điểm danh đã xây dựng
35. trƣ o Tuần 4: Xây dựng chức năng hiển thị thông tin ngày giờ học trực

ớc đó.

tuyến.

36.
37.
38.  Tháng 1 - 2:Tiếp tục xây dựng các chức năng chính của hệ thống.
39. o Tuần 1 – 2 (tháng 1): Xây dựng chức năng nhắc nhở lịch học cho
40. 41.
user. o Tuần 3 – 4 (tháng 1), tuần 1 – 2 (tháng 2): Xây dựng chức năng cho
42. phép ngƣời học tƣơng tác với giáo viên.
o Tuần 3 – 4 (tháng 2): Xây dựng chức năng đánh giá ngƣời học cho
43. hệ  Tháng 3: Chỉnh sửa và hoàn thiện toàn bộ hệ thống.
thống. o Tuần 1 – 2: Hoàn thiện và nâng cao (nếu có) các chức năng đã xây
44.
45. dựng của hệ thống.
o Tuần 3 – 4: Kiểm nghiệm hệ thống trên môi trƣờng thực tế.
 Tháng 4:Viết tài liệu khóa luận.
 Tháng 5:Chuẩn bị các thủ tục bảo vệ.
46.
1. Tài liệ u tham khảo
47.
48. [1]. Google. (29/8/2012)Hangouts -
Getting Started.Xem vào
ngày29/10/2012, https://developers.google.com/+/hangouts/getting-started
49. [2]. Google. (16/08/2012)Running
Hangout Apps.Xem vào
ngày29/10/2012,https://developers.google.com/+/hangouts/running
50. [3]. Google. (16/08/2012)Sample
Hangout Apps.Xem vào
ngày29/10/2012,https://developers.google.com/+/hangouts/sample-apps
51. [4]. Google. (16/08/2012) Writing
Hangout Apps.Xem vào
ngày29/10/2012,https://developers.google.com/+/hangouts/writing
52. [5]. Michael.(12/11/2012) Enable cross-origin resource
sharing.Xem vào ngày 14/11/2012, http://enable-cors.org/
53. [6].
Moodle.(10/6/2010)Development Module - Activity Module. Xem vào
ngày14/ 10/2012, http://docs.moodle.org/20/en/Modules_%28developer%29
54. [7]. Moodle. Đinh Lƣ Giang.(Tháng 11/2011) Moodle là gì?. Xem
vào ngày 14/10/2012,
55. https://moodle.org/mod/glossary/showentry.php?
courseid=45&eid=7922&displayformat=diction ary
56. [8]. Moodle. (6/12/2012)Newmodule
Documentation. Xem vào ngày
14/10/2012, http://docs.moodle.org/dev/NEWMODULE_Documentation
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63. Xác nhận của người hướng dẫn Nhóm Sinh viên thực hiện
64. (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và
ghi rõ họ tên)

You might also like